Vinh University Journal of Science Vol. 53, No. 3A/2024
39
NGHIÊN CU TNG QUAN VIC S DNG
NG DNG TRÍ TU NHÂN TO
TRONG VIC XÂY DNG VIDEO HC LIU S
Lương Thị Minh Huế*, Nguyn Thế Vnh, Nguyễn Kim Sơn,
Nguyễn Văn Việt, Đỗ Th Phượng, Dương Thúy Hường
Trường Đại hc Công ngh Thông tin và Truyn thông Thái Nguyên, Vit Nam
ARTICLE INFORMATION
TÓM TT
Journal: Vinh University
Journal of Science
Natural Science, Engineering
and Technology
p-ISSN: 3030-4563
e-ISSN: 3030-4180
Xây dng hc liu số, đặc bit video bài giảng, đang trở
thành mt vấn đề quan trọng trong lĩnh vực giáo dc. S xut
hin ca trí tu nhân tạo (AI) đã giúp việc to ra các video tr
nên d dàng hơn so với cách tiếp cn truyn thng. Nghiên cu
này nhm phân tích tng quan v ng dng ca AI trong vic
to ra video hc liu s. S dng hình PRISMA, 43 bài báo
được la chn phân tích k v ni dung. Kết qu cho thy
s tăng trưởng rt v xu hướng áp dng AI trong to
video hc liu s, vi 33 ch đề hình thành t các t khóa như
AI, online learning, education, deepfakes. Các nghiên cu tp
trung vào vic s dng các hình AI tiên tiến như GPT để
to ni dung video mt cách t động, cũng như phát triển các
tính năng nhân hóa tương tác. Mặc đã đạt được mt
s tiến b đáng kể, vn còn nhiu thách thc cần được gii
quyết, như tăng cường kh năng hiểu ng cnh ca các
hình AI và xây dựng các framework đánh giá hiệu qu ca các
video. Chất lượng, độ tin cy và tính linh hot ca video do AI
tạo ra đang là vấn đề cn nghiên cu thêm trong tương lai.
Từ khóa: Trí tuệ nhân tạo; video; giáo dục; học tập; PRISMA.
1. Gii thiu
Volume: 53
Issue: 3A
*Correspondence:
lmhue@ictu.edu.vn
Received: 03 May 2024
Accepted: 16 July 2024
Published: 20 September 2024
Citation:
Luong Thi Minh Hue, Nguyen The
Vinh, Nguyen Kim Son,
Nguyen Van Viet, Do Thi Phuong,
Duong Thuy Huong (2024).
Overview of artificial intelligence
applications in developing digital
learning resources
Vinh Uni. J. Sci.
Vol. 53 (3A), pp. 39-50
doi: 10.56824/vujs.2024a059a
Video hc liu s đang nhận được s quan tâm rng rãi
trong những năm gần đây. Video học liu s là các video
được thiết kế s dng trong giáo dục và đào tạo, nhm
h tr quá trình hc tp của người hc [1]. Các video này
th bao gm các bài giảng, hướng dn, bài tp, thí
nghim thc hành, phng, nhiu ni dung khác liên
quan đến môn hc hoc ch đề c th. Video hc liu s
mang li nhiu li ích quan trng cho quá trình hc tp
[2]-[4]. Trước hết, chúng tăng ng hiu qu hc tp bng
cách kết hp hình ảnh âm thanh, giúp người hc hiu
và ghi nh kiến thc tốt hơn. Ngoài ra, video học liu s
giúp tiết kim thi gian chi phí, khi người hc không
cn di chuyển đến các lp hc truyn thng mà có th t
hc ti nhà hoc bt k đâu chỉ vi kết ni Internet. Hc
tp tr nên linh hoạt hơn khi ngưi hc th xem li các
video nhiu ln, tm dng hoc xem lại để nm vng kiến
OPEN ACCESS
Copyright © 2024. This is an Open
Access article distributed under the
terms of the Creative Commons
Attribution License (CC BY NC),
which permits non-commercially to
share (copy and redistribute the
material in any medium) or adapt
(remix, transform, and build upon
the material), provided the original
work is properly cited.
Lương Thị Minh Huế và cng s / Nghiên cu tng quan vic s dng ng dng trí tu nhân tạo trong…
40
thc theo tốc đ ca mình. Cui cùng, video hc liu s cho phép nhân hóa quá trình
hc tập, khi người hc có th la chn nhng video phù hp vi nhu cu và s thích riêng
ca mình.
Mc dù video hc liu s mang li nhiu lợi ích, nhưng cũng tn ti mt s nhược
điểm [5-7]. Trước hết, vic ph thuc vào công ngh đòi hỏi người hc phi thiết b phù
hp kết ni Internet n định, điều này th rào cản đối vi những người vùng
nông thôn hoc hoàn cảnh khó khăn. Thứ hai, hc tp qua video thiếu s tương tác trực
tiếp vi giáo viên bn học, điều này th làm giảm hội tho luận, trao đổi ý kiến
và giải đáp thắc mc ngay lp tc. Ngoài ra, vic hc qua video yêu cầu người hc có tinh
thn t giác cao và kh năng quản lý thi gian tt, nếu không s d dẫn đến mt tp trung
không hoàn thành bài hc. Cui cùng, chất lượng ca video hc liu s không đồng
đều, khi có nhng video thiếu tính chuyên nghip hoc không cp nht kiến thc mi, nh
hưởng đến hiu qu hc tp.
Nhìn chung, nhng nghiên cu AI trong giáo dc được nhìn nhn t nhiều góc độ
khác nhau, t thc trng, ng dụng, cơ hội và khó khăn [8]. Ví d, Chang Liu và Han Yu
đã to ra các video hc liu s sáng to và gây ấn tượng với người xem bng cách tích hp
các yếu t cm xúc và thuyết phc vào video [9]. Nhóm tác gi [10]-[11] tìm hiu cách s
dng AI to ra các tóm tt ni dung hc liu phù hp vi ngôn ng văn hóa cụ th
ca mỗi đối tượng hc. Nhóm tác gi [12] đã đánh giá, chn lc các công c phương
pháp tt nhất để x d liệu đầu vào, đm bo chất lượng ca các video hc liu s to
ra bng AI. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu nào cung cp mt bc tranh toàn cnh v vic
ng dng ca AI trong video hc liu s. Do vy, bài báo này nhm gii quyết vấn đề trên
bng cách phân tích mt cách có h thng các bài báo khoa hc v vic ng dng AI to
ra video hc liu s. Ni dung bài báo tp trung tr li mt s câu hi chính sau:
Câu hỏi 1: Xu hướng trong nghiên cu v vic ng dụng AI để to video hc liu
s trong những năm gần đây là gì?
Câu hi 2: Nhng t khóa nào xut hiện thường xuyên nht v vic nghiên cu
ng dng AI trong to video hc liu s?
Câu hi 3: Nhng ch đề nghiên cu quan trng nht trong vic ng dng AI
trong to video hc liu s là gì?
Câu hi 4: Nhng khong trng cho nghiên cứu trong tương lai là gì?
Vic tr li các câu hi nghiên cu trên s giúp cho các nhà phát trin phn mm
được những góc nhìn bản để tiếp cận theo AI trong lĩnh vực to video hc liu s.
Những định hướng nghiên cu mới trong tương lai th đưc phát hin thông qua các
khong trng trong nghiên cu và các nhà làm giáo dc có th tìm được cách tiếp cn phù
hợp trong lĩnh vực ca mình.
2. Phương pháp nghiên cứu
Bài viết s dụng phương pháp nghiên cứu tng quan PRISMA (Preferred Reporting
Items for Systematic Reviews and Meta-Analyses). PRISMA cung cp mt kế hoch làm
việc để thc hin phân tích các bài báo khoa hc mt cách có h thng và minh bch, giúp
nghiên cu viên th đánh giá độ tin cy ca các nghiên cứu trước khi s dng chúng
trong nghiên cu ca mình [13].
Vinh University Journal of Science Vol. 53, No. 3A/2024
41
2.1. Ngun tìm kiếm
Nghiên cu này s dng Google Scholar, một cơ s d liu khoa hc rng ln, làm
ngun tài liệu chính. Đây được xem là la chn phù hp bi Google Scholar s hu nhiu
ưu điểm như tính mở, đa dạng ngun thông tin và kh năng cung cấp toàn văn các bài báo.
Vic tn dng tối đa mt ngun d liệu đa dạng như vậy s giúp đảm bo tính toàn din
độ ph rng ca các tài liu nghiên cu và t đó sẽ nâng cao chất lượng và đ tin cy
ca kết qu.
2.2. Tiêu chí tìm kiếm và điều kin
Nghiên cu này ch yếu tp trung vào phân tích vic ng dng ca AI trong vic
xây dng video liu s trong lĩnh vực giáo dc, vì vy t khóa và các tiêu chí tìm kiếm s
tp trung xung quanh ch đề này. C th, t khóa liên quan đến AI được s dng tìm trên
Google Scholar theo nhng pháp sau: ("artificial intelligence” OR “AI”) (“video
lecture*” OR “video teaching material*” OR “video learning material*”) (“generate*” OR
“develop*” OR “build” OR “create”). Du * th hin cho bt k mt t nào. Các tài
liu t năm 2017 đến nay được la chn vi ngôn ng trong bài báo là tiếng Anh.
Hình 1: Quy trình PRISMA minh ha vic tìm
và la chọn các bài báo để đưa vào nghiên cứu
Lương Thị Minh Huế và cng s / Nghiên cu tng quan vic s dng ng dng trí tu nhân tạo trong…
42
Hình 1 mô t luồng thông tin qua các giai đoạn khác nhau để đánh giá một cách có
h thng theo quy trình ca PRISMA. Trong đó, 675 bài báo bị loi b bng cách dùng b
lc có sn trong Google Scholar (Ví dụ: theo năm, độ thích hp). 253 bài b loi btiêu
đề và tóm tt không phù hp. 25 bài b loi b vì không truy xuất được toàn văn. 18 bài bị
loi b nội dung toàn văn không phù hp (mặc tiêu đề tóm tt php). Cui
cùng, 43 bài báo được la chọn để nghiên cu và phân tích.
3. Kết qu và tho lun
3.1. Xu hướng trong nghiên cu v vic ng dụng AI đ to video hc liu s
Hình 2 cung cp thông tin v s phân phi s ng các tài liệu liên quan đến AI
trong quá trình to video hc liu s t năm 2017 đến năm 2024. Trong tổng s 43 bài
phân tích, mức độ phân b các bài báo không đồng đều. Giai đoạn t 2017 đến 2018 chng
kiến s phát trin chm, vi ch 1 bài báo được liên kết trong cơ sở d liu tìm kiếm. Tuy
nhiên, t năm 2019 đến tháng 3/2024, s ợng bài báo đã gia tăng đáng kể, th hin s
quan tâm ngày càng ln ca cộng đồng khoa học đối với lĩnh vực này. S liu thng kê
phn ánh bc tranh toàn din v din biến của lĩnh vực ng dng trí tu nhân to trong to
video hc liu s trong khong thi gian t 2017 đến 3/2024. Nhng thông tin này có th
hu ích cho các nhà nghiên cu và những người quan tâm đến lĩnh vực này.
Hình 2: S ợng bài báo được xut bản theo năm từ 2017 đến 2023
T Bng 1, s ợng bài báo được công b trên arXiv (3 bài), ICAIE (3 bài)
IEEE (4 bài) đều chiếm t l cao nht. Các tp chí và hi tho khác có s phân b gần như
tương đương. Kết qu y cung cp thông tin quan trng cho các nhà nghiên cu v ng
dng AI trong vic to video hc liu s. Có một điểm đáng chú ý được phát hin là có s
xut hin ca arXiv - đây là một kho lưu trữ d liệu điện t dng tin in n mà không tri
qua quá trình phn biện. Điều này th được gii thích bi tác gi mun nhn được nhng
nhận định t cộng đồng trước khi xut bn chính thc tác gi đưa ra tuyên bố ch quyn
s hu trí tu v ý tưởng ca h.
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024
Vinh University Journal of Science Vol. 53, No. 3A/2024
43
Bng 1: Danh mc các tp chí xut bn bài báo v s dng AI trong thiết kế video
Nguồn tạp c
S ng bài báo
arXiv preprint
3
IEEE
4
International Conference on Artificial Intelligence and Education
(ICAIE)
3
Springer
1
International Conference on Image, Video and Signal Processing
1
Journal of Computing in higher Education
1
Education and Information Technologies
1
Nature Machine Intelligence
1
Postdigital Science and Education
1
ASEE Virtual Annual Conference
1
Electronics and Telecommunications Trends
1
Teaching English with Technology
1
ICERI2023 Proceedings
1
International Journal of Advanced Corporate Learning
1
Journal of Computer Assisted Learning
1
Elsevier
1
Edulearn23 proceedings
1
Henry Stewart Publications
1
King Salman Centre for Disability Research
1
T Bng 2, th thy rng bài báo nghiên cu Video description: A survey of
methods, datasets, and evaluation metrics đăng trên Springer của nhóm tác gi G. Rafiq, M.
Rafiq, G. S. Choi đưc các nhà khoa hc quan tâm và trích dn nhiu nht vi s t trích
dn 231 trong sở d liu ca Google Scholar [14]. Điều này cho thy v trí tm quan
trng ca nghiên cu trong lĩnh vực này. Các bài viết khác nghiên cu v AI trongnh vực
h tr hc tp phát trin nhân cũng được lượng trích dn lớn như “AI-generated
characters for supporting personalized learning and well-being [7] Ai-powered moocs:
Video lecture generation” [15]. Bài viết ca các tác gi còn li có s ng trích dn bng 0
hoc 1, cho thy chưa có nhiều người quan tâm đếni viết ca các tác giy.
Bng 2: Top 7 bài báo có s ợt được trích dn nhiu nhất trong cơ sở d liu
có liên quan đến trí tu nhân to trong to video hc liu s
Tên bài báo
Video description: A survey of methods, datasets, and evaluation metrics [14]
AI-generated characters for supporting personalized learning and well-
being [7]
Ai-powered moocs: Video lecture generation [15]