Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
I.NGHI P V THANH TOÁN GI A CÁC NGÂN HÀNG. Ệ Ụ Ữ
1. Khái ni m:ệ
Thanh toán gi a các ngân hàng là thanh toán qua l i gi a các ngân hàng nh m hoàn thành ữ ạ ữ ằ
quá trình thanh toán ti n gi a các doanh nghi p, cá nhân v i nhau mà h không cùng m tài ệ ữ ề ớ ọ ở
ộ ệ ố ộ ộ ố
i m t ngân hàng ho c thanh toán v n trong n i b các h th ng ngân hàng. ặ ng th c thanh toán gi a các ngân hàng. kho n t ả ạ 2. Ph ươ ứ ữ
Hi n nay t c ta thanh toán gi a các ngân hàng bao g m các ph ệ i n ạ ướ ữ ồ ươ ng th c sau: ứ
Thanh toán liên hàng trong cùng h th ng. ệ ố
Thanh toán bù tr khác h th ng. ừ ệ ố
c. Thanh toán t ng l n qua tài kho n ti n g i tai ngân hàng nhà n ả ề ử ừ ầ ướ
Ủ y nhi m thu h , chi h . ộ ệ ộ
Thanh toán qua ti n g i t i ngân hàng khác. ề ử ạ
@. Thanh toán liên hàng (TTLH) cùng h th ng. ệ ố
Là ph ng th c thanh toán gi a các ngân hàng trong cùng h th ng ngân hàng, xãy ra ươ ệ ố ứ ữ
trên c s thanh toán ti n hàng hóa, d ch v gi a các ch th (t ch c, cá nhân) thanh toán m ủ ể ổ ứ ụ ữ ơ ở ề ị ở
tài kho n ả ở các ngân hàng khác nhau trong cùng m t h th ng ho c thanh toán công n , chuy n ể ộ ệ ố ặ ợ
v n và đi u hòa v n trong n i b t ng h th ng ngân hàng. ố ộ ộ ừ ệ ố ề ố
Hi n nay Vi t nam áp d ng 2 ph ng pháp ki m soát và đ i chi u đ quá trình TTLH ệ ở ệ ụ ươ ể ế ể ố
đ ượ c chính xác đó là “Ki m soát t p trung, đ i chi u phân tán” và “Ki m soát t p trung, đ i ố ể ế ể ậ ậ ố
chi u t p trung”. Theo 2 ph ng pháp này, thì ngoài 2 chi nhánh ngân hàng tham gia thanh toán ế ậ ươ
còn có “Trung tâm thanh toán” làm nhi m v ki m soát, đ i chi u t ụ ể ế ấ ả t c các l nh chuy n ti n ề ệ ệ ể ố
thanh toán trong cùng h th ng và theo dõi ngu n v n c a các chi nhánh đ th c hi n thanh ố ủ ể ự ệ ố ệ ồ
toán. + Ph ng pháp “Ki m soát t p trung, đ i chi u phân tán”: ươ ố ế ể ậ
Theo ph ng pháp này các chi nhánh tr c ti p g i, chuy n ti n cho nhau, TTTT làm ươ ự ế ử ể ề
1
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
nhi m v ki m soát t ụ ể ệ ấ ả t c các l nh chuy n ti n, sau đó l p s đ i chi u g i chi nhánh nh n ậ ậ ổ ố ế ử ệ ể ề
chuy n ti n đ chi nhánh ngân hàng này đ i chi u (đ i chi u phân tán ể ể ề ế ế ố ố ở các ngân hàng nh n ậ
chuy n ti n). Ph ng pháp này áp d ng trong TTLH truy n th ng. ể ề ươ ụ ề ố
+ Ph ng pháp “Ki m soát t p trung, đ i chi u t p trung”: ươ ế ậ ố ể ậ
Theo ph ươ ng pháp này, ngân hàng chuy n ti n g i chuy n ti n cho ngân hàng nh n ậ ề ử ể ể ề
chuy n ti n thông qua TTTT truy n qua m ng. TTTT ki m soát và đ i chi u t ế ấ ả t c các chuy n ể ể ề ề ể ạ ố
ti n trong toàn h th ng. ệ ố ề
@ - Thanh toán liên hàng đi n t (chuy n ti n đi n t – CTĐT). ệ ử ệ ử ể ề
a. Khái ni m:ệ
Thanh toán liên hàng đi n t là ph ệ ử ươ ng th c thanh toán v n gi a các đ n v liên hàng trong ữ ứ ố ơ ị
cùng m t h th ng b ng ch ộ ệ ố ằ ươ ng trình ph n m m tin h c chuy n ti n v i s tr giúp c a máy ể ớ ự ợ ủ ề ề ầ ọ
tính và h th ng m ng truy n tin n i b . ộ ộ ạ ệ ố ề
ng pháp “Ki m soát t p trung, đ i chi u t p trung”. Chuy n ti n đi n t ề ệ ử ể áp d ng ph ụ ươ ế ậ ể ậ ố
ề : ệ ử
b. Ch th tham gia vào qui trình chuy n ti n đi n t + Ng i phát l nh: Là ng i g i l nh đ n ngân hàng, kho b c đ th c hi n vi c chuy n ti n. ủ ể ườ ườ ử ệ ể ế ệ ạ ể ự ệ ệ ể ề
+ Ng Là ng ườ i nh n l nh: ậ ệ i đ ườ ượ c nh n ti n trong tr ề ậ ườ ng h p chuy n Có; ho c ng ể ặ ợ i tr ti n ườ ả ề
trong tr ườ ng h p nh n N . ợ ậ ợ
+ Ngân hàng g i l nh: Là ngân hàng ph c v ng t là NHA). ử ệ ụ ụ ườ i phát l nh (g i t ệ ọ ắ
+ Ngân hàng nh n l nh: Là ngân hàng ph c v ng i nh n l nh (g i là NHB). ậ ệ ụ ụ ườ ậ ệ ọ
+ Trung tâm thanh toán: Là n i ch u trách nhi m t ệ ơ ị ổ ứ ch c thanh toán, ki m soát nghi p v và ể ệ ụ
c a c h th ng. quy t toán các kho n thanh toán đi n t ả ệ ử ủ ả ệ ố ế
c. L nh chuy n ti n: ệ ể ề
i phát l nh đ i v i ngân hàng tr c ti p nh n l nh d i d ng Là m t ch đ nh c a ng ỉ ủ ộ ị ườ ự ế ậ ệ ố ớ ệ ướ ạ
k toán theo m u th ng nh t c a NHNN nh m th c hi n vi c chuy n ti n đi n t . Bao ch ng t ứ ừ ế ấ ủ ệ ử ự ệ ệ ể ề ẫ ằ ố
g m l nh chuy n Có và l nh chuy n N (Là l nh c a ngân hàng A g i l nh g i ngân hàng B đ ệ ồ ử ệ ủ ử ệ ể ệ ể ợ ể
thanh toán ti n cho ng i nh n theo l nh c a ngân hàng A). ề ườ ủ ệ ậ
d. Ch ký đi n t : ệ ử Là lo i khóa b o m t tham gia h th ng TTĐT đ ậ ệ ố ữ ạ ả ượ c xác đ nh duy ị
nh t cho m i cá nhân khi th c hi n nhi m v c a mình khi đã đăng ký v i TTTT. ệ ụ ủ ự ệ ấ ỗ ớ
e. Qui trình thanh toán:
2
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
(3) (4) (1) (2) (4) (3)
ề ử ể ể ề ế ể ể ạ (1): Ngân hàng chuy n ti n g i chuy n ti n qua m ng đ n TTTT đ TTTT chuy n ti p ế về
Ngân hàng nh n.ậ
(2): TTTT truy n chuy n ti n v ngân hàng nh n. ề ể ề ề ậ
(3): Cu i ngày TTTT đ i chi u cho t t c các ngân hàng. ế ố ố ấ ả
(4): Các ngân hàng xác nh n đ i chi u g i TTTT. ế ử ậ ố
+ T i ngân hàng g i l nh chuy n ti n: ử ệ ề ể ạ
X lý chuy n ti n đi: ể ử ề
, h p pháp c a ch ng t . Ki m tra s d tài ố ớ ố ư ứ ể
ừ ấ : Ph i ki m soát tính h p l gi y ể ả ả ủ ố ị ể ả ợ ệ ợ ể ạ gi y cùng v i truy n d , sau đó chuy n ch ng t ừ ả ừ ấ ủ ế ứ ề ữ ữ ệ ề ể ứ ừ ậ ớ Đ i v i ch ng t ứ kho n c a đ n v đ đ m b o đ v n thanh toán chuy n ti n. N u hoàn h o thì h ch toán vào tài ả ủ ơ kho n các d li u đã nh p và ký vào ch ng t ả li uệ
x lý ti p. qua m ng v tính cho k toán chuy n ti n đi n t ế ệ ử ử ể ề ế ạ ị
Đ i v i ch ng t đi n t : ố ớ ứ ừ ệ ử Khi ti p nh n ch ng t ế ứ ậ ừ ế , k toán viên giao d ch ki m soát tính h p ợ ị ể
pháp c a nghi p v và h p l theo qui đ nh đ i v i ch ng t đi n t . N u ch ng t không có sai ệ ụ ợ ệ ủ ố ớ ứ ị ừ ệ ử ế ứ ừ
sót thì k toán giao d ch in (chuy n hóa) ch ng t ra gi y (1 liên) đ ph c v cho khâu ứ ế ể ị đi n t ừ ệ ử ể ụ ụ ấ
ki m soát, sau đó s d ng đ báo N ho c báo Có cho khách hàng. ử ụ ể ể ặ ợ
Khi ti p nh n ch ng t ứ ế ậ : ừ
c a ch ng t và ch ký c a k toán K toán viên chuy n ti n ki m soát tính h p pháp, h p l ể ợ ệ ủ ứ ế ể ề ợ ừ ủ ế ữ
viên giao d ch. N u đúng thì l p l nh chuy n ti n riêng cho t ng ch ng t thanh toán. Khi đã ậ ệ ừ ứ ế ể ề ị ừ
vào đ y đ và ki m soát l i các d li u, k toán viên chuy n ti n ph i ký theo qui đ nh, sau đó ầ ủ ể ạ ữ ệ ế ể ề ả ị
chuy n ch ng t i ki m soát đ ki m soát và ký duy t cho truy n d ứ ể ừ và file d li u cho ng ữ ệ ườ ể ể ề ữ ể ệ
li u.ệ
Khi nh n đ c thông báo ch p nh n chuy n N c a ngân hàng B, ngân hàng A s tr ti n cho ậ ượ ẽ ả ề ợ ủ ể ấ ậ
3
GVHD: Lưu Thị Thúy Nhóm 1
khách hàng. Trong tr ng h p nh n đ c thông báo t ch i ch p nh n l nh chuy n ti n c a ngân hàng B, ườ ậ ượ ợ ừ ố ề ủ ậ ệ ể ấ
ngân hàng A ki m soát l i ch t ch có sai sót không? Sau đó g i cho khách hàng thông báo t ể ạ ử ẽ ặ ừ
ch i ch p nh n L nh chuy n ti n. ệ ể ề ấ ậ ố
+ T i ngân hàng nh n chuy n ti n đ n: ậ ế ể ề ạ
Khi nh n đ c l nh chuy n ti n c a ngân hàng A qua TTTT, s d ng m t mã và ki m soát ch ậ ượ ệ ề ủ ử ụ ể ể ậ ữ
ký đi n t ệ ử ủ c a TTTT đ xác đ nh tính đúng đ n, chính xác c a l nh chuy n ti n, sau đó chuy n ể ủ ệ ể ể ề ắ ị
qua m ng vi tính cho k toán viên chuy n ti n in L nh chuy n ti n đ n (d i d ng CTĐT) ra ế ể ề ệ ể ề ế ạ ướ ạ
gi y. Sau khi ki m soát xong, k toán viên chuy n ti n ký vaò L nh chuy n ti n do máy in ra và ể ể ế ề ệ ể ề ấ
chuy n cho k toán viên giao d ch ể ế ị
Đ i v i L nh chuy n Có có giá tr cao, ngân hàng B tr ố ớ ệ ể ị ướ c khi tr ti n cho khách hàng còn ph i ả ả ề
i sau đó m i chuy n ti n cho khách hàng. làm th t c yêu c u NHA xác nh n l ầ ủ ụ ậ ạ ể ề ớ
Đ i v i L nh chuy n N đ n: n u có gi y y quy n h p l và trên tài khoàn c a khách hàng m ố ớ ệ ấ ủ ợ ế ợ ệ ể ế ề ủ ở
i ngân hàng nh n l nh có đ ti n đ tr thì ngân hàng B m i h ch toán, sau đó g i thông báo t ạ ậ ệ ớ ạ ể ả ủ ề ử
ch p nh n l nh chuy n N cho ngân hàng A và báo N cho khách hàng. ậ ệ ể ấ ợ ợ
+ T i trung tâm thanh toán: ạ
Ki m soát h ch toán các l nh chuy n ti n: TTTT có trách nhi m nh n l nh chuy n ti n c a các ề ủ ậ ệ ể ệ ể ề ệ ể ạ
ngân hàng A, t ch c ki m soát, h ch toán r i truy n thông tin đ n các ngân hàng B có liên ổ ứ ể ề ế ạ ồ
c t các ngân hàng A nh ng không quan. Đ i v i các l nh chuy n ti n TTTT đã ti p nh n đ ể ố ớ ậ ượ ừ ệ ề ế ư
th truy n ti p đi ngay trong ngày cho các ngân hàng B liên quan do s c k thu t, truy n tin thì ự ố ỹ ề ể ề ế ậ
t đ l p phi u chuy n kho n h ch toán. Sang ngày làm vi c ti p theo, TTTT l p b ng kê chi ti ả ậ ế ể ậ ế ể ệ ế ả ạ
khi đã kh c ph c xong s c k thu t, truy n tin, TTTT s truy n ti p l nh chuy n ti n cho ngân ự ố ỹ ế ệ ụ ề ẽ ề ể ề ắ ậ
hàng B.
Đ i chi u s li u chuy n ti n đi n t trong ngày: ế ố ệ ệ ử ể ề ố
Toàn b doanh s chuy n ti n phát sinh hàng ngày gi a các thành viên ph i đ ả ượ ữ ể ề ộ ố c TTTT đ i ố
chi u và ph i đ m b o kh p đúng ngay trong ngày phát sinh, tr tr ng h p có s c k thu t. ả ả ừ ườ ế ả ớ ự ố ỹ ậ ợ
N u b s c k thu t, truy n tin không th đ i chi u xong trong ngày theo qui đ nh thì đ ể ố ị ự ố ỹ ế ề ế ậ ị c ượ
ngày k ti p cho đ n khi s c đ c kh c ph c. phép đ i chi u ố ế ở ự ố ượ ế ế ế ụ ắ
b. Thanh toán bù tr gi a các ngân hàng (TTBT). ừ ữ
Là ph ng th c thanh toán gi a các ngân hàng đ c th c hi n b ng cách bù tr t ng s ươ ứ ữ ượ ừ ổ ự ệ ằ ố
4
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
ph i thu, ph i tr đ thanh toán s chênh l ch (k t qu bù tr ). TTBT phát sinh trên c s các ả ả ể ơ ở ừ ệ ế ả ả ố
kho n ti n hàng hóa, d ch v c a khách hàng m tài kho n ụ ủ ả ở ề ả ở ị các ngân hàng khác nhau ho c ặ
thanh toán v n c a b n thân ngân hàng. Tùy thu c vào ph , truy n s ố ủ ả ộ ƣ ng pháp trao đ i ch ng t ứ ổ ơ ừ ề ố
li u mà TTBT có th ti n hành trên c s ch ng t ơ ở ứ ể ế ệ ừ ấ gi y (TTBT gi y) hay ch ng t ấ ứ đi n t ừ ệ ử
(TTBT đi n t ). ệ ử
Hi n nay, ho t đ ng thanh toán bù tr đ c th c hi n theo hai h th ng: Thanh toán bù ạ ộ ừ ượ ệ ệ ố ự ệ
tr các chi nhánh t nh, thành ph trên đ a bàn và thanh toán đi n t liên ngân hàng. ừ ở ệ ử ố ị ỉ
Ph m vi thanh toán bù tr c th c hi n gi a các ngân hàng cung ng d ch v thanh ạ ừ đ ượ ụ ứ ự ữ ệ ị
toán khác h th ng, cùng m tài kho n t i m t Chi nhánh NHNN, do Chi nhánh NHNN đó t ệ ố ả ạ ở ộ ổ
ch c, ch trì thanh toán bù tr . Tr ng m i cùng h ứ ủ ừ ườ ng h p TTBT gi a các ngân hàng th ữ ợ ươ ạ ệ
th ng, thì ngân hàng th ng m i c p trên c a h th ng đó ch đ nh m t đ n v t ch c cung ng ố ươ ủ ệ ố ộ ơ ạ ấ ị ổ ứ ứ ỉ ị
d ch v thanh toán trong h th ng ch trì thanh toán bù tr . ừ ệ ố ị ụ ủ
a. Nguyên t c chung trong thanh tóan bù tr : ừ ắ
- Có m tài kho n ti n g i t i chi nhánh NHNN ho c m t ngân hàng ch trì nào đó trên ề ử ạ ả ở ủ ặ ộ
đ a bàn. ị
ch c và k - Các thành viên ph i tuân th và th c hi n đúng, đ y đ các nguyên t c t ự ầ ủ ắ ổ ứ ủ ệ ả ỹ
thu t nghi p v thanh toán bù tr nh : Ph i có văn b n đ ngh tham gia thanh toán bù tr và ừ ư ệ ụ ừ ề ậ ả ả ị
cam k t ch p hành đúng các qui đ nh trong TTBT; Ph i l p đúng, đ , k p th i các gi y t trong ả ậ ủ ị ấ ờ ế ấ ờ ị
giao d ch TTBT, đ m b o s li u chính xác, rõ ràng. ả ố ệ ả ị
- Ng i đ ph i đăng ký ườ ượ ủ c y quy n tr c ti p làm th t c TTBT và giao nh n ch ng t ủ ụ ự ế ứ ề ậ ừ ả
m u ch ký c a mình v i các đ n v thành viên và v i ngân hàng ch trì. ị ữ ủ ủ ẫ ớ ơ ớ
- Các đ n v thành viên ph i ch u hoàn toàn trách nhi m v các s li u trên b ng kê ố ệ ệ ề ả ả ơ ị ị
, b ng TTBT và các ch ng t i d ng gây t n th t tài s n thì ch ng t ứ ừ ả ứ ừ kèm theo. N u đ sai sót, l ế ể ợ ụ ả ấ ổ
ph i hoàn toàn ch u trách nhi m b i th ng cho ng i thi t h i. ệ ả ồ ị ườ ườ ệ ạ
- Ngân hàng ch trì ch u trách nhi m t ng h p k t qu thanh toán c a các đ n v thành ợ ủ ủ ệ ế ả ổ ơ ị ị
viên và thanh tóan s chênh l ch bù tr . ừ ố ệ
Khi ti n hành thanh tóan bù tr , n u có chênh l ch phát sinh thì các thành viên ừ ế ệ ế
tham gia thanh toán ph i tôn tr ng các nguyên t c: ọ ắ ả
- M i thành viên tham gia TTBT ph i b o đ m thanh tóan k p th i, sòng ph ng s chênh ả ả ả ẳ ọ ờ ố ị
5
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
l ch ph i thanh toán v i ngân hàng ch trì. ệ ủ ả ớ
- Tr ng h p thi u kh năng chi tr v TTBT thì thành viên đó ph i n p ti n m t vào ườ ả ộ ả ề ế ề ặ ả ợ
ngân hàng ch trì ho c xin vay ngân hàng ch trì đ thanh toán kho n thi u h t đó. ế ụ ủ ủ ể ặ ả
-Tr ng h p không đ ườ ợ ượ c vay TTBT thì Ngân hàng ch trì s chuy n s ti n thi u kh ủ ể ố ề ẽ ế ả
năng thanh toán sang n quá h n và ph t theo lãi su t n quá h n. N u n quá h n phát sinh liên ấ ợ ế ạ ạ ạ ạ ợ ợ
ti p 3 l n thì ngân hàng ch trì đình ch quy n tham gia TTBT c a thành viên đó và thông báo ủ ủ ề ế ầ ỉ
cho các ngân hàng thành viên khác bi t.ế
b. Các nghi p v thanh toán bù tr : ừ ệ ụ
b.1. Thanh toán bù tr gi y: ừ ấ
Nguyên t c thanh toán: ắ
t đ h ch toán k t qu thanht toán bù tr c a các thành Ngân hàng chủ trì m tài kho n chi ti ả ở ế ể ạ ừ ủ ế ả
viên. Các Ngân hàng thành viên TTBT có trách nhi m x lý t t c các ch ng t ử ệ ấ ả ứ ừ có liên quan đ n ế
TTBT v i các ngân hàng khác và l p b ng kê theo m u qui đ nh. ả ậ ẫ ớ ị
Qui trình thanh toán:
(3) (2) (2) (3)
(1)
Chú thích: (1): Các ngân hàng thành viên tham gia TTBT giao nh n ch ng t tr c ti p cho nhau, ứ ậ ừ ự ế
v i b ng kê TTBT sau đó ký s v i nhau. khi giao nh n ph i đ i chi u ch ng t ả ố ứ ế ậ ừ ớ ả ổ ớ
(2): Các ngân hàng thành viên n p b ng TTBT cho ngân hàng ch trì. ủ ả ộ
TKTG c a ngân ủ ừ ẽ ả ủ (3): Căn c k t qu thanh toán bù tr , ngân hàng ch trì s trích ti n t ề ừ hàng ph i tr đ chuy n vào TKTG c a ngân hàng thành viên ph i thu. ứ ế ả ả ể ủ ể ả
6
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
b.2. Thanh toán bù tr đi n t : ừ ệ ử
Nguyên t c thanh toán: ắ
- Ngân hàng ch trì ch x lý bù tr các l nh thanh toán đã đ ỉ ử ủ ừ ệ ượ ố c đ i chi u kh p đúng v i b ng ớ ớ ả ế
kê TTBT và thanh toán s chênh l ch ph i tr c a ngân hàng thành viên trong ph m vi kh năng ả ả ủ ệ ạ ả ố
chi tr th c t c a ngân hàng thành viên t i ngân hàng ch trì. ả ự ế ủ ạ ủ
- Trong th i gian x lý bù tr c a phiên TTBT cũng cũng nh khi quy t toán TTBT trong ngày, ừ ủ ử ư ế ờ
ngân hàng ch trì s khóa s d TKTG c a các ngân hàng thành viên đ đ m b o kh năng chi ố ư ể ả ủ ủ ẽ ả ả
tr c a các ngân hàng thành viên đ ả ủ ƣ c chính xác. ợ
@- Tr ng h p TKTG c a ngân hàng thành viên thi u kh năng chi tr thì x lý nh sau: ườ ử ủ ư ế ả ả ợ
+ N u t i th i đi m th c hi n phiên thanh toán bù tr đi n t mà m t ngân hàng thành viên ế ạ ừ ệ ử ự ể ệ ờ ộ
không đ kh năng chi tr thì ch thanh toán trong kh năng chi tr th c t , ngân hàng ch trì s ả ự ế ủ ả ả ả ỉ ủ ẽ
không x lý m t s l nh thanh toán và các l nh đó s đ c ngân hàng ch trì l u l i đ x lý vào ộ ố ệ ẽ ượ ử ệ ư ạ ể ử ủ
t. phiên k ti p trong ngày giao d ch (n u có) đ ng th i thông báo cho ngân hàng thành viên bi ồ ế ế ế ờ ị ế
+ N u đ n th i đi m quy t toán TTBT đi n t ệ ử ế ế ể ế ờ trong ngày mà ngân hàng thành viên đó v n ẫ
không đ kh năng chi tr cho các l nh thanh toán ch a đ ủ ả ư ượ ử c x lý thì ngân hàng ch trì s h y ẽ ủ ủ ệ ả
b các l nh thanh toán này. ỏ ệ
Th i gian giao d ch trong TTBT đi n t : ệ ử ờ ị
+ Ngân hàng ch trì căn c vào tình hình và nhu c u th c t trên đ a bàn đ qui đ nh th i gian ự ế ủ ứ ầ ể ờ ị ị
giao d ch c a các phiên TTBT đi n t và s phiên thanh toán trong ngày cho phù h p sau khi đã ệ ử ủ ị ố ợ
th ng nh t v i các ngân hàng thành viên trên đ a bàn nh ng ph i thanh toán d t đi m trong ngày ấ ớ ứ ư ể ả ố ị
giao d ch và s li u c a các ngân hàng thành viên ph i kh p đúng v i ngân hàng ch trì. ố ệ ủ ủ ả ớ ớ ị
+ Đ i v i các kho n thanh toán bù tr gi a các ngân hàng khác đ a bàn t nh, thành ph thì các ừ ữ ố ớ ả ố ị ỉ
ngân hàng thành viên ph i g i các l nh thanh toán đ n ngân hàng ch trì tr ả ở ủ ệ ế ướ c th i đi m kh ng ể ờ ố
ch nh n l nh thanh toán áp d ng trong chuy n ti n đi n t c a NHNN. ậ ệ ệ ử ủ ụ ế ể ề
Qui trình thanh toán:
7
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
(4) (1) (2) (4) (3)
Chú thích:
1: NHA chuy n các l nh thanh toán cùng b ng kê các l nh thanh toán đ n ngân hàng ể ệ ế ệ ả
ch trì.ủ
2: Ngân hàng ch trì truy n l nh thanh toán cho ngân hàng B. ề ệ ủ
3: NHB l p và g i đi n xác nh n k t qu TTBT cho ngân hàng ch trì. ế ử ủ ệ ậ ậ ả
4: Ngân hàng ch trì tính toán k t qu bù tr sau đó g i v các ngân hàng thành viên. ử ề ủ ừ ế ả
3. Thanh toán qua tài kho n ti n g i t i Ngân hàng Nhà n c. ề ử ạ ả ướ
Thanh toán qua tài kho n ti n g i t i chi nhánh NHNN đ c áp d ng trong thanh toán ề ử ạ ả ượ ụ
qua l i gi a hai ngân hàng khác h th ng đ u có tài kho n ti n g i t i chi nhánh NHNN (cùng ạ ề ử ạ ệ ố ữ ề ả
ho c khác chi nhánh). ặ
4. Thanh tóan theo ph ươ ng th c y nhi m thu h , chi h . ộ ệ ứ Ủ ộ
Là ph ng th c thanh toán gi a hai ngân hàng theo s th a thu n và cam k t v i nhau, ươ ự ỏ ế ớ ữ ứ ậ
thanh ngân hàng này s th c hi n vi c thu h ho c chi h cho ngân hàng kia trên c s ch ng t ặ ơ ở ứ ẽ ự ệ ệ ộ ộ ừ
toán c a các khách hàng có m tài kho n t i ngân hàng kia. ả ạ ủ ở
Các nghi p v thanh toán thu h , chi h đ ệ ụ ộ ượ ạ c h ch toán vào tài kho n thu h , chi h . ộ ả ộ ộ
Theo đ nh kỳ hai ngân hàng s đ i chi u doanh s phát sinh và s d tài kho n thu, chi h đ ố ư ẽ ố ộ ể ế ả ố ị
thanh toán cho nhau và t t toán s d c a tài kho n này. ấ ố ư ủ ả
5. Thanh toán qua tài kho n ti n g i t ch c tín d ng khác. i t ề ử ạ ổ ứ ụ ả
Đ th c hi n đ c ph ể ự ệ ượ ươ ng th c thanh toán này thì ngân hàng này ph i m tài kho n ti n ề ứ ả ả ở
i ngân hàng kia ho c ng i. g i t ử ạ ặ c l ượ ạ
6. Thanh tóan đi n t liên ngân hàng. ệ ử
Hi n nay thanh toán đi n t ệ ử ệ liên ngân hàng g m hai phân h là H th ng thanh toán đi n ệ ệ ệ ố ồ
liên ngân hàng và thanh toán bù tr đi n t liên ngân hàng. t ử ừ ệ ử
a. H th ng thanh toán đi n t liên ngân hàng. (h th ng TTĐTLNH) ệ ố ệ ử ệ ố
Là h th ng thanh toán t ng h p: bao g m h th ng bù tr liên ngân hàng, h th ng x lý ệ ố ệ ố ệ ố ừ ử ổ ợ ồ
8
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
tài kho n ti n g i thanh toán và c ng giao di n v i h th ng chuy n ti n đi n t c a NHNN. ớ ệ ố ề ử ệ ử ủ ệ ể ề ả ổ
- Mô hình t ch c: ổ ứ
H th ng TTĐTLNH có m t trung tâm thanh toán qu c gia t i Hà N i, trung tâm này ệ ố ộ ố ạ ộ
th c hi n các ch c năng x lý tài kho n ti n g i thanh toán giao di n v i h th ng chuy n ti n ề ớ ệ ố ề ử ự ứ ử ệ ệ ể ả
đi n t ệ ử ủ c a NHNN và các ch c năng ki m tra h th ng bao g m ph n c ng, ph n m m và truy n ề ầ ứ ệ ố ứ ể ề ầ ồ
thông. K t n i v i TTTT qu c gia có các trung tâm x lý t nh đ t t i chi nhánh NHNN t nh, ế ố ớ ặ ạ ử ố ỉ ỉ
thành ph và s giao d ch NHNN th c hi n ch c năng x lý các l nh thanh toán trong h th ng ứ ệ ố ự ử ệ ệ ố ở ị
TTLNH.
Các thành viên tr c ti p c a h th ng TTĐTLNH là các t ch c cung ng d ch v thanh ự ế ủ ệ ố ổ ứ ứ ụ ị
c ch p nh n tham gia h th ng TTĐTLNH, các thành viên này có tài toán có đ đi u ki n và đ ủ ề ệ ượ ệ ố ấ ậ
kho n ti n g i thanh toán t i S giao d ch NHNN và ph i đăng ký danh sách các chi nhánh ngân ề ử ả ạ ở ả ị
hàng tr c thu c c a mình (đ n v thành viên) tham gia thanh toán ĐTLNH đ k t n i tr c ti p ể ế ố ự ế ộ ủ ự ơ ị
vào h th ng, ngoài ra còn có các thành viên gián ti p, đó là các ngân hàng cung ng d ch v ệ ố ứ ế ị ụ
thanh toán đ c tham gia h th ng TTLNH thông qua thành viên tr c ti p. ượ ự ế ệ ố
- V k thu t nghi p v x lý thanh, quy t toán. ệ ụ ử ề ỹ ế ậ
H th ng TTĐTLNH x lý các l nh thanh toán giá tr cao ho c kh n thông qua tài kho n ả ệ ố ử ệ ặ ẩ ị
ti n g i thanh toán c a ngân hàng thành viên m t i S giao d ch ngân hàng Nhà n c theo ề ử ở ạ ở ủ ị ướ
phƣ ng th c quy t toán t ng t c th i. Đ i v i các l nh thanh toán giá tr th p s đ ị ấ ẽ ƣ c x lý ợ ử ố ớ ứ ứ ế ệ ơ ổ ờ
thông qua thanh toán bù tr trên đ a bàn t nh, thành ph . K t qu thanh toán bù tr trên các đ a ị ố ế ừ ừ ả ị ỉ
bàn (t nh, thành ph , khu v c) đ c chuy n v TTTT qu c gia cùng v i k t qu bù tr t i trung ự ố ỉ ượ ớ ế ừ ạ ể ề ả ố
i các H i s chính ngân hàng) s đ c x lý bù tr m t l n n a – bù tr “kép” đ ƣ ng (bù tr t ừ ạ ơ ộ ở ẽ ượ ử ừ ộ ầ ữ ừ ể
xác đ nh k t qu cu i cùng và quy t toán. ả ố ế ế ị
- Áp d ng ch ký đi n t ệ ử (mã khóa b o m t) trong vi c chuy n, nh n các l nh thanh ữ ụ ệ ể ệ ả ậ ậ
toán và các giao d ch có liên quan trong h th ng. ệ ố ị
- Phòng ng a và x lý r i ro ử ủ ừ trong h th ng TTĐTLNH gi ng nh h th ng thanh toán ố ư ệ ố ệ ố
đi n t các n ệ ử ở ướ c, nó ph i đ i m t v i các r i ro v n hành và r i ro có tính h th ng, do v y ậ ặ ớ ệ ố ả ố ủ ủ ậ
ph i có các bi n pháp đ phòng ng a r i ro, đó là: ể ừ ủ ệ ả
- Thi t l p và duy trì ho t đ ng c a h th ng d phòng: ế ậ ủ ệ ố ạ ộ ự
H th ng TTĐTLNH có h th ng d phòng cho ho t đ ng c a TTTT qu c gia và các ệ ố ạ ộ ệ ố ự ủ ố
9
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
trung tâm x lý t nh. H th ng d phòng có đ y đ các trang thi ự ầ ủ ệ ố ử ỉ ế ị t b . Trong tr ng thái bình ạ
thƣ ng h th ng d phòng ho t đ ng song hành v i h th ng chính th c và luôn s n sàng thay ớ ệ ố ệ ố ạ ộ ự ứ ẳ ờ
th cho h th ng chính th c n u h th ng chính th c g p s c . ứ ặ ự ố ứ ế ệ ố ệ ố ế
- X lý và quy t toán các kho n thanh toán chuy n ti n giá tr cao và kh n theo ph ử ế ể ề ả ẩ ị ƣ ngơ
th c t ng t c th i. Trong tr ng h p tài kho n c a thành viên không có s d thì l nh thanh ứ ổ ứ ờ ườ ả ủ ố ư ệ ợ
toán s đ c x lý. ẽ ượ c chuy n vào hàng đ i, khi đ ti n m i đ ợ ủ ề ớ ượ ử ể
- Áp d ng h n m c n ròng: Là m c giá tr t i đa qui đ nh cho các giao d ch thanh toán ứ ợ ị ố ụ ứ ạ ị ị
giá tr th p đ ị ấ ượ c tham gia quy t toán bù tr , đ ế ừ ƣ c tính toán d a trên chênh l ch gi a t ng s các ữ ổ ự ệ ợ ố
l nh thanh toán giá tr th p ệ ị ấ Đ NẾ và t ng s các l nh thanh toán giá tr th p ị ấ ĐI trong m t kho n ả ệ ổ ố ộ
th i gian nh t đ nh. Các thành viên tham gia quy t toán bù tr ph i thi t l p h n m c n ròng ừ ả ấ ị ế ờ ế ậ ứ ợ ạ
có giá t i S GDNHNN m t t l qui c a mình (6 tháng m t l n). Theo đó, ph i ký qu gi y t ủ ỹ ấ ờ ộ ầ ả ạ ở ộ ỷ ệ
c v n hành nh sau: Đ u ngày làm ơ ế ạ ượ ậ ư ạ ầ
đ nh tính trên h n m c n ròng. C ch h n m c n ròng đ ị vi c, TTTTQGia c p nh t cho các TT x lý t nh h n m c n ròng đúng b ng giá tr các ngân ỉ ệ ứ ợ ạ ứ ợ ậ ứ ợ ử ậ ằ ị
hàng thành viên đã thi t l p. T i m i th i đi m c a ngày làm vi c, h n m c này thay đ i tăng, ế ậ ủ ứ ể ệ ạ ạ ỗ ờ ổ
gi m tùy thu c vào ho t đ ng giao d ch thanh toán th c t . Đ nh kỳ (10 giây) TTTTQ gia tính ạ ộ ự ế ị ả ộ ị
i h n m c này cho các trung tâm x lý t nh. Trong ph m vi h n m c n ròng, toán và c p nh t l ậ ậ ạ ạ ứ ợ ứ ử ạ ạ ỉ
các thành viên th c hi n vi c chuy n, nh n các l nh thanh toán v i nhau và quy t toán bù tr ự ệ ệ ể ệ ế ậ ớ ừ
theo qui đ nh và có trách nhi m th ng xuyên theo dõi h n m c n ròng c a mình đ ho t đ ng ệ ị ườ ứ ợ ạ ộ ủ ể ạ
thanh toán không b ách t c. ắ ị
ng cho nhau gi y t có giá ký qu : c áp d ng - Chuy n nh ể ượ ấ ờ ỹ Là m t bi n pháp đ ệ ộ ượ ụ
trong tr ng h p m t thành viên b t kỳ thi u v n thanh toán. Trong tr ườ ế ấ ợ ộ ố ƣ ng h p này S ợ ờ ở
GDNHNN s th c hi n chuy n nh ng các gi y t có giá ký qu c a thành viên này t i phiên ẽ ự ệ ể ượ ấ ờ ỹ ủ ạ
giao d ch g n nh t c a th tr ng ti n t ho c th tr ấ ủ ị ườ ầ ị ề ệ ị ƣ ng ch ng khoán. ứ ặ ờ
- Chia s nh ng kho n thi u h t trong thanh toán bù tr : ế ụ ẻ ữ ừ Đ c áp d ng khi m t ộ ượ ả ụ
thành viên thi u v n thanh toán (sau khi đã áp d ng gi ụ ế ố ả i pháp trên), NHNN s phân b kho n ả ẽ ổ
thi u h t cho các thành viên tham gia quy t toán cùng gánh ch u nh là m t kho n cho vay t m ế ụ ư ế ạ ả ộ ị
th i: Khi nh n đ c thông báo kho n ti n đ ậ ượ ờ ề ƣ c phân b đ chia s kho n thi u h t, thành viên b ế ụ ổ ể ẽ ả ả ợ ị
phân b ph i có ho c b sung đ s ti n thi u h t vào tài kho n ti n g i t i NHNN trong ph m ủ ố ề ề ử ạ ế ụ ặ ổ ả ả ổ ạ
vi th i gian qui đ nh, thành viên thi u v n có trách nhi m thanh toán ph i thanh toán đúng th i ờ ế ệ ả ờ ố ị
h n s ti n g c và lãi cho các thành viên khác cho vay t m th i k trên. Trong tr ạ ố ề ờ ể ạ ố ườ ng h p ợ
có giá ký qu và chia s thi u h t trong quy t toán bù tr v n không chuy n nh ể ượ ng ch ng t ứ ừ ế ụ ừ ẫ ẻ ế ỹ
10
Nhóm 1 GVHD: Lưu Thị Thúy
đáp ng đ v n tham gia thanh toán thì các kho n thanh toán c a thành viên thi u v n s b lo i ố ẽ ị ạ ả ủ ố ủ ứ ế
b đ th c hi n l ỏ ể ự ệ ạ i vi c quy t toán bù tr . ừ ệ ế
b. Thanh toán bù tr đi n t Liên ngân hàng. ừ ệ ử
Là h th ng thanh toán ròng, x lý các kho n thanh toán chuy n ti n liên ngân hàng giá ả ệ ố ử ể ề
i 500 tri u đ ng), h th ng thanh toán này có đ c đi m nh sau: tr th p (d ị ấ ướ ệ ố ư ệ ể ặ ồ
- L nh thanh toán t ệ ừ ngân hàng thành viên g i l nh s ph i qua ngân hàng ch trì thanh ẽ ử ệ ủ ả
tóan bù tr đ ki m soát, x lý bù tr , h ch toán k t qu tr c khi l nh thanh toán đ ừ ể ể ừ ạ ả ướ ử ế ệ ƣ c chuy n ể ợ
ti p đi ngân hàng thành viên nh n l nh. ậ ệ ế
- Các ch th tham gia thanh toán bù tr ĐTLNH g m có: ủ ể ừ ồ
+ Ngân hàng ch trì TTBTĐT là đ n v ch u trách nhi m ki m tra các l nh thanh ủ ệ ể ệ ơ ị ị
toán t các ngân hàng thành viên g i l nh: x lý bù tr và g i b ng k t qu bù tr cùng các l nh ừ ử ả ử ệ ử ừ ừ ế ệ ả
thanh toán cho các ngân hàng thành viên liên quan, đ i chi u doanh s TTBTĐT v i các ngân ế ớ ố ố
hàng thành viên, quy t tóan k t qu TTBTĐT. ế ế ả
+ Các ngân hàng thành viên c a h th ng là các ngân hàng đ ủ ệ ố ƣ c làm d ch v ợ ị ụ
thanh toán, m tài kho n t ở ả ạ i ngân hàng ch trì, ngân hàng thành viên có trách nhi m l p và g i ử ủ ệ ậ
l nh thanh toán, nh n l nh thanh toán và k t qu TTBTĐT. ệ ậ ệ ế ả
- Áp d ng ch ký đi n t ệ ử ụ ữ trong vi c chuy n, nh n các l nh thanh toán và các giao d ch có ệ ệ ể ậ ị
lên quan gi a ngân hàng ch trì v i các ngân hàng thành viên. ữ ủ ớ
- Đ phòng ng a r i ro h th ng, vi c x lý thanh toán và quy t toán TTBTĐT ph i đ ệ ử ừ ủ ệ ố ả ƣ cợ ể ế
th c hi n theo nguyên t c: Ngân hàng ch trì x lý các l nh thanh toán và thanh toán ngay s ủ ử ự ệ ệ ắ ố
chênh l ch ph i tr theo k t qu TTBTĐT c a t ng ngân hàng thành viên trong ph m vi kh ả ả ủ ừ ế ệ ạ ả ả
năng chi tr th c t c a h t i ngân hàng ch trì TTBTĐT. Trong tr ả ự ế ủ ọ ạ ủ ườ ng h p tài kho n c a m t ộ ả ủ ợ
thành viên b t kỳ không có đ s d đ thanh toán kho n ph i tr c a mình thì ngân hàng ch trì ủ ố ư ể ả ả ủ ủ ấ ả
s chuy n b t m t s l nh thanh toán c a ngân hàng này đ x lý vào phiên thanh toán bù tr k ẽ ộ ố ệ ể ử ừ ế ủ ể ớ
trong ngày. ti p ho c ph i h y b các l nh thanh toán bù tr đi n t ệ ả ủ ỏ ừ ệ ử ế ặ
…………..♣ ♥ ♥ ♣…………..
11