Tr
ng Đ i H c Tôn Đ c Th ng
ườ
ạ ọ
ứ
ắ
Khoa : Môi Tr
ườ
ng và B o H Lao Đ ng ộ
ộ
ả
-----o0o------
Môn: S n xu t s ch h n
ấ ạ
ơ
ả
ề
Ấ
Ạ
Ơ Ộ Ả Chuyên đ : NH N DI N CÁC C H I S N Ệ Ồ XU T S CH H N TRONG NGÀNH TR NG LÚA T NH Đ NG THÁP
Ậ Ơ Ỉ
Ồ
SVTH:
91102158
Lê Thanh Tu n ấ
Nguy n Minh Tu n
91102159
ễ
ấ
Tr n Thanh Tú
91102157
ầ
91102162
Ph m Th y Thanh Tuy n ề
ụ
ạ
91202139
Tr nh Kh c Tu n ấ ắ
ị
GVHD:
ng
Tr n Th Nguy t S ị
ệ ươ
ầ
TP.HCM, tháng 10 năm 2013.
1
M C L C Ụ Ụ
CH NG 1. T NG QUAN .................................................................................................3 ƯƠ Ổ
......................................................................3 1.1. ĐI U KI N Đ A LÝ T NHIÊN Ị Ự Ề Ệ
.........................................................................................................3 1.1.1. V trí đ a lý ị ị
nhiên ...........................................................................................4 1.1.2. Đi u ki n t ề ệ ự
1.2. TÌNH HÌNH S N XU T LÚA C A VÙNG ....................................................5 Ủ Ả Ấ
NG 2. HI N TR NG MÔI TR NG ƯƠ Ạ
CH TR NGỒ LÚA N ƯỜ QUA TÁC Đ NGỘ C AỦ HO TẠ Đ NGỘ Ệ CƯỚ ............................................................................................................6
2.1. MÔI TR NG Đ T ƯỜ Ấ ..........................................................................................6
2.2. MÔI TR NG N C ƯỜ ƯỚ .....................................................................................7
NG C A TR NG LÚA Đ N MÔI TR NG 2.3. NH NG NH H Ữ Ả ƯỞ Ồ Ủ Ế ƯỜ ...........8
2.3.1. Đê ngăn lũ........................................................................................................9
2.3.2. Phân bón, thu c BVTV ...................................................................................9 ố
2.3.3. Tr ng lúa ba v ồ ụ...............................................................................................9
2.3.4. Tác đ ng m lên toàn c u ấ ầ .............................................................................10 ộ
CH NG 3. QUY TRÌNH TR NG LÚA N C ƯƠ Ồ ƯỚ ............................................................12
.....................................................................................................12 3.1. S Đ DÒNG Ơ Ồ
3.2. CHI TI T T NG CÔNG ĐO N Ế Ừ Ạ .......................................................................13
...............................................................................................13 3.2.1. Ch n gi ng lúa ọ ố
3.2.2. Chu n b đ t ẩ ị ấ ...................................................................................................13
3.2.3. Bi n pháp gieo s ệ ạ...........................................................................................14
3.2.4. Bón phân..........................................................................................................14
3.2.5. Qu n lý n c ả ướ ..................................................................................................15
...................................................................................................16 3.2.6. Thu c BVTV ố
3.2.7. Phòng tr c d i ừ ỏ ạ .............................................................................................16
3.2.8. Phòng tr sâu h i ạ ............................................................................................16 ừ
3.2.9. Phòng tr b nh h i ừ ệ ạ .........................................................................................18
3.2.10. Phòng tr chu t ộ ............................................................................................18 ừ
3.2.11. Thu ho chạ ......................................................................................................18
2
3.2.12. B o qu n, ch bi n ế ế .....................................................................................18 ả ả
CH NG 4. HI N TR NG S D NG NGUYÊN V T LI U ƯƠ Ử Ụ Ệ ......................................19 Ạ Ậ Ệ
4.1. L A CH N GI NG Ố ...........................................................................................19 Ự Ọ
4.2. NGU N N C Ồ ƯỚ ..................................................................................................19
4.3. PHÂN BÓN..........................................................................................................20
....................................................................................................21 4.4. THU C BVTV Ố
4.5. MÁY MÓC, THI T BẾ Ị........................................................................................23
CH NG 5. NH N DI N CÁC C H I CP ..................................................................25 ƯƠ Ơ Ộ Ậ Ệ
5.1. QU N LÝ N I VI ...............................................................................................25 Ộ Ả
5.2. KI M SOÁT QUÁ TRÌNH T T H N Ố Ơ .............................................................25 Ể
5.3. TU N HOÀN, TÁI S D NG .........................................................................25 Ử Ụ Ầ
5.4. C I TI N K THU T Ậ ........................................................................................25 Ả Ế Ỹ
5.5. THAY Đ I CÔNG NGH Ổ Ệ..................................................................................26
3
CH ƯƠ NG 6. K T LU N Ế Ậ .....................................................................................................35
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
c có ngh truy n th ng tr ng lúa n ộ ề ữ ề
ướ ổ ư ừ ồ ự ố
ố ng th c qu c gia, v a là c s ươ ả c ta đ n nay h n 80 tri u ng ườ ơ ố ướ
ế
Vi ệ th gi ế ớ kinh t s ố ở l ượ ph n l c l qu c dân. t Nam là m t trong nh ng n i. Nông nghi p tr ng lúa v a đ m b o an ninh l ồ ệ s ng còn c a đ t n ủ ấ ướ ế ố nông thôn chi m g n 80% và l c l ế ầ ng lao đ ng c n c. Đi u đó cho th y lĩnh v c nông nghi p tr ng lúa thu hút đ i b ề ả ướ ộ ng lao đ ng c n ả ướ ộ ậ ự ượ c c x a nh t ấ ướ ơ ở ừ ả i, trong đó dân c. Dân s n ế ệ ng lao đ ng trong ngh tr ng lúa chi m 72% l c ự ộ ề ồ ự ượ ạ ộ ồ ự ệ ấ c, đóng vai trò r t l n trong n n kinh t ấ ớ ế ề ố
ạ ư ế ớ ủ ề ồ
ư ổ ệ
di n tích canh tác trong ể ệ ở ệ ồ ng th c. Ngành tr ng ự ồ ươ v trí đ c tôn, g n 85% di n tích ầ ữ ị ấ ệ ệ
ệ ế ng th c. Bên c nh đó, u th l n c a ngh tr ng lúa còn th hi n rõ t ng di n tích đ t nông nghi p cũng nh t ng di n tích tr ng cây l ổ ệ tr t chi m 4/5 di n tích đ t canh tác trong khi đó lúa gi ộ ấ ọ l ươ ự
ể ể ủ
ứ ữ ứ ậ
Ngh tr ng lúa là m t trong nh ng th m nh không th không k c a Vi ệ ệ ố ồ ế ớ ư ộ ặ ấ ả
ươ ữ ế
ạ ổ ứ ữ ấ ặ ề ơ
ậ ữ ặ ả
ạ ề ấ ượ i ngày càng tăng. t Nam, là ộ ề ồ ế ạ qu c gia xu t kh u lúa g o đ ng th hai th gi ấ i. Dù v y, m t ngh ch lý là di n tích đ t ạ ấ ị ẩ ng s n ph m tuy r t cao nh ng giá thành m t hàng lúa g o và thu nh p tr ng, kh i l ậ ẩ ố ượ ng m i i th p. Không nh ng th , sau khi gia nh p T ch c th bình quân c a nông dân l ạ ạ ủ ầ ấ i càng g p nhi u khó khăn, th thách h n n a vì nh ng yêu c u r t i WTO thì l Th gi ử ế ớ kh t khe v ch t l ố ng nông s n, trong khi đó giá c các m t hàng phân bón, thu c ả ắ BVTV... l ạ
ồ ẽ ề ậ ế ạ
ự ỉ ộ ồ ề ử ằ
ệ ầ ủ ổ ộ ồ ể ướ ủ ợ
ng pháp h tr cho quá trình tr ng lúa di n ra t ự ỗ ợ ệ ồ ươ ễ
ng và kh năng c nh tranh c a s n ph m. L a ch n khu v c t nh Đ ng Tháp, chuyên đ sau s đ c p đ n hi n tr ng tr ng lúa ề ọ ự ệ i T nh - là m t vùng thu c đ ng b ng sông C u Long, n i có đ y đ các đi u ki n n c t ướ ạ ỉ đó, t ng h p và nêu ra nhiên phù h p cho s phát tri n c a vi c tr ng lúa n t ợ ồ ự nh ng ph ế t ữ ả ơ ki m chi phí, nâng cao ch t l ệ ơ c; t ừ t h n, hi u qu h n giúp ti ố ơ ủ ả ấ ượ ệ ẩ ả ạ
4
CH NG 1. ƯƠ T NGỔ QUAN
1.1. ĐI U KI N Đ A LÝ T NHIÊN Ự Ề Ệ Ị
1.1.1. V trí đ a lý ị ị
ồ ộ ỉ ̣ ̀ ̀ ̉
•
Đ ng Tháp là vung Đông Thap M i và môt trong 13 ườ t nh thu c vùng ĐBSCL, ̀ năm trên hai vung cua ĐBSCL la ậ . vùng gi a sông Ti n - sông H u ữ ề ̀ ̀ ́
ử
ng Ph ng Ph : Th ắ c Phía B c và Tây B c giáp Campuchia, v i 7 c a kh u: ố ướ , trong đó có 2 c a kh u Qu c t ẩ Thông Bình, Dinh Bà, M Cân ỹ c và ườ ớ ử ướ ế ẩ
ắ và Th ườ Dinh Bà.
• Phía Nam giáp t nh Vĩnh Long và thành ph C n Th . ơ ố ầ ỉ
• Phía Đông giáp t nh Long An và t nh Ti n Giang. ề ỉ ỉ
• Phía Tây giáp t nh An Giang. ỉ
ĐBSCL
Di n tích t 3.374,07 km2, chi m 8,17% di n tích vùng ệ ự nhiên t nh Đ ng Tháp là ồ ỉ ế ệ
Hình 1.1. B n đ ranh gi ả ồ ớ ỉ i t nh Đ ng Tháp ồ
5
nhiên 1.1.2. Đi u ki n t ề ệ ự
t Đ ng tháp ồ ươ ố ằ ớ đ cao ph bi n 1–2m ẳ
ng đ i b ng ph ng v i đ u ngu n sông C u Long, có ngu n n ử ộ ướ ặ ồ ồ
ị
_ Đ a hình: ặ bi n.ể ị ọ N m c ng t ồ ằ ở ầ quanh năm không b nhi m m n. Tuy nhiên, vùng trũng sâu thu c trung tâm Đ ng Tháp, ễ c chia vào cu i mùa khô, đ u mùa m a, còn b nh h thành 2 vùng l n là vùng phía b c sông Ti n và vùng phía nam sông Ti n.
so v i m t ớ ổ ế c m t khá d i dào, ngu n n ướ ồ ộ ồ Đ a hình đ c phèn. ng b i n ở ướ ưở ượ ầ ố
ặ ư ắ ị ả ề ị ề ớ
t đ i, đ ng nh t trên đ a gi ồ ệ ớ ấ ớ ị
ậ ệ
ườ
ệ ộ
27-27,3 ư ờ ắ ờ
ư ừ ế ộ
_ Khí h u: ậ Đ ng Tháp n m trong vùng khí h u nhi i toàn ằ ồ đây đ c chia làm 2 mùa rõ r t là mùa m a và mùa khô. Trong đó, mùa t nh, khí h u ượ ậ ở ỉ tháng 12 đ n tháng 4 tháng 5 đ n tháng 11, mùa khô b t đ u t ng b t đ u t m a th ắ ầ ừ ế ế ư 0C, số 0C, chênh l ch nhi t đ kho ng 4,3 t t đ trung bình năm năm sau. Nhi ả ừ ệ ộ 1.170 – 1.520 mm, t p trung gi /ngày. L n ng trung bình 6,8 gi ượ ậ 82-85%. vào mùa m a và chi m 90 – 95% l m đ không khí t ượ ệ i cho phát tri n nông nghi p Nh ng đ c đi m v khí h u nh trên t ể ề ặ ữ toàn di n.ệ
ư ắ ầ ừ ệ ng m a trung bình t ng m a c năm. ư ả ng đ i thu n l ố ươ ừ Ẩ ậ ợ ư ể ậ
ồ i t ạ ươ ữ ề ấ ố ợ
ế ấ i ự ể ấ ồ
: đ tấ Đ ng Tháp có k t c u kém b n v ng l ấ ượ ấ ấ ự ỉ ệ
ng đ i th p, r t phù h p cho ấ ạ t nh Đ ng Tháp có th chia làm 4 nhóm đ t chính là ấ nhiên), nhóm đ t phèn (chi m 25,99% ấ ế nhiên), nhóm đ t cát ự ệ ệ ấ ấ
_ Đ t đai ấ ng th c. Đ t đai t s n xu t l ả nhóm đ t phù sa (chi m 59,06% di n tích đ t t ế nhóm đ t xám (chi m 8,67% di n tích t di n tích t ế ự (chi m 0,04% di n tích t ộ ế
• Đ t phù sa
nhiên), đ t thu c (chi m 6,24% di n tích t nhiên). nhiên), ệ ự ự ế ệ ấ
hình thành t
ấ ề tr m tích phù sa sông, phân b d c theo các cù lao sông ồ i cho vi c tr ng ệ ậ ợ
ừ ầ c b i đ p thêm phù sa m i, thu n l Ti n, sông H u. Hàng năm đ ượ ậ các lo i hoa màu, cây công nghi p ng n ngày và cây ăn qu … ệ ố ọ ớ ả ồ ắ ắ ạ
ả ạ ị ạ ấ
• Đ t phèn ấ ch t phèn, đ chua cao, giàu đ m và kali nh ng r t nghèo lân, thành ph n c gi ấ n ng.ặ
ộ đây là nhóm đ t khó khăn trong s d ng và c i t o, b h n ch b i các đ c ử ụ ơ ớ i ư ế ở ầ ấ ạ ộ
• Đ t xám ấ
biên gi
i nh , d thoát n hình thành trên phù sa c (Pleistocene), phân b ch y u ủ ế ở ng các ch t dinh d ấ ố ượ
ổ ẹ ễ ề c, hàm l ư ướ ồ ư
i ớ ưỡ Campuchia. Thành ph n c gi ng ầ ơ ớ th p nh ng thích nghi r ng v i nhi u lo i cây tr ng nh cây ăn trái và cây hoa màu, ạ ớ ộ ấ đ u các lo i, thu c lá, lúa. ậ ạ ố
ố ở ườ
• Đ t cát ấ gi ớ n ướ
ề ng. Phân b phân b ẹ huy n Tháp M i, hình thành trên n n cát gi ng, có thành ph n c ẹ ầ ơ ồ n i đ a hình cao, thoát ố ở ơ ị ưỡ
ệ i nh , chua nh , nghèo h u c và dinh d ữ ơ c nên thích h p v i các lo i hoa màu c n và cây ăn trái. ạ ạ ợ ớ
ế ấ ươ ề ấ ả ố ợ
ữ ng th c, tuy nhiên vi c xây d ng m t b ng đòi h i chi phí cao. ộ có k t c u kém b n v ng, đ a hình t Đ t thu c ấ l ự ươ ấ ng đ i th p, phù h p cho s n xu t ỏ ị ặ ằ ự ệ
ượ ấ
_ Có th th y t nh Đ ng Tháp hàng năm đ ồ i cho vi c đa d ng hoá cây tr ng v i s n l ề ậ ợ ạ
c và th tr ng qu c t ể ấ ỉ đi u ki n thu n l ệ tiêu th n i t nh, trong n ụ ộ ỉ ệ ướ ị ườ ồ ố ế ữ
ỡ ạ c phù sa b i đ p nên đ t đai màu m t o ồ ắ ng cao, cung c p cho ấ ớ ả ượ ấ nh ng m t hàng nông s n ch t ả ặ 6
ng cao. Do đó t nh có nhi u c h i phát tri n công nghi p ch bi n nông s n, thu ế ế ơ ộ ề ể ệ ả ỷ
i và t l ượ s n hi n t ả ệ ạ ỉ ng lai. ươ
ươ ệ ể ạ
_ H th ng sông r ch, kênh m ng phong phú thu n l ậ ợ ậ ư ẻ ấ
i cho vi c phát tri n giao thông ệ ố thu . Thiên nhiên đã u đãi cho vùng đ t này khí h u mát m quanh năm, cây trái xanh ỷ i b n mùa, r t phù h p cho vi c phát tri n nông nghi p. t ể ươ ố ệ ệ ấ ợ
1.2. TÌNH HÌNH S N XU T LÚA C A VÙNG Ủ Ả Ấ
tr ng l n trong di n tích gieo tr ng và trong ủ ế ồ ỷ ọ ệ ớ ồ
_ Cây lúa là lo i cây tr ng ch y u chi m t ế giá tr s n xu t toàn ngành nông nghi p. ệ ạ ấ ị ả
ẫ
c. ủ ế ộ ỉ ế ế ớ và c n th gi i ể ạ ệ
ụ
ụ ả ổ ộ
ng cao chi m trên 50%; năng su t lúa cao nh t t ấ
ế c đ t 62,88 t /ha, tăng 1,0 t ạ ạ ả ớ
_ Trong năm 2012, tình hình kinh t ố -xã h i trong t nh v n duy trì và phát tri n trong b i ả ướ Di n tích c năm đ t 488.266 ha c nh khó khăn chung c a kinh t ả ả (v đông xuân 208.322 ha, tăng 1.467 ha so 2011, v hè thu 198.955 ha tăng 3.231 ha so ụ 2011 và v 80.989 ha,gi m 17.530 ha so 2011), t ng c ng gi m 12.832 ha so v i năm ớ ả ấ ừ ướ ớ i 2011, trong đó lúa ch t l c t tr ấ ượ ả ượ nay, bình quân c năm ng ướ c đ t trên 3,07 tri u t n, gi m g n 30 ngàn t n so v i năm 2011 (do gi m di n tích ướ ệ ấ ạ lúa Thu đông).
/ha so v i năm 2011; s n l ệ ớ ạ ả ầ ấ ả
ồ ồ
ụ ụ ồ ồ
ồ ồ
_ Giá thành lúa v đông xuân bình quân 3.852 đ ng/kg, giá bán 5.900 đ ng/kg, lãi 14,8 ệ v hè thu bình quân là 4.277 đ ng/kg, giá bán 5.766 đ ng/kg, lãi 8,3 tri u tri u đ ng/ha, ồ ệ ệ đ ng/ha; v lúa thu đông bình quân là 4.330 đ ng/kg, giá bán 6.000 đ ng/kg, lãi 9 tri u ồ đ ng/ha. t nh sau khi đã tr chi phí, nông dân lãi trên 5.516 ỉ ồ đ ng. t ỷ ồ
S n xu t lúa năm 2012 toàn ụ ả ừ ấ
CH NG 2. HI N TR NG MÔI TR NG ƯƠ Ạ Ệ ƯỜ QUA TÁC Đ NGỘ C AỦ HO TẠ Đ NGỘ
7
TR NGỒ LÚA N CƯỚ
_ V iớ n nề nông nghi pệ phát tri nể như hi nệ nay, có nhi u ề v nấ đề môi tr
2.1. MÔI TR NG Đ T ƯỜ Ấ
ộ ệ : chuy n đ i c c u đ t tr ng kém hi u qu ổ ơ ấ ể
ấ ấ ồ
ẫ ấ ố ợ
ướ
ngườ c n ph i ả ầ ả xem xét trong các ho tạ đ ng nông nghi p ấ ồ ệ ử ụ sang nuôi tr ng th y s n làm suy thoái tài nguyên đ t do đ t đai b nhi m phèn, s d ng ễ ị ủ ả không h p lý phân bón- thu c BVTV d n đ n tích lũy hóa ch t làm ch t l ng đ t thay ấ ấ ượ ế đ i, b thoái hóa; ho t đ ng th y s n: đào ao nuôi tôm, cá, d n n c vào ao nuôi làm ủ ả ổ tăng đ phèn trong đ t, thay đ i k t c u suy thoái đ t, nhi m m n vùng đ t xung quanh. ổ ế ấ ạ ộ ấ ẫ ặ ị ọ ễ ấ ấ
_ Trong đó, vi cệ thâm canh, đ c canh lúa nh m nâng cao hi u su t cây lúa
l ộ ằ ấ ệ
ị ứ
ng b khai thác quá m c, l ượ i khu v c b b c màu, thoái hóa d n. Tiêu bi u nh t t ưỡ ấ ạ ầ
ủ ấ ạ ỉ ư ng đ t t ộ
ấ ạ ơ ỉ
ườ ồ ờ
ấ ấ ả ấ ấ ệ ấ
ế iạ d n đ n ẫ ắ ng phân bón không đ bù đ p tình tr ngạ ngu n dinh d ồ i t nh d n đ n môi tr ự ị ạ ể ẫ ườ ế i huy n Châu Thành, v i 3 v lúa/ năm nh ng ng ườ i Đ ng Tháp là vùng đ c canh lúa t ớ ạ ụ ệ ồ /ha, th p h n nhi u so v i năng su t bình quân dân ch thu ho ch bình quân là 47,8 t ớ ề ạ ng đ t cũng cho th y tình hình Đ ng th i, bi u hi n môi tr c a t nh là 53,63 t ệ ể ạ ủ ỉ ề thoái hóa đ t đang di n ra trong khu v c bi u hi n qua l p đ t mùn đã gi m r t nhi u ớ ể ự so v i tr ấ c đây và th p h n so v i vùng khác trong t nh. ớ ớ ướ /ha. ễ ấ ơ ỉ
ố ạ ệ
ụ i và phát tri ề
ổ ế ố c canh tác quanh năm, sâu b nh có đi u ki n t n t ệ ồ ạ ề ườ
_ Bên c nh đó, vi c s d ng thu c BVTV trong nông nghi p khá ph bi n. Trong năm . Do ch đ ng trong canh tác, b trí mùa v nên ển ổ ế i dân s d ng hóa ch t, thu c BVTV là đi u khá ph bi n. ố ố
• Thu c c : 1 l n/v ố ỏ
ệ ử ụ 2012, toàn t nh đã canh tác 453.977 ha lúa ỉ h u nh đ t đai đ ượ ư ấ ầ liên t c. ụ Vì v yậ , vi c ng ệ Theo kh o sát, trong nông nghi p ng i dân s d ng thu c nh sau: ủ ộ ệ ấ ử ụ ử ụ ườ ư ệ ả
• Thu c tr sâu: 1-2 l n/v ừ
ầ ụ
ầ ụ ố
• Thu c tr b nh: 2-4 l n/v ị ệ ầ ụ ố
ớ ệ ố ả
i hi u qu kinh t ế ả
ượ ạ ệ ch a ề
ng thu c này c l ượ ượ ế ố ng. M t khác i v m t môi tr ợ ề ặ ặ ườ ạ c quan tâm trong giai đo n ượ ồ c v t b a bãi trên đ ng i dân mang v nhà t n d ng ho c đ ượ ứ ừ ng thu c dùng nh trên, n u gi m đ ư mà còn có l ấ ụ ọ ứ thu cố BVTV cũng r t đáng đ ặ ườ ề ậ
V i di n tích canh tác và l thì không nh ng mang l ữ v n đ bao bì, chai l ấ hi n nay; m t s ng ệ ru ng gây ô nhi m môi tr ộ ộ ố ễ ườ . ng
_ Trong nh ng năm g n đây, ng ầ ữ ườ t áp d ng nhi u bi n pháp thi ề ụ ế ế ệ
i dân đã bi ầ ễ ế
i nông dân đã bi t là hôm nay ng ạ ế ử ụ ệ
ư t th c nh : ng. ườ ủ t s d ng thu c BVTV có tính phân h y ng đ t nên đã góp ph n r t l n trong vi c gi m thi u n ng đ các ả ầ ấ ớ ườ ấ ố ệ ườ ể ồ ộ
_ Tuy nhiên, t
ự IPM, luân canh, xen canh… đã góp ph n giúp h n ch tình hình ô nhi m môi tr Đ c bi ặ nhanh trong môi tr hóa ch t đ c h i t n d trong thiên nhiên. ấ ộ ạ ồ ư
ộ ố ự ẫ ố
8
i m t s khu v c, tình hình l m d ng phân bón và thu c BVTV v n còn ạ ố x y ra ph bi n, vi c s d ng không đúng qui đ nh, s d ng m t cách th a th i thu c ả ạ ổ ế ệ ử ụ ử ụ ụ ị ừ ả ộ
ng cao s gây tác h i to l n. M t s lo i thu c BVTV khi t n t ẽ
ưở ệ ộ ố ư ớ ộ
ế ậ ấ
ả ạ ờ ố
ng hóa ch t ngày càng nhi u đã làm cho ch t l ỡ ủ ấ ọ ấ ượ ề ấ
_ Bên c nh đó, vi c công tác nông nghi p trên vùng đ t phèn đã vô tình làm gi
ồ ạ i BVTV v i hàm l ộ ố ạ ượ ớ ạ ậ ng đ n h th ng đ ng, th c v t đ t nh : giun, h đ ng v t ng cao s nh h v i l ự ậ ấ ẽ ả ớ ượ ệ ố ng s ng , h vi sinh v t, n m, t o,….gi m đ màu m c a đ t, làm đ t chai không x ộ ả ệ ố ươ ấ c ng. Ngoài ra, th i gian bán phân h y c a các lo i phân bón hóa h c và thu c BVTV ứ ủ ủ khá dài, vi c tích lũy l ổ ng thay đ i, ượ ệ kh năng ph c h i ch m, d b thoái hóa. ậ ụ ồ ễ ị ả
ạ ệ ả
ấ ớ ấ ấ
ể ừ ể ề ấ ượ
c chuy n t ồ ệ ượ ấ
ng này ch x y ra ượ ườ ớ
2.2. MÔI TR
i n ng đ phèn ho t đ ng trong môi tr c, cân b ng l ng n i phóng ệ l p phèn ti m tàng trong đ t. Các ho t đ ng cày x i đ t đã khi n các ion có đ c tính ộ ạ ộ ề ớ ế th ti m tàng sang d ng ho t đ ng, gây h i cho ti m tàng trong đ t đ ạ ạ ộ ạ ề m t s n i, đ ng th i k t môi tr ờ ế ng đ t và cây tr ng. Hi n t ở ộ ố ơ c chuy n h p v i quá trình tháo chua r a phèn nên hàm l ể ấ ộ ạ ợ vào môi tr ấ ồ ỉ ả ng các ch t đ c h i này đ ượ ng đ t. ườ ử ằ ạ ộ ạ ồ ườ ướ ộ
NG N C ƯỜ ƯỚ
_ Ngu n tài nguyên n t nh Đ ng Tháp cũng nh ồ ư ở ồ ư ĐBSCL tuy r t phong phú nh ng ấ
i phân b không đ u theo không gian và th i gian l ạ ố ờ c ướ ở ỉ ề
ồ ặ ồ
• N c m t ướ ặ
ễ c m t khá d i dào, quanh năm không b nhi m c phèn ng b i n ặ : Đ ng Tháp có ngu n n ộ ố ơ ị ở ướ ưở ị ả ồ
• N c ng m
ồ ướ m n. Tuy nhiên m t s n i thu c vùng sâu Đ ng Tháp b nh h ộ ư . vào đ u mùa m a ầ
t nh Đ ng Tháp đ ượ ướ ướ ầ ở ỉ ầ : Nhìn chung n
ng cũng nh ch t l ể ồ ề ố ượ c ng m ơ ị ả
ệ ứ ừ ạ
ồ ự ố ườ ế
ng s t lún b m t ướ ướ ầ ầ ế ầ
ấ ượ ướ
ề ầ ộ
ể
ồ c đánh giá là khá d i do ư ấ ượ ệ t ạ ễ ậ ng nh : s xâm nh p ư ự ề ặ . Theo k t qu thăm dò thì ả ướ c ng khác nhau. Ngu n n ồ t và n ng n ổ c t ướ ố ng xuyên. Ngu n ồ ấ ượ ng c ng m t ng nông ầ ở ộ ư
dào, tuy nhiên đang có nguy c b gi m thi u v s l ng vi c khai thác b a bãi, quá m c, không theo qui ho ch gây ô nhi m và c n ki c ng m, d n đ n nh ng s c môi tr ngu n tài nguyên n ữ ẫ m n vào các t ng n c ng m, hi n t ụ ệ ượ ặ c ng m v i ch t l Đ ng Tháp có nhi u t ng n ớ ầ ở ồ t ng sâu ng m (đ sâu trung bình 200 – 400m) có ch t l ấ ượ ầ ở ầ c các c quan chuyên ngành ki m tra, quan tr c th đ nh, đ ượ ườ ắ ơ ị đ sâu t n ơ ầ ướ c a t ng này không n và ch a đ ủ ầ 90 – 120 m d khai thác h n nh ng ch t l ễ c nghiên c u đ y đ . ứ ầ ủ ừ ư ượ ổ
ệ ể ạ ồ
ư ồ ẽ
ổ i cho các lo i cây tr ng, chuy n đ i c t ướ ướ cây tr ng sang nuôi tr ng th y s n, chăn nuôi, s d ng phân bón s làm gi m ả ồ ễ c ng t trong khu v c, tăng kh năng nhi m m n, phèn, gây ô nhi m ử ụ ễ ướ ự ả ặ ọ
ng n c. V i th c trang nông nghi p nh : khai thác n ự ớ c c u t ủ ả ơ ấ ừ l tr ữ ượ ngu n n ồ ướ
2.3. M TỘ SỐ NHẢ H
C Đ N NGƯỞ C AỦ TR NGỒ LÚA N ƯỚ Ế MÔI TR NGƯỜ
ệ ừ ả ấ
9
Hi n nay, có nhi u v n đ môi tr s n xu t lúa g o nh : s d ng phân ng gây ra t ề bón hóa h c và hóa ch t b o v th c v t làm tăng ô nhi m c a h sinh thái, tr ng lúa 3 ườ ệ ự ậ ư ử ụ ồ ề ấ ấ ả ạ ủ ệ ễ ọ
ng đ n môi tr ườ ạ ng, các đê ngăn lũ…Ngoài ra, còn có tác đ ng c a các lo i ủ ộ
4).
v nh h ụ ả khí gây hi n t ế ng m lên toàn c u, đ c bi t là khí mêtan (CH ưở ệ ượ ầ ặ ấ ệ
2.3.1. Đê ngăn lũ
_ Xây đê cao ằ
ở ự ấ ấ ặ ỡ
ng t ạ ướ ứ
ng còn khi n đ t b s t lún do không đ ấ ị ụ ể ộ
_ Ngoài ra, hóa ch t nông nghi p còn gây ô nhi m kênh m ng th y l
ưỡ ồ ắ ng quan tr ng cho vùng lúa phía cu i h ngu n. ừ ấ Ru ngộ đ t. khu v c đ t đai màu m cũng ch n dòng ch t dinh d ưỡ lúa càng n m sâu trong đê thì n c càng ch a ít ch t h u c h n. ấ ữ ơ ơ Bên c nh vi c gi m ả ệ ượ ồ ch t l c b i ế ấ ấ ượ nhiên nh ng đ p th ư đ u ngu n m t m t có th ch n xung lũ t ở ầ ườ ắ m t khác l ồ ặ ng đ t, thi u các ch t dinh d ế ấ Đê cao ng xuyên. i l y đi các ch t dinh d ấ ạ ấ ự ố ạ ặ ọ ưỡ
ủ ợ ướ ệ ấ
i, khi n n ế ầ ươ ề ễ ằ ễ
c và đ t b nhi m phèn. Các nhà khoa h c cho r ng chính đi u này đã góp ph n làm suy ọ ấ ị ọ c aủ vùng. gi m qu n th cá và đa d ng sinh h c ả ể ầ ạ
2.3.2. Phân bón, thu c BVTV ố
ữ ệ ộ
_ Trong ho t đ ng s n xu t nông nghi p, phân bón là m t trong nh ng v t t ậ ư ầ
c s d ng v i m t l ả ớ ớ
t là đ i v i cây lúa Vi ng nông s n, đ c bi ả ạ ộ ượ ử ụ ấ ấ ượ ệ ặ ồ ở
ọ quan tr ng ng khá l n hàng năm. Phân bón đã góp ph n đáng k làm ể t Nam. ố ớ (IPNI), phân bón đóng góp ng Cây tr ng Qu c t ồ ệ ố ế
ưỡ ng cây tr ng. ấ và đ ộ ượ tăng năng su t cây tr ng, ch t l Theo đánh giá c a Vi n Dinh d ủ kho ng 30-35% t ng s n l ổ ệ ả ượ ả ồ
ấ ỡ
ẽ ẩ ữ
_ Tuy nhiên phân bón cũng chính là nh ng lo i hoá ch t n u đ ữ ư ố ườ
_ Trong s phân bón ch a đ
đ nh s phát huy đ ượ ị s n ph m tr ng tr t nuôi s ng con ng ọ ồ ả gây nên s ô nhi m môi tr ư ng s n xu t nông nghi p và môi tr ữ c nh ng u th , tác d ng đem l ế ạ ệ ạ ụ ười, nh ng l ấ c s d ng đúng theo quy ấ ế ượ ử ụ ạ i s m u m cho đ t đai, đem l i ạ ự ầ i chính là m t trong nh ng tác nhân ng s ng. ố ộ ườ ự ễ ả
ụ ầ ộ
ầ ố
ử d ng, m t ph n còn l ộ c m t do m a, theo các công trình thu l ỷ ợ ề ướ ặ ọ
ị i trong đ t, m t ph n b ấ ạ ở i ra các ao, h , sông su i gây ồ ầ c ng m ầ ố t đ hay quá trình ph n nitrat hoá gây ô c cây s ư ượ ặ ư c m t. M t ph n b r a trôi theo chi u d c xu ng t ng n ộ ệ ộ ị ử ủ ầ ộ ễ ộ ả ầ
ố r a trôi theo n ướ ử ô nhi m ngu n n ồ ướ và m t ph n b bay h i do tác đ ng c a nhi ơ ị nhi m không khí ễ
ượ ồ
ệ ỏ
đ ượ phí, v i t ng th t thoát lên t ườ i kho ng 30 nghìn t _ Xét v m t kinh t thì kho ng 2/3 l ề ặ ả ế c đ ng nghĩa v i vi c 2/3 l ớ ồ ớ ổ ư ử ụ ng phân bón hàng năm cây tr ng ch a s d ng i nông dân b ra mua phân bón b lãng ng ti n ng ị ề đ ng tính theo giá phân bón hi n nay. ỷ ồ ượ ả ệ ấ ớ
_ Xét v m t môi tr ề ặ ượ
ng d tr cho v sau, hàng năm m t l ng, tr m t ph n các ch t dinh d ưỡ ườ ầ i trong các keo đ t là ngu n dinh d ấ ộ ượ
ng có trong phân bón đ ưỡ ụ ườ ấ ự ữ ấ ặ
ị ử ố ườ
ữ c gi ớ ng l n ng s n xu t nông nghi p và ệ ấ c, không khí. Trong ng là v n đ đáng ố ớ ễ ệ ấ ả ấ
10
c quan tâm nh t, vì hàng năm m t l ng l n phân bón đ ừ ộ l ồ ạ phân bón b r a trôi ho c bay h i đã làm x u đi môi tr ả ơ môi tr ng s ng, đó cũng là nh ng tác nhân gây ô nhi m ngu n n ồ ướ ễ ữ s đó phân do s n xu t lúa gây ra đ i v i vi c ô nhi m môi tr ườ ố đ ượ c dành cho s n xu t lúa. ả ộ ượ ề ấ ượ ấ ớ
_ Đê ngăn các dòng lũ th ị ấ
ượ ế ắ
ấ
ọ i, gây axit hóa n ồ ấ ấ ủ ợ ệ
ủ ng ngu n, khi n các vùng canh tác và nuôi tr ng, đánh b t th y ồ ng quan tr ng cho đ t. Các hóa ch t dùng trong nông c và đ t, đi u mà các nhà ề ướ ng th y s n, và nhìn chung làm ủ ả ưỡ ươ ữ ượ ả ọ
nhiên. s n b m t đi ngu n dinh d ồ ả nghi p làm ô nhi m kênh m ng th y l ễ khoa h c coi là m t trong nh ng nguyên nhân gi m l ộ m t đi tính đa d ng sinh h c trong t ọ ự ấ ạ
2.3.3. Tr ng lúa 3 v ồ ụ
ồ ằ ộ ụ ỉ ồ ử
ừ ế ố
ể ệ ấ ớ
ấ i hàng trăm năm. _ Tr c đây, Đ ng b ng sông C u Long (ĐBSCL) ch tr ng m t v lúa mùa trong mùa ướ ấ tháng 6 đ n tháng 12, tháng giêng), không bón phân hay phun thu c, năng su t m a (t ư lúa r t th p, ch vào kho ng 2-3 t n/ha/năm. Ki u canh tác này r t thân thi n v i môi ả ấ ấ ỉ ng, b n v ng và t n t tr ồ ạ ề ữ ườ
_ Kho ng 40 năm tr ả ữ ạ ờ ộ
ụ ể ồ
ng th c trong n c v n đ l l ở ạ ấ ấ ề ươ ướ ự ế ấ
i quy t đ i. i đây, cu c “Cách M ng Xanh” đã cho ra đ i nh ng gi ng lúa ố ng n ngày, năng su t cao đã cho phép ĐBSCL chuy n sang tr ng 2 v /năm đ t năng ạ su t lên đ n 10-12 t n/ha/năm, gi c và góp ả ế ượ ng th c cho th gi ph n an ninh l ế ớ ắ ấ ầ ươ ự
ồ ể ố
_ Khi chuy n sang tr ng 2 v v i gi ng lúa ng n ngày, m c dù có s d ng nhi u phân và ề ắ ạ ừ ắ do tràn lên đ ng ru ng đã kh c
i (t ố ụ ớ ư ệ ự ậ ả ờ
c rút ng n l ộ ử ụ ượ ồ ế
ắ ặ c n i thì th i gian đ thu c b o v th c v t nh ng trong mùa n ướ ổ c ngh , n tháng 8 đ n tháng 11) nên đ t đ c n i t ổ ự ỉ ướ i do ki u canh tác này gây ra. ph c ph n nào nh ng y u t ể ấ ượ b t l ế ố ấ ợ ụ ữ ầ
_ Trong nh ng năm g n đây, m t s n i ĐBSCL đã làm đê bao (vùng th ầ ượ
ộ ố ơ ở ể ườ ể ề ổ
ng) đ có th canh tác đ ể ế ụ ấ
ng đ n môi tr ồ ng ngu n ngăn n c 3 ượ v /năm. Tr ng lúa 3 v /năm đã giúp cho năng su t lúa tăng lên đ n 14-16 t n/ha/năm, ụ nh ng bên c nh đó cũng nh h ư ữ c n i, còn vùng g n bi n ngăn tri u c ầ ướ ấ ồ ng. ạ ưở ườ ế ả
_ Các h u qu trong vi c canh tác lúa 3 v /năm: ệ ụ ậ ả
• Sâu b nh phát tri n nhi u h n ề ơ ể ệ
ụ ở ể ấ ượ c ngh kho ng 6 tháng; ả ụ
ể ụ ể ả ờ ỉ
ệ ề ể ậ
ẽ ầ ố
ệ ự ậ ẽ ượ ử ụ ề ả ố
ể ử ụ c, nh h ơ ướ ả ưở ế
ki u canh tác 2 v thì Ki u canh tác lúa 1 v thì đ t đ ỉ ắ kho ng 4 tháng, còn ki u canh tác 3 v lúa thì ch có 1 tháng. Th i gian càng ng n thì sâu b nh phát tri n càng nhi u do th c ăn lúc nào cũng có. Chính vì v y, canh ứ tác 3 vụ/năm s làm c u n i cho sâu b nh phát tri n quanh năm và khi đó thu c ố ệ c s d ng nhi u h n. S d ng nhi u thu c b o v th c b o v th c v t s đ ệ ự ề ả ủ ng đ n tính an toàn c a ng đ t, n v t là nguy c ô nhi m môi tr ấ ể ơ ậ s n ph m và s c kho c a ng i s n xu t. ẻ ủ ứ ả ườ ườ ả ấ ẩ
11
• Đ t không còn nh n đ c phù sa ậ ượ ấ
ồ ả
ổ ng d ấ ưỡ
ạ
đa l ượ ủ ố
ồ ướ ồ
ả ầ ấ
c n i hay tri u c ướ ấ ổ
dinh d ồ ờ
ng cung c p cho lúa bây gi ả ấ ả ứ ạ ủ ấ ồ
ệ c n i tràn đ ng mang phù sa v cho ĐBSCL kho ng 250 tri u Hàng năm, n ề ướ ; ng ch t có trong phù sa là r t l n: 0,1% N; 0,01% P t n/năm, hàm l ượ ấ ớ ấ ng c a phù sa sông 63,5% SiO2, 5,64% Fe2O3, 0,09% MnO,... Bên c nh đó ch t l ủ ấ ượ ng mà cây ng và vi l t và cân đ i, ch a đ y đ các nguyên t cũng r t t ố ấ ố ượ ứ ầ c đây, nông dân ĐBSCL tr ng lúa tr ng c n. Chính vì v y mà hàng trăm năm tr ầ ậ ắ mùa 1 v năng su t 3 t n/ha không c n ph i bón phân, có nghĩa là phù sa đã bù đ p ấ ụ ề ườ đ d ng ch t mà cây lúa đã l y đi. Bao đê không cho n ng ấ ủ ưỡ tràn vào đ ng ru ng có nghĩa là hoàn toàn ưỡ ộ d a vào ngu n phân bón, làm tăng chi phí s n xu t, gi m s c c nh tranh c a nông ự s n.ả
ng n ng h n • Ô nhi m môi tr ễ ườ ặ ơ
ng ngu n c a ĐBSCL có mùa n
ở ề ườ ồ ủ ướ ầ ỏ
ồ nhiên r t có l ộ ế ố ự ấ ấ
Hàng năm, vùng th ượ có tri u c ng, vào mùa này n s n xu t. Đây là m t y u t t ả đ tr ng lúa 3 v đã ngăn ch n không cho các đ c ch t n ặ ể ồ ể c n i và vùng g n bi n ướ ổ c tràn lên đ ng ru ng r a đ c ch t ra kh i vùng ộ ấ ử ộ ng. Bao đê i đ làm s ch môi tr ạ ợ ể ộ ấ ày thoát ra kh i ru ng. ườ ỏ ụ ộ
• Làm đ t mau suy thoái ấ
ề ụ ể ờ
t h u nh quanh năm và luôn ở ạ
ấ ị ẩ ướ ầ ậ ủ
ấ ấ ữ
ả ự
ợ ấ ả ự ấ ả ể ủ ủ ấ ị ượ ờ
i ả Canh tác lúa nhi u v trong năm làm cho nông dân không có th i gian đ cày ph i đ t, đ t b m ạ tr ng thái kh . Tình tr ng ử ơ ấ ư ạ ẫ thi u oxy trong đ t làm ch m ti n trình phân h y lignin và phenol c a r m r d n ủ ơ ế ế ấ đ n s tích lũy ch t này trong đ t. Nh ng h p ch t phenol tích t nhi u trong đ t ề ấ ụ ế ự ngăn c n s phát tri n c a cây tr ng, ngăn c n s h p th d ng ch t c a lúa và ụ ưỡ ấ ủ ồ ng N và P gi m d n theo th i gian canh tác kh năng khoáng N c a đ t b , hàm l ầ ả lúa 3 v ĐBSCL. ụ ở
ư ậ ấ
T iạ Đ ngồ Tháp, cho đ nế cu iố năm 2012 v nẫ ch a ghi nh n đ ấ
ộ ấ ượ ự ủ ể ệ
ơ ấ ự ệ ấ
ạ ấ ấ
ấ ủ ỉ ư ệ ế
ự ậ ấ ấ ế
2.3.4. Tác đ ngộ mấ lên toàn c uầ
_ Do ng p n
c s ô nhi m đ t mà ễ ch có thoái hóa đ t do đ c canh cây lúa th hi n qua năng su t lúa c a vùng canh tác 3 ỉ v / năm th p h n so v i các vùng khác, rõ ràng nh t là các khu v c huy n Châu Thành. ụ ớ / ha, th p h n r t nhi u so v i năng su t bình Năng su t bình quân c a vùng là 47,8 t ớ ề ơ ấ ủ / ha. N u không th c hi n các bi n pháp c i t o đ t nh xen quân c a t nh là 56,63 t ả ạ ệ ạ canh, luân canh thì ch c ch n trong vòng 2 th p niên t i h u h t các vùng đ t canh tác ớ ầ ắ ắ . 3 v /năm s b thoái hóa ẽ ị ụ
ộ ậ ướ ắ ứ ấ
ồ ệ ả
c trên ru ng lúa c t đ t ngu n cung c p oxy, sau đó vi sinh v t k khí lên ấ ừ ấ ế ố ậ ỵ c s n xu t t 4. Khí CH4 đ 4 toàn c u, ph thu c vào nhi u y u t ộ ấ ữ ơ ế ượ ả ề ụ ế ầ
12
men các ch t h u c trong đ t, gây ra vi c s n xu t khí CH ấ canh tác lúa chi m đ n 20% phát th i khí CH nh phân bón cho lúa và môi tr ả ng đ t. ấ ườ ư
ấ ướ i đây cho th y tác đ ng m lên toàn c u trong s n xu t 1 kg lúa, trong đó đóng ầ ấ ả ấ
4 t
_ Hình d ủ
góp c a phát th i khí CH ả ộ đ t lúa là 69,7% ừ ấ
Gi ngố Ch n gi ng ọ ố Gi ngố b ị lo iạ
gigggggg
Gi ng t ố t ố
ỏ D n cọ ỏ Chu n b đ t ị ấ ẩ C , bùn đ tấ ru ngộ Cày
Hình 2.1. Tác đ ng m lên toàn c u khi s n xu t 1 kg lúa ả ầ ấ ấ ộ
Chu nẩ bị sạ T p ch t ấ ạ Gi ng t ố t ố
Gieo sạ Hóa ch tấ
N c ch a ứ ướ hóa ch tấ
Bón phân Máy gieo sạ Phân bón Phân th aừ
N c b n ướ ẩ N c sông ướ Qu n lý n c ả ướ
Tr h i ừ ạ Hóa ch tấ C , chu t, ộ ỏ sâu bọ
ỏ B y chu t ộ ẫ CH NG 3. ƯƠ Ồ Hóa ch t dấ ư C ƯỚ (b nh, c , côn ệ QUY TRÌNH TR NG LÚA N trùng, chu t)ộ
3.1. S Đ DÒNG Ơ Ồ Cây lúa
H t lúa ạ Thu ho chạ
13
Máy móc
H t lúa ạ B o qu n, ch ế ả ả Lúa đ c ượ b oả qu nả Máy s yấ bi nế
3.2. CHI TI T T NG CÔNG ĐO N Ế Ừ Ạ
14
3.2.1. Ch n l a gi ng lúa ọ ự ố
quy t đ nh đ n s sinh tr ế ố ữ ộ ế ự ế ị ưở ng, phát tri n và năng ể
Gi ng là m t trong nh ng y u t ố suất.
ng khi l a ch n h t gi ng (theo qui đ nh c a B NN & PTNT): Tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ ự ủ ạ ọ ố ộ ị
• Đ s ch (% kh i l ng) > 99,0% ộ ạ ố ượ
ng) < 1,0% • T p ch t (% kh i l ấ ố ượ ạ
• H t khách gi ng phân bi c (% h t) < 0,25% ạ ố t đ ệ ượ ạ
• H t c (s h t /kg) < 10 h t ạ ạ ỏ ố ạ
• T l n y m m (% s h t) < 85% ỷ ệ ả ố ạ ầ
• Đ m (%) < 13.5 % ộ ẩ
3.2.2. Chu n b đ t ẩ ị ấ
Đ i v i v Đông xuân: ố ớ ụ
• D n s ch c . ỏ ọ ạ
• Tr c đánh bùn và san b ng m t ru ng b ng máy cày bánh l ng có trang kèm theo. ụ ặ ằ ằ ồ ộ
Đ i v i v Hè thu: ố ớ ụ
• Cày đ t b ng máy v i đ sâu t 15-20 cm. ấ ằ ớ ộ ừ
• Ph i i trong th i gian 1 tháng. ơ ả ờ
ụ ụ ằ ặ ằ ồ ộ
ừ m t ru ng kèm theo. • B a, tr c và san b ng m t ru ng b ng máy kéo bánh l ng có công c trang ph ng ẳ ặ ộ
• ụ ặ ợ ồ ớ
S d ng máy kéo liên h p v i máy phay ho c bánh l ng và tr c bùn. Tuỳ theo di n ệ ỏ ộ ặ
tích ru ng l n hay nh mà dùng máy kéo l n (trên 50 HP), trung bình (20-35HP) ho c nh ỏ nh máy x i tay (12-15HP), máy tr c bùn t hành ho c phay l ng (6-12 HP). ử ụ ớ ớ ớ ự ư ụ ặ ồ
Chú ý: Ru ng ph i b ng ph ng, có h th ng thoát n t và không đ ng n c. ả ằ ệ ố ẳ ộ c t ướ ố ọ ướ
3.2.3. Bi n pháp gieo s ệ ạ
Chu n b h t gi ng ị ạ ẩ ố
c khi ngâm b ng cách ngâm h t trong n c mu i 15% trong ạ ướ ủ ằ ạ ướ ố
15
• Làm s ch h t lúa tr ạ ờ th i gian 5-10 phút, lo i b h t lép l ng và l n t p. ạ ỏ ạ ẫ ạ ử
• Sau đó, cho vào bao ngâm trong n c s ch 30 gi ướ ạ . ờ
c s ch, đ ráo n trong 24 gi • R a b ng n ử ằ ướ ạ ể c, ướ ủ ờ ả đ m b o h t v a nhú m m. ạ ừ ầ ả
c khi gieo b ng Regent ho c Carban 3%. • X lý h t gi ng tr ạ ử ố ướ ặ ằ
Chú ý: Tr c khi gieo s 6 gi , không nên t ướ ạ ờ i n ướ ướ c cho h t gi ng đ d gieo s . ạ ể ễ ạ ố
Bi n pháp gieo s ệ ạ
• Gieo hàng b ng công c gieo hàng kéo tay ho c liên h p v i máy kéo. ụ ặ ằ ớ ợ
• L ng h t gi ng gieo: 100-120 kg/ha. ượ ạ ố
• Kho ng cách gieo: hàng cách hàng 20 cm. ả
ng h t gi ng cho vào tr ng c a công c gieo hàng ch b ng 2/3 th tích ượ ỉ ằ ủ ụ ể ố
tr ng và trách làm t bên trong tr ng đ h t ra đ u. Chú ý: L ố ạ ướ ề ố ố ể ạ
3.2.4. Bón phân
• Bón phân cân đ i gi a đ m, lân và kali. ữ ạ ố
• giai đo n đ nhánh (22-25 NSS) và làm đòng (42-45 NSS), s d ng b ng so màu ử ụ ả
ạ Ở lá đ đi u ch nh l ượ ể ề ỉ ể ng phân đ m c n bón. ạ ầ
ạ ử ụ ượ ừ ạ ạ ưở ủ ng c a
•
c khuy n cáo nh trong b ng ph n cu i c a Quy trình. lúa đ • Lo i phân s d ng và l ế ượ ư ng phân bón t ng lo i cho t ng giai đo n sinh tr ả ừ ố ủ ở ầ
2)
Lo i phân, li u l ng và th i gian bón cho lúa (tính cho 1000 m ề ượ ạ ờ
Th i kỳ bón ờ
Lo i đ t ạ ấ Đ nhánh Đón đòng Ra rễ ẻ Bón nuôi h tạ
(7-10 NSG) (22-25 NSG) (42-45 NSG) (55-60 NSG)
V Hè thu ụ
ướ 15 kg NPK 4-5 kg DAP 5-6 kg Urê Đ t phù sa ấ 20-20-15 7-8 kg Urê 3 kg KCL Phun KNO3 tr c và sau tr 7 ngày, 150 g/bình 8l, 4 ỗ bình
ướ 15 kg NPK 6-7 kg DAP 4-5 kg Urê
20-20-15 6-7 kg Urê 3 kg KCL Đ t phèn ấ nh và trung ẹ bình c và sau Phun KNO3 tr tr 7 ngày, 150 g/bình 8l, 4 ỗ bình
16
V Đông xuân ụ
10 kg NPK ướ 4-5 kg DAP 7-8 kg Urê Đ t phù sa 20-20-15 và ấ 7-8 kg Urê 3 kg KCL Phun KNO3 tr c và sau tr 7 ngày, 150 g/bình 8l, 4 ỗ bình 4-5 kg Urê
ướ 15 kg NPK 5-6 kg DAP 5-6 kg Urê
20-20-15 6-7 kg Urê 3 kg KCL Đ t phèn ấ nh và trung ẹ bình c và sau Phun KNO3 tr tr 7 ngày, 150 g/bình 8l, 4 ỗ bình
Ghi chú: NSG = Ngày sau gieo
3.2.5. Qu n lý n ả c ướ
ạ ạ ướ ặ ộ
c tr ữ c láng m t ru ng 1 ngày sau đó rút c n đ ứ ướ ướ khô m t ru ng trong ể c khi s và gi ạ ộ ặ ạ
_ Giai đo n cây con (0-7 NSG): rút c n n vòng 3 ngày sau khi s , ngày th 4 cho n ạ đ m b o đ m b m t ru ng. ề ặ ả ả ủ ẩ ộ
ng (7-42 NSG): Sau khi s đ ng sinh d ạ ượ
c 7-10 ngày, b t đ u cho m c 5-7 cm. Trong giai đo n này, ở ứ ắ ầ ạ
c gi c n trong 2-3 ngày. _ Giai đo n sinh tr ưỡ ưở ạ c trên m t ru ng n vào ru ng và gi t c t n ộ ặ ữ ướ ộ ướ ừ ừ c trong ru ng lúa t 2-3 l n, sau m i l n thay n thay n ỗ ầ ầ ừ ộ ướ ướ ữ ạ
ng sinh th c (42-65 NSG): Gi c trong ru ng m c 3-5 cm. _ Giai đo n sinh tr ạ ưở ự n ữ ướ ộ ở ứ
_ Giai đo n chín (65-95 NSG): Gi c trong ru ng ạ ở ứ ế
chín vàng (7-10 ngày tr c khi thu ho ch) tháo c n n m c 2-3 cm cho đ n giai đo n ạ c trong ru ng. ướ n ữ ướ ạ ộ ạ ướ ộ
3.2.6. S d ng thu c BVTV ử ụ ố
CÁC GIAI ĐO N SINH TR NG TRÊN LÚA Ạ ƯỞ
Gieo s và n y ả ạ Tr c khi gieo 0-30 NSG 30-60 NSG 60-80 NSG ướ m mầ
17
di ệ t ố ử Thu c tr sâu Thu c tr sâu Thu c tr sâu ừ ố ừ ố ừ ố Thu c ố c/cua ố Thu c x lý h tạ
Thu c tr c Thu c tr sâu Thu c tr b nh Thu c tr b nh Thu c tr b nh ừ ỏ ố ừ ố ừ ệ ố ừ ệ ố ừ ệ ố
Thu c tr b nh Thu c tr c Phân bón lá Phân bón lá ừ ệ ố ừ ỏ ố
Thu c KTST Thu c KTST Thu c KTST ố ố ố
di di ệ t ệ t
Thu c ố chu tộ Thu c ố chu tộ
B ng 3.1. Các th i kỳ s d ng thu c BVTV và hóa ch t nông nghi p trên lúa ả ử ụ ệ ấ ờ ố
3.2.7. Phòng tr c d i ừ ỏ ạ
ệ ụ ử ụ ệ ấ ồ ộ
ệ ỏ t c , Sirius 10WP, Nominee 10SC, Tiller-s, ồ
Ngoài vi c áp d ng đ ng b các bi n pháp trên, luân phiên s d ng hóa ch t di bao g m: Sofit 300EC, Meco 60EC, Vigor 33EC Ronstar 25EC, OK 720DD, Facet 25SC, v.v.
3.2.8. Phòng tr sâu h i ạ ừ
Áp d ng bi n pháp phòng tr t ng h p (IPM) bao g m: ừ ổ ụ ệ ợ ồ
ng thành b ng v t hay b y đèn, ng t ắ ướ ầ ưở ắ ổ ứ tr ng các lo i sâu và các ạ ằ ẫ ợ
_ B t b m hay r y tr lá có mang sâu.
ả ệ ư ế ệ ế ả
ỗ ọ ọ ắ ỏ ắ
ấ ấ ắ
ằ ệ ừ ạ ộ
ọ ấ ế ử ụ ả ặ ế ắ ề ọ ọ ả ộ ố ọ
_ S d ng ch ph m sinh h c tr
_ Duy trì và b o v các sinh v t có ích nh ch nhái, nh n, b rùa, d nh y, mu m ỗ ậ c, ki n ba khoang, ong m t đ , ong kén tr ng, ong mu m, b xít mù xanh, b xít n ế ướ ử đen, ong xanh, ong đùi, n m tua, n m xanh, n m ph n tr ng, v.v. b ng cách không s ấ sâu khi trên ru ng xu t hi n nhi u loài thiên d ng ho c h n ch s d ng thu c tr ố ấ ụ đ ch. N u b t bu c ph i phun thu c khi có d ch thì ph i ch n lo i thu c ch n l c ít đ c ộ ạ ị ố ị đ n thiên đ ch. ế ị
vi khu n ử ụ ế ẩ ọ ừ ẩ ầ ạ ừ
ể ừ ư sâu non c a các loài sâu thu c b cánh v y và 2 ch ph m t ộ sâu r y h i lúa nh ch ph m t ả ủ ế ộ
ế ẩ Bacillus ừ ẩ ế ấ Biovip (ch ph m n m ế ẩ
thuringienis (Bt) đ tr n m ký sinh côn trùng nh ư Ometar (ch ph m n m xanh) và ấ ẩ tr ng) đ tr các loài r y, b xít và sâu cu n lá nh h i lúa. ọ ắ ấ ỏ ạ ể ừ ầ ố
_ Không phun thu c tr sâu trong vòng 40 ngày đ u sau s đ b o v h thiên đ ch, ch ạ ể ả ệ ệ ị ỉ ừ
ố phun thu c tr sâu khi m t s t i ng ậ ố ớ ừ ố ầ ng phòng tr quy đ nh ừ ị ưỡ
Khi th t c n thi ậ ầ ế t, có th s d ng m t trong các lo i thu c sau đây đ phòng tr : ừ ể ử ụ ể ạ ộ ố
• R y nâu: Applaud 10BHN, Actara 25WG, Bassa 50ND, Mipcin 25BHN và Trebon
ầ 10ND.
18
• Bù l ch: Actara 25WG, Bassa 50ND, Fastac 5ND, Regent 300WDG và Trebon 10ND. ạ
• Sâu phao: Fastac 5ND, Padan 95SP và Regent hai lúa xanh 300WDG.
• Sâu cu n lá: DDVP 50ND, Fastac 5ND, Padan 95SP và Trebon 10ND. ố
• Sâu d c thân: Basudin 10H, Padan 95SP, Regent hai lúa xanh 300WDG và Regent 10H. ụ
• B xít các lo i: Bassa 50ND và Padan 10H. ạ ọ
3.2.9. Phòng tr b nh h i ạ ừ ệ
B nh đ o ôn: ạ ệ
B nh cháy lá là do n m gây ra. B nh xu t hi n và gây h i trong c 2 v ệ ấ ấ ả
ạ ấ ố
t c các giai đo n c a cây lúa. B nh th ạ ủ ợ ề ụ Đông Xuân và ổ ng t n công trên lá, đ t thân, c lá ng mù t khí h u mát l nh, có s ạ ươ ệ ệ ệ
ệ t Hè Thu và ở ấ ả và c gié. B nh đ c bi ệ ặ ệ ổ nh trong v đông xuân. ụ ư ườ t thích h p v i đi u ki n th i ti ậ ờ ế S d ng bi n pháp sau đây đ phòng tr : ị ể ớ ệ ử ụ
• Thăm đ ng th ồ ườ ng xuyên 5-7 ngày l n đ phát hi n b nh k p th i. ể ệ ệ ầ ờ ị
• Khi th y có m t vài v t b nh xu t hi n, s d ng thu c hóa h c Tricyclazole hay ệ ế ệ ử ụ ấ ấ ộ ọ ố
Probenazole đ phun. ể
B nh khô v n: ệ ằ
v Hè thu vào giai đo n sau khi đ ấ ạ ẻ
ằ i đa, ho c ệ nhánh t _ B nh khô v n do n m gây ra và phát tri n m nh ở ụ ộ ể ặ khi tán lúa v a ph kín m t ru ng (35-40 NSS). ạ ặ ừ ủ ố
_ Đ phòng tr b nh này c n áp d ng các bi n pháp sau đây: ừ ệ ụ ể ệ ầ
• V sinh đ ng ru ng nh làm s ch c và các t n d c a v tr c. ồ ư ủ ụ ướ ư ệ ạ ồ ộ ỏ
i ho c cho đ t ng p n ử ơ ả ậ ướ ặ ấ c trong th i gian 15-30 ờ
ngày đ di • X lý đ t b ng bi n pháp cày ph i ệ t m m b nh ầ ấ ằ ể ệ ệ
ố • S d ng thu c hoá h c: không c n ph i phun h t c ru ng mà ch phun c c b ả ầ ọ ỉ
ế ả ộ ể ử ụ ị ệ ệ ạ ố
ụ ộ ở ử ụ t ng đi m có b nh. S d ng các lo i thu c sau đ phòng tr b nh: Hexaconazol, ể ừ Iprodione.
B nh B c lá ệ ạ
ạ ệ ụ ệ ẩ
ạ ặ ố ệ ạ ở
B nh B c lá do vi khu n gây ra, b nh th ể ườ đi. B nh lây lan qua con đ trong giai đo n 40 NSG tr ườ ạ b nh ch y u s d ng gi ng kháng k t h p v i x lý h t gi ng nh đã khuy n cáo. ạ ố ủ ế ử ụ ệ ng phát tri n và gây h i n ng v Hè Thu ng h t gi ng. Đ phòng tr ị ố ớ ử ế ợ ể ế ư
3.2.10. Phòng tr chu t ộ ừ
_ Ph i h p nhi u bi n pháp cùng 1 lúc: Th i v t p trung, v sinh đ ng ru ng, đ t b y, ặ ẫ ờ ụ ậ ố ợ ộ ề ệ
19
ệ đào hang, b khí đá vào hang, b m n ồ c vào hang, dùng chó săn b t. ơ ỏ ướ ắ
ả ồ ộ ứ ố ớ
_ Đánh b chu t: dùng lúa m ng hay th c ăn gia súc làm m i tr n v i thu c Fokeba 5% ộ 1/50, nên đ t nhi u đ t, cách nhau 4-5 đêm, giá đ m i có ớ ỉ ệ ể ồ ề ợ
ộ hay Zinphos 20 % v i t l ặ thể là ng tre, v d a. S d ng thu c viên Klerat 0,05 % đ nhét vào mi ng hang. ử ụ ỏ ừ ệ ể ố ố
ồ ẫ ự ồ ộ ố
ớ ồ
_ B y cây tr ng: trong khu v c kho ng 1 km2 (100 ha) b trí 5 ru ng gieo tr ng s m h n ơ 1 tháng, cách nhau 500 m, m i ru ng có hàng rào ny lông cao 80-100cm và 8 l ng hom (2/b ). S d ng gi ng lúa th m đ d n d chu t. ả ộ ể ẫ ụ ử ụ ỗ ơ ố ờ ộ
_ Dùng thu c xông h i nh DDVP, Phosphine hay khí đá b vào hang và b t mi ng hang ư ệ ố ơ ỏ ị
i.ạ l
_ G t lúa d n t i đ b t. ồ ừ ặ xung quanh vào gi a, cu i cùng bao l ữ ố ướ ể ắ
3.2.11.Thu ho chạ
ờ ạ ố
Th i gian thu ho ch: Thu ho ch vào lúc sau tr 28-32 ngày ho c khi th y 85-90% s ạ h t trên bông đã chín vàng. N u c t s m hay tr đ u làm tăng t ế ắ ớ ạ ấ hao h t. ụ ỗ ễ ề ặ l ỷ ệ
3.2.12. Ch bi n, b o qu n (s ch ) ơ ế ế ế ả ả
ử ụ ấ ơ ướ i
i trong quá trình ph i, ph i t ụ nilon lót d _ Trong v đông xuân, ph i thóc trên sân g ch, xi măng ho c sân đ t. Nên s d ng l ạ 2-3 ngày là đ ơ ừ ặ c. ượ ướ ơ
_ Trong v hè thu, s d ng máy s y tr đ ng STĐ-1000, máy s y tĩnh v ngang ho c l u ặ ề ụ ứ ụ ấ ấ ỉ
s y liên h p v i qu t thông gió SLQ-2000 đ làm khô lúa. ấ ợ ớ ể ử ụ ạ
ể ự ả ơ
ả ộ ẩ ế ế ả
ạ thoáng. N u b o qu n trong th i gian d ả gian b o qu n trên 3 tháng, đ m ph i d nh ng n i khô ráo và ở ữ i 3 tháng, đ m thóc đ t 13-14%. N u th i ờ ạ i 13%. _ Sau khi làm khô, rê s ch và s d ng bao đ đ ng. B o qu n lúa ử ụ ờ ộ ẩ ướ ả ướ ả ả
4.1. L A CH N GI NG
CH NG 4. HI N TR NG S D NG NGUYÊN V T LI U VÀ NĂNG L NG ƯƠ Ử Ụ Ạ Ậ Ệ Ệ ƯỢ
_ Đ ng Tháp hi n đang s
Ọ Ố Ự
ồ ệ ưở ừ ờ
d ng các gi ng có th i gian sinh tr ử ụ ị ng s m (t ớ ẩ ấ ạ ố ủ ệ ớ
ứ ộ ố ị ầ
90-100 ngày), t đ tiêu ở ẩ Trong s đó, các gi ng lúa có m c đ ch ng ch u r y nâu và đ o ôn ạ vai trò ch l c cho s n xu t lúa là OM 576, IR 64, VND 95-20, AS 996, ố ủ ự ữ ứ ấ ả
_ Di n tích s hàng đ t 20%, ạ
ố năng su t cao, ch ng ch u v i m t s sâu b nh chính và có ph m ch t g o t ộ ố ố ấ chu n xu t kh u. ố ấ ẩ m c cao gi OMCS 2000, IR 50404, OM 2517, OM 4498 và OM 2395.
ệ ạ
ệ ế ụ ớ
_ H th ng s n xu t cung ng gi ng lúa toàn T nh cung ng gi ng lúa ch t l
ử ụ ạ chi m h n 46%, tăng trên 3% so v i năm tr c,v Hè Thu là 50% tăng 3% so năm tr tr ố c ( c). di n tích s d ng gi ng lúa xác nh n c năm đ t 227.654 ha, ậ ả ướ V Đông xuân là 46%, tăng 4% so năm ướ ơ ướ ụ
ả ấ ượ ứ ấ ố ố ỉ
ấ ớ ả ượ ấ
20
ng cao cho ệ ố ứ ng trung bình 19.868,7 t n/năm. Riêng Trung tâm Gi ng nông s n xu t v i s n l ố ả ố nghi p c a T nh năm 2012 đã s n xu t 468,5 t n gi ng nguyên ch ng, 3.158 t n gi ng ấ ệ ủ ủ ả ấ ấ ố ỉ
ả ậ ả ủ ố ả ấ
ấ l ả ế ẫ ơ ớ
4.2. NGU N N
ố i n tích nông dân s n xu t gi ng xác nh n, đ m b o đ gi ng cho s n xu t. Tuy nhiên d ệ lúa IR 50404 v n cao h n so v i trung bình nhi u năm ỷ ệ 49%, (V Đông xuân chi m t ụ ề nên có th i đi m tiêu th khó khăn. 35,7% và v Thu Đông chi m 62,5%) v Hè thu ờ ụ ụ ụ ế ể
C Ồ ƯỚ
ố ớ ấ ạ ơ ể
c là thành ph n ch y u c u t o c th và giúp các ầ ng. N c đóng vai trò quang tr ng trong ủ ế ướ ườ ọ
quá trình sinh lý và sinh hóa di n ra bình th quá trình quang h p đ t ng h p ch t h u c c a cây xanh. _ Đ i v i cây tr ng nói chung, n ướ ồ ễ ợ ấ ữ ơ ủ ể ổ ợ
_ Trong canh tác lúa, n c là y u t ế ướ ế ố ầ ưở
ể ng đ n quá trình sinh tr ượ ơ ị
đ i v i h t là 300-350. Cây lúa luôn c n n ng t ơ
c, con s t ồ đ u tiên nh h ả ể ạ ự ố ớ ạ ầ ấ ướ ế
ng t ạ ấ ố
c và duy trì m c n i, n u m c n c l ượ ạ ế n lóng. Đây là v n đ ấ ươ ẽ
ng, phát c 1 đ n v thân lá, cây lúa c n ầ ầ ướ ừ c t ứ ướ c c ứ ướ ề i pháp sao cho ố ứ ả ọ
4.3. PHÂN BÓN
c hi u qu và ti t ki m nh t. ưở tri n và năng su t mùa v . Theo Goutchin đ t o đ ấ ụ 400-450 đ n v n ị ướ ố ươ giai đo n m , làm đ ng đ n tr và chín. Do đó c n cung c p n ổ ạ ạ t và đ t năng su t cao. Ng 3-5cm ru ng đ lúa sinh tr ưở ở ộ ể t cho s đ nhánh, làm đ t và v quá cao, ng p úng s không t ự ẻ ố ậ c các nhà khoa h c quan tâm, đào sâu nghiên c u đ tìm các gi luôn đ ể ượ s d ng n ấ ướ ử ụ ệ ế ệ ả
ồ ố ớ ả ứ ạ ọ
ằ ổ ị
t v i các lo i phân hóa h c nên bón phân hóa h c cho Lúa là cây tr ng có ph n ng t ọ lúa có hi u qu cao. Trong thâm canh lúa, bón phân h u c ch y u nh m n đ nh mùn ữ ơ ủ ế ả ệ cho đ t, t o n n thâm canh nên có th bón các lo i phân h u c khác nhau. ữ ơ ể ấ ạ ề ạ
ạ
• Do h s s d ng phân đ m c a cây lúa không cao nên l ượ ạ ng đ m bón dao đ ng t ừ ầ ạ ớ ộ ng đ m bón cho cây ể ạ 60-160 kg/ha. Đ đ t
c 5-6 t n thóc/ha c n bón 90-120 kg N/ha. ủ ph i cao h n so v i nhu c u. L ượ ả đ ượ ệ ố ử ụ ơ ấ ầ
• L
2O5/ha, th
ng phân lân bón cho lúa dao đ ng t 30-100 kg P ng bón 60 kg ộ ừ ườ
• L
ượ P2O5/ha.
ng phân kali bón cho lúa ph thu c ch y u vào m c năng su t và kh năng ượ ứ ấ ả ụ
2O/ha
cung c p kali c a đ t, th ủ ế ộ ng bón 100-150 kg K ủ ấ ấ ườ
K t qu đi u tra trên đ a bàn t nh Đ ng Tháp cho th y: ả ề ế ấ ồ ị ỉ
• Đ i v i phân N: l ử ụ
ng đ m mà nông dân s d ng bón cho lúa là r t cao. Có 56.7% ng 120-150 kg N/ha và ch có 10% s h nông dân bón ượ ạ ấ ố ộ ỉ
ạ ố ớ h nông dân bón đ m v i l ớ ượ ộ 30-60 kg/ha
• Đ i v i phân K ố ớ ổ
ử ụ ộ
ử ụ
21
ử ụ 2O: có 6.7% h nông dân không s d ng bón cho lúa do đã s d ng phân t ng h p NPK đ bón; 36.7% s d ng 60-90 kg/ha; 23.3% bón 90-120 kg/ha; ể ợ 33.3% bón 30-60 kg/ha.
• Đ i v i phân P
2O5: đa s các h nông dân đ u bón 90-120 kg/ha đ i v i lúa lai và
ố ớ ề ộ ố ớ
ố 60-90 kg/ha đ i v i lúa th ng. ố ớ ườ
N:P:K : 43.3% s h bón v i t l i thì bón v i t l • T l ỉ ệ ố ọ ạ
ớ ỉ ệ phát, không tính toán t l ớ ỉ ệ h p lý, không theo căn ự 1:0.8:0.8, 56.7% còn l ỉ ệ ợ
khác nhau hoàn toàn mang tính t c , c s nào. ứ ơ ở
ố ệ ủ ụ ệ ầ ồ
ấ ả
ủ Theo s li u c a S Nông nghi p & PTNT Đ ng Tháp, nhu c u tiêu th phân bón c a ở t nh trong năm 2012 c kho ng 334.258 t n. Trong đó, phân Urê 88.095 t n, phân DAP ấ ướ ỉ 75.857 t n, phân NPK 63.728 t n, phân Lân 53.406 t n và Kali 53.173 t n. ấ ấ ấ ấ
ầ ướ ấ ấ ả
Trong đó nhu c u s n xu t cho cây lúa là 253.690 t n, riêng v đông xuân ụ ụ ấ ụ ả ụ ầ
ầ c c n 100.940 t n. ấ Năm 2011, nhu c u tiêu th phân bón ph c v s n xu t tăng 5,3%, nguyên nhân do di n tích s n xu t trong năm 2012 đ ượ c ngành Nông nghi p đi u ch nh tăng. ệ ề ệ ấ ả ỉ
4.4. THU C B O V TH C V T (BVTV) Ệ
Ự Ậ Ố Ả
22
B ng 4.1. Hi n tr ng thu c BVTV ạ ệ ả ố Vi ở ệ t Nam ( Ngu n: B NN & PTNT, 2011) ộ ồ
ng, g c Lân h u c chi m t ữ ơ ố
ấ ệ ố ạ ố ố ế ộ ấ ộ
ộ ữ ơ ậ ệ ầ ậ
ư ẹ ị
ệ ầ ổ ớ ế ẫ ạ ộ ố
ộ ở ấ
_ Trong các lo i g c thu c hi n đang có trên th tr ỷ ọ tr ng ị ườ ố l n nh t. Thu c BVTV có g c Lân h u c có đ c tính thu c nhóm I, gây đ c c p tính ộ ớ cao do tác đ ng trên h th n kinh, do v y Lân h u c r t đ c v i đ ng v t máu nóng và ữ ơ ấ ộ ớ ộ thiên đ ch. Nhóm Carbamate thì chuyên tính và ph tác đ ng h p h n, nh ng cũng gây ơ ộ tác đ ng m nh đ n h th n kinh, nên v n đ c v i ng i và thiên đ ch. Theo th ng kê ị ườ c a S Nông nghi p và PTNT Đ ng Tháp, hàng năm có kho ng 183.000 t n phân hóa ủ h c các lo i và kho ng trên 1.000 t n thu c BVTV đ xu ng đ ng ru ng. ọ ồ ấ ả ồ ổ ố ệ ả ạ ố ộ
c cây tr ng h p thu v i m t l ấ ồ ớ
_ Trong th c t ấ ị
ộ ượ ng i b bay h i, ch y tràn ho c ng m vào đ t. Đây là nguyên nhân ấ ướ ả c, nh ấ ng đ t, ô nhi m ngu n n ễ ấ ạ ồ
, l ự ế ượ ầ ầ ng không t t đ n s c kh e con ng i. ng phân bón và thu c BVTV đ ượ nh t đ nh, ph n còn l ặ ạ ị ơ chính góp ph n gây ra tình tr ng ô nhi m môi tr ườ h ưở ố ả ễ ườ ố ế ứ ỏ
ư
ờ ừ ố
ề ụ
ờ khi chuy n đ i h th ng canh tác t ừ ồ ổ ệ ố ồ ọ ự ề ố ử ụ ủ ế ự
ể ả ệ ử ụ ườ ố ố
ố Nông dân th ồ ừ ệ ừ ố ừ ố
ố ạ ề
_ Nông dân Đ ng Tháp cũng nh nông dân vùng ĐBSCL đã có th i gian s d ng thu c ố ồ ử ụ BVTV trong th i gian dài t tr ng các gi ng lúa ả ử truy n th ng sang các gi ng lúa cao s n. Vì tr ng nhi u v /năm nên nông dân ph i s ố ố d ng nhi u phân và thu c BVTV và vi c ch n l a thu c s d ng ch y u d a vào kinh ề ụ nghi m là chính. ng s d ng 65 g c thu c, các nhóm thu c BVTV ệ ố ng s d ng g m có: thu c tr b nh, thu c tr côn trùng và thu c tr c. Các nhóm th ử ụ ố ườ thu c này, tr valiadamycin A có tính đ c th p, các nhóm còn l i đ u có kh năng gây ấ ả ừ ố đ c v i môi tr ủ ả ạ ộ ớ
i th y s n vì đ c v i cá. ộ ng và h y ho i ngu n l ồ ợ ộ ớ ườ ủ
B ng 4.2. Các g c thu c ph bi n th ổ ế ả ố ố ườ ng s d ng ử ụ
4.5. MÁY MÓC, THI T BẾ Ị
_ C gi
ế ụ ạ ấ
iạ Đ ngồ Tháp ti p t c phát tri n m nh, s l t ố ượ ỉ ơ ớ ệ
23
i hóa trong s n xu t lúa ng máy ể ả ơ ớ i hóa trong khâu thu ho ch. Toàn T nh hi n có tăng h n so v i năm 2011, nh t là c gi ạ ấ ơ 3.796 máy x i tay 2 bánh, 2.050 máy cày, 12.196 công c s hàng, 41.194 máy phun ớ ớ ụ ạ
ố ạ ơ ố ị
thu c tr sâu có đ ng c , 2.026 máy su t, 28 máy s hàng k t h p phun x t thu c; 1.438 ố máy g t đ p liên h p, 819 máy g t x p dãy, 13 máy gom su t và 856 máy s y. ế ợ ố ừ ặ ậ ặ ế ộ ợ ấ
_ K t qu di n tích thu ho ch b ng máy c năm đ t t ạ
ằ ả ế ả ệ ớ
ỷ ồ
góp ph n gi l ạ ỷ ệ ằ ạ ầ ạ
ồ ạ . Bên c nh đó, gi m l ạ i quy t t ượ ả ả ế
75%, tăng 15% so v i năm đ ng (thu ho ch b ng máy bình quân 2.000.000 ạ t tình tr ng ế ố ng lúa th t thoát ấ ng lúa ấ ượ ầ ấ ạ
2011; nông dân đã gi m trên 816 t ả đ ng/ha, thu ho ch b ng tay 4.200.000 đ ng/ha) ằ ồ thi u nhân công lao đ ng trong thu ho ch ộ khâu thu ho ch trên 77 ngàn t n (bình quân gi m 2,5%) và góp ph n tăng ch t l ả g o.ạ
M t s lo i máy th ộ ố ạ ngườ dùng:
ử ụ ạ ị
ạ ộ ượ ậ
ộ ệ ạ ộ ấ
• Máy s m ng: khi s d ng máy s m ng, m ng m ít b xáo tr n, không b g y. ị ẫ i cho cây quang Lúa đ h p, tăng năng su t. Máy có th gieo s m ng m ng n v i đ chính xác cao. ợ t x u, m ng m b dài, máy có th đi u ch nh đ gieo s bình G p lúc th i ti ặ ạ ộ ộ c gieo thành khóm, thu n ti n cho vi c chăm sóc, thu n l ậ ợ ệ ớ ộ ỉ ạ ắ ể ề ể ạ ị ờ ế ấ ể ạ ộ
th ng. ườ
ể ộ ố ư ơ ớ
ư ể ấ ớ ộ
ạ ề ạ ạ ơ ộ
ủ ọ c đi m: m ng m quay cùng v i thùng ch a, ứ ượ ỗ ; c l ẫ ế ng đ n ị ổ ậ ươ ượ ả ạ ạ
•
Máy này có m t s u đi m: lúa m c thành hàng, s đ u h n so v i ném th công. Nh ng cũng có r t nhi u nh ề ượ ng, d p, g y; m ng m h i dài là không qua đ chà xát vào nhau b t n th ậ máy ch y nhanh, ch m, l ng m ng m trong thùng nhi u cũng nh h ưở ộ m t đ lúa gieo trên hàng; lúa m i m c theo hàng ch ch a thành khóm. ề ứ ư ậ ộ ớ ọ
ặ ậ ữ
ả ấ ặ ậ ằ
ầ ệ ử ụ ậ ườ ề ơ
ộ ố ạ ấ ặ ậ
ợ ặ ậ ụ ệ ấ
ệ i nh ng hi u ợ Vi c s d ng máy g t đ p liên h p mang l Máy g t đ p liên h p: ợ ạ c hi n nay, i dân s ng b ng ngh tr ng lúa n qu b t ng đ i v i b ph n ng ố ệ ướ ề ồ ờ ố ớ ộ thông i dân n i đây. M t s lo i máy góp ph n giúp đ khá nhi u cho ng ườ ỡ ờ ỷ th ngườ nh : ư Máy g t đ p liên h p mã hi u GĐLH –154, năng su t 0,30 ha/gi ; t ệ hao h t 1,75%; máy g t đ p liên h p mã hi u MGĐ-120, năng su t 0,176 l ợ ệ 24
l , t ờ ỷ ệ ụ ệ ố
ha/gi 2.0 năng su t g t 0,5 - 1,12 ha/gi , t l . hao h t 2,56%; máy liên h p thu ho ch lúa Trung Qu c mã hi u 4LZ- ạ ợ hao h t <3,28% ụ ờ ỷ ệ ấ ặ
ế ố
i đa, ti ệ ố ệ ệ ạ
ố ộ ầ ờ ấ t ki m nhiên li u, cho ra h t lúa s ch, t c đ x thóc c c nhanh, ự ộ ố i trong cu c s ng t ki m th i gian, chi phí, ch ng l y, t c đ ố ộ ả ạ ệ ạ i ích mà máy g t đ p liên h p mang l ặ ậ ữ ợ ợ
Giúp tăng năng su t làm vi c t làm vi c cao, ti ế ệ … là m t trong nh ng l ộ hi n nay. ệ
• Máy cày đ tấ
ạ ệ ầ
ặ ng là công vi c n ng i hai hình th c cày đ t, đó là cày trâu ấ Hi n nay trên đ ng ru ng v n t n t ồ ẫ ồ ạ ệ ấ ọ
25
Cày đ t là công đo n đ u tiên trong quy trình canh tác và th ườ ấ nh c nh t. ứ ộ kéo và cày máy, tuy nhiên máy cày đ c s d ng nhi u h n. ượ ử ụ ề ơ
CH NG 5. N ƯƠ H NẬ DI NỆ CÁC CƠ H IỘ CP
5.1. QU N LÝ N I VI Ộ Ả
t gi ng, các lo i hóa ch t và phân bón c n thi t. • B o qu n t ả ố ả ầ ấ ạ ố ế
• B o trì, b o d ng thi t b , d ng c , máy móc s d ng. ả ưỡ ả ế ị ụ ử ụ ụ
ể ấ ỏ ọ ị
• Thu gom và đ đúng n i quy đ nh v , bao bìa các lo i ch t hóa h c, phân bón, bình ả ơ đ ng hóa ch t đã qua s d ng, tránh th i ra môi tr ử ụ ự ạ ng. ườ ấ
5.2. KI M SOÁT QUÁ TRÌNH T T H N Ố Ơ Ể
t, kháng ủ ự ể ố ấ ố
• Th cự hi n làm đ t và ệ
• Tuân th đúng thao tác ki m tra ngu n gi ng, l a ch n gi ng năng su t t ồ ị ố ọ b nh cao, ch ng đ ngã, chu n b gi ng đ đem gieo s . ạ ẩ ệ ố ể ố ổ
ủ phân kĩ đ gi m thi u c có trong đ t và phân, ể ỏ ể ả ấ gi mả đ cượ
ấ lao đ ng và chi phí cho công đo n di ạ ộ t c . ệ ỏ
• Đ m b o gieo s th ng hàng nh m ki m soát t ạ ẳ ể ằ ố ơ t h n đ ng ru ng kh i các sâu, ộ ồ ỏ
ả ả b nh h i. ạ ệ
• Ki m soát t ể
t quá trình phun thu c v l ố ệ ự ậ
ị ố ả ạ ợ ồ
ự úng li u l ng phân bón, thu c b o v th c v t, cách ủ ỹ ớ ạ ủ ể ắ ờ
ố ề ượ phun, v trí phun, và l a ch n lo i thu c phù h p v i lo i cây tr ng. Tuân th ọ ố ạ ng, đúng ch ng lo i, đúng th i đi m, đúng k nguyên t c 4 đúng: đ ề ượ thu t.ậ
t h n ch t l ng lúa và tăng l i ích ả ằ ấ ả ố ơ ấ ượ ợ
• Ki m soát khâu ph i, s y nh m b o qu n t ơ cho nông dân. ể kinh t ế
5.3. TU N HOÀN, TÁI S D NG Ử Ụ Ầ
• Tái s d ng l ử ụ cho gia c m.ầ
ng h t làm gi ng không s d ng đ c cho m c đích làm ượ ử ụ ạ ố ượ ụ th c ănứ
ấ sau thu ho ch làm phân h u c , th c ph m cho gia súc, làm gi y, ự ữ ẩ ạ ơ
• Dùng r m r ạ tr ng n m. ơ ấ ồ
• Các lo i ph li u nh : bao bì, chai l ế ệ ư ạ ọ ử ụ , thùng có th bán cho m c đích tái s d ng ụ ể
bên ngoài.
5.4. C I TI N KĨ THU T Ậ Ả Ế
26
ng pháp xen canh tr ng lúa và nuôi cá thay cho thâm canh. • S d ng ph ử ụ ươ ồ
• Áp d ng kĩ thu t bón phân tăng năng su t h tr quá trình bón phân t ấ ỗ ợ ụ ậ ố ơ ả t h n, gi m
chi phí cho phân bón.
ạ ả ị ượ ợ ng phân đam thích h p
t h n thay cho vi c xác đ nh theo kinh nghi m. • Áp d ng b ng so màu phân đ m cho lúa nh m xác đ nh l ị ụ t ố ơ ằ ệ ệ
5.5. THAY Đ I CÔNG NGH Ổ Ệ
• S d ng máy cày thay cho s c ng i và trâu kéo. ử ụ ứ ườ
• S d ng máy gieo s thay cho s c ng i nh m làm tăng năng su t, gi m s c lao ườ ứ ứ ả ấ
• S d ng máy g t đ p liên h p đ thu ho ch lúa nh m làm tăng s n l ể
ử ụ đ ng và đ m b o ch t l ộ ạ ấ ượ ằ ng quá trình gieo s . ạ ả ả
ặ ậ ả ượ ạ ằ ợ ả ng, gi m
ử ụ s c lao đ ng. ứ ộ
ệ ơ ợ ấ ệ ả
• Sử d ng h th ng ru ng.
ng ( T c, đ t hi u qu t- khô xen k ). • Thay các bi n pháp, quy trình m i phù h p h n; s d ng ngu n n ồ ướ ớ i ướ ướ ả h n; cho năng su t cao h n và gi m ô nhi m môi tr ơ ơ ử ụ ườ ễ ấ ẽ
ệ ố ụ ộ
B ng 5.1. N i pháp ả h n di n các c h i ậ ơ ộ CP và gi ệ ả
Gi i pháp M c đ kh thi Giai đo nạ Nh n di n c h i ệ ơ ộ ậ ả ứ ộ ả
ọ c l a ch n ự ệ
Gi ng đ ượ ố i u ch a t ư ố ư S d ng gi ng cho năng ố ử ụ t, kháng b nh cao, su t t ấ ố ch ng đ ngã. ổ ố Trung bình L a ch n ọ ự gi ngố ệ ạ ệ
ng h t Xu t hi n l ạ th i b sau khi l a ch n ọ ấ ả ỏ ượ ự ạ ỏ
ị X lý h t lép, h t b nh b th i b b ng cách làm ằ th c ăn cho gà, v t… ử ả ứ ị
ủ ng ti n c gi ệ ươ ư Khá cao
i Dùng ph ơ ớ ặ ứ thay cho trâu kéo ho c s c ng ị Chu n bẩ đ t, gieo ấ sạ i.ườ Làm th công, năng su t ấ ướ ch a cao, c n thuê m n ầ nhân công trong quá trình gieo s th công ạ ủ
ợ ừ ử ụ
ư ừ ủ
Bón phân Cao ệ ễ ắ ượ ề
ả Bón d th a, hi u qu không cao, ô nhi m môi tr ngườ ủ
ủ S d ng h p lý, v a đ , tuân th nguyên t c 4 ng, đúng: đúng li u l ờ đúng ch ng lo i, đúng th i ạ đi m, đúng k thu t ậ ỹ ể
Trung bình S d ng h th ng ru ng ệ ố ử ụ ộ
27
Qu nả lí cướ n ố ng đ i c t L ướ ươ ượ t t và n đ nh tuy nhiên ị ố ng n ổ
cây v n còn b đ ngã ị ổ ẫ
ự ụ ụ Dùng thiên d ch và s d ng ử ụ ị ậ th c v t d n d sinh v t ậ ẫ gây h i.ạ ề ễ
L m d ng nhi u hóa ch t gây ô nhi m môi tr ạ ấ ngườ Cao Tr h i ừ ạ
ằ Tr ng th ng hàng nh m ẳ ồ h n ch sâu b nh. ệ ạ ế t m t s loài có ệ ộ ố
Tiêu di iợ l t đ h n ch ấ ố ể ạ ế
X lý đ t t ử c m c. ỏ ọ
ụ
ệ ấ S d ng máy g t đ p liên ặ ậ ử ụ h p đ gi m hao h t. ụ ợ ể ả Hao h t l n khi thu ớ ạ ơ ho ch, xu t hi n h t r i ạ vãi Cao Thu ho chạ ướ
C n thuê m n nhân ầ công S d ng r m, r làm phân ử ụ h u c , th c ph m cho gia ữ ơ súc, làm gi y, tr ng n m. ạ ẩ ồ ơ ự ấ ấ R m rơ ạ
ơ ủ
T làm sân ph i lúa ch ự đ ng.ộ Khâu ph i, s y b đ ng ị ộ ấ ơ khi g p m a d m. ư ầ ặ Trung bình ả ả B o qu n, ả ch bi n ế ế ệ Lúa đ lâu b n y m m, ầ m t ch t l ị ả ng ể ấ ượ ấ i thu mua ả ng b o qu n, Tăng c ườ ch đ ng liên h v i ớ ủ ộ ng ườ
Mô tả th c hi n ự ệ
Kĩ thu t bón phân tăng năng su t ấ ậ
ể ậ ể ớ
ỹ ồ ữ ụ ề ệ ướ ớ ể ừ c s m, bón phân s m đ cây lúa đó s cho nhi u bông cái. Có ề ẽ
Trong quá trình canh tác có th áp d ng k thu t rút n đ ch i s m và t p trung, cho nhi u ch i h u hi u đ t ẻ ồ ớ ậ hai m c th i gian quan tr ng nh sau: ờ ố ư ọ
ớ ợ ạ ể _ Bón phân đ t hai: nên bón s m vào kho ng 18-22 ngày sau s đ cây lúa t p trung đ ả
ộ ấ ầ ậ ế
ớ ụ ả ể ắ ướ ả
ư c th p h n t ng sinh phèn). M c đích c a vi c c t n ả ơ ầ
c (v ĐX thì có th c t n ể ự ướ ệ ụ ế ụ ụ ế ổ ạ ằ
ấ ạ ấ ủ ề ồ ớ ọ
ữ ồ ụ ở
ượ ấ ồ
28
ẻ ắ nhánh s m, sau đó kho ng m t tu n thì cây lúa đã h p th h t phân thì ti n hành c t c kho ng 5-7 ngày, nh ng v HT thì kho ng 2-3 ngày, n ướ c chú ý không nên đ m c n ệ ắ ướ ấ ờ nh m t o đi u ki n cho r lúa đâm sâu xu ng đ t h n ch đ ngã v sau, đ ng th i ố ễ ề ướ ẽ cũng tháo b t nh ng ch t đ c đ c s ữ t phát tri n m nh kh e tr thành nh ng ch i chính, sau này s cho h p th phân bón t ẽ ố ấ c phân bông cái đây là nh ng ch i h u hi u. Nh ng ch i m c sau, không h p thu đ ọ ữ bón thì s t ồ c tích lũy trong đ t. Khi đó nh ng ch i m c tr ấ ộ ượ ạ ể ữ ệ ồ ữ thui đi g i là nh ng ch i vô hi u. ồ ữ ỏ ữ ệ ẽ ự ọ
_ Bón phân đón đòng: r t khó đ bi ờ ấ
ố ễ ể ế ấ ể ử ế ộ
ứ ặ
ườ ọ ể ợ ấ ể ắ
ờ ể ế ố ụ
ả ả ạ ưỡ ể ệ ế
ủ ừ t chính xác th i đi m bón phân đón đòng c a t ng ở i, thì gi ng lúa, cho nên cách d nh t là xé đòng ra xem th n u th y có m t lóng r ưỡ ấ t) màu i g i là tim đèn, ho c là ngòi vi lóng th hai đã có nhú đòng đòng đ t (có ng ế tr ng, kho ng 1mm thì đó là th i đi m thích h p đ bón phân đón đòng. Th i đi m bón ể ờ ng đáng k đ n d ch h i giai đo n cu i v và năng su t: n u bón nuôi đòng nh h ị ế ấ ạ ạ ầ ng c n s m phân đ m r t d th t thoát, nhi u sâu b nh; bón tr thì lúa thi u dinh d ề ớ thi ưở ấ ễ ấ t đ t o nên gié và h t. ạ ế ể ạ
Xen canh tr ng lúa và nuôi cá ồ
_ Hi n nay, hình th c nuôi tôm xen canh v i lúa cũng r t ph bi n và đ
Hình 5.1. Xen canh tr ng lúa và nuôi cá ồ
c nông dân áp ổ ế ứ ấ ớ ượ
ệ d ng hi u qu ụ ệ ả.
ộ ế ậ ố ồ
i nông dân nh l _ M t nghiên c u cho bi ữ t kĩ thu t canh tác truy n th ng là tr ng lúa và nuôi cá c nh ạ ề ế tăng thu nh p và gi m tác đ ng đ n ỏ ẻ ườ ả ậ ộ
ứ nhau, có th giúp nh ng ng môi tr ể ng. ườ
ấ ứ ượ
_ Nghiên c u cho th y, khi cá đ ể ồ
c đ a vào nuôi trong nh ng cánh đ ng lúa n c thì ướ ng nh trong bi n pháp ệ ng phân bón ồ ư ươ sâu gi m 2/3 và l ng thu c tr ư i nông dân v n có th tr ng m t l ộ ượ ượ ư ố ng ngũ c c t ố ố ươ ừ ữ ng đ ả ượ
_ Nghiên c u đ
ng ẫ ườ đ c canh lúa truy n th ng, nh ng l ộ ề gi m 1/4. ả
ứ ượ ạ ố
ủ ể ộ
i môi tr c công b trên t p chí Proceedings of the National Academy of Science trong tháng 11 cho th y nuôi tr ng lúa – cá cùng lúc có th làm gi m tác đ ng c a các ấ hóa chất nông nghi p t ệ ớ ng và giúp vi c tr ng lúa có l ệ ả i h n. ợ ơ ồ ườ ồ
_ Cá đ ả
c s d ng trong nghiên c u này là loài cá chép b n đ a – đ ượ ử ụ ườ ế ị ể ế ứ ể
i nông dân có th bán chúng. H cũng có th ti ườ c xem là m t món ộ c r t nhi u ề ấ ng chi m kho ng 60-70% t ng chi phí s n xu t ượ t ki m đ ệ ổ ượ ấ ả ọ ế ừ ả ố
ăn, vì th ng chi phí phân bón và thu c tr sâu – th lúa g o.ạ
_ Nuôi cá trên cánh đ ng làm gi m đáng k nguy c b nh đ o ôn cháy lá, gi m l ơ ệ ượ ả ạ ả ồ
29
ng c ể d i cũng nh các sâu b nh gây h i nh r y nâu. Lo i côn trùng xâm l n này có kh ư ầ ạ ư ệ ấ ạ ạ ỏ ả
d ch ồ ộ ổ ị ở ủ Thái Lan vào năm ngoái đã phá h y
năng tàn phá toàn b cánh đ ng lúa. M t ộ c này. 4% v mùa c a n ủ ướ ụ
ng ni-t trong h sinh thái, quy trình này cũng gi m thi u nhu ề ỉ ượ ơ ệ ể ả
_ B ng cách đi u ch nh l ằ c u s d ng phân bón. ầ ử ụ
_ Cây lúa cho bóng mát, giúp gi cho n ướ ẻ ể
ữ ấ ủ ở ị
ạ ộ c luôn mát m và cho phép cá có th ho t đ ng trong nh ng tháng nóng nh t c a năm. Nh ng côn trùng b thu hút b i cây lúa cũng là ữ m t ngu n th c ăn cho cá. ứ ữ ồ ộ
Phòng c m c ỏ ọ
_ Không đ c t o h t trên ru ng ể ỏ ạ ạ ộ
_ S d ng gi ng không l n h t c ạ ỏ ử ụ ẩ ố
_ V sinh nông c s ch c tr c khi s d ng ụ ạ ỏ ướ ệ ử ụ
_ Dùng phân h u c đã oai ử ơ ủ
_ Dùng l c vào ru ng. ướ i ch n h t c khi cho n ạ ỏ ắ ướ ộ
Thiên đ chị
ị ự ừ ệ
lâu là m t bi n pháp h u hi u, ít t n kém chi phí, hoàn toàn d a vào ố i cho các lo i sinh v t có ích là k thù ộ ầ t o môI tr ườ ườ ẻ ậ
S d ng thiên đ ch t ử ụ ng. Vì v y ta c n môi tr ậ t ủ ị ự ạ nhiên c a d ch h i phát tri n nh m góp ph n tiêu di ể ệ ữ ng thu n l ậ ợ ầ ạ t d ch h i: ạ ệ ị ằ ạ
ệ ạ ằ ọ ố
ỏ ộ ố ẹ ạ ộ ố
• B o v thiên đ ch tránh kh i đ c h i do dùng thu c hoá h c b ng cách s d ng ử ụ ậ ầ nh ng lo i thu c ch n l c, thu c có ph tác đ ng h p, dùng thu c khi th t c n ổ thi ng kinh t ... ị ố t và ph i d a vào ng ả ự ọ ọ ưỡ ả ữ ế ế
• ơ ư ụ ồ ồ ọ
T o n i c trú cho thiên đ ch sau v gieo tr ng b ng cách tr ng xen, tr ng cây h ằ ị ạ đ u trên b ru ng, làm b r cho thiên đ ch n n p... ờ ạ ậ ồ ị ẩ ờ ộ ấ
• Áp d ng các k thu t canh tác h p lí t o đi u ki n cho thiên đ ch phát tri n. ụ ề ể ệ ạ ậ ợ ỹ ị
Gi i thi u m t s thiên đ ch có ích cho lúa: ớ ộ ố ệ ị
• Nh n n c: ệ ướ
ư ọ
ệ ắ ổ
ư m c trong ru ng lúa ng p n ướ ộ ư c làm t ạ ạ ụ ậ
Lycosa psseudoannulata, có 8 chân cao nh g ng vó, trên l ng có màu trong c hay ru ng c n. Con cái ẻ ờ ủ ỏ ơ ả ỗ ầ
Tên khoa h c làọ xám ho c xanh đen, có hình cái nĩa màu tr ng trên l ng. Nh n n ướ ặ nh ng đám c , r m r ộ th ẻ 80 tr ng trong m t tr ng trên l ng. và vác ữ ng đ kho ng 200 - 600 tr ng trong 3 - 4 tháng vòng đ i c a chúng, m i l n đ ườ ứ ứ ổ ứ ộ ổ ư
ộ ặ ầ ụ ấ
30
ng bên trong con m i. G p tr ng c a r y nâu, chúng ăn t Khi ru ng lúa xu t hi n b m sâu đ c thân, sâu cu n lá ho c r y nâu, chúng tìm đ n ế ừ dùng vòi hút ch t dinh d ệ ướ ưỡ ủ ầ ố ặ ứ ấ ồ
ứ ạ ố ố ế ượ ạ c sâu h i
5-15 tr ng/ngày. M t đ nh n càng tăng khi s sâu h i tăng, kh ng ch đ ậ ộ không tăng quá l n đ phá h i cây tr ng. ồ ể ệ ạ ớ
• Ki n ba khoang ế
ộ ạ ỏ ữ ư
ạ ườ ẩ ố
ệ ấ ộ
d ổ ướ ấ ế ầ ổ
ị ừ ự ế ể ấ ỗ
ả
ng. Tên khoa h c làọ Coleoptera, có màu nâu đ , gi a l ng có m t v ch l n màu đen ch y ạ ớ ơ ngang qua t o thành m t khoang đen. Chúng th ng trú n trong b c , các đ ng r m ộ ờ ỏ r m c ngoài ru ng. Chúng làm t i đ t và đ tr ng. Khi ru ng lúa xu t hi n sâu ẻ ứ ộ ạ ụ sâu, ăn th t t ng con. Trung cu n lá hay r y nâu, chúng tìm đ n, chui vào nh ng t ữ ố ệ ủ 3 - 5 con sâu non/ngày. S xu t hi n c a bình m i con ki n ba khoang có th ăn t ừ ki n ba khoang đã làm cho s c a sâu h i gi m đáng k và b o v lúa không b phá ệ ị ả ạ ế h i, gi m b t vi c dùng thu c hoá h c, gi m chi phí, b o v môi tr ườ ả ạ ể ả ệ ố ủ ố ệ ả ớ ọ
• Ru i xámồ
ồ ơ ắ ữ
ồ ơ ề ệ ố
ấ ườ ấ ẻ ứ ư ệ
ố ủ ớ ị
ế
ả ố ượ ế ắ ồ
ế ượ ậ ố ứ ế ạ
Diptera, có màu xám, xen nh ng s c tr ng, to h n ru i nhà, thân có Tên khoa h c làọ ọ ớ nhi u lông (gai), đ u to, màu h ng h i xám. Khi ru ng lúa xu t hi n sâu cu n lá l n ộ ầ ủ ng xu t hi n, tìm đ u lên l ng và đ tr ng lên l ng ký ch là t n công là chúng th ư ậ ấ sâu cu n lá l n. Tr ng n thành giòi và ăn th t bên trong thân ký ch . Sau khi ăn xong, ở ứ ở chúng chui ra làm kén trên lá lúa và bi n thành nh ng. Kho ng 4 ngày sau nh ng n ộ ộ ủ ớ c ba ngày chúng l thành ru i, c n kén chui ra, đ i giao ph i và tìm đ n ký ch m i ạ đ l p vòng đ i th ti p theo. C nh v y ru i xám h n ch đ c m t s các loài ồ ư ậ ứ ờ ể ậ sâu cu n lá l n. ố ớ
• B đuôi kìm ọ
ắ
i đ t ố ụ nh ng ru ng khô và làm t ộ ng s ng ố ườ
ủ ế ứ ẻ
ữ ữ ọ ụ ể d ạ ộ ặ ụ
Eborellia, có màu đen bóng, gi a các đ t b ng có khoang tr ng và có Tên khoa h c làọ ổ ướ ấ ở đi m tr ng đ u râu. Chúng th ở ầ ắ ể g c cây lúa. M i con cái đ 200 - 350 tr ng. B đuôi kìm ch y u ho t đ ng vào ban ỗ ố đêm. Chúng chui vào các rãnh do sâu đ c thân đ c đ tìm sâu non ho c trèo lên lá tìm sâu cu n lá. Chúng có th ăn 20 - 30 con m i/ngày. ồ ể ố
• B xít n ọ c ướ
ư ề ỏ ộ
Veliide, là loài b xít nh , có v ch trên l ng, có nhi u trên ru ng lúa ạ ướ c. ng c a chúng là nh ng con r y non. Chúng ăn r y non r i xu ng n ọ ữ ầ ầ ơ ố
4 - 7 con b r y/ngày. Tên khoa h c làọ c. Đ i t n ố ượ ướ M i con b xít n ọ ỗ ủ c ăn t ướ ừ ọ ầ
• B xít mù xanh ọ
ẻ ứ
ầ ẽ ưở ể
Cytorbinus, có màu xanh và đen, th ng thành và có th sinh s n t ả ừ ứ ự ậ ng đ tr ng vào mô th c v t, ườ 10 - 20 con non. Chúng thích ăn ọ b lá và thân, dùng vòi nh n ầ ở ẹ ứ ầ
31
Tên khoa h c làọ sau 2 - 3 tu n s tr tr ng và sâu non c a các loài r y. Chúng tìm tr ng r y ủ hút kho tr ng. M i con ăn h t 7-10 tr ng/ngày hay 1 - 5 con b r y/ngày. ế ọ ầ ứ ứ ỗ
• B rùa đ ỏ ọ
ạ Micraspis sp, có hình ô van, màu đ nh t ho c chói. B rùa đ ho t ỏ ặ ạ ỏ
32
Tên khoa h c làọ ọ đ ng vào ban ngày, trên ng n cây lúa, tìm ăn b r y, sâu non và tr ng r y. ầ ộ ọ ầ ứ ọ
Hình 5.2. M t s lo i sinh v t có ích trên đ ng lúa ộ ố ạ ậ ồ
Tr ng hoa trên b ru ng d n d thiên đ ch ẫ ụ ờ ộ ồ ị
Hình 5.3. Tr ng hoa trên b ru ng d n d thiên đ ch. ẫ ụ ờ ộ ồ ị
_ Đ gi m chi phí trong phòng tr ừ ệ ề ạ ỉ
33
m t s lo i hoa đ d n d thiên đ ch. ể ẫ ụ ể ả ộ ố ạ ồ sâu b nh h i lúa, nhi u nông dân trong t nh đã tr ng ị
ụ ệ ứ ạ
ồ ả ộ ế ợ ẫ ầ ụ ầ ớ ụ ế ể
ẽ ệ ầ ả ạ
i hi u qu cao. Các loài thiên đ ch này s tiêu di ệ ấ ạ ừ ế
ầ c tính, nông dân ti ế ị ệ ướ ụ ệ
_ Vi c ng d ng mô hình “3 gi m - 3 tăng” k t h p v i gieo s đ ng lo t né r y và tr ng ồ ạ ồ ộ thêm các loài hoa trên đ ng ru ng đ thu hút, d n d thiên đ ch đ n trú ng g n ru ng ị t các m m m ng sâu h i và lúa mang l ị ố t ki m chi phí ít nh t là 1 l n phun thu c tr sâu r y nâu. Nông dân tham gia mô hình ti ố ệ ầ và 1 l n phun thu c tr b nh/v lúa. Theo ệ t ki m h n 1 tri u ơ ố ầ đ ng/ha. ồ
S d ng h p lý thu c hoá h c BVTV ử ụ ợ ố ọ
c chi phí, gi cân b ng sinh h c trên ưỡ ố t ki m đ ệ ượ ữ ằ ọ
ế ng. _ S d ng thu c theo ng ộ ế ử ụ đ ng ru ng, h n ch ô nhi m môi tr ồ ng kinh t ễ ế ạ : Ti ườ
_ S d ng thu c an toàn v i thiên đ ch: L a ch n thu c ít đ c h i, ch n th i gian và ự ạ ố ờ ộ ọ ọ ị
ph ng v i thiên đ ch. ử ụ ươ ớ ng th c x lý ít nh h ưở ố ứ ử ả ớ ị
_ S d ng thu c theo nguyên t c 4 đúng: ử ụ ắ ố
• Đúng ch ng lo i: ạ ủ
ỗ ạ ệ ữ ể ạ ợ ố
ng t ừ c sâu b nh mà còn gây lãng phí và nh h ưở ề t đ ệ ượ ệ ả ớ
ng. M i lo i sâu hay b nh đ u có nh ng lo i thu c thích h p đ phòng tr . Dùng không đúng thu c s không di i thiên ố ẽ đ ch và môi tr ị ườ
• Đúng li u lề ượ ng và n ng đ : ộ ồ
ng thu c quy đ nh cho m t đ n v di n tích (ha, sào hay công ượ ộ ơ ị ệ ố ị
ng: Là l Li u l ề ượ đ t... mét kh i kho tàng...) ố ấ
ộ ể ạ ạ ỏ ố
N ng đ s d ng: Là đ pha loãng c a thu c d ng l ng, d ng b t đ phun lên cây, ồ l ượ ng đ t b t, cát đ tr n v i thu c h t r c vào đ t. ớ ủ ố ạ ắ ộ ử ụ ấ ộ ộ ể ộ ấ
ộ ệ ạ ễ ồ ị
ố ử ụ ờ ng và n ng đ hi u qu s kém, d ch h i d nh n ả ẽ ừ ộ ng và n ng đ (l m d ng thu c) v a lãng phí, v a đ c ố ộ ạ ừ ụ ồ
Dùng thu c không đ li u l ủ ề ượ thu c. S d ng quá li u l ề ượ ố h i.ạ
Phun r i thu c không đúng cách hi u qu s kém, th m chí không có hi u qu . ả ả ẽ ệ ệ ậ ả ố
• Đúng th i đi m (Đúng lúc): ể ờ
ỉ ậ ộ ầ
ọ ố ố ớ
ạ ớ ế ỉ
ồ ng kinh t ưỡ ặ ỉ ử ụ ệ ố ị i ng ợ ẵ ặ
Tác h i c a d ch h i cây tr ng ch có ý nghĩa khi m t đ qu n th đ t t ạ ạ ủ ị nh t đ nh, g i là ng ế ưỡ ấ ị ng kinh t đ c a chúng đ t t ộ ủ trong nh ng tr ệ ườ ữ ki u cu n chi u là trái v i nguyên t c c a phòng tr t ng h p. ế ố ể ạ ớ ố ượ ng i s l . Do v y, ch s d ng thu c đ i v i sâu h i khi m t ậ ạ ậ ụ . Các bi n pháp “phun phòng” ch nên áp d ng t. Phun thu c đ nh kỳ theo l ch có s n ho c phun theo ị ợ ng h p đ c bi ớ ắ ủ ừ ổ ể
34
• Đúng k thu t (đúng cách): ậ ỹ
ố ứ ụ ể
ừ ố ơ ầ ậ i c a khóm lúa, n i r y t p ạ ướ ủ ả ả ẽ ặ ể ư ệ ầ
Dùng thu c ph i căn c vào đ c đi m c a sâu b nh h i. Ví d khi phun thu c tr ủ r y nâu ph i r hàng lúa đ đ a vòi phun vào ph n d ầ trung chích hút b lá.ẹ
S d ng h th ng ru ng ệ ố ử ụ ộ
ru ng 1 x ra thì s cho i ẽ ả tràn qua ru ng 2 s d ng theo giai đo n ử ụ ạ T ộ ướ ướ t –
Khi n khô xen k (Alternate Wetting and Drying) c ướ ở ộ ẽ
c t bão hòa đ n cao kho ng 1cm, m c n ữ ự ướ ừ
c gi ữ ầ ộ ả ạ ự ướ ể c a cây lúa và gi cao kho ng 1-3cm theo giai đo n phát tri n ế ạ
ướ ẽ ạ ạ ạ
ạ ữ ướ trong ru ng c làm môi tr n c trong liên ữ c là nhu ế ạ ỏ ể ầ ủ
_ Tu n đ u tiên sau s : gi m c n ầ ru ng s đ ủ ả ẽ ượ t c cho đ n lúc bón phân l n 2 (kho ng 20-25 ngày sau s ), giai đo n này n ế ả ầ ụ t y u đ cây lúa phát tri n. Gi c u thi n ộ ể ế ế ầ c s m c m m c a các loài c , b i có đ ỏ ở ượ ự ọ s không m c đ ụ ẽ
c và cũng c n s c ở ườ ướ ầ ử d ng thu c tr c phù h p ợ ở ố giai đo n này s h n ch ng thành y m khí, h t c ế giai đo n này. ạ ọ ượ ừ ỏ
i đa, ph n ớ
ộ ướ
c trong ru ng t ạ giai đo n này, nên ch c n n ể ở b ng m t đ n th p h n m t ru ng 15cm ộ ẻ ỉ ầ ộ ặ ng phát tri n ừ ằ ấ ơ
n ướ ặ đ t ru ng. Khi n ộ c vào ru ng ng p t ộ ớ
ấ ạ ơ
ượ ớ ầ
ầ l n ch i vô 25-40 ngày: đây là giai đo n lúa đ nhánh r và t ồ ố m c ữ ự c v a đ . ủ Lúc này gi ừ ụ ỗ (đ t ng nh a có đ c l ự ặ ố c xu ng th p h n 15cm thì ơ ấ ố xu ng c h t ướ ạ ừ ừ ố t ạ ế Ở giai đo n này, lá lúa phát tri n giáp tán, h t ể c v i cây lúa. Đây cũng là giai c không cao làm h ch n m khô ệ ạ ấ
_ Giai đo n t ạ ừ hi u th ạ ườ ệ n ặ ế ướ lên hàng, bên trong có chia v ch 5cm đ theo dõi). Khi ể ạ b m n i đa 5cm so v i m t ậ ố ướ ơ c vào ti p. d i v ch 15cm thì b m n ướ ạ ướ tri n và c nh tranh đ c có n y m m cũng không phát ạ ể ả ỏ ấ ễ ị b nh khô v n t n công, m c n đo n cây lúa r t d b ằ ấ ạ phát tán trong ru ng, b nh ít lây lan. v n s không ệ ộ ằ ẽ
ự ướ
c này s làm ph i l ng pháp ẽ ậ
ơ ộ ặ c d ự ướ ướ
đ t, v a ch ng đ ng , v a d t n ế ướ t - khô xen k ’’. M c n ễ c g i ượ ọ này đ m t ru ng, vì v y ph ươ ộ (nh ng không th p h n i m t đ t càng xa ơ ấ ặ ấ ả ừ ễ ừ ư ố ấ ặ ộ ổ
Cách đi u ti ề là “t i ẽ ướ ướ 15cm so v i m t ru ng) s giúp r lúa ăn sâu vào trong ẽ ớ thu ho ch.ạ
CH NG 6. K ƯƠ TẾ LU NẬ
t Nam và th gi ố ớ ự ệ
35
i. Trong quá Lúa g o là ngu n l ng th c không th thi u đ i v i Vi ế ồ ươ ể ả trình tr ng lúa hi n nay sinh ra r t nhi u s lãng phí trong các công đo n. Áp d ng s n ề ự ệ ế ớ ạ ạ ồ ụ ấ
ề ể
ả ậ ệ ấ
t đ ế ượ ấ ả t Nam tr nên thu n l ể ự ấ ạ ặ ở
i thi u s lãng phí, nâng cao hi u qu và năng su t cây tr ng cũng nh ệ ệ ệ ữ ạ ớ ồ
ẩ ị ườ cao cho qu c gia, ả ươ ế ậ
c r t nhi u c h i có th có ơ ộ ư ồ ủ ứ i h n, đ s c ậ ợ ơ ồ i ngu n ng l n. Tr ng lúa hi u qu không nh ng mang l ự mà còn tăng thu nh pậ ố i nông dân và phát ờ ố ả ả ườ ườ
xu t s ch h n vào ngh tr ng lúa giúp ta nh n bi ấ ạ ề ồ ơ nh m gi m t ố ằ đ m b o cho vi c xu t kh u m t hàng lúa g o Vi ả ả c nh tranh trong các th tr ạ l i nhu n kinh t ợ bình quân cao cho ng huy ngh truy n th ng c a dân t c. ố ng th c đ m b o an ninh l ả i nông dân, đ m b o cho đ i s ng c a ng ủ ả ủ ề ề ộ
[1].
ng ti
t ki m, hi u qu
ệ
ẫ
ượ
ế
ệ
ệ
ả
Thông t hư ướ trong s n xu t nông nghi p ấ ả
ng d n bi n pháp s d ng năng l ở
ử ụ ệ , S NN và PTNT
36
TÀI LI UỆ THAM KH OẢ
[2]. Báo cáo hi n tr ng môi tr
ng t nh Đ ng Tháp 2012, Vi n Môi Tr
ng và
ệ
ệ
ồ
ỉ
ườ
ng c a s n xu t lúa
ườ ạ Tài Nguyên- ĐHQG-TP.HCM ộ
ườ
ủ ả
ấ
ở
ọ ĐBSCL, T p chí Khoa h c
ạ
[3]. Đánh giá tác đ ng môi tr ĐH C n Th 2012
ầ
ơ
[4]. Sggp.org.vn
[5]. sittovietnam.com
[6]. vaas.org.vn
37
[7]. luanvan.net.vn