intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê huyện Bắc Quang năm 2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:160

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung Niên giám bao gồm số liệu chính thức các năm 2017, 2018, 2019, 2020 và 2021, phản ánh kết quả đã đạt được trên các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội của huyện Bắc Quang trong 5 năm qua. Hệ thống số liệu được thu thập, tổng hợp và tính toán theo phương pháp quy định hiện hành của Ngành Thống kê Việt Nam. Chi cục Thống kê khu vực Bắc Quang - Quang Bình đề nghị các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng số liệu theo cuốn Niên giám này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê huyện Bắc Quang năm 2021

  1. 1
  2. Chỉ đạo biên soạn: TRẦN VĨNH NỘI Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà Giang Ban biên soạn: HÀ VĂN QUỲNH Chi cục trưởng Chi cục Thống kê khu vực Bắc Quang - Quang Bình VÀ TẬP THỂ CHI CỤC THỐNG KÊ KHU VỰC BẮC QUANG - QUANG BÌNH Cục Thống kê tỉnh Hà Giang 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Được sự nhất trí, giúp đỡ của Cục Thống kê tỉnh Hà Giang; Thường trực Huyện ủy; Thường trực HĐND & UBND huyện Bắc Quang và nhằm đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, hoạch định, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, Chi cục Thống kê khu vực Bắc Quang - Quang Bình biên soạn và phát hành cuốn “Niên giám Thống kê huyện Bắc Quang năm 2021”. Nội dung Niên giám bao gồm số liệu chính thức các năm 2017, 2018, 2019, 2020 và 2021, phản ánh kết quả đã đạt được trên các lĩnh vực kinh tế - văn hóa - xã hội của huyện Bắc Quang trong 5 năm qua. Hệ thống số liệu được thu thập, tổng hợp và tính toán theo phương pháp quy định hiện hành của Ngành Thống kê Việt Nam. Chi cục Thống kê khu vực Bắc Quang - Quang Bình đề nghị các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng số liệu theo cuốn Niên giám này. Các ký hiệu nghiệp vụ sử dụng trong cuốn Niên giám: (-): Không có hiện tượng kinh tế - xã hội phát sinh; (...): Có hiện tượng kinh tế - xã hội phát sinh nhưng không thu thập được số liệu. Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã có nhiều cố gắng, song sẽ khó tránh khỏi những thiếu sót. Chi cục Thống kê khu vực Bắc Quang - Quang Bình rất mong nhận được ý kiến góp ý, trao đổi của các đơn vị và cá nhân để lần biên soạn sau ấn phẩm được hoàn thiện hơn./. CHI CỤC THỐNG KÊ KHU VỰC BẮC QUANG - QUANG BÌNH 3
  4. 4
  5. MỤC LỤC Phần Trang Lời nói đầu 3 I. Đơn vị hành chính, đất đai 7 II. Dân số và lao động 17 III. Doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở cá thể 35 IV. Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu và thu, chi ngân sách 43 V. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 49 VI. Công nghiệp 97 VII. Thương mại 105 VIII. Giáo dục 115 IX. Y tế, đời sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường 133 5
  6. 6
  7. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI Biểu Trang 1 Số thôn (bản), tổ dân phố năm 2021 phân theo xã, thị trấn 11 2 Diện tích và cơ cấu đất có đến 31/12/2021 12 3 Hiện trạng sử dụng đất năm 2021 phân theo loại đất và phân theo xã, thị trấn 14 4 Cơ cấu đất sử dụng năm 2021 phân theo loại đất và phân theo xã, thị trấn 15 7
  8. 8
  9. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ ĐẤT ĐAI Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được xác định gồm toàn bộ diện tích các loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng đơn vị hành chính đã được xác định theo quy định của pháp luật. Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng) đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng và đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp khoanh nuôi tự nhiên. Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng. Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị. Nhóm đất chƣa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá không có rừng cây. 9
  10. 10
  11. Số thôn (bản), tổ dân phố năm 2021 phân theo xã, thị trấn 1 Tổng số Số Số thôn (bản), tổ dân phố thôn (bản) tổ dân phố TỔNG SỐ 236 217 19 Thị trấn Việt Quang 23 9 14 Thị trấn Vĩnh Tuy 8 3 5 Xã Tân Lập 8 8 - Xã Tân Thành 12 12 - Xã Đồng Tiến 6 6 - Xã Đồng Tâm 9 9 - Xã Tân Quang 8 8 - Xã Thượng Bình 7 7 - Xã Hữu Sản 11 11 - Xã Kim Ngọc 9 9 - Xã Việt Vinh 12 12 - Xã Bằng Hành 11 11 - Xã Quang Minh 20 20 - Xã Liên Hiệp 8 8 - Xã Vô Điếm 9 9 - Xã Việt Hồng 7 7 - Xã Hùng An 15 15 - Xã Đức Xuân 8 8 - Xã Tiên Kiều 8 8 - Xã Vĩnh Hảo 12 12 - Xã Vĩnh Phúc 10 10 - Xã Đồng Yên 8 8 - Xã Đông Thành 7 7 - 11
  12. Diện tích và cơ cấu đất có đến 31/12/2021 2 Diện tích (Ha) Cơ cấu (%) TỔNG SỐ 110.521,40 100,00 Đất nông nghiệp 102.616,54 92,85 Đất sản xuất nông nghiệp 24.274,82 21,96 Đất trồng cây hàng năm 10.068,32 9,11 Đất trồng lúa 5.173,37 4,68 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 812,19 0,74 Đất trồng cây hàng năm khác 4.082,76 3,69 Đất trồng cây lâu năm 14.206,50 12,85 Đất lâm nghiệp có rừng 76.882,83 69,57 Rừng sản xuất 60.543,14 54,78 Rừng phòng hộ 16.339,69 14,79 Rừng đặc dụng - - Đất nuôi trồng thủy sản 1.427,14 1,29 Đất làm muối - - Đất nông nghiệp khác 31,76 0,03 Đất phi nông nghiệp 6.149,72 5,56 Đất ở 1.396,28 1,26 Đất ở đô thị 246,59 0,22 Đất ở nông thôn 1.149,69 1,04 12
  13. (Tiếp theo) Diện tích và cơ cấu đất có đến 31/12/2021 2 Diện tích (Ha) Cơ cấu (%) Đất chuyên dùng 3.112,90 2,82 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 122,42 0,11 Đất quốc phòng, an ninh 129,74 0,12 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 274,61 0,25 Đất có mục đích công cộng 2.586,13 2,34 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 6,52 0,01 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 71,28 0,06 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 1.562,74 1,41 Đất phi nông nghiệp khác - - Đất chưa sử dụng 1.755,14 1,59 Đất bằng chưa sử dụng 64,79 0,06 Đất đồi núi chưa sử dụng 1.627,44 1,47 Núi đá không có rừng cây 62,91 0,06 13
  14. Hiện trạng sử dụng đất năm 2021 phân theo loại đất 3 và phân theo xã, thị trấn Đơn vị tính: Ha Trong đó Tổng diện tích đất Đất sản Đất lâm Đất nuôi Đất chuyên Đất ở xuất nông nghiệp trồng thủy dùng nghiệp sản TỔNG SỐ 110.521,40 24.274,82 76.882,83 1.427,14 3.112,90 1.396,28 Thị trấn Việt Quang 4.697,52 792,68 3.360,53 59,30 147,25 203,95 Thị trấn Vĩnh Tuy 1.124,34 435,88 424,58 31,70 77,96 42,64 Xã Tân Lập 7.483,10 1.588,71 5.596,28 - 106,75 23,77 Xã Tân Thành 8.524,93 1.604,46 6.252,05 4,10 229,51 44,44 Xã Đồng Tiến 4.768,65 903,00 3.512,78 19,80 60,42 24,16 Xã Đồng Tâm 6.141,31 1.206,31 4.361,02 15,80 228,74 66,21 Xã Tân Quang 1.406,18 528,35 655,58 8,60 109,13 61,45 Xã Thượng Bình 4.786,93 623,15 3.799,42 9,20 83,46 21,84 Xã Hữu Sản 5.444,73 441,43 4.774,71 24,90 41,70 36,37 Xã Kim Ngọc 3.963,23 714,93 2.768,21 167,70 158,16 53,06 Xã Việt Vinh 4.499,77 751,07 3.478,48 20,50 122,00 54,96 Xã Bằng Hành 3.929,84 816,87 2.775,62 72,00 71,94 36,08 Xã Quang Minh 4.995,83 1.552,37 2.729,01 71,70 374,38 76,66 Xã Liên Hiệp 4.967,16 766,81 3.800,23 64,10 82,43 43,01 Xã Vô Điếm 7.279,07 1.091,85 5.256,94 483,44 303,98 57,36 Xã Việt Hồng 2.600,25 1.069,42 1.404,33 23,50 22,75 25,45 Xã Hùng An 3.642,55 1.660,05 1.427,17 60,60 226,52 169,81 Xã Đức Xuân 6.255,09 1.353,34 4.587,18 17,40 54,87 63,60 Xã Tiên Kiều 5.613,93 1.396,62 3.800,52 82,50 135,71 58,95 Xã Vĩnh Hảo 4.490,29 1.790,63 2.295,39 43,20 193,71 45,19 Xã Vĩnh Phúc 3.888,08 1.569,97 1.986,17 57,60 103,98 89,30 Xã Đồng Yên 4.047,94 1.269,18 2.466,63 54,50 105,19 74,50 Xã Đông Thành 5.970,72 347,74 5.370,00 35,00 72,36 23,52 14
  15. Cơ cấu đất sử dụng năm 2021 phân theo loại đất 4 và phân theo xã, thị trấn Đơn vị tính: % Trong đó Tổng diện tích đất Đất sản Đất lâm Đất nuôi Đất chuyên Đất ở xuất nông nghiệp trồng thủy dùng nghiệp sản TỔNG SỐ 100,00 21,96 69,57 1,29 2,82 1,26 Thị trấn Việt Quang 100,00 16,87 71,54 1,26 3,13 4,34 Thị trấn Vĩnh Tuy 100,00 38,77 37,76 2,82 6,93 3,79 Xã Tân Lập 100,00 21,23 74,79 - 1,43 0,32 Xã Tân Thành 100,00 18,82 73,34 0,05 2,69 0,52 Xã Đồng Tiến 100,00 18,94 73,66 0,42 1,27 0,51 Xã Đồng Tâm 100,00 19,64 71,01 0,26 3,72 1,08 Xã Tân Quang 100,00 37,57 46,62 0,61 7,76 4,37 Xã Thượng Bình 100,00 13,02 79,37 0,19 1,74 0,46 Xã Hữu Sản 100,00 8,11 87,69 0,46 0,77 0,67 Xã Kim Ngọc 100,00 18,04 69,85 4,23 3,99 1,34 Xã Việt Vinh 100,00 16,69 77,30 0,46 2,71 1,22 Xã Bằng Hành 100,00 20,79 70,63 1,83 1,83 0,92 Xã Quang Minh 100,00 31,07 54,63 1,44 7,49 1,53 Xã Liên Hiệp 100,00 15,44 76,51 1,29 1,66 0,87 Xã Vô Điếm 100,00 15,00 72,22 6,64 4,18 0,79 Xã Việt Hồng 100,00 41,13 54,01 0,90 0,87 1,26 Xã Hùng An 100,00 45,57 39,18 1,66 6,22 4,34 Xã Đức Xuân 100,00 21,64 73,34 0,28 0,88 3,79 Xã Tiên Kiều 100,00 24,88 67,70 1,47 2,42 0,32 Xã Vĩnh Hảo 100,00 39,88 51,12 0,96 4,31 0,52 Xã Vĩnh Phúc 100,00 40,38 51,08 1,48 2,67 0,51 Xã Đồng Yên 100,00 31,35 60,94 1,35 2,60 1,08 Xã Đông Thành 100,00 5,82 89,94 0,59 1,21 4,37 15
  16. 16
  17. DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG Biểu Trang 5 Diện tích, dân số, mật độ dân số năm 2021 phân theo xã, thị trấn 21 6 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn 22 7 Dân số trung bình phân theo xã, thị trấn 23 8 Dân số trung bình nam phân theo xã, thị trấn 24 9 Dân số trung bình nữ phân theo xã, thị trấn 25 10 Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết và tỷ lệ tăng tự nhiên dân số 26 11 Dân số và lao động có đến 31/12/2021 phân theo xã, thị trấn 27 12 Dân số thời điểm 31/12 phân theo dân tộc 28 13 Số hộ dân cư trên địa bàn có đến 31/12/2021 phân theo xã, thị trấn 29 14 Số trẻ em mới sinh hàng năm phân theo giới tính 30 15 Số trẻ em mới sinh năm 2021 phân theo giới tính và phân theo xã, thị trấn 31 16 Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên phân theo xã, thị trấn 32 17 Số người chuyển đến, chuyển đi trên địa bàn 33 18 Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn trên địa bàn 33 19 Số lao động được tạo việc làm tại địa phương và đi xuất khẩu lao động, đi làm việc tại các khu công nghiệp trong nước năm 2021 34 17
  18. 18
  19. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ D n s t un nh là số lượng dân số tính nh quân cho cả một thời k , được tính theo một số phương pháp thông dụng như sau: ếu ch có số liệu tại hai thời điểm (đầu và cuối của thời k ngắn, thường là một năm) th sử dụng công thức sau: P0 + P1 Ptb = 2 Trong đó Ptb : ân số trung nh; P0 : ân số đầu k ; P1 : ân số cuối k . ếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau thì sử dụng công thức: P0 Pn + P1 + .... + Pn-1 + 2 2 Ptb = n Trong đó Ptb : ân số trung nh; P0,1,...,n: ân số ở các thời điểm , ,..., n; n : ố thời điểm cách đều nhau. 19
  20. ếu có số liệu tại nhiều thời điểm không cách đều nhau, sử dụng công thức: Ptb1t1 + Ptb2t2 + ... + Ptbntn Ptb = ∑ti Trong đó Ptb1 : ân số trung nh của khoảng thời gian thứ nhất; Ptb2 : ân số trung nh của khoảng thời gian thứ ; Ptb : ân số trung nh của khoảng thời gian thứ n; ti : Độ dài của khoảng thời gian thứ i. Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được hà nước quy định là khu vực thành thị. Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được hà nước quy định là khu vực nông thôn. M t độ n s là số dân tính nh quân tr n một kilôm t vuông diện tích lãnh thổ, được tính ằng cách chia dân số (thời điểm hoặc nh quân) của một vùng dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ của vùng đó. ật độ dân số có thể tính cho từng t nh, từng huyện, từng xã, v.v... nhằm phản ánh t nh h nh phân ố dân số theo địa l vào một thời gian nhất định. Mật độ dân số Số lượng dân số ( gười) = (Người/km2) Diện tích lãnh thổ (Km2) Tỷ lệ tăng dân s là số phần trăm (%) giữa dân số tăng hoặc giảm trong một năm do tăng tự nhi n và di cư thuần túy so với dân số trung nh trong năm. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2