intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP CHƯƠNG II

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

62
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng TLT, TLN. +Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán về 2 đại lượng TLT, TLN +Thái độ: Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học đối với đời sống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP CHƯƠNG II

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I.MỤC TIÊU +Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng TLT, TLN. +Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán về 2 đại lượng TLT, TLN +Thái độ: Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học đối với đời sống. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bảng tổng hợp tính chất, định nghĩa. Thước thẳng, máy tính. 2.Học sinh. -Làm các câu hỏi ôn tập chương. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức.
  2. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... ... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. -Kết hợp trong giờ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Ôn tập về đại lượng TLT, TLN. 1.Ôn tập về đại lượng TLT, TLN. Cho HS ôn lại về ĐL TLT, ĐL TLN theo HS hoàn thành bảng tổng kết bằng cách trả
  3. mẫu bảng tổng kết. lời các câu hỏi của GV. Đại lượng TLT Đại lượng TLN -Nếu đại lượng y liên hệ với đại -Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x lượng x theo công thức y = kx a theo công thức y = hay xy = a (a  0) ta Đ/n x (k  0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a theo hệ số tỷ lệ k Chú y x1 k  y.x = a  x.y = a x yk ý Chu vi y của  đều tỷ lệ thuận với Diện tích của hình chữ nhật là a Ví độ dài cạnh x của  đều: Độ dài 2 cạnh là x, y của hình chữ nhật tỷ lệ dụ nghịch với nhau: xy = a y = 3x a) y1 x1  y 2 x 2  ...  a y1 y 2   ...  k a) x1 x 2 T/c x 1 y1 x1 y1 b) ,  x 2 y 2 x3 y3 x 1 y 2 x1 y 3 b) ,  x 2 y1 x3 y1
  4. Hoạt động 2. Giải bài toán. 2.Giải bài toán Nêu bài toán 1. Bài toán 1. Cho x, y là 2 đại lương tỉ lệ thuận, điền vào y 2 Hệ số tỉ lệ k    2 x 1 ô trống trong bảng: Công thức y =-2.x x -4 -1 0 2 5 x -4 -1 0 2 5 y 2 -4 -10 8 0 y 2 Bài toán 2 Hệ số tỉ lệ a = xy = (-3).(-10) = 30 GV cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
  5. Điền vào ô trống trong bảng: x -5 -3 -2 x -5 -3 -2 1 6 y -10 0 5 y -10 0 5 6 15 Bài toán 3 Chia số 156 thành 3 phần a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c a. Tỉ lệ thuận với 3 : 4 : 6 a b c a  b  c 156 Ta có:    12 3 4 6 3  4  b 13 => a = 3.12 = 36 b = 4.12 = 48 c = 6.12 = 72 Vậy ba số cần tìm là 36; 48; 72 b. Tỉ lệ nghịch với 3: 4: 6 b) HS lên bảng thực hiện. Gọi HS lên bảng thực hiện. Gọi 3 số lần lượt là x, y, z. Chia 156 thành 3
  6. phần tỉ lệ nghịch với 3 : 4 : 6 nên ta có: 3x = xyz 4y = 4z   111 346 x  y  z 156    208 111 3  346 4 1 1  x  .208  69 3 3 1 y  .208  52 4 1 2 z  .208  34 6 3 1 Vậy ba số cần tìm lần lượt là 69 ; 52 và 3 2 34 . 3 HS lớp nhận xét, chữa bài vào vở.
  7. Nhận xét, chữa bài. 4.Củng cố. -Đại lượng TLT,TLN và cách vận dụng vào làm bài tập. 5.Hướng dẫn. -Ôn tập theo bảng tổng kết, xem lại các dạng bài tập đã chữa. -Bài tập về nhà 51, 52, 53, 54, 55 Tr. 77 SGK. Bài 63, 65 Tr.57.SBT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2