intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP HỌC KÌ II (Đề 1) Vật lí 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập học kì ii (đề 1) vật lí 12', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Đề 1) Vật lí 12

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ II (Đề 1) Vật lí 12 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: …………………. Câu 1. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số tăng, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Câu 2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Nguồn phát là ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp bằng 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,44  m . B. 0,76  m . C. 0,60  m . D. 0,50  m . Câu 3. Tia tử ngoại A. không làm đen phim ảnh. B. cũng có tác dụng nhiệt. C. không có tác dụng nhiệt. D. không hủy diệt tế bào da. Câu 4. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0, 6560 m . Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220  m . Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0, 0580 m . B. 0,1112  m . C. 0,1029  m . D. 0,1212  m . Câu 5. Câu nào dưới đây nói về máy quang phổ là sai ? A. Bộ phận chính để quan sát hình ảnh quang phổ là lăng kính (P). B. Kính ảnh cho phép quan sát được các vạch quang phổ trên một nền tối. C. Bộ phận chính của máy quang phổ là lăng kính (P). D. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùn tia sáng song song. Câu 6. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng thích hợp vào một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện xảy ra. Cường độ dòng quang điện bão hòa đo được là 3 A . Số êlectrôn bị bứt ra khỏi catốt trong mỗi giây là 12 B. 2,544.1013. C. 3,827.1012. D. 1,875.1013. A. 4,827.10 . Câu 7. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của một tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm Uh = -1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của êlecrôn là A. 8,2.105m/s. B. 5,2.105m/s. C. 7,2.105m/s. D. 6,2.105m/s. Câu 8. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33  m . Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm là Uh = -1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là A. 1,16eV. B. 2,38eV. C. 1,94eV. D. 2,72eV. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. B. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại. C. Dãy Pasen nằm trong vùng tử ngoại. D. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
  2. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectrôn bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectrôn bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectrôn bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectrôn bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 11. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là sai ? A. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh là một điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần. B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém. D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa tia tới. Câu 12. Đặt một vật cách một thấu kính hội tụ 12 cm, ta thu được một ảnh ảo cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. 27 cm. B. 9 cm. C. 18 cm. D. 36 cm. Câu 13. Một thấu kính thủy tinh (n = 1,5) đặt trong không khí, có độ tụ + 1 điốp. Tiêu cự của thấu kính khi nhúng trong nước (n' = 4/3) là A. 4 m. B. 5 m. C. 3/4 m. D. 4/3 m. Câu 14. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của mắt là sai ? A. Mắt cận thị có điểm cực viễn CV là điểm ảo (sau mắt). B. Khi mắt không điều tiết, độ tụ của mắt nhỏ nhất. C. Phần lớn các tia sáng lọt vào mắt khúc xạ ở giác mạc. D. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm cực cận CC có ảnh hiện ra ở võng mạc. Câu 15. Cho một kính lúp có độ tụ + 20dp. Độ bội giác của kính khi một người mắt tốt ngắm chừng cực cận là A. 4. B. 5. C. 6. D. 6,5. Câu 16. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm; khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực thì độ bội giác của kính hiển vi là A. G = 175. B. G = 200. C. G = 250. D. G = 350. Câu 17. Độ bội giác của kính thiên văn A. tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. C. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và thị kính. D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. Câu 18. Thành phần cấu tạo của hạt nhân côban 270Co là6 A. 27 nơtrôn và 27 êlectrôn. B. 27 prôtôn và 27 nơtrôn. C. 27 nơtrôn và 33 nuclôn. D. 27 prôtôn và 33 nơtrôn.
  3. Câu 19. Đặt một vật sáng trước một thấu kính hội tụ, vuông góc với trục chính, cách thấu kính một khoảng d ( f < d < 2f) ta có một ảnh A. ảo cùng chiều lớn hơn vật. B. thật ngược chiều lớn hơn vật. C. thật cùng chiều nhỏ hơn vật. D. thật ngược chiều nhỏ hơn vật. Câu 20. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn. B. cao hơn nhiệt độ của nguồn. C. có thể có giá trị bất kì. D. bằng nhiệt độ của nguồn. Câu 21. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng hai khe Iâng cách nhau 0,5 mm, với ánh sáng có bước sóng 0,5  m và quan sát hiện tượng trên màn E đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm cách vân trung tâm 10 mm có A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 5. Câu 22. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi A. tất cả các êlectron bị ánh sáng bứt ra trong mỗi giây đều chạy về anôt. B. tất cả các êlectron bị ánh sáng bứt ra trong mỗi giây đều quay trở về lại catốt. C. có sự cân bằng giữa số êlectron bay ra khỏi catôt và số êlectron bị hút trở lại catôt. D. số êlectron từ catốt về anốt không đổi theo thời gian. Câu 23. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng. D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng. Câu 24. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng   0,18 m vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0  0,3 m . Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là A. Uh = -2,76V. B. Uh = -4,25V. C. Uh = -1,85V. D. Uh = - 3,25V. Câu 25. Câu nào dưới đây là đúng ? A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtrôn. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtrôn nhưng khác nhau số prôtôn. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nhau số prôtôn. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nhau số nơtrôn. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khoảng vân giao thoa ? A. Hai vân sáng bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân. B. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối bất kì bằng số chẵn lần nửa khoảng vân. C. Khoảng cách giữa hai vân tối, vân sáng liền kề nhau bằng số nguyên lần bước sóng. D. Hai vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ lần khoảng vân. Câu 27. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. B. khối lượng của một nguyên tử cacbon.
  4. C. khối lượng của một nuclôn. D. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon 12 C. 6 Câu 28. Câu nào sau đây là sai ? A. Sau khoảng thời gian bằng hai lần chu k ì bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/4 khối lượng chất ban đầu. B. Sau khoảng thời gian bằng ba lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/9 khối lượng chất ban đầu. C. Sau khoảng thời gian bằng ba lần chu k ì bán rã, chất phóng xạ còn lại 1/8 khối lượng chất ban đầu. D. Sau khoảng thời gian bằng hai lần chu k ì bán rã, chất phóng xạ bị phân rã 3/4 khối lượng chất ban đầu. Câu 29. Công thức tính độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là t A. H  H 0 et . B. H   N 0 e  t . C. H  H 0 .2 T . D. t  H   N0 e T . Câu 30. Một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên thứ nhất của một lăng kính có góc chiết quang A = 300, ta thu được góc lệch D = 300. Chiết suất của lăng kính đó là 3 2 A. n  B. n  C. n  3 . . . D. n  2 . 2 2 Câu 31. Đặt một vật sáng trước một thấu kính phân k ì, vuông góc với trục chính, ta có một ảnh A. ảo ngược chiều lớn hơn vật. B. thật ngược chiều lớn hơn vật. C. thật cùng chiều nhỏ hơn vật. D. ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. Câu 32. Ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200 g Iốt phóng xạ. Sau 288 giờ chất phóng xạ còn lại là (chu kì bán rã của Iốt là T = 8 ngày đêm) A. 50 2 (g). B. 70 2 (g). C. 7,07 (g). D. 70 (g). Câu 33. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40 cm. Để đọc được dòng chữ nằm cách mắt 25 cm, người ấy phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là A. - 1,5 điốp. B. + 1,5 điốp. C. - 2,5 điốp. D. + 2/3 điốp. Câu 34. Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng ? A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. D. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Câu 35. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là A. 20 ngày. B. 5 ngày. C. 24 ngày. D. 15 ngày. 2 Câu 36. Hạt nhân đơtêri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 2 1,0073u và khối lượng nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là
  5. A. 1,86MeV. B. 2,23MeV. C. 0,67MeV. D. 2,03MeV. 37 37 Câu 37. Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl  p  18 Ar  n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu ? A. Tỏa ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV. -19 D. Thu vào 2,562112.10-19J. C. Tỏa ra 2,562112.10 J. Câu 38. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, với ánh sáng có bước sóng 0,5  m và quan sát hiện tượng trên màn E đặt cách hai khe 2 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân quan sát được trên màn là A. 6 vân tối, 7 vân sáng. B. 7 vân sáng, 8 vân tối. C. 6 vân sáng, 7 vân tối. D. 8 vân tối, 7 vân sáng. 23 Câu 39. Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri 11 Na là 0,23 mg, chu kì bán rã của natri là T = 62s. Độ phóng xạ ban đầu là A. 6,7.1015 Bq. B. 6,7.1016 Bq. C. 6,7.1017 Bq. 6,7.1018 D. Bq. Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt. B. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện không phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. D. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. -----------------------------------------------Hết-------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1