Ôn Tập Vật lý
lượt xem 6
download
Tài liệu giảng dạy về vật lý đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới vật lý. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn Tập Vật lý
- S 37: TÍNH Z, I, U. VI T PHƯƠNG TRÌNH C A i,u I. Ph n t lu n: Bài 1. Cho m ch i n như hình v , cu n dây có i n tr L C R không áng k . Dùng m t vôn k có i n tr r t l n o hi u A N B M u m i ph n t ta ư c: UR = 40V, UC = 20V, i n th hai UL=50V. Tìm s ch c a vôn k n u m c nó: a. gi a hai i m AB. L R C b. gi a hia i m AM. M N B A Bài 2: Cho m ch i n xoay chi u như hình v : 10 −4 1 Bi t R = 100 , cu n dây thu n c m có L = (H) t i n có i n dung C = (F) Hi u π 2π i n th 2 u m ch có d ng là u = 200 2 cos100 π t(V). a. Tính c m kháng cu n dây, dung kháng c a t i n v à t ng N M P Q tr o n m ch. L R C b. Tính giá tr hi u d ng c a cư ng dòng i n ch y qua m ch và vi t bi u th c dòng i n. c. Vi t bi u th c hi u i n th gi a 2 u m i linh ki n. d. Vi t phương trình c a uAN và uMB? Bài 3. Cho m ch i n như hình v . R là i n tr thu n, L là cu n dây thu n c m, C là t i n. a. Bi t UMN = 33V, UNP = 44V, UPQ = 100V. Hãy tìm UMP,UNQ, UMQ? b. Bi t UMp = 110V, UNQ = 112V, UMQ = 130V. Hãy tìm UMN,UNP, UPQ? Bài 4. Cho m ch i n như hình v , R = 100 ; L= 0,6H; C = 30µF. Hi u i n th hai u L C R A B m ch i n u = 200 2 sin 314t (V ) . A a. M c n i ti p thêm r thì IA = 1A, tính r? IA = 1A không ghép r mà thay t C b ng t C’, thì t C’ có giá tr b ng bao nhiêu, n u b. ghép t C1 v i t C thì C1 b ng bao nhiêu, nêu cách ghép? 10 −3 Bài 5. Cho m ch i n như hình v . i n tr có R = 60 , cu n dây thu n c m, C= F, 6 3π i n tr c a ampe k không áng k . T n s dòng i n f = 50Hz, 1UMN = 120V. Khi chuy n C R N M K L khoá K t v trí 1 sang v trí 2 s ch c a ampe k khôngA i. 2 a. Tính L. b. Tính s ch c a ampe k khi ó.
- Bài 6. Cho m ch i n như hình v . L là cu n dây thu n c m, R là i n tr thu n, C là t i n. Hi u i n th gi a hai u có bi u th c u = 170 sin 314t = 120 2 sin 100πt (V ) . Bi t hi u i n th C L R M A B N hi u d ng có giá tr hi u d ng UAN=160V, UNB = 56V. a. Gi i thích t i sao UAN + UNB ≠ UAB.? b. Tính hi u i n th hi u d ng UAM, UMB? c. Cho R = 60 , tính L, C? Bài 7: Cho m ch i n xoay chi u như hình v . V i R = 100 , L là cu n dây thu n c m kháng 10 −4 C=18,5µF≈ (F ) . i n tr c a ampe k không áng k , hi u i n th gi a hai u A, B 3π π luôn có bi u th c u= 50 2 sin(100πt + ) (V). Khi K Aóng A K m s Cch cL a ampe k không hay R B 6 K thay i. a. Tính t c m c a cu n dây. b. Tính cư ng khi ó. c. L p bi u th c cư ng dòng i n t c th i khi K m và khi K óng. Bài 8 . Cho m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R = 10 Ω, cu n dây thu n c m L và t 10 −3 i n C= F m c n i ti p. Bi u th c c a i n áp gi a hai b n t là uC = 50 2 cos(100πt – 2π t c m cu n dây, vi t bi u th c cư ng 0,75π) (V). Xác nh dòng i n ch y trong m ch. II. Ph n tr c nghi m: Câu 1:M t i n tr thu n R m c n i ti p v i t i n C và t vào m t hi u i n th AC có giá tr hi u d ng 120V. Hi u i n th c c i gi a hai b n t là 60 V. l ch pha gi a 2 cư ng dòng i n và hi u i n th hai u on m ch : A. - π/3 B. π/6 C. π/3 D. -π/6 Câu 2 Bi u th c dòng i n ch y trong cu n c m là : i = i0 cos ωt . Bi u th c hi u i n th hai u o n m ch là: A. u = U0 cos(ωt + π ) B. π C. u = U0 cos(ωt + ϕ) D. u = U 0 cos(ω t − ) u = U 0 cos ω t 2 2 Câu 3: N u t vào hai u m t m ch i n ch a m t i n tr thu n và m t t i nm cn i π ti p m t i n áp xoay chi u có bi u th c u =U0cos( ω t - ) (V), khi ó dòng i n trong m ch 2 π có bi u th c i =I0cos( ω t - ) (A). Bi u th c i n áp gi a hai b n t s là: 4
- 3π π U0 A. uC = I0 .R cos( ω t - B. uC = )(V). cos( ω t + )(V). 4 R 4 π π C. uC = I0.ZC cos( ω t + D. uC = I0 .R cos( ω t - )(V). )(V). 4 2 Câu 4: Trong o n m ch RLC m c n i ti p ( cu n dây thu n c m) khi dòng i n ang nhanh pha hơn hi u i n th hai u o n m ch n u tăng d n t n s c a dòng i n thì k t lu n nào sau ây là úng: A. u t tăng d n. l ch pha gi a dòng i n và hi u i n th hai B. l ch pha gi a hi u i n th hai u o n m ch và dòng i n gi m d n n không r i tăng d n. C. l ch pha gi a hi u i n th hai u t va hi u i n th hai u o n m ch gi m d n. D. u cu n dây tăng d n. l ch pha gi a hi u i n th hai u o n m ch và hai Câu 5: t vào hai u m t o n m ch RLC không phân nhánh m t hi u i n th u= π U0cos( ωt ) V thì cư ng dòng i n trong m ch có bi u th c i= I0 cos( ωt − )A. Quan h 3 gi a các tr kháng trong o n m ch này tho mãn: ZC − Z L Z L − ZC 1 1 Z L − ZC ZC − Z L A. B. C. D. = = =3 =3 R R R R 3 3 Câu 6. t vào hai u m ch i n xoay chi u g m m t cu n dây và m t t i n m c n i ti p π m t i n áp xoay chi u n nh có bi u th c u = 100 6 cos(100π t + )(V ). Dùng vôn k có i n 4 tr r t l n l n lư t o i n áp gi a hai u cu n c m và hai b n t i n thì th y chúng có giá tr l n lư t là 100V và 200V. Bi u th c i n áp gi a hai u cu n dây là: π π A. ud = 100 2 cos(100π t + )(V ) . B. ud = 200 cos(100π t + )(V ) . 2 4 3π 3π C. ud = 200 2 cos(100π t + D. ud = 100 2 cos(100π t + )(V ) . )(V ) . 4 4 u r Câu 7.M t khung dây quay u trong t trư ng B vuông góc v i tr c quay c a khung v i t c r n = 1800 vòng/ phút. T i th i i m t = 0, véctơ pháp tuy n n c a m t ph ng khung dây u r h p v i B m t góc 300. T thông c c i g i qua khung dây là 0,01Wb. Bi u th c c a su t in ng c m ng xu t hi n trong khung là : π π A. e = 0, 6π cos(30π t − )Wb . B. e = 0, 6π cos(60π t − )Wb . 6 3 π π C. e = 0, 6π cos(60π t + )Wb . D. e = 60 cos(30t + )Wb . 6 3
- 2.10 −2 π Câu 8: T thông qua m t vòng dây d n là Φ = cos 100π t + (Wb ) . Bi u th c c a su t 4 π in ng c m ng xu t hi n trong vòng dây này là A. e = −2 sin 100π t + (V ) B. e = 2 sin 100π t + (V ) C. e = −2 sin100π t (V ) π π D. 4 4 e = 2π sin100π t (V ) t i n áp xoay chi u u = U 0 cos 100π t + (V ) vào hai π Câu 9: u m t cu n c m thu n có 3 1 u cu n c m là 100 2 V thì cư ng t c m L= (H). th i i m i n áp gi a hai dòng 2π i n qua cu n c m là 2A. Bi u th c c a cư ng dòng i n qua cu n c m là A. i = 2 3 cos 100π t − ( A) π B. i = 2 3 cos 100π t + ( A) π 6 6 C. i = 2 2 cos 100π t + ( A) π D. i = 2 2 cos 100π t − ( A) π 6 6 Câu 10 Trong o n m ch i n xoay chi u g m i n tr thu n, cu n c m thu n và t i nm c n i ti p thì A. i n áp gi a hai i n ngư c pha v i i n áp gi a hai ut u o n m ch. B. i n áp gi a hai u cu n c m cùng pha v i i n áp gi a hai ut i n. C. i n áp gi a hai ut i n tr pha so v i i n áp gi a hai u o n m ch. D. i n áp gi a hai u cu n c m tr pha so v i i n áp gi a hai u o n m ch.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập vật lý lớp 6 học kì 2
3 p | 3094 | 457
-
Nội dung ôn tập Vật lý 10 nâng cao
8 p | 2732 | 364
-
Tài liệu ôn tập vật lý
2 p | 620 | 191
-
Tổng hợp đề cương ôn tập Vật Lý lớp 6
7 p | 618 | 101
-
Đề cương ôn tập: Vật lý lớp 9 - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
7 p | 546 | 96
-
Đề cương ôn tập Vật lý 7 HKI năm học 2016 - 2017
9 p | 1161 | 93
-
Ôn tập Vật lý lớp 11 chương 1 và 2
8 p | 990 | 83
-
ÔN TẬP VẬT LÝ 10 NC CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
17 p | 819 | 78
-
Đề cương bài tập ôn tập vật lý lớp 6 học kì 2
4 p | 633 | 76
-
Đề cương ôn tập Vật lý 6
5 p | 751 | 60
-
Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao Đề ôn tập chương VII
3 p | 259 | 56
-
Tài liệu ôn tập Vật lý 12 nâng cao Đề số 2 ôn tập chương VI
2 p | 178 | 31
-
Ôn tập Vật lý lớp 11 năm 2018
8 p | 105 | 8
-
Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 12: Chương 3 - Dòng điện xoay chiều
18 p | 18 | 5
-
Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 12: Chương 4 - Lý thuyết và bài tập dao động điện từ
16 p | 19 | 4
-
Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 12: Chương 5 - Sóng ánh sáng
20 p | 19 | 4
-
Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 12: Chương 6 - Lượng tử ánh sáng
12 p | 6 | 4
-
Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 12: Chương 7 - Hạt nhân nguyên tử
9 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn