BỆNH VIỆN CHỢ RẪY<br />
<br />
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ<br />
2013<br />
PHÀN NỘI KHOA<br />
<br />
NH À X U Ấ T BẢN Y H Ọ C<br />
C hi n h á n h T h à n h phố Hồ c i i í M in h<br />
2013<br />
<br />
BAN BIÊN SOẠN<br />
Chủ biên:<br />
PGS.TS.BS. Nguyễn Trường Sơn Giám đốc bệnh viện<br />
Ban thường trưc:<br />
PGS.TS.BS. Nguyễn Văn Khôi<br />
PGS.TS.BS. Trần Minh Trường<br />
PGS.TS.BS. Trần Quyết Tiển<br />
BS.CKII. Phạm T hỉ Ngọc Thảo<br />
PGS.TS.BS. Trần Quan Bính<br />
PGS.TS.BS. Võ Thanh Nhân<br />
PGS.TS.BS. Nguyễn Tẩn Cưòng<br />
PGS.TS.BS. Trần Văn Ngọc ’<br />
TS.BS. Nguyễn Anh Tài<br />
ThS.BS. Nguyễn Phong<br />
TS.BS. Lê Ngọc Hùng.<br />
PGS.TS.BS. Phạm Thọ Tuấn Anh<br />
BS.CKII Trần Thanh Tùng<br />
PGS.TS.BS. Trần Ngọc Sinh<br />
PGS.TS.BS. Lê Thị Anh Thư<br />
PGS.TS.BS. Lê Anh Thư<br />
<br />
Phó giám đốc bệnh viện<br />
Phó giám đốc bệnh viện<br />
Phó giám đốc bệnh viện<br />
Phó giám đốc bệnh viện<br />
PGĐ TT Đào tạo và CĐT<br />
Kiêm TK Tim mạch can thiệp<br />
Kiêm TK Ngoại Gan Mật Tụy<br />
Kiêm TK Nội Phổi<br />
Trường khoa Nội Thần kinh<br />
Phụ trách khoa Ngoại Thần kinh<br />
Trường khoa Sinh hóa<br />
Trưởng khoa Hồi sức-PT Tim<br />
Trưởng khoa Huyết học<br />
Kiêm TK Ngoại Tiết niệu<br />
Trưởng khoa Kiểm soát NK<br />
Khoa Nội Cơ xưong khớp<br />
<br />
Ban thư ký:<br />
BS.CKI. Lê Ngọc Ánh<br />
BS.CKII. Lê Thành Ni<br />
ThS.BS.Nguyễn Ngọc Bích<br />
ThS Lâm Đình Tuấn Hải<br />
<br />
TP NCKH thuộc TT ĐT&CĐT<br />
TPTT-KNLS thuộc TTĐT&CĐT<br />
TP Đào tạo thuộc TT ĐT&CĐT<br />
Trưởng vẩn phòng TT ĐT&CĐT<br />
<br />
2<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
L ồ i n ó i đầu.'......................................................................................................... 11<br />
HỒI SỨC GẮP CỨIJ................................................................<br />
1 . Cấp cứu chấn thương................<br />
20<br />
2. Cấp cứu chấn thương bụng k ín .............................<br />
27<br />
3. Chấn thương ngực........ ...................................................................... 30<br />
4. Tiếp cận chẩn đoán và điều trị choáng tại cấp cứu........................ 34<br />
5. Choáng nhiễm trùng........................................................................... 41<br />
6. Choáng phản v ệ................................................................................... 46<br />
7. Tiếp cận suy hô hấp tại cấp cứ u ...............................................<br />
50<br />
8. Hội chứng suy hô hấp cấp nguy kịch (ARDS)...............................55<br />
9. Rối loạn toan kiềm ................................<br />
62<br />
10. Phân tích rối loạn toan kiềm dựa trên khí máu động m ạch............73<br />
11. Tăng natri máu.....................................................................................79<br />
12. Hạ natri máu......................................................................................... 73<br />
13. Hạ kali máu.......................................................................................... 87<br />
14. Kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân ICƯ........................................91<br />
15. Ong đốt............................................................................<br />
99<br />
16. .Điều trị rắn cắn.............................................................................<br />
102<br />
17. Cài đặt và điều chình các thông số máy thờ đối vói thở máy xâm lấn 108<br />
18. Cai máy thờ........................... !..........................................................116<br />
19. Xử trí chống máy th ờ......................................................................121<br />
20. Viêm phổi liên quan đến thở m áy................................................ 126<br />
NGỘ ĐỘC...............................................................................................<br />
21. Chẩn đoán và xừ trí ngộ độc tại cấp cứu..................................... 132<br />
22. Ngộ độc Methanol...........................................................<br />
23. Ngộ độc phospho hữu c ơ ............................................................... 140<br />
24. Ngộ độc Acetaminophen......................................................<br />
25. Ngộ độc barbiturate......'.................................................................... 150<br />
26. Ngộ độc khí C O .......................................!.......................................153<br />
Ngộ độc heroin...........................................................................................156<br />
NHIỄM TRÙNG.............................................................<br />
159<br />
27. S ố t................................<br />
160<br />
28. Bệnh sốt rét.......................................................................<br />
163<br />
<br />
13<br />
<br />
19<br />
<br />
131<br />
136<br />
144<br />
<br />
29. sốt rét ác tính..................................,................................................168<br />
30. Sốt xuất huyết D engue....................................................................173<br />
31. Bệnh uốn v á n ...........................................<br />
178<br />
32. Viêm màng não m ù................................................................<br />
182<br />
33. Bệnh ỉa o ......................................<br />
186<br />
34. Bệnh giang m a i........................................................................<br />
192<br />
TIM MẠCH....7......................<br />
199<br />
35. Ngất.....................................................................................................200<br />
36. Tăng huyết áp cấp cứ u ..................................................................... 205<br />
37. Quy trình điều trị bệnh nhân tăng huyết áp........... :....................212<br />
38. Tăng áp động mạch phổi................................................................ 219<br />
39. Choáng tim ............................ !............................................. ............225<br />
40. Chèn ép tim cấp................................................................................. 227<br />
41. Suy tim cấp và mạn................ ........................................................ 230<br />
42. Suy nút xoang.......................................<br />
241<br />
43. Phù phổi cấp do tim...........................................................................247<br />
44. Biến chứng cơ học của nhồimáu cơ tim cấp................................. 250<br />
45. Viêm nội tâm mạc vi khuẩn............................................................253<br />
46. Viêm màng ngoài tim co thắt..........................................................256<br />
47. Block nhĩ thất.......................................................................<br />
259<br />
48. Tâm phế mạn......................................................................................265<br />
49. Hở van 2 lá ....................................... .......................•■.................... 269<br />
50. Bệnh cơ tim phì đ ại........................................ '......................... !..... 273<br />
51. Bệnh cơ dãn n ở ..............................................................<br />
277<br />
52. Bệnh cơ tỉm hạn chế......................................................................... 281<br />
53. Bệnh cơ tim chu sinh.......................<br />
283<br />
54. Bệnh van tim và thai k ỳ ......... ...............................<br />
288<br />
55. Bệnh động mạch ngoại biên........................................<br />
296<br />
56. Huyết khối tuyên tắc tĩnh mạch sâ u ............................................... 306<br />
57. Van tim nhân tạo........... ................................................................... 308<br />
58. Chỉ định đặt máy phá rung.............................................................. 314<br />
59. Chì định đặt máy tạo nhịp ba buồng............................................ 317<br />
TIM MẠCH CAN THIỆP..’................................... . . . . . . . . ” 319<br />
60. Bệnh động mạch ngoại biên............................................................320<br />
61. Bệnh động mạch thận...........................................<br />
328<br />
62. Cuồng n h ĩ.......................................................................................... 333!<br />
<br />