L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Thu tiêu th đ c bi ụ ặ ế ệ ộ ố ạ t là m t kho n thu gián thu đánh vào m t s l o ế ả ộ
t v i m c thu su t r t cao. V i t c đ tăng tr hàng hóa , d ch v đ c bi ị ụ ặ ệ ớ ế ấ ấ ớ ố ộ ứ ưở ng
bình quân t s thu t thu tiêu th đ c bi ừ ố ừ ụ ặ ế t t ệ ừ ụ ặ 12- 14% Thu tiêu th đ c ế
bi t đã và đang kh ng đ nh đ c vai trò to l n c a mình. Nh ng làm nh th ệ ả ị ượ ớ ủ ư ế ư
nào đ vi c th c thi pháp lu t th tiêu th đ c bi ể ệ ụ ặ ự ế ậ t đ t đ ệ ạ ượ ả c hi u qu ? ệ
Nh ng y u t nào đã tác đ ng t i ho t đ ng th c thi đó? Đ làm rõ v n đ ế ố ữ ộ ớ ạ ộ ự ể ấ ề
Phân tích nh ng nh h này em đã quy t đ nh l a ch n bài t p s 12 : “ ự ậ ố ế ị ọ ữ ả ưở ng
t Vi t t Nam hi n nay ớ ệ i vi c th c thi pháp lu t thu tiêu th đ c bi ậ ụ ặ ự ế ệ ở ệ ệ ” để
hoàn thi n bài t p l n c a mình. K t c u bài c a em g m 3 ph n: L i m ế ấ ậ ớ ủ ủ ệ ầ ồ ờ ở
đ u, n i dung và k t lu n. Trong đó ph n n i dung em chia làm 3 ph n nh ầ ế ậ ầ ầ ộ ộ ỏ
I) Lý lu n chung . ậ
II) Các y u t nh h ng t i vi c th c thi pháp lu t thu tiêu th ế ố ả ưở ớ ệ ự ế ậ ụ
t. đ c bi ặ ệ
ụ ặ III) M t s ý ki n đ hoàn thi n th c thi pháp lu t thuê tiêu th đ c ộ ố ự ệ ế ể ậ
bi tệ .
Bài làm c a em ch c ch n v n còn nhi u thi u sót, em mong nh n đ c s ậ ượ ự ủ ề ế ắ ắ ẫ
đóng góp c a th y cô đ em có th hoàn thi n bài t p c a mình. Em xin trân ậ ủ ủ ể ể ệ ầ
thành c m n ả ơ
Danh m c t t t t vi ụ ừ ế ắ
TTĐB: Tiêu th đ c bi ụ ặ t ệ
N I DUNG
Ộ
I) Lý lu n chung. ậ
t. 1) khái ni m thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ệ ệ
1
Thu tiêu th đ c bi t (TTĐB) là lo i thu tiêu dùng đ ụ ặ ế ệ ế ạ ượ c áp d ng ph ụ ổ
bi n các n c trên th gi i v i nh ng tên g i khác nhau: Pháp g i là thu ế ở ướ ế ớ ớ ữ ọ ọ ế
tiêu dùng đ c bi ặ ệ t, Th y Ði n g i là thu đ c bi ọ ế ặ ụ ể ệ t. Đ i v i Vi ố ớ ệ ề t Nam, ti n
thân c a thu tiêu th đ c bi t hi n hành là thu c ban hành năm ụ ặ ủ ế ệ ệ ế hàng hóa đ ượ
1974. Lu t Thu TTĐB ban hành l n đ u tiên vào năm 1990. K t khi ban ể ừ ế ậ ầ ầ
ợ hành đ n nay, Lu t thu TTĐB đã qua nhi u l n b sung s a đ i cho phù h p ử ổ ề ầ ế ế ậ ổ
- xã h i c a Đ ng và Nhà n v i chính sách kinh t ớ ế ộ ủ ả ướ ạ c trong m i giai đo n ỗ
phát tri n. ể
Thu tiêu th đ c bi t đánh vào m t s lo i hàng hóa d ch v đ c bi ụ ặ ế ệ ộ ố ạ ụ ặ ị ệ t,
t m nh nh m h ng d n s n xu t và tiêu dùng đ ng th i làm tăng c n đi u ti ầ ề ế ạ ằ ướ ẫ ả ấ ồ ờ
ngu n thu cho ngân sách nhà n c. ồ ướ
Nhìn chung, các hàng hoá, d ch v ch u thu TTĐB th ng có các tính ụ ị ế ị ườ
ch t sau: ấ
- M t s hàng hoá, d ch v có giá bán cao ( xa x ).( Ô tô d i 24 ch , tàu ộ ố ụ ị ỉ ướ ỗ
bay, du thuy n...) ề
- Hàng hóa không thi t y u gây lãng phí (Hàng mã, vàng mã...) ế ế
- Hàng hoá có th có h i cho s c kho , làm nh h ng không t t đ n môi ứ ể ẻ ạ ả ưở ố ế
tr ng.( Thu c lá, r u, bia..) ườ ố ượ
Vi c quy đ nh các hàng hóa, d ch v nào thu c đ i t ng ch u thu tiêu th ộ ố ượ ụ ệ ị ị ế ị ụ
t tùy thu c vào chính sách đi u ti t c a t ng n hoàn đ c bi ặ ệ ề ộ ế ủ ừ ướ c, xu t phát t ấ ừ
khách quan, chính sách đi u ti t, h ng d n s n xu t tiêu dùng c a Nhà c nh ả ề ế ướ ẫ ả ủ ấ
n ướ c, trong t ng giai đo n phát tri n kinh t ạ ừ ể ế - xã h i c th . ộ ụ ể
2) Khái ni m th c thi pháp lu t thu tiêu th c đ c bi ụ ặ ự ế ệ ậ t ệ
Th c thi pháp lu t đ c hi u chung nh t là ho t đ ng th c hi n và thi ậ ượ ự ạ ộ ự ể ệ ấ
hành pháp lu t. Theo nghĩa h p th c thi pháp lu t ch là ho t đ ng c a riêng ạ ộ ự ủ ẹ ậ ậ ỉ
c trong vi c áp dung, thi hành pháp lu t. Nh ng cách c quan qu n lý nhà n ả ơ ướ ư ệ ậ
hi u đó là phi n di n và ch a đ y đ vì pháp lu t là nh ng chu n m c chung ư ầ ủ ữ ự ế ệ ể ậ ẩ
ạ và b t c ai trong xã h i ph i tuân theo.Vì v y th c thi pháp lu t ph i là ho t ấ ứ ự ả ậ ậ ả ộ
t c m i ng i. đ ng th c hi n và tuân theo pháp lu t c a t ộ ậ ủ ấ ả ọ ự ệ ườ
2
Đ i v i pháp lu t thu nói chung và pháp lu t thu tiêu th đ c bi t nói ố ớ ụ ặ ế ế ậ ậ ệ
ạ riêng vi c th c thi pháp lu t chia làm 2 nhóm ho t thu(qu n lý thu ) và ho t ự ế ệ ậ ạ ả
ng ng v i 2 nhóm đ i t đ ng đóng thu t ộ ế ươ ố ượ ứ ớ ng đó là c quan nhà ơ
n c( ch th quy n l c) và ch th có nghĩa v n p thu ( ch th mang ướ ủ ể ủ ể ủ ể ề ự ụ ộ ế
nghĩa v ). ụ
3) Vai trò c a ho t đ ng th c thi pháp lu t thu tiêu th đ c bi t. ạ ộ ụ ặ ủ ự ế ậ ệ
t là m t trong nh ng công c giúp Nhà Pháp lu t thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ậ ệ ữ ụ ộ
n ướ c th c hi n chính sách qu n lý đ i v i các c s s n xu t kinh doanh và ố ớ ơ ở ả ự ệ ả ấ
nh p kh u hàng hóa d ch v giúp Nhà n ụ ẩ ậ ị ướ ặ c qu n lý ho t đ ng nh p kh u m t ạ ộ ả ậ ẩ
hàng này. Vì v y, khi thu tiêu th đ c bi t không đ c th c thi trên th c t ụ ặ ế ậ ệ ượ ự ế ự
thì Nhà n c không th xác đ nh s l ng c a các m t hàng b đánh thu tiêu ướ ố ượ ể ị ủ ế ặ ị
t trên th tr ng Vi t Nam hi n nay, đi u này s d n t i h u qu th đ c bi ụ ặ ệ ị ườ ệ ẽ ẫ ớ ậ ệ ề ả
ạ là hành vi tr n thu c a các ch th có nghĩa v n p thu ( nh t là đ i v i lo i ủ ể ố ớ ụ ộ ế ủ ế ấ ố
thu có m c thu su t cao nh thu tiêu th đ c bi t), gây khó khăn cho ch ế ấ ụ ặ ư ứ ế ế ệ ủ
th qu n lý thu . ế ể ả
ề Công b ng trong xã h i là đi u mà b t kỳ qu c gia hay dân t c nào đ u ề ằ ấ ộ ố ộ
h ng t i. Nh ng v i s phát tri n c a kinh t ướ ớ ớ ự ủ ư ể ế ứ xã h i vi c chênh l ch m c ệ ệ ộ
s ng gi a các t ng l p nhân dân ngày càng cao. Nh ng ng ố ữ ữ ầ ớ ườ i có m c s ng cao ứ ố
th ng mu n s dùng nh ng m t hàng xa x h n so v i m c s ng c a ng ườ ố ử ứ ố ỉ ơ ủ ữ ặ ơ ườ i
khác nh ô tô, máy bay, du thuy n... Vì v y th c thi pháp lu t thu tiêu th ự ư ề ế ậ ậ ụ
đ c bi ặ ệ t còn nh m m c đích đi u ti ụ ề ằ ế t thu nh p c a các t ng l p trong dân c ầ ậ ủ ớ ư
có thu nh p cao b ng cách áp d ng m c thu cao đ i v i nh ng m t hàng đó. ứ ố ớ ụ ữ ế ậ ằ ặ
M t khác, nh ng m t hàng là đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t còn là ố ượ ữ ặ ặ ụ ặ ế ị ệ
nh ng m t hàng có hàng tuy không ph i xa x nh ng có h i cho s c c a ng ứ ủ ỉ ư ữ ặ ả ạ ườ i
u, bia, s d ng và nh ng ng ử ụ ữ ườ i xung quanh nên h n ch s d ng nh r ạ ế ử ụ ư ượ
thu c lá... V i m c thu su t cao, ng ứ ế ấ ố ớ ườ ặ i tiêu dùng đôi khi ph i b quan ho c ả ỏ
h n ch t i m c th p nh t vi c s d ng hàng hóa ch u thu tiêu th đ c bi ế ớ ạ ệ ử ụ ụ ặ ứ ế ấ ấ ị ệ t
vì không đ kh năng chi tr ho c cân nh c v giá tr mang l i và giá tr b ra. ủ ả ắ ề ả ặ ị ạ ị ỏ
3
Nh v y, vi c th c thi thu tiêu th đ c bi t còn có vai trò h ư ậ ụ ặ ự ệ ế ệ ướ ng d n tiêu ẫ
dùng h p lý. ợ
Cũng nh các lo i thu khác, thu tiêu th đ c bi ụ ặ ư ế ế ạ ệ ạ t t o ngu n Thu cho ồ
ngân sách Nhà n c. Vi c th c thi pháp lu t thu tiêu th đ c bi t còn có ý ướ ụ ặ ự ế ệ ậ ệ
nghĩa trong vi c đem l i ngu n thu n đ nh cho Ngân sách nhà n ệ ạ ồ ổ ị ướ ả c. Đ m b o ả
cho vi c th c hi n các ch c năng nhi m v c a Nhà n ứ ụ ủ ự ệ ệ ệ c ướ
II) Các y u t nh h ng t i vi c th c thi pháp lu t thu tiêu th ế ố ả ưở ớ ệ ự ế ậ ụ
t. đ c bi ặ ệ
1) Y u t khách quan ế ố
1.1- Y u t kinh t ế ố ế
c Qu c h i khoá IX ban hành Lu t Thu TTĐB n Ở ướ c ta, thu TTĐB đ ế ượ ố ộ ế ậ
và có hi u l c thi hành t ngày 1/10/1990 và đã qua nhi u l n s a đ i, b sung ệ ự ừ ề ầ ử ổ ổ
cho phù h p v i tình hình phát tri n kinh t ể ợ ớ ế xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ừ c trong t ng
th i kỳ. Trong đó nh ng l n s a đ i quan tr ng vào các năm 1998, 2003 và ầ ử ữ ờ ổ ọ
2005. Năm 2008, Lu t thu TTĐB (s a đ i) đ c trình Qu c h i thông qua ử ế ậ ổ ượ ố ộ
vào tháng 11/2008, có hi u l c thi hành k t 01/04/2009. Nh v y, nhìn chung ệ ự ể ừ ư ậ
khung pháp lý cho thu tiêu th đ c bi t xu t hi n mu n h n so v i các n ụ ặ ế ệ ệ ấ ộ ơ ớ ướ c
trong khu v c và trên th gi i. ế ớ ự
Nói chung n n kinh t Vi ề ế ệ t Nam phát tri n mu n h n so v i nhi u n ộ ể ề ơ ớ ướ c.
Tr c đây khái ni m hàng hóa đ c bi t còn khá xa l . Đ i v i thu hàng ướ ệ ặ ệ ạ ố ớ ế
hóa( đ c xem là ti n thân c a thu TTĐB) đ c quy đ nh t ượ ủ ề ế ượ ị ạ i Quy t ngh ế ị
487- NQ/QHK4 quy đ nh còn mang tính li t kê, đánh c vào nh ng m t hàng ị ệ ữ ả ặ
thi t y u do lúc đó kinh t Vi t Nam còn mang tính bao c p, nh ng kinh doanh ế ế ế ệ ữ ấ
ngoài Nhà n c đ u không đ c khuy n khích. Sau khi chuy n sang n n kinh ướ ề ượ ế ể ề
t th tr ng Nhà n c ch đánh thu TTĐB vào nh ng m t hàng không ế ị ườ ướ ữ ế ặ ỉ
khuy n khích tiêu dùng nh m khuy n kích phát tri n kinh t ế ể ế ằ ế xã h i, b ng cách ằ ộ
t o đi u ki n cho các thành ph n kinh t ạ ệ ề ầ ế ể trong xã h i. Cùng v i s phát tri n ớ ự ộ
4
Vi c đi u ch nh đ c a kinh t ủ ế ệ t Nam các m t hàng b đánh thu liên t c đ ị ụ ượ ế ặ ề ỉ ể
phù h p v i tình hình kinh t m i. ợ ớ ế ớ
Các y u t kinh t ế ố ế thay đ i làm cho hành vi th c thi pháp lu t thu TTĐB ự ế ậ ổ
cúng thay đ i. Khi các y u t kinh t thay đ i s có tác đ ng t ế ố ổ ế ổ ẽ ộ ớ ự i vi c th c ệ
hi n thu TTĐB: Ví d : có nhi u lo i m t hàng, d ch v t ng t ụ ươ ụ ế ề ệ ạ ặ ị ự ặ nh ng m t ữ
ệ hàng b đánh thu TTĐB nh ng pháp lu t ch a quy đ nh, nên các doanh nghi p ậ ư ư ế ị ị
s tr n thu b ng cách áp d ng các hàng hóa, d ch v m i này.M t khác, các ẽ ố ụ ớ ế ằ ụ ặ ị
m t hàng đ i 24 ch s không ph i là đ i t ặ ượ c xem là xa x nh ô tô d ỉ ư ướ ỗ ẽ ố ượ ng ả
tăng lên, đ i s ng cũng nh c s h t ng Vi c a thu TTĐB khi kinh t ủ ế ế ư ơ ở ạ ầ ờ ố ở ệ t
Nam ngày càng đ c nâng cao… ươ
1.2- Văn hóa – giáo d cụ
B t c m t qu c gia nào trên th gi i đ u có pháp lu t đ đ m b o tr t t ấ ứ ộ ế ớ ề ậ ể ả ậ ự ả ố
xã h i. Nh ng văn hóa đ th c thi pháp lu t m i qu c gia thì không nh ể ự ậ ở ỗ ư ộ ố ư
nhau. Pháp lu t nói chung và pháp lu t thu tiêu th đ c bi t nói riêng luôn có ụ ặ ế ậ ậ ệ
m t h th ng pháp ch đ đ m b o thi hành, nh ng ho t đ ng c a các c ộ ệ ố ế ể ả ạ ộ ư ủ ả ơ
ệ quan công quy n n u không có văn hóa, không tôn tr ng pháp lu t thì vi c ề ế ậ ọ
ề th c thi pháp lu t ch c ch n không đúng. Bên c nh đó, n u các ch th quy n ủ ể ự ế ậ ắ ắ ạ
l c này đã có văn hóa, ý th c th c thi đúng pháp lu t nh ng các ch th có ự ủ ể ự ư ư ậ
nghĩa v không có văn hóa và ý th c tôn tr ng ý th c th c thi thu s d n t ế ẽ ẫ ớ i ư ứ ự ụ ọ
hành vi tr n thu , đ thu đ i nhu n cao h n. Hành vi tr n thu tiêu th ế ể ố c l ượ ợ ế ậ ơ ố ụ
đ c bi ặ ệ ồ ấ t đ ng nghĩa v i không th c thi thu đ i v i m t s m t hàng nh t ộ ố ặ ế ố ớ ự ớ
đ nh, c quan có quy n l c đôi khi không th tìm ra do nhi u nguyên nhân khác ị ề ự ể ề ơ
nhau.
Văn hóa b t ngu n t ắ ồ ừ ệ vi c giáo d c, giáo d c ụ ụ ở ứ đây mang ý nghĩa r ng t c ộ
là giáo d c ý th c c a ng i dân gia đình, nhà tr ứ ủ ụ ườ ở ườ ố ớ ng và c xã h i. Đ i v i ả ộ
ch th có nghĩa v n p thu c n giáo d c h nghĩa v tôn tr ng pháp lu t và ụ ọ ủ ể ụ ộ ế ầ ụ ậ ọ
mu n làm đ c đi u đó thì tr ố ượ ề ướ ế ầ ề c h t c n giáo d c nhóm ch th mang quy n ủ ể ụ
5
t, giáo d c s tôn tr ng m t cách l c đ ự ượ c vai trò c a thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ủ ệ ụ ự ọ ộ
th c s ch không ph i là n i khi p s v các ch tài x lý. ự ự ứ ế ợ ề ử ế ả ỗ
1.3- H i nh p qu c t ố ế ậ ộ
Trong xu h ng phát tri n toàn c u, Vi t Nam đã gia nh p r t nhi u sân ướ ể ầ ệ ậ ấ ế
ch i chung c a qu c t . Trong đó, Vi ố ế ủ ơ ệ t Nam ra nh p WTO( t ậ ỏ ch c th ứ ươ ng
m i th gi i ích đ t đ ế ớ ạ i). Bên c nh nh ng l ạ ữ ợ ạ ượ c nh bình đ ng v i các n ẳ ư ớ ướ c
l n h n, đ ơ ớ ượ c b o v quy n l ệ ề ợ ả i khi b xâm ph m, vi c ra nh p WTO cũng ệ ạ ậ ị
t Nam nh ng thách th c và khó khăn m i trong vi c th c thi đ t ra đ i v i Vi ặ ố ớ ệ ứ ữ ự ệ ớ
pháp lu t đang t n t t v i thu tiêu th đ c bi t, Vi t Nam đã có ồ ạ ậ i. Đ c bi ặ ệ ớ ụ ặ ế ệ ệ
nh ng ho t đ ng c th nh sau: ụ ể ư ạ ộ ữ
c tăng Đ th c hi n các cam k t h i nh p, vi c quy đ nh l ế ộ ể ự ệ ệ ậ ị ộ trình t ng b ừ ướ
thu đ i v i m t s m t hàng nh ô tô s n xu t l p ráp trong n c (2004- ộ ố ặ ế ố ớ ấ ắ ư ả ướ
ấ 2005), thu c lá, bia h i (2006-2007) có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s n xu t ố ớ ả ố ơ ọ
ắ kinh doanh c a các doanh nghi p. M t m t, b o đ m th c hi n nguyên t c ộ ự ủ ệ ệ ặ ả ả
không phân bi t đ i x gi a hàng s n xu t trong n ệ ố ử ữ ả ấ ướ ẩ c v i hàng nh p kh u ậ ớ
theo đúng các nguyên t c c a WTO. M t khác, đã h n ch nh ng tác đ ng tiêu ặ ế ữ ắ ủ ạ ộ
ả c c đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh m t hàng thu c lá, bia h i khi ph i ự ạ ộ ế ả ấ ặ ố ơ
ụ ồ th c hi n các cam k t h i nh p, giúp các doanh nghi p có th i gian ph c h i ế ộ ự ệ ệ ậ ờ
và n đ nh s n xu t, kinh doanh ả ấ ổ ị
Đ i v i m t hàng r u: Theo cam k t, trong vòng 3 năm k t ngày gia ố ớ ặ ượ ể ừ ế
nh p T ch c th ng m i Th gi i - WTO (t c là t năm 2010), t i Vi t Nam ổ ứ ậ ươ ế ớ ạ ứ ừ ạ ệ
t t c các lo i r u đ c ch ng c t có n ng đ t 20 đ c n tr lên s áp ấ ả ạ ượ ượ ộ ừ ư ấ ồ ộ ồ ẽ ở
d ng m t m c thu tuy t đ i tính theo lít r ụ ệ ố ứ ế ộ ượ ộ u c n nguyên ch t ho c m t ấ ặ ồ
m c thu ph n trăm. ứ ế ầ
ng t nh r u, theo cam k t, trong vòng 3 năm Đ i v i m t hàng bia: T ặ ố ớ ươ ự ư ượ ế
t Nam s áp d ng m t m c thu su t ph n trăm k t ể ừ khi gia nh p WTO, Vi ậ ệ ế ấ ụ ứ ẽ ầ ộ
(%) chung đ i v i các lo i bia, không phân bi t hình th c đóng gói bao bì. ố ớ ạ ệ ứ
Vì v y, vi c th c thi pháp lu t thu tiêu th đ c bi t năm 2005 không còn ụ ặ ự ệ ế ậ ậ ệ
t Nam đã có nh ng đi u ch nh c n thi t đ vi c th c thi phù h p n a. Và Vi ữ ợ ệ ữ ề ầ ỉ ế ể ệ ự
6
lu t thu tiêu th đ c bi t không v p ph i s ph n đ i c a th gi ụ ặ ế ậ ệ ố ủ ả ự ế ớ ằ i b ng ấ ả
cách s a đ i Lu t thu tiêu th đ c bi ử ổ ụ ặ ế ậ ệ ả t năm 2008 đ phù h p v i hoàn c nh ể ợ ớ
m i, đ m b o th c thi di n ra phù h p trong sân ch i chung toàn th gi i. ế ớ ự ễ ả ả ớ ơ ợ
2) Y u t t ế ố ừ phía các c quan nhà n ơ c ướ
xã h i nêu trên, các c quan Nhà n D i các tác đ ng c a kinh t ộ ướ ủ ế ơ ộ ướ ẽ c s là
ng i quy t đinh ph ng h ng th c thi c b n c a pháp lu t thu tiêu th ườ ế ươ ướ ơ ả ủ ự ế ậ ụ
t.Y u t các c quan Nhà n c có th đ c xem kim ch đ c bi ặ ệ ế ố tác đ ng t ộ ừ ơ ướ ể ượ ỉ
t. N u có các ch tr nam cho các ho t đ ng th thi thu tiêu th đ c bi ự ạ ộ ụ ặ ế ệ ủ ươ ng ế
và ph ng h ng phù h p s góp ph n tích c c t ươ ướ ự ớ ẽ ầ ợ ậ i vi c th c thi pháp lu t ự ệ
thu tiêu th đ c bi t trên th c t . Và ng ụ ặ ế ệ ự ế c l ượ ạ ệ i, cũng có th làm cho vi c ể
th c thi thu khó đ c th c hi n cũng s g p ph i s ự ế ượ c th c hi n và n u đ ệ ự ế ượ ẽ ặ ả ự ự ệ
ph n đ i l n trong xã h i, d n t i vi c không th c thi đ c ho c th c thi ố ớ ẫ ớ ả ộ ự ệ ượ ự ặ
không đúng, không đ .ủ
Chính sách 2.1 -
2.1.1- Đ i t ng ch u thu : ố ượ ế ị
Danh m c các hàng hóa là đ i t Vi ố ượ ụ ng áp d ng thu TTĐB 2005 ế ụ ở ệ t
Nam ch đánh vào 8 nhóm hàng hóa và 5 nhóm d ch v ỉ ị ộ ụ.Con s này ít h n m t ố ơ
c trong khu v c nh : Thái Lan, thu TTĐB đánh vào 15 nhóm hàng, s n ố ướ ư Ở ự ế
Indonesia áp d ng cho 37 nhóm hàng. Nh v y, nhìn vào ph ở ư ậ ụ ươ ng di n s ệ ố
m t hàng thì vi c th c thi thu tiêu th đ c bi t c a Vi ụ ặ ự ệ ế ặ ệ ủ ệ ả t Nam có v đ n gi n ẻ ơ
ệ h n. Nh ng trong quá trình th c thi, t ng k t c a chính ph vi c th c hi n ổ ủ ệ ế ủ ự ự ư ơ
lu t thu tiêu th đ c bi t 2005 cho th y đã t n t ụ ặ ế ậ ệ ồ ạ ấ ế i nhi u b t c p d n đ n ấ ậ ề ẫ
vi c khó th c thi và b sót nhi u m t hàng. ỏ ự ề ệ ặ
Ví du: Tàu bay, du thuy n vì giá tr c a nó l n h n ô tô mà l i không b ị ủ ề ớ ơ ạ ị
đánh thu gây tâm lý c ch cho nh ng ng ứ ữ ế ế ườ ơ i mua ô tô. Hay cùng là máy ch i
ng ch u thu TTĐB. Nh ng trong th c t , ngoài đi n tệ ử jackpot thu c đ i t ố ượ ộ ư ế ị ự ế
ch ng lo i máy jackpot còn có các lo i máy slot machines khác cũng đang ạ ủ ạ
đ c s d ng cho các trò ch i đi n t có th ượ ử ụ ệ ử ơ ưở ng. Vì v y n u ch quy đ nh ế ậ ị ỉ
máy jackpot thu c đ i t ng ch u thu thì không bao quát đ c t ộ ố ượ ế ị ượ ấ ả ạ t c các lo i
7
có th ng khác. Đi u này s d n t i vi c khi th c thi các trò ch i đi n t ơ ệ ử ưở ẽ ẫ ớ ề ự ệ
doanh nghi p kinh doanh trò ch i đi n t s s d ng máy slot nh m không ệ ử ẽ ử ụ ệ ằ ơ
ph i n p thu TTĐB... ả ộ ế
ố Vì v y, lu t thu TTĐB 2008 đã quy đ nh thêm m t s m t hàng là đ i ộ ố ặ ế ậ ậ ị
t ng áp thu TTĐB. Bao g m 10 nhóm hàng hóa và 5 nhóm d ch v .C th ượ ụ ụ ể ế ồ ị
nh sau: ư
Đ i v i hành hóa: ố ớ
a) Thu c lá đi u, xì gà và ch ph m khác t cây thu c lá dùng đ hút, ế ế ẩ ố ừ ể ố
hít, nhai, ng i, ng m; ử ậ
b) R u;ượ
c) Bia;
d) Xe ô tô d i 24 ch , k c xe ô tô v a ch ng ướ ỗ ể ả ừ ở ườ ừ ạ i, v a ch hàng lo i ở
có t ừ hai hàng gh tr lên, có thi ế ở ế ế t k vách ngăn c đ nh gi a khoang ch ố ị ữ ở
ng i và khoang ch hàng; ườ ở
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
e) Tàu bay, du thuy n;ề
g) Xăng các lo i, nap-ta (naphtha), ch ph m tái h p (reformade ế ạ ẩ ợ
component) và các ch ph m khác đ pha ch xăng; ẩ ể ế ế
h) Đi u hoà nhi t đ công su t t 90.000 BTU tr xu ng;i) Bài lá;k) ề ệ ộ ấ ừ ở ố
Vàng mã, hàng mã.
Đ i v i d ch v : ụ ố ớ ị
a) Kinh doanh vũ tr ng; ườ
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò ch i đi n t có th ng bao g m trò ệ ử ơ ưở ồ
ch i b ng máy gi c-pót (jackpot), máy s -lot (slot) và các lo i máy t ơ ằ ắ ạ ờ ươ ng t ; ự
d) Kinh doanh đ t c c; ặ ượ
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao g m bán th h i viên, vé ch i gôn; ồ ẻ ộ ơ
8
e) Kinh doanh x s . ổ ố
2.1.2 Thu su t ế ấ
Thu su t đ i v i các hàng hóa b áp d ng thu tiêu th đ c bi t là cao ế ấ ố ớ ụ ặ ụ ế ị ệ
t 10- 70%. Trong đó m t hàng b đánh thu cao nh t là vàng mã, hàng mã ừ ế ặ ấ ị
70%. Tr c đây m c thu xu t cao nh t 100%năm 1998, 80% năm 2003, 75% ướ ứ ế ấ ấ
năm 2005. Nh v y, m c thu su t thu TTĐB đang gi m d n, đi u này góp ế ấ ư ậ ứ ế ề ầ ả
ph n quan tr ng trong vi c th c thi trong th c t . M t m t, nó phù h p v i xu ự ế ự ệ ầ ọ ặ ớ ộ ợ
h i c a Vi t Nam. M t khác, nh n đ ướ ng h p nh p th gi ậ ế ớ ủ ợ ệ ặ ậ ượ ủ ộ ủ c ng h c a
các doanh nghi p trong n c cũng nh n c tôn ệ ướ ư ướ c ngoài d n đ n vi c lu t đ ế ậ ượ ệ ẫ
tr ng h n và ý th c tuân theo pháp lu t thu TTĐB, giúp vi c th c thi thu ậ ự ứ ế ệ ọ ơ ế
TTĐB di n ra nhanh chóng và h n ch đ ế ượ ễ ạ ứ c hành vi tr n thu . Nh ng m c ư ế ố
thu su t v n ph i đ m b o đ c m c đích h ng d n tiêu dùng mà Nhà ấ ẫ ả ả ế ả ượ ụ ướ ẫ
n c đã đ ra. Cân b ng l i ích xã h i và l i ích cá nhân. ướ ề ằ ợ ộ ợ
2.1.3 Ph ng pháp tính thu ươ ế
Ph c quy đ nh t ươ ng pháp tính thu TTĐB 2008 đ ế ượ ị ạ i Đi u 6 ề
Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i ho c tiêu dùng Lu t thu TTĐB : “ ế ậ ố ớ ụ ể ặ ổ ị
t c a hàng hóa, d ch v n i b , bi u, t ng cho là giá tính thu tiêu th đ c bi ộ ộ ụ ặ ế ế ặ ệ ủ ị ụ
ng đ ng t i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này. cùng lo i ho c t ạ ặ ươ ươ ạ ạ ộ ể ờ
Giá tính thu tiêu th đ c bi t đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh t ụ ặ ế ệ ố ớ ụ ị ị ạ ề i Đi u
này bao g m c kho n thu thêm, đ c thu (n u có) mà c s kinh doanh đ ả ả ồ ượ ơ ở ế ượ c
ng. h ưở
Giá tính thu đ c tính b ng Đ ng Vi t Nam. Tr i n p thu ế ượ ằ ồ ệ ườ ng h p ng ợ ườ ộ ế
có doanh thu b ng ngo i t thì ph i quy đ i ngo i t t Nam theo t ạ ệ ằ ạ ệ ả ổ ra Đ ng Vi ồ ệ ỷ
giá giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng nhà ị ườ ị ạ ệ
c Vi t Nam công b t i th i đi m phát sinh doanh thu đ xác đ nh giá tính n ướ ệ ố ạ ể ể ờ ị
thu .ế
.”
Chính ph quy đ nh c th Đi u này ụ ể ủ ề ị
9
Ngh đ nh 26/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2009 v quy đ nh chi ti ề ị ị ị ế t
t vi c tính thu thi hành m t s đi u c a Lu t thu TTĐB quy đ nh chi ti ậ ộ ố ề ủ ế ị ế ệ ế
TTĐB nh sau: ư
“1.Đ i v i hàng hoá s n xu t trong n ố ớ ả ấ ướ c, giá tính thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ệ t
đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị
Giá bán ch a có thu giá tr gia tăng ư ế ị
Giá tính thu tiêu th đ c bi t = ────────────────────── ụ ặ ế ệ
1 + Thu su t thu tiêu th đ c bi ế ấ ụ ặ ế t ệ
Trong đó, giá bán ch a có thu GTGT đ ư ế ượ ủ c xác đ nh theo quy đ nh c a ị ị
pháp lu t v thu GTGT… ậ ề ế
2. Đ i v i hàng nh p kh u, giá tính thu tiêu th đ c bi c xác ố ớ ụ ặ ế ậ ẩ t đ ệ ượ
đ nh nh sau: ị ư
Giá tính thu tiêu th đ c bi ụ ặ ế ệ ậ t = Giá tính thu nh p kh u + Thu nh p ậ ế ế ẩ
kh u…. ẩ
3. Đ i v i hàng hoá ch u thu tiêu th đ c bi ị ố ớ ụ ặ ế ệ ạ t, giá tính thu không lo i ế
tr giá tr v bao bì, v chai…. ị ỏ ừ ỏ
t là 4. Đ i v i hàng hoá gia công thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi ộ ố ớ ụ ặ ệ ế ị ệ
ẩ giá bán hàng hoá c a c s giao gia công bán ra ho c giá bán c a s n ph m ủ ơ ở ủ ả ặ
ng đ ng t cùng lo i ho c t ạ ặ ươ ươ ạ i th i đi m bán. ể ờ
5. Đ i v i hàng hoá s n xu t d i hình th c h p tác kinh doanh gi a c ố ớ ấ ướ ả ứ ợ ữ ơ
ng hi u (nhãn hi u) hàng hoá, công ngh s s n xu t và c s s h u th ở ả ơ ở ở ữ ấ ươ ệ ệ ệ
s n xu t thì giá tính thu tiêu th đ c bi ả ụ ặ ế ấ ệ ơ ở ở ữ t là giá bán ra c a c s s h u ủ
th ng hi u hàng hoá, công ngh s n xu t. ươ ệ ả ệ ấ
6. Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp, tr ch m, giá tính ố ớ ươ ứ ả ả ậ
thu tiêu th đ c bi t là giá bán c a hàng hóa bán theo ph ụ ặ ế ệ ủ ươ ả ề ng th c tr ti n ứ
m t l n, không bao g m kho n lãi tr góp, lãi tr ch m. ả ả ậ ộ ầ ả ồ
7. Đ i v i d ch v , giá tính thu tiêu th đ c bi t là giá cung ng d ch ố ớ ị ụ ặ ụ ế ệ ứ ị
v c a c s kinh doanh d ch v bán ra… ụ ủ ơ ở ụ ị
10
ế 8. Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, ộ ộ ố ớ ụ ể ổ ị
t là giá tính thu tiêu th t ng, cho, khuy n m i giá tính thu tiêu th đ c bi ặ ụ ặ ế ế ạ ệ ế ụ
t c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t đ c bi ặ ệ ủ ặ ươ ụ ạ ị ươ ạ ể i th i đi m ờ
phát sinh ho t đ ng trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, t ng, khuy n m i các ạ ộ ộ ộ ế ế ặ ạ ổ
hàng hoá, d ch v này. ị ụ
t đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh t 9. Giá tính thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ệ ố ớ ụ ị ị ạ i
Đi u này bao g m c kho n thu thêm tính ngoài giá bán hàng hóa, giá cung ề ả ả ồ
ng d ch v (n u có) mà c s s n xu t, kinh doanh đ ng…” ứ ơ ở ả ụ ế ấ ị c h ượ ưở
ệ Có th xem đây là hành lang pháp lý quan tr ng nh t đ ti n hành vi c ấ ể ế ể ọ
th c thi pháp lu t thu TTĐB. Đây cũng là m t đi m r t ti n b c a lu t thu ấ ế ộ ủ ự ế ể ậ ậ ộ ế
TTĐB 2008. Các c quan quy n l c s d a vào các quy đ nh này đ th c thi ề ự ẽ ự ể ự ơ ị
lu t chính xác, tránh vi c b sót các tr ệ ỏ ậ ườ ủ ủ ng h p ho c vi c không tuân th c a ệ ặ ợ
các doanh nghi p và ng i tiêu dùng vì lý do không quy đ nh c th nên có ệ ườ ụ ể ị
cách áp d ng khác nhau. ụ
2.1.4 Ch đ hoàn thu , gi m thu , kh u tr thu TTĐB ả ế ộ ừ ế ế ế ấ
Trong lu t Thu TTĐB không còn t n t i khái ni m mi n thu và ồ ạ ế ậ ệ ễ ế
xu t hi n thêm khái ni m kh u tr thu . Mi n thu TTĐB là đi u không nên ế ừ ề ệ ễ ế ệ ấ ấ
i n p thu th c s là ng có b i vì ng ở ườ ộ ế ự ự ườ i dân, mà khi h đã ch p nh n s ọ ấ ử ấ
ữ d ng các hàng hóa, d ch v thu c danh m c ph i ch u thu TTĐB( là nh ng ụ ụ ụ ế ả ộ ị ị
hàng hóa Nhà n c không khuy n khích và không thi t y u trong cu c s ng) ướ ế ế ế ộ ố
ầ là h đã ch p nh n và có kh năng b ra kho n thu TTĐB vì v y không c n ế ấ ậ ả ả ậ ọ ỏ
thi ế ề t ph i mi n thu TTĐB.Có th áp d ng gi m thu đ góp ph n t o đi u ụ ầ ạ ế ể ễ ế ể ả ả
i quy t khó khăn tr c m t c a doanh nghi p. ki n gi ệ ả ế ướ ắ ủ ệ
Kh u tr thu là ho t đ ng không ph i t i bây gi ạ ộ ả ớ ừ ế ấ ờ ớ m i áp d ng vì đây ụ
là nguyên t c “đánh thu ph i đ m b o không x y ra tình tr ng m t đ i t ả ộ ố ượ ng ả ả ế ắ ả ạ
ả tính thu ph i ch u m t lo i thu nhi u l n”. Hoàn thu cũng đ đ m b o ề ầ ể ả ế ế ế ả ạ ộ ị
nguyên t c này nh ng ph n l n đ i v i hàng xu t kh u ho c khi chia c t, gi ố ớ ầ ớ ư ắ ấ ặ ắ ẩ ả i
th , phá s n…Nh v y ch a là ch a tính t i các doanh nghi p s n xu t hàng ư ậ ư ư ể ả ớ ệ ả ấ
11
hóa TTĐB trong n c, c n t o đi u ki n cho các doanh nghi p này có thêm ướ ầ ạ ề ệ ệ
v n đ s n xu t, kinh doanh. ấ ố ể ả
2.1.5 Ch đ hóa đ n ch ng t ế ộ ứ ơ ừ
Hóa đ n, ch ng t mua bán, nh p kh u hàng hóa, cung ng d ch v ứ ơ ừ ứ ậ ẩ ị ụ
là nh ng y u t quan tr ng không ch v i đ i c s kinh doanh ho t đ ng k ế ố ữ ỉ ớ ố ơ ở ạ ộ ọ ế
toán, ki m toán mà còn đ i v i c Nhà n c trong vi c xác đ nh đúng, đ ố ớ ả ể ướ ệ ị ủ
nghĩa v thu c a c s kinh doanh đ i v i Ngân sách nhà n ế ủ ơ ở ố ớ ụ ướ c. Vì v y, trong ậ
vi c th c thi thu TTĐB không th không k t ể ớ ự ế ể ệ i vi c gi ệ ữ ứ gìn hóa đ n, ch ng ơ
t . Đây là c s đ ng ừ ơ ở ể ườ ộ ậ ủ i n p thu báo cáo v vi c th c thi pháp lu t c a ề ệ ự ế
mình. Đây cũng là c s đ các c quan qu n lý, qu n lý vi c tuân theo pháp ơ ở ể ệ ả ả ơ
i có nghĩa v n p thu và qu n lý s thu cho NSNN, tránh s tùy lu t c a ng ậ ủ ườ ụ ộ ự ế ả ố
ti n.ệ
2.2 Ph ng pháp qu n lý ươ ả
Lu t Qu n lý thu đã đ c Qu c h i thông qua và có hi u l c t ngày ế ậ ả ượ ệ ự ừ ố ộ
1/7/2007 đã bãi b các quy đ nh v qu n lý thu nh : ệ ư nghĩa v , trách nhi m ụ ề ế ả ỏ ị
th c hi n lu t thu tiêu th đ c bi t (Đi u ụ ặ ự ệ ế ậ ệ ề 4 Ch ươ ộ ng 1); đăng ký, kê khai, n p
thu , quy t toán thu (Đi u Ch ề 8, 9, 10, 11, 12, 14 và Đi u 15 ế ề ế ế ươ ử ng III); x lý
vi ph m, khen th ng (Đi u 1 7, 18, 19, 20 Ch ng V); khi u n i ạ ưở ề ươ ệ ạ , kh i ki n ở ế
1, 22 Ch ng V 3, 24, 25 và th i hi u (Đi u 2 ệ ề ờ ươ I); T ch c th c hi n (Đi u 2 ự ứ ệ ề ổ
Ch ng VI ). ươ
Nh v y, pháp lu t thu nói chung và pháp lu t thu tiêu th đ c bi ư ậ ụ ặ ế ế ậ ậ ệ t
nói riêng đã có 1 c ch gi ế ả ơ ấ i quy t khá hoàn ch nh, d ng b và th ng nh t, ế ồ ộ ố ỉ
đ c h ng d n khá đ y đ trong lu t qu n lý thu 2007 và ngh đ nh ượ ướ ủ ế ẫ ầ ậ ả ị ị
85/2007/NĐ-CP c a chính ph ngày 25 tháng 5 năm 2007 quy đ nh chi ti ủ ủ ị ế ộ t m t
s đi u c a lu t qu n lý thu . Đi u này đã góp ph n tích c c cho vi c h ố ề ủ ệ ướ ng ự ề ế ậ ả ầ
t d n thi hành thu tiêu th đ c bi ế ẫ ụ ặ ệ
3) Y u t
t tâm lý ng i dân ế ố ừ ườ
ố Tâm lý c a các c quan s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v là đ i ụ ủ ả ấ ơ ị
t ượ ế ng ph i ch u thu TTĐB: Do lo i thu này có m c thu su t cao d n đ n ế ế ấ ứ ế ả ạ ẫ ị
12
tâm lý 2 tâm lý: th nh t mu n tr n tránh đ thu đ i nhu n cao cho ứ ể ấ ố ố c l ượ ợ ậ
ạ doanh nghi p mình; th hai: Mu n gi m b t thu su t đ gi m giá thành t o ả ế ấ ể ả ứ ệ ớ ố
ng. T tâm lý s d n t s c nh tranh trên th tr ự ạ ị ườ ẽ ẫ ớ ừ ế i hành đ ng c th . N u ụ ể ộ
hành vi tr n thu x y ra doanh nghi p đó s b x lý b ng các bi n pháp hành ẽ ị ử ế ả ệ ệ ằ ố
chính ho c hình s tùy vào m c vi ph m. Nhà n c cũng nh n th y ngoài ứ ự ặ ạ ướ ậ ấ
nh ng ch tài x ph t, mu n pháp thu TTĐB đ t cũng c n có ử ữ ế ế ạ ố ượ c th c thi t ự ố ầ
phía các c quan này ch không ph i riêng ch tài x s tôn tr ng th c s t ự ự ự ừ ọ ứ ế ả ơ ử
ế ủ phát. Vì v y khi ban hành lu t thu TTĐB Nhà m c đã tham kh o ý ki n c a ướ ế ậ ậ ả
ng b áp d ng thu m t s doanh nghi p s n xu t hàng hóa là đ i t ả ộ ố ố ượ ệ ấ ụ ị ế
ợ TTĐB( Ví d : các nhà máy s n xu t bia…)và có nh ng ch nh s a phù h p, ử ữ ụ ấ ả ỉ
đi u này ch ng t s tôn tr ng nh t đ nh c a Nhà n c đ i v i đ i t ứ ề ỏ ự ấ ị ủ ọ ướ ố ớ ố ượ ng
ph i n p thu ả ộ ế
Tâm lý ng i tiêu dùng hàng hóa, d ch v là đ i t ng ph i ch u thu ườ ố ượ ụ ị ả ị ế
TTĐB: Thu tiêu th đ c bi t là lo i thu gián thu vì v y, ng ụ ặ ế ệ ế ậ ạ ườ ị i ph i ch u ả
thu th c ch t là ng i tiêu dùng. V y hành vi thi hành thu tiêu th đ c bi ế ự ấ ườ ụ ặ ế ậ ệ t
đ c th c thi c th qua hành vi c a m i ng ượ ụ ể ủ ự ỗ ườ ử ụ ụ i s d ng hàng hóa, d ch v là ị
ng b áp d ng thu TTĐB. Nh đã nói trên, Nhà n c mu n đi u ti đ i t ố ượ ư ụ ế ị ở ướ ề ố ế t
tiêu dùng vì v y khi cân nh c gi a l i ích mình b ra ng i tiêu ữ ợ ậ ắ i ích th t và l ậ ợ ỏ ườ
dùng s có nh ng l a ch n c th . Và khi ch p nh n s d ng các lo i hàng ậ ử ụ ụ ể ữ ự ẽ ấ ạ ọ
hóa d ch v này đ ụ ị ươ ng nhiên h ph i chu n b tâm lý th c thi pháp lu t v ị ậ ề ự ẩ ả ọ
thu TTĐB. ế
III) Th c tr ng tình tr ng th c thi thu tiêu th đ c bi t ự ạ ụ ặ ự ế ạ ệ
1) Nh ng thành t u đ t đ
ự ạ ượ ữ c trong quá trình th c thi pháp lu t thu ự ậ ế
TTĐB
Vi c th c thi pháp lu t thu TTĐB trên th c t đã thu đ ự ế ự ế ệ ậ ượ c nhi u thành ề
t u nh sau: ư ự
Nhà n c có nh ng thay đ i phù h p v i các y u t ướ ế ố ữ ổ ợ ớ ằ khách quan, cân b ng
l i ích gi a l c và cá nhân. T o khung pháp lý c b n đ ợ ữ ợ i ích c a Nhà n ủ ướ ơ ả ạ ể
13
vi c thi hành thu TTĐB đ c di n ra thu n l i, không gây b t l ệ ế ượ ậ ợ ễ ấ ợ i ho c gây ặ
nh ng cách hi u khác nhau d n t i cách áp d ng khác nhau. ẫ ớ ữ ể ụ
Các doanh nghi p ch p hành khá nghiêm ch nh vi c th c thi pháp lu t thu ự ệ ệ ấ ậ ỉ ế
TTĐB theo các quy đ nh v trình t ề ị ự ậ kê khai, n p thu , tính thu c a pháp lu t ế ủ ế ộ
cũng đ c các doanh nghi p quan tâm và vi c l u, gi ệ ư ữ các hóa đ n, ch ng t ơ ứ ừ ượ ệ
m t cách thích đáng đ làm căn c n p thu TTĐB, kh u tr thu TTĐB… ứ ộ ừ ế ế ể ấ ộ
Thu TTĐB m c dù có di n đ i t ng ch u thu thu h p nh ng l i có thu ố ượ ệ ế ặ ư ẹ ế ị ạ ế
xu t cao h n các lo i thu gián thu khác vì v y Thu TTĐB đem l c cho ế ế ạ ấ ậ ơ i đ ạ ượ
Ngân sách nhà n c ngu n thu không nh . Theo th ng kê t tr ng s thu t ướ ố ỏ ố ỷ ọ ố ừ
thu TTĐB l n th t trong t tr ng các s thu t ứ ư ế ớ ỷ ọ ố ừ ắ s c thu hi n hành ế ệ
( Ngu n: Ban d toán- T ng c c thu ụ ự ổ ồ ế)
2) Nh ng h n ch còn t n t i trong công tác th c thi pháp lu t thu tiêu ồ ạ ữ ế ạ ự ế ậ
th c đ c bi ụ ặ t ệ
T n t i l n nh t c a vi c th c thi thu TTĐB đó là hành vi tr n thu cúa ồ ạ ớ ấ ủ ự ế ế ệ ố
các đ n v s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v là đ i t ị ả ố ượ ụ ấ ơ ị ụ ng b áp d ng ị
thu TTĐB. Các đ n v tìm cách tr n thu …Vi c n đ nh thu đ c quy đ nh ệ ấ ế ượ ế ế ơ ố ị ị ị
t i đi u 25 Ngh đ nh 85/2007/NĐ-CP có th cao h n ho c th p h n giá tr ạ ể ề ặ ấ ơ ơ ị ị ị
thu TTĐB pmaf doanh nghi p, cá nhân ph i th c hi n. Đi u này d n t ẫ ớ ậ i h u ự ệ ệ ề ế ả
qu là n u t n t i n p thu ế ồ ạ ự ợ i s “h p tác ng m” gi a cán b thu thu và ng ữ ế ả ầ ộ ườ ộ ế
s làm th t thoát s thu TTĐB ph i n p mà không b x lý. ẽ ả ộ ị ử ế ấ ố
14
Ý th c, văn hóa tôn tr ng pháp lu t c a đ i ngũ cán b qu n lý thu . Đây ậ ủ ộ ứ ế ả ọ ộ
là đ i ngũ thay m t cho Nhà n c th c thi pháp lu t thu TTĐB ặ ộ ướ ự ế ậ ở ể thu, ki m
tra vi c thi hành c a ng ủ ệ ườ ộ ậ i n p thu TTĐB. Vì v y, ý th c tôn tr ng pháp lu t ứ ế ậ ọ
c a h s quy t đ nh ph n quan tr ng t ủ ọ ẽ ế ị ầ ọ ớ ố i vi c th c thi pháp lu t. Hành vi tr n ự ệ ậ
thu dù tinh vi đ n đâu n u th c hi n ki m tra m t cách tri t đ , công minh ự ể ệ ế ế ế ộ ệ ể
thì đ u có th tìm ra. ể ề
ố ớ Các văn b n pháp lu t g n nh không có ch tài x lý thích đáng đ i v i ậ ầ ư ử ế ả
đ i ngũ cán b thu khi có vi ph m. Đ i v i nh ng cán b đã vi ph m tùy vào ộ ố ớ ữ ế ạ ạ ộ ộ
m c đ vi ph m mà có m c x lý phù h p. N u không có các quy đ nh rõ ràng ứ ử ứ ộ ế ạ ợ ị
i vi c ti p tay cho ho t đ ng tr n thu , ho c chính b n thân cán b s d n t ẽ ẫ ớ ạ ộ ệ ế ế ặ ả ố ộ
s g i ý cho đ i t ẽ ợ ố ượ ng n p thu có quen bi ế ộ ế t cách tr n thu . ế ố
IV) M t s ý ki n đ hoàn thi n th c thi pháp lu t thu tiêu th đ c ụ ặ ế ể ộ ố ự ệ ế ậ
bi tệ
Nâng cao ý th c pháp lu t cho ng ứ ậ ườ ụ i dân b ng cách tuyên truy n, giáo d c ề ằ
m t cách sâu r ng t i t ộ ộ ớ ấ ả ể t c các t ng l p. Thu TTĐB là lo i thu mà nhi u ế ế ạ ầ ớ
ng i đã n p mà không bi t. Không ph i riêng các đ i t ng có thu nh p cao ườ ộ ế ố ượ ả ậ
m i là ng i s d ng các hàng hóa, d ch v là đ i t ớ ườ ử ụ ố ượ ụ ị ng c a thu TTĐB. Có ế ủ
nh ng đ i t ng là ng i dân bình th ng khi s d ng hàng mã, vàng mã, ố ượ ữ ườ ườ ử ụ
thu c lá…H không bi ọ ố ế ệ t mình đang ph i n p thu TTĐB và nh v y vi c ế ả ộ ư ậ
h ng d n và đi u ti t chi tiêu c a Nhà n c. ướ ề ẫ ế ủ ướ
C n xác đ nh m c n đ nh thu TTĐB t ứ ấ ế ầ ị ị ố ứ ầ i thi u có th s cao h n m c c n ể ẽ ể ơ
ph i n p th c t c a doanh nghi p nh ng ph i có bi n pháp m nh thì m i có ả ộ ự ế ủ ư ệ ệ ả ạ ớ
th răn de và h n ch s vi ph m. Tránh hành vi “th a thu n ng m” gi a cán ế ự ữ ể ạ ậ ạ ầ ỏ
b thu và đ i t ế ộ ố ượ ng n p thu v m c n đ nh th p. ế ề ứ ấ ấ ộ ị
Nâng cao trình đ , trách nhi m c a đ i ngũ qu n lý thu : mu n th c thi ự ủ ệ ế ả ộ ố ộ
đ c thu TTĐB t t thì tr c h t c n có s g ượ ế ố ướ ế ầ ự ươ ộ ng m u c a đ i ngũ cán b . ẫ ủ ộ
Các y u kém c a đ i ngũ cán b có th do 2 lý do: Th nh t là s y u kém ể ự ế ứ ủ ế ấ ộ ộ
trong trình đ , th hai là s y u kém trong qu n lý. Đ i v i y u kém trong ố ớ ế ự ế ứ ả ộ
trình đ thì c n có chính sách đ đào t o l i nh ng cán b đã làm vi c lâu ạ ạ ể ầ ộ ữ ệ ộ
15
ớ năm, tránh vi c hi u sai, áp d ng sai. Và t o ngu n cán b m i phù h p v i ộ ớ ụ ể ệ ạ ồ ợ
ắ yêu c u. Đ i v i y u kém trong qu n lý thì c n có ch tài x lý nghiêm kh c ố ớ ế ử ế ầ ầ ả
đ răn đe và c n quy đ nh thêm h th ng cán b thanh tra các b thu . ế ệ ố ể ầ ộ ộ ị
K T LU N
Ậ
Ế
Khi phân tích đ c các y u t nh h ng t i vi c th c thi thu TTĐB s ượ ế ố ả ưở ớ ự ệ ế ẽ
ng thay đ i đ phù h p đ th c thi pháp lu t thu TTĐB 1 xác đ nh đ ị c h ượ ướ ể ự ổ ể ế ậ ợ
cách t t h n. C n thay đ i đ phù h p v i các y u t khách quan và t o ra ố ơ ổ ể ế ố ầ ợ ớ ạ
khuôn kh pháp lý phù h p đ m i ng i th c hi n công tác th c thi thu ể ỗ ợ ổ ườ ự ự ệ ế
TTĐB t t h n. Đ m b o cân b ng gi a l i ích cá nhân và l i ích Nhà n c. ố ơ ữ ợ ả ả ằ ợ ướ
Hà N i, Ngày 20 tháng 4 năm 2011 ộ
Danh m c tài li u tham kh o ả
ụ
ệ
t Nam, NXB T 1) Đ i h c Lu t Hà N i, Giáo trình Lu t thu Vi ộ ạ ọ ế ậ ậ ệ ư
Pháp, Hà n i 2004 ộ
2)
Lu t Thu Tiêu th đ c bi t 2005 ụ ặ ế ậ ệ
3)
Lu t Thu Tiêu th đ c bi t 2008 ụ ặ ế ậ ệ
4)
Lu t Qu n lý thu 2006 ế ậ ả
5)
Ngh đ nh 85/2007/NĐ-CP c a chính ph ngày 25 tháng 5 năm ủ ủ ị ị
2007 quy đ nh chi ti ị ế t m t s đi u c a lu t qu n lý thu . ế ộ ố ề ủ ậ ả
16
6) 1 s Webside ố
www.slideshare.net/pnquang/ta-netluat-thue-ttdb-072010
http://www.baomoi.com/Cach-nao-de-han-che-dung-hang-xa-
xi/45/5604875.epi
http://thongtinphapluatdansu.wordpress.com/2010/02/08/4470/
M c L c ụ ụ
Danh M c Tài Li u Tham Kh o ả ụ ệ