intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích hoạt động kinh doanh - Bài tập và bài giải: Phần 2

Chia sẻ: ViOishi2711 ViOishi2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:152

327
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp nội dung phần 1, Phân tích hoạt động kinh doanh - Bài tập và bài giải: Phần 2 trình bày các bài giải về phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, phân tích biến động chi phí sản xuất kinh doanh, phân tích để ra quyết định ngắn hạn và đầu tư dài hạn trong hoạt động kinh doanh, phân tích các báo cáo tài chính doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích hoạt động kinh doanh - Bài tập và bài giải: Phần 2

  1. PHẦN 2 BÀI GIẢI PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BÀI GIẢI CHƯƠNG 1 ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH B ài giải: 1.2: Các phương á n đúng n h ấ t là: ld , 2c, 3d, 4c, 5d, 6c, 7a, 8c, 9b,10c. là i giải: 1.3: Các phương á n đúng n h ấ t là: lc 4d 7a 10d 2d 5d 8d 3c 6d 9b B à i g iải: 1.4: Bảng p h ân tích các n h â n tố. Đơn vị tín h : triệ u đồng. N ăm N ăm C hênh lệch Chỉ tiêu trước nay Mức % D oanh thu bán hàng 2.310 2.420 +110 +4,76 Vôh h o ạ t đông 550 605 +55 +10,00 H iệu su ất sử dụng vốn 4,2 4,0 -0,2 -0,76 Đôì tượng p h â n tích: 2.420 - 2.31Q’ = +110 1. P h ư ơ n g p h á p liê n hoàn:
  2. D oanh thu = Vốn h o ạ t động X Hiệu su ất sử dụng vôn N ăm trước : 2.310 = 550 X 4,2 N ăm n ay : 2.420 = 605 X 4,0 T ính n h â n t ô ': Vốn h o ạ t động :( 605 - 550) X 4,2 = + 231 H iệu su ấ t : 650 X ( 4,0 - 4,2 ) = - 121 2. P h ư ơ n g p h á p s ố c h ê c h lệch : Vốn h o ạ t động : 605 X 4,2 - 550 X 4,2 = + 231 Hiệu su ấ t : 650 X 4,0 - 605 X 4,2 = - 124 3. P h ư ơ n g p h á p tíc h phân: Được sử dụng trong điều kiện chỉ có 2 n h â n tô' ả n h hưởng đến chỉ tiêu p h â n tích, bằng tín h sô'. Xác định n h â n tô' ản h hưởng đến chỉ tiêu phân tích (đối tượng phân tích) b ằn g cách lấy chênh lệch của n h â n tô' đó (kỳ phân tích) n h â n vớikỳ gốc của n h â n tô' kia, rồi cộng V2 tín h chênh lệch của 2 n h â n tố: Ví dụ: Có 2 n h â n tô' (a, b) có quan hệ tích sô' với chỉ tiêu (Q) Ta có: Chỉ tiêu kỳ p h ân tích : Qi ~ ai X bi Chỉ tiêu kỳ gô'c: Qo = ao X bo Đô'i tượng ph ân tích: AQ = - Q0 AaxAb A nh hưởng của n h â n tố a = Aaxb0 + 2 AaxAb Ả nh hưởng của n h â n tô' b = Abxa0 + 2 Ú ng dụng th ể h iện vốn hoạt động: = 55x4,2 + 55x(0'— = +231 - 5 , 5 = +225,5 2 H iệu su ấ t vốn = -(0,2)x550 _ = -110 - 5,5 = -115,5 z
  3. Bảng p h ân tích các n h â n tố _____ Đơn vị tính: 1.000.000 đ C h ên h lệch Chỉ tiêu Kê' hoạch Thực h iệ n Mức % Doanh thu thuần 1.260 1.500 +240 +1,90 Giá trị tài sản 450 500 +50 +11,11 ngắn hạn Hệ số quay vòng 2,8 3 +0,2 +7,14 tài sản Ị. Phân tích các n h â n tố: Đốì tượng phân tích: 1.500 - 1.260 = +240 a. Phương pháp liên hoàn: - Ảnh hưởng giá trị TSN H = 500 X 2,8 - 450 X 2,8 = +140 - Ảnh hưởng vòng quay = 500x3 -500x2,8= +100 b. Phương pháp chênh lệch: - Ảnh hưởng giá trị TSN H =(500-450)x2,8= +140 - Ảnh hưởng vòng quay = 500x(3-2,8)= +100 c. Phương pháp tích phân: - Ả nh hưởng giá trị TSNH = 50 X 2,8 + 50x(0,2) = +145 2 - Ả nh hưởng vòng quay = 0,2 X 450 + 5QX(Q>2) _ +100 2 2. N hận x é t sử dụng 3 phương pháp - Phương pháp liên hoàn được sử dụng không giới h ạ n số lượng n h â n tố, các n h â n tố có quan hệ với chỉ tiêu đa d ạn g (cả tích, thương, tổng hiệu và cả số phần trăm ). Do đó, phương p h áp n à y được sử dụng nhiều trong p h ân tích. - Phương p h á p chênh lệch được sử dụng giới h ạ n , chỉ k h i các n h â n tô' có quan hệ chỉ tiêu bằng tích số hoặc có th ể thương sô' m à thôi.
  4. - Phương pháp tích phân chĩ được sử dụng chỉ có 2 n h â n tố tác động và chúng đều có quan hệ tích số đến chỉ tiêu. Do đó, giá trị ả n h hưởng tín h ra cho độ chính xác cao. B à i g iả i 1.6: Giá trị _ Sô' công Sô' ngày Sô' giờ Giá trị sản xuâ't n h â n sx . làm việc làm việc 1 giờ K ế hoạch = 100 X 25 X 8 X 40 = 800.000 Thực hiện = 96 X 26 X 7,5 X 44 = 823.680 Đối tượng p h â n tích: 823.680 - 800.000 = +23.680 1. Tính n h â n tô' theo phương pháp liên hoàn - Ảnh hưởng của CNSX = (96 X 25 X 8 X 40) - 800.000 = - 32.000 - Ảnh hưởng sô' ngày = (96 X 26 X 8 X 40) - 768.00 = + 30.720 - Ảnh hưởng sô' giờ = (96 X 26 X 7,5 X 40) - 798.720 = - 49.920 - Ảnh hưởng giá trị 1 giờ = 823.680 - 748.800 = +74.880 2. T ính n h â n tô' theo phương pháp sô' chênh lệch - Ảnh hưởng của CNSX = (96 - 100) X 25 X 8 X 40 = - 32.000 - Ảnh hưởng sô' ngày = 96 X (26 - 25) X 8 X 40 = + 30.720 - Ảnh hưởng sô' giờ = 96 X 26 X (7,5 - 8) X 40 = - 49.920 - Anh hưởng giá trị giờ = 96 X 26 X 7,5 X (44 - 40) = + 74.880 B à i g iả i 1.7: Công thức tín h mức độ biến động tương đối: Mức độ biến Chỉ tiêu Chỉ tiêu Hệ sô' • _ _ X động tương đối kỳ phân tích kỳ kê' hoạch điều chỉnh Giá trị s x liên 105.000 -1 0 0 .0 0 0 X hệ chi phí đầu tư 65.000 + 400 = 105.000 - 104.600
  5. Điêu kiện như k ế hoạch đ ặ t ra, so với k ế hoạch chi phí đầu tư tă n g 4,6% th ì giá trị sả n xuất tă n g tương ứng là 104.600, thực tê giá trị sản xuất là 105.000, như vậy giá trị sả n x u ất thực tế đã tăng thêm so với giá trị sản xuất điều chỉnh hệ sô" chi phí sản xuất là 400. 2. Sô lượng công 105.000 n h â n liên hệ = 95 -1 0 0 X 100.000 với giá trị s x - 10 = 95 - 100 X 1,05 - 10 = 95 - 105 Điều kiện như k ế hoạch đ ặ t ra, cứ 1 công n h â n s ả n x u ấ t tạo ra 1.000 giá trị sản xuất (100.000 : 100), thực tế giá trị sả n x u ất tăng so với k ế hoạch 5% th ì công n h â n sử dụng tương ứng là 105, thực tế doanh nghiệp mới chỉ sử dụng 95 công n h â n . N hư vậy, doanh nghiệp đã tiế t kiệm được 10 công n h â n . k à ỉ g iả i 1.8: Chỉ tiêu phân tích là sô" lượng sản phẩm , có 4 n h â n tô" v ậ t liệu có quan hệ với chỉ tiêu bằng tổng, hiệu và thương, do đó phương pháp phân tích thích hợp ở đây là phương p h áp liên hoàn. Công thức được tín h như sau: V ật liệu V ật liệu V ật liệu tồ n Sô" lượng sản tồ n đầu kỳ mua vào kho cuôi kỳ phẩm sản xuất Mức tiêu hao m ột sản phẩựi Kê hoạch = ------------- — --------------= 10.000 sả n p h ấm 10 H m u . u:*_ 1.100 + 100.100-1.450 Thực h iệ n = --------------— ------------- = 10.500 sả n p h ấm 9,5 Đô"i tượng p h â n tích: 10.500 - 10.000 = + 500 sả n phẩm . Xác địn h mức ả n h hưống của 4 n h â n tố cho k ế t quả sau:
  6. Ả nh hưởng v ậ t liệu tồn kho đầu kỳ tă n g 10 s ả n p h ẩm Ả nh hưởng v ậ t liệu mua vào giảm 40 sản phẩm Ả nh hưởng v ậ t liệu tồn kho cuô"i kỳ tă n g 5 sả n phẩm Ả nh hưởng v ậ t liệu mức tiêu hao tă n g 500 sả n phẩm . B à i g iả i 1.10 Đơn vị tín h l.OOOđ 1. Chi phí nguyên Lượng Đơn v ậ t liệu trực tiế p NVL giá N ăm trước = 2 X 30 =60 N ăm nay = 1,95 X 36 = 70,2 Chi phí nguyên v ậ t liệu trực tiếp năm nay so với n ăm trước tăn g (70,2 - 60), 102 ng.đ là do 2 n h â n tô": Do lượng NVL giảm làm chi phí giảm là: (1,95 - 2) X 30 = - 15 ng.đ Do giá NVL tăng làm chi phí tăng: 1,95 X (36 - 30) = + 117 ng.đ. 2. Chi phí n h â n Lương . ' = ” X Đơn giá công trực tiế p NC N ăm trước =4 X 10 = 4 0 ng.đ N ăm nay = 3,95 X 12 = 47,4 ng.đ Chi phí CN trực tiếp năm nay so với năm trước nn/nt tăng: 47,4 - 40 = +7,4 là do 2 nguyên nhân: - Do sô" giờ CN trực tiếp giảm chi phí giảm là: (3,95 - 4) X 10 = - 0,5 ng.đ - Do giá tă n g làm chi phí tăng: 3,95 X (12 - 10) = +7,9 ng.đ
  7. Nếu áp dụng phương pháp so sán h b ằn g số tu y ệ t đối: 118.000.000 đ - 100.000.000 đ = 18.000.000 đ Nếu sử dụng số tương đối hoàn th à n h k ế hoạch: 118.000,000 = (hay 118%) 100 . 000.000 - ’ - So sánh mức chi lương trong quá trìn h sả n x u ấ t thực tế với kê hoạch đã điều chỉnh theo tỷ lệ hoàn th à n h k ế hoạch sản lượng: 118.000.000đ - (100.000.000d X 1 ^ 2 2 2 . ) = -2 .0 0 0 .OOOđ 10.000 Theo số liệu phân tích trê n ta th ấ y nếu dùng phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối th ì chi phí tiề n lương tr ả cho công nhân sản xuất thực t ế tă n g so với k ế hoạch là 18.000.000, vượt k ế hoạch 18%. Nếu p h ân tích chi phí tiề n lương trê n tro n g mối quan hệ với k ế t quả đ ạ t được bằng mức biến động tương đối, th ì ta thấy chi phí tiề n lương thực tế so với k ế hoạch giảm 2.000. 000 đồng chứ không phải vượt chi như trê n . Ta có th ể giải thích rõ hơn như sau: Theo k ế hoạch để đ ạ t được sả n lượng 10.000 sản phẩm th ì tiề n lương phải trả cho công n h â n sả n x u ất là 100.000.000 đồng, trong thực tế doanh nghiệp đ ạ t được sản lượng là 12.000 sản phẩm theo tỷ lệ k ế hoạch th ì phải tr ả tiề n lương cho công n h â n sản x u ấ t là 100.000.000 đ X = 6 e 10.000 120.000. 000 đồng, doanh nghiệp đã chi thực tế là 118.000.000 đồng như vậy tiế t kiệm được 2.000.000 đồng chi phí tiề n lương so với k ế hoạch.
  8. Đơn vị tính: 1000 m ét Cung cấp Xo X! Chênh Sử dụng 2007 2008 Chênh nguyên lệch nguyên lệch vật liệu vật liệu Số tồn kỳ 500 550 +50 Dùng 1400 1450 +50 trước cho sản xuất Mua theo 1200 1400 +200 Hao hụt 150 100 - 50 hợp đồng ngoài định mức Mua 400 250 - 150 Tồn kho 500 650 +100 nguồn cuối kỳ khác Cộng: 2100 2200 +100 2100 2200 +100 Dựa vào mức chênh lệch của từng n h ân tố ở b ảng trê n , ta có th ể p h ân loại các n h ân tố làm tăn g (giảm) nguồn nguyên v ậ t liệu và lập bảng sau: B ả n g c â n đ ố i c á c n h â n tố ả n h h ư ở n g đ ế n n g u ồ n n g u y ê n v ậ t liệ u : Đơn vị tính: 1000 mét Số N h â n t ố g iả m Số N h â n tô' t ă n g n g u ồ n lư ợ n g nguồn lư ợ n g 1. T ăng tồn kho đầu 50 1. Giảm mua ngoài 150 kỳ 2 . T ăn g mua theo hợp 2 00 2. Tăng chi phí cho 50 đồng sản xuất 3. G iảm hao hụt ngoài 50 3. T ăng tồn kho cuối 10 0 định mức kỳ Cộng: 300 Cộng: 300 Qua bảng cân đồi trê n ta th ấ y các n h â n tố làm tă n g nguồn nguyên v ậ t liệu để đáp ứng tìn h h ìn h sản x u ất của doanh n g h iệp chủ yếu là tăn g mua theo hợp đồng với n h à cung cấp, tă n g tồ n kho đầu kỳ và giảm hao h ụ t ngoài định mức.
  9. Tính được mức chi bình quân 1 Hs (b) là: - Năm 2007: 420Tr/700 = 600.000 đ/ H s = bo - Năm 2008: 640Tr/800 = 800.000 đ/ Hs = bỵ - Chỉ tiêu phân tích: T = H X b + Chỉ tiêu phân tích kỳ gốc: To = 700 X 600.000 = 420.000.000 đồng + Chỉ tiêu phân tích kỳ p h â n tích: Ti= 800 X 800.000 =640.000.000 đồng 4 Đốì tượng phân tích: Ti-To=640.000.000-420.000.000=4-220.000.000 đ Dùng phương pháp thay th ế liên hoàn xác định mức ản h hưởng của các n h â n tố. - Mức ảnh hưởng của số lượng học sinh: 800 X 600.000 - 700 X 600.000 = 60.000.000 đ - Mức ảnh hưởng của mức chi phí bình quân cho m ột học sinh: 800 X 800.000 - 800 X 600.000 = 160.000.000 đ K ế t luận: Tổng mức chi phí năm nay tă n g so với n ăm trước: 220.000. 000 đồng là do: - Số lượng học sinh năm nay tă n g so với n ăm trước là 100 học sinh làm cho tổng chi phí tă n g 60.000.000 đồng. - Mức chi bình quân cho m ột học sin h n ăm 2008 tă n g so với năm 2007 là 200.000 đồng/ học sinh làm cho tổ n g chi tă n g 160.000. 000 đồng. B à ỉ g iả i 1.14 Lợi n h u ận gộp = Tổng doanh thu - Các k h o ản giảm trừ - G iá vốn h à n g b á n Đốì tượng p h â n tích: Lợi nhuận gộp n ăm nay - lợi n h u ậ n gộp n ă m trước = 860 - 600 = 260
  10. Lợi n h u ận gộp năm nay tăn g so với năm trước 260 triệu đồng là do: - ' I ? + Tổng doanh làm lợi nhuận gộp tăng: 3.200 - 3.000 = 200 triệu đồng. + Các khoản giảm trừ làm lợi nhuận gộp giảm: -(240 - 200)= -40 triệu đồng. + Giá vốn h à n g bán làm lợi nhuận gộp táng: - (2.100 - 2.200)= 100 triộu đồng. Tổng hợp mức độ ản h hưởng của các n h â n tố: = 200 - 40 + 100 = 260 triệu đồng. B ài g iả i 1.15: - Chỉ tiêu p h ân tích: Chi phí tiề n lương (Q)= Số lượng sản phẩm sản xuất (a) X mức giờ công cho m ột sản phẩm ( b ) X đơn giá giờ công (c). Q=a X b X c Qo = a0 X b 0 X c0 = 1.000 X 10 X 6.000 = 60.000.000 đồng Qi = ai X b i X Ci = 1.100 X 9,8 X 6.500 = 70.070.000 đồng - Đốì tượng p h ân tích được xác định là: AQ = Q| -Q o= 70.070.000 - 60.000.000= 10.070.000 đồng - Mức ả n h hưởng của n h ân tố số lượng sản phẩm sản x u ất đên chi phí tiề n lương: AQa = (1.100 -1.000) xio X6.000 = 6.000.000 đ - Mức ả n h hưởng của n h â n tố mức giờ công cho m ột sản p h ẩm đến chi phí tiền lương: AQ b =1.100 X (9,8 - 10) X 6.000 = - 1.320.000 đ - Mức ả n h hưởng của n h â n tô" đơn giá giờ công đến chi phí tiề n lương: AQc =1.100 X 9,8 X (6.500 -6.000)= 5.390.000 đ
  11. Tổng hợp mức độ ả n h hưởng của các n h â n tố: AQ= AQa+ AQb+AQc = 6.000.00 -1.320.000 + 5.390.000 =10.070.000đ K ê t lu ận : Chi phí tiề n lương th á n g 2 tă n g so với th á n g 1 là: 10.070.000 đồng là do các n h â n tố ả n h hưởng: “ N hân tố sô' lượng sản phẩm sả n xu ất th á n g 2 tă n g so với th án g 1 là 100 sản phẩm làm cho chi phí tiề n lương tă n g 6.000.000 đồng. - N hân tố mức giờ công cho m ột sản phẩm th á n g 2 giảm so với th áng 1 là 0,2 giờ/ sả n phẩm làm cho chi phí tiề n lương giảm 1.320.000 đồng - N hân tố đơn giá giờ công th á n g 2 tă n g so với th á n g 1 là 500 đồng/ giờ làm cho chi phí tiề n lương tă n g 5.390.000 đồng. ià i g iả i 1.16 1. Áp dụng phương pháp cực đại - cực tiểu, tín h b iến phí bình quân: b= (680.000.000 đ - 520.000.000 đ) / (7.000 - 5.000) = 80.000 đ / giờ. - Tính tổng định phí: F = 520.000.000 - 80.000 X 5.000 = 120.000.000 đ. - Phương trìn h chi phí hỗn hợp: y= bx + F Vậy phương trìn h chi phí năng lượng là: y = 80.000X + 120.000.000 2. T háng 7 doanh nghiệp chạy 5.500 giờ máy th ì chi phí n ăn g lượng là: Y=80.000 X 5.500 +120.00.000 = 560.000.000 đồng. B à i g iả i 1.17 : C hi tiê u p h â n tich: Giá trị th à n h phẩm x u ất b án tro n g kỳ (Q) = G iá tr ị th à n h p h ẩm tồ n đầu kỳ (a) + Giá tr ị th à n h p h ẩ m n h ậ p tro n g kỳ (b) - G iá trị th à n h phẩm tồ n cuối kỳ (c).
  12. Mức ả n h hưởng của các n h â n tố: - N h ân tô" giá trị th à n h phẩm tồn kho đầu kỳ làm cho giá trị xuất b án trong kỳ tă n g 1.200.000 - 1.000.000 = 200.000 - N h ân tô" giá trị th à n h phẩm nhập kho tro n g kỳ làm cho giá trị xuất b á n tro n g kỳ tă n g 5.200.000 - 5.000.000 = 200.000 - N hân tô" giá trị th à n h phẩm tồn kho cuối kỳ làm cho giá trị x u ất b án tro n g kỳ giảm - (3.000.000 - 2.000.000) = -1.000.000
  13. BÀI GIẢI CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG, THỊ TRƯỜNG VÀ CHIÊN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP B ài 2.2: Câu Câu Câu Câu l.d 6.a 11.d 16.b 2.a 7.a 12.d 17.a 3.a 8.d 13.d 18.d 4.b 9.C 14.C 19.d 5.d lO.d 15.a 20.a à i g iải 2.3: Bảng tin h điểm ý kiến của người tiêu dùng theo hệ sô" điểm: N. N h ã n h iệu A B c D E Hệ Điểm Điểm Điểin Điểm Điểm sõ Thực Hệ Thực Hệ Thực Hệ Thực Hệ Thực Hệ T iêu ch u ẩn N. tế số tế số tế số tế số tế số 1. G iá cả 3 9 27 8 24 7 21 6 18 7 21 2. H iệu h à n g 3 8 24 8 24 9 27 7 21 8 24 3. D ịch vụ sau 2 8 16 6 12 8 16 6 12 7 14 bán 4. Độ a n to à n 1 7 7 9 9 8 8 8 8 7 7 5. T h ẩ m m ỹ 1 7 7 5 5 7 7 5 5 6 6 C ộng 10 39 81 36 74 39 79 32 64 35 72 - Qua b ản g tín h điểm cho ta thấy: Nếu 5 tiêu chuẩn m à đáp ứng tối đa người tiêu dùng, th ì điểm đ ạ t tối đa là 100 điểm , nếu n h ã n hiệu s ả n phẩm nào tiế n tới càng gần 100 điểm , th ì độ th ỏ a m ã n của người tiêu dùng đôi với sả n ph ẩm đó càng cao và ngược lại.
  14. - Qua b ản g cho th ấ y th á i độ của người tiêu dùng có xu hướng tập tru n g vào sả n phẩm A, có trọng số điểm cao n h ấ t. Còn đối với sản phẩm c , nếu đ ạ t điểm thực tế giá cả là 9, th ì trọ n g số điểm theo hệ số sẽ là 79 + 6 = 85 điểm. B à ỉ g iả i 2.4: B ảng tín h điểm theo hệ số dự kiến của các phương án: Tổng lợi Thị phần An toàn Cộng điểm Xếp thứ n h u ận tín h theo tự ưu Điểm Hệ Điểm Hệ Điểm Hệ tiê n hệ số mức số mức số mức số X 4 16 5 20 3 6 42 • 1 Y 5 20 3 12 4 8 40 2 z 3 12 4 16 2 4 32 3 - Theo cách tín h điểm, th ì điểm tính tói đa cho 1 phương án là 10 X 5 = 50. N hư vậy điểm của phương án nào càng tiế n gần đến 50 điểm th ì sản phẩm đó được xếp ưu tiên th ứ tự đầu tiên . - Qua b ả n g tín h điểm trô n cho ta thấy: phương á n được xếp th ứ tự ưu tiê n đầu tiê n là phương án X, sau đó là phương án Y, sau cùng là phương á n z. - N hưng ta th ấ y điểm lợi nhuận của phương á n Y cao hơn phương á n X. Vậy cần đi sâu xem xét các điều k iện khác là các yếu tô" định lượng và định tín h của 2 phương án X và Y, để lựa chọn phương án thích hợp nhất.
  15. BÀI GIẢI CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT B à i 3.2: Câu C âu l.b 6 .C 2.b 7.a 3.d 8.d 4.b 9.C 5.C lO.d B ài g iả i 3.3: C h ê n h lệ c h C hỉ tiê u Thực tế K ế hoạch Mức % 1/ Giá trị SLSX 1.025 1.000 +25 +2,5 2 / Giá trị s x H- Hóa 880 900 -20 -2.222 3/ Giá trị sản xuất 860 900 -40 -4,444 H- Hóa tiêu thụ 4/ Chi phí đầu tư 780 750 +30 +4 sản xuất 1. Đ ánh giá k h ái quát: - Hai chỉ tiêu giá trị sản xuất và chi phí đầu tư tăng, nhưng tốc độ tăn g của chi phí đầu tư cao hơn giá trị sản xuất, điều này chứng tỏ hiệu quả đầu tư thực hiện kém so với KH đề ra. - Chỉ tiêu giá trị sản xuất tă n g và giá trị sản x u ất h à n g h óa giảm điều n ày chứng tỏ sản phẩm dở dang thực h iệ n nhiều hơn k ế hoạch đ ặ t ra. - H ai chỉ tiê u giá trị h àn g hóa và h à n g hóa tiêu thụ có tốc độ giảm , n hư ng tốc độ h à n g hóa tiêu thụ giảm n h a n h hơn, điều
  16. này chứng tỏ th à n h phẩm tồn kho thực h iện nh iều hơn kô' hoạch đ ặ t ra. ) 2. Mốì liên hệ chỉ tiêu sản xuất: - Kỳ thực hiện: Giá trị sả n xuất HH tiêu thụ = 1.025 X 880/1025 X 860/880 = 1.025 X 0,858 X 0,977 - Kỳ k ế hoạch Giá trị sản xuất HH tiêu thụ = 1.000 X 900/1.000 X 900/900 = 1.000 X 0,9 X 0,1 - I-Iệ số sản xuất HH giảm 0,042 (TH - KH) là do sản phẩm dở dang thực hiện cao hơn so k ế hoạch đề ra. - Ilệ số h à n g hóa tiêu thụ TH so k ế hoạch giảm 0,023 là do th à n h phẩm tồn kho cao hơn k ế hoạch đ ặ t ra. - N hư vậy ch ất lượng trong công tác quản lý sả n xuất kinh doanh tro n g năm qua ở doanh nghiệp chưa đ ạt như mục tiêu KH đ ặ t ra. 3. Mức biến động tương đối chi phí đầu tư sản xuất: 780 - 750 X 1.025/ 1.000 = 780 - 768,75 = +11.25 - Điều n ày chứng tỏ chi phí đầu tư cho ltr .đ giá trị sản xuất thực h iệ n cao hơn k ế hoạch đ ặ t ra B à i g iả i 3.5: G ỉá trị s ả n x u ấ t S ả n lư ợ n g s ả n lư ợ n g % s ả n x u ấ t (cá i) T ên SP Đơn (l.OOOd) th ự c g iá h iệ n KH TT KH TT 1 2 3 4 = lx 3 5= 2x3 6 = 2 /1 A 1 0 .0 0 0 9.600 20 2 0 0 .0 0 0 192.000 96 B 30.000 32.000 16 480.000 512.000 107 c 15.000 15.000 12 180.000 180.000 180 Tổng cộn g 8 6 0 .0 0 0 1 884.000 103
  17. ■ Tỷ lệ h o àn th à n h m ặ t hàng chủ yếu = giá trị m ặ t h àn g thực tê trong KH/giá trị m ặ t hàng theo KH =[(9.600x20)+(30.000xl6)+(15.000xl2)]/860.000=99,06%. K ết luận: Trong khi tỷ lệ hoàn th à n h k ế hoạch sả n xuất chung vượt kế hoạch 3%, còn k ế hoạch hoàn th à n h m ặ t h àn g mới đ ạ t 99.06%, nguyên n h â n là do sản phẩm A khô n g hoàn th à n h k ế hoạch mới đ ạ t 96%. B à i g iả i 3.6: Từ số liệu đề bài ta lập bảng phân tích sau: S ản lượng s ả n Đ ơn G iá tr ị s ả n x u ấ t Giờ T ổ n g s ố giờ công x u ấ t (cáỉ) giá cố s ả n lượng (l.OOOđ) công đm sả n x u ất sả n T ên đ ịn h đin /S P p h ẩ m (h) SP (d) (h) KH TT KH TT KH TT 1 2 3 4=1x3 5=2x3 6 7=1x6 8=2x6 A 1.150 800 12.000 13.800 9.600 50 57 .5 0 0 40 .0 0 0 B 8.000 8.200 5.000 40.000 41.000 10 8 0 .0 0 0 8 2 .0 0 0 c 500 600 10.000 5.000 6.000 60 30 .0 0 0 3 6.000 D - 400 6.000 - 2.400 20 - 8.000 T ổ n g cộng 58.8000 59.000 167.500 166.000 C hênh lệch CHỈ TIÊ U K ế hoạch Thực hiện Mức Tỷ lệ Giá trị sản xuất 58.800.000 59.000.000 + 2 0 0 .0 0 0 +0,34% sản lượng (đ) T ổng giờ công 167.500 166.000 -1.500 -0,90% định mức (giờ) Giá trị sản lượng 351,04 355,42 +4,38 +1,125% sản phẩm được tạo ra từ 1 giờ công định mức (đ/ giờ)
  18. NỔU vận dụng công thức: Qkc = Qo X T]/ To = 58.800 X 166.000 / 167.500 = 58.273 - N hư vậy giá trị sả n xuất sản lượng ở doanh nghiệp sau khi đã loại trừ đi k ế t cấu m ặ t hàng còn 58.273 (trong khi thực h iện 59.000). - Thực c h ấ t doanh nghiệp mới hoàn th à n h k ế hoạch sản lượng là 9 9 ,1%(58.273/58.800) chứ không phải vượt k ế hoạch 0,34% như ở bảng trê n . C á ch 2: D ùng phương pháp th ay th ế liên hoàn để p hân tích (T: Tổng giờ công định mức, G: đơn giá giờ công định mức) Q=T X G Qi = Ti X Gi = 166.000 X 355,42 = 59.000.000 Qo = To X Go = 167.500 X 351,04 = 58.800.000 Đối tượng p h ân tích: AQ = Qi - Qo = 200.000 Xác định mức độ ản h hưởng: - N h ân tó quy mô sản xuất: Qq = Ti X G ì = 166.000 X 351,04 = 58.272.640đ Vậy mức độ ả n h hưởng của n h ân tố quy mô s x th a y đổi đến giá trị s x sản lượng là : AQq = Qq - Qo = 58.272.640 - 58.800.000 = - 527.360đ - N h â n tố k ế t cấu sản phẩm : Gi th ể h iệ n k ế t cấu SP kỳ thực tế là: AQg = Qg - Qq = 59.000.000 - 58.282.640 = 727.360đ Tổng hợp mức độ ả n h hưởng của các n h â n tó : AQg = Qq - Qg = 200.000đ N h ậ n x é t: Giá trị sản xuất sản lượng tăng 200.000đ, do th ay đổi k ế t cấu sả n phẩm theo chiều hướng tăn g tỷ trọng sản phẩm có đơn giá
  19. giờ công lao động tăng, và giảm sản phẩm có đơn giá giờ công thấp, nõn làm cho giá trị sản xuất sản lượng tà n g 727.360 đồng thời quy mô sản xuất kỳ này giảm 1.500 (166.000 — 167.500), nên làm cho giá trị sản xuất sản lượng giảm xuống còn 527.360. K ết luận tă n g giá trị sản xuất sản lượng thực c h ấ t do thay đổi k ế t cấu sản phẩm . B à i g iả i 3.7: N ăm trước N ăm nay Đơn SẢN Số giá Số Tỷ Số Tỷ S ố tiền PHẨM tiền (đ) lượng trọng lượng trọn g (tr.đ) (tr.đ) Loại 1 5.000 7.000 70% 35 8.625 75% 43,125 Loại 2 4.000 3.000 30% 12 2.875 25% 11,5 Tổng 1 0 .0 0 0 100% 47 11.500 100% 54,625 - Phương pháp tỷ trọng: Căn cứ vào cột tỷ trọ n g giữa năm nay so với n ăm trước cho ta th ấy tỷ trong loại 1 tă n g từ 70% đến 75%, còn tỷ trọ n g loại 2 giảm từ 30% đến 25%. Điều này chứng tỏ ch ất lượng sản phẩm K đã được n â n g lên năm nay so với năm trước. - Phương pháp đơn giá bình quân: + Đơn giá bình quân năm trước: [(7.000 X 5000)+(3.000 X 4.000)]/ 10.000 = 4.700 + Đơn giá bình quân năm nay = [(8.625 X 5.000) + (2.875 X 4.000)]/ 11.500 = 4,750 + Mức ả n h hưởng = (4.750 - 4.700) X 11.500 = +575.000 + Do c h ấ t lượng sản phẩm tă n g lên làm cho giá tr ị sả n lượng sả n x u ấ t tă n g th ê m 575.000 đ. - Phương p h á p hệ số phẩm cấp:
  20. + Hệ sô' p hẩm cấp năm trước : [(7.000 X 5.00ỏ)+ (3.000 X 4.000)]/ 10.000 X 5.000 = 0,94 + Hệ sô' phẩm cấp năm nay = [(8.625 X 5.000) + (2.875 X 4.000)1/11.500 X 5.000 = 0,95 - Mức ả n h hưởng đến giá trị sản xuất: = (0,95 - 0,94) X 5.000 X 11.500 = +575.000 Do hệ sô' phẩm cấp tă n g lên làm cho giá trị sả n lượng sản xuất tă n g th e m 575.000đ. B à i g iả i 3.8: C ăn cứ vào tà i liệu trên , ta tín h toán và lập b ản g như sau: Đơn vị tính : 1000 đ KỲ TRƯỚC KỲ NÀY Tỷ lệ Tỷ lệ Tổng T ôn Cp về sản Tổng c p về sản Cp 'rỷ Tỷ SP phẩm c p sản SP phẩm SP sán trọng trọng hỏng sai xuâ't hỏng sai xuât hỏng hỏng A 50.000 62,5% 2.500 5% /45?Ò0ỜN 52,9% 2.340 5,2% B 30.000 37,5% 1.200 4% ^40.00Ọ> 47,1% 1.400 3,5% Cộng 80.000 100% 3.700 4,625% 85.000 100% 3.740 4,4% Theo tà i liệu trê n cho ta th ấy tỷ lệ phê' phẩm b ìn h quân chung của 2 sản phẩm năm nay so với n ăm trước giảm 0,225%(4,4% - 4,625%= - 0,225%) và nó làm chi phí phê' phẩm thực tê' giảm 191.250 đ (-0,225% X 85 tr = -191.250 đ). Để th ấ y rõ nguyên n h â n ản h hưởng n ày ta đi sâu p h â n tích n h â n tô' ả n h hưởng: - Anh hưởng của nhân tô' kết cấu đến tỷ lệ phê' phẩm bình quân: % p h ế phẩm bình quân theo chi phí n ăm nay và % phê' phẩm cá b iệ t n ăm trước = L(cp từng sản phẩm n ăm nay x% phê' phẩm từng sả n phẩm năm trước)/£cp sả n xuất n ăm nay. = [(45.000 X 5%) + (40.000 X 4%)] / 85.000 = 4,529%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0