intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân Tích Thiết Kế Trang Web - Tìm Kiếm Nhà Trọ Trực Tuyến

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

484
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đây là một website chứa một lượng lớn thông tin về các nhà, phòng hiện tại chủ nhà không có nhu cầu sử dụng và muốn cho thuê. Người truy cập vào trang web có thể sử dụng chức năng tìm kiếm theo khu vực như ở thành phố, quân huyện, tìm theo địa chỉ như số nhà của đường nào đó, theo giá tiền thuê cũng như các tiện nghi của nhà, phòng cho thuê… Đồng thời website cũng liên kết với các website khác nhằm giúp người truy cập có được hướng dẫn cụ thể sơ đồ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân Tích Thiết Kế Trang Web - Tìm Kiếm Nhà Trọ Trực Tuyến

  1. Phân Tích Thiết Kế Trang Web: Tìm Kiếm Nhà Trọ Trực Tuyến
  2. Mục tiêu và phạm vi đề tài: Mục tiêu : 1.1 Đây là một website chứa một lượng lớn thông tin về các nhà, phòng hiện tại chủ nhà không có nhu cầu sử dụng và muốn cho thuê. Người truy cập vào trang web có thể sử dụng chức năng tìm kiếm theo khu vực như ở thành phố, quân huyện, tìm theo địa chỉ như số nhà của đường nào đó, theo giá tiền thuê cũng như các tiện nghi của nhà, phòng cho thuê… Đồng thời website cũng liên kết với các website khác nhằm giúp người truy cập có được hướng dẫn cụ thể sơ đồ để đi đến nhà cần tìm, c ung cấp cho người truy cập thông tin chi tiết về nhà, phòng có nhu cầu cho thuê, địa chỉ, email cũng như điện thoại để liên hệ với chủ nhà . Website cũng có khả năng tiếp nhận cập nhật thông tin về một ngôi nhà nào đó mà người chủ nhà muốn đăng tải trên website cũng như các đăng ký quảng cáo trên website từ phía các công ty khác. Phạm vi : 1.2 Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm phục vụ cho việc thiết kế website đáp ứng các mục tiêu trên. Khảo sát : 1.3  Các chức năng chính của website là : Lưu trữ các thông tin về đặc đ iểm ngôi nhà, căn phòng cần cho o thuê như ở khu vực nào, đia chỉ, giá thuê phòng và các thông tin cần thiết để có liên lạc với chủ nhà. Các thông tin được lưu trữ theo cấu trúc hợp lý thuận lợi cho việc tìm kiếm nhanh. Giao diện bắt mắt, thân thiện, cho phép đặt các thông tin quảng o cáo. 2
  3. Trang bị chức năng tìm kiếm linh hoạt giúp người dùng có thể o nhanh chóng tìm kiếm ra thông tin nhà trọ theo khu vực, đ ịa chỉ, giá cả .  Các nhóm người dùng : Người sử dụng trang web có thể là bất kỳ ai biết sử dụng internet o và đang có nhu cầu thuê nhà, phòng để ở lại ít có thời gian đọc trên báo chí, hoặc không muốn liên hệ với các trung tâm giao dịch nhà đất. Người dùng có thể cung cấp ý kiến phản hồi cho người quản trị. Hay chủ nhà có nhà, phòng hiện tại không sử dụng mà muốn cho o thuê nhưng lại không muốn đăng quảng cáo trên báo chí thủ tục rườm rà, không muốn liên hệ với các trung tâm giao dịch hay in dán các quảng cáo lên tường, cột điện gây mất mỹ quan đô thị có thể liên hệ đến người quản trị website nhằm đưa các thông tin lên web site 3
  4. 2 Phân tích : Phát hiện thực thể : 2.1 2.1.1 Thực thể : NHA  Mỗi thực thể ưng với một ngôi nhà mà n gười thuê nhà muốn tìm kiếm hay người có nhà tạm thời không sử dụng và muốn cho thuê.  Các thuộc tính : MaNha,SoPhong,Diachi,SoLau,Gia. 2.1.2 Thực thể : PHONG  Mỗi thực thể ứng một căn phòng mà người thuê phòng muốn tìm kiếm hay người có phòng dư tạm thời không sử dụng hết và muốn cho thuê.  Các thuộc tính : MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, GiaThue. 2.1.3 Thực thể : KHACH HANG  Mỗi thực thể ứng với khách hàng muốn tìm nhà hoặc tìm phòng để thuê, hoặc ứng với 1 khách hàng có nhà hoặc phòng tạm thời không sử dụng và muốn cho thuê.  Các thuộc tính : MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT,Email. 2.1.4 Thực thể : QUOC TICH  Mỗi thực thể ứng với nước là quốc tịch của khách hàng.  Các thuộc tính : MaQT, TenNuoc. 2.1.5 Thực thể : TIEN NGHI  Mỗi thực thể ứng với tiện nghi là đặc điểm của 1 ngôi nhà hay 1 phòng cho thuê cụ thể . 4
  5.  Các thuộc tính : MaTN, TenTN, SoLuong. 2.1.6 Thực thể : TINH TP  Mỗi thực thể ứng với một tỉnh thành phố mà nhà hay phòng nằm ở tỉnh thành phố đó.  Các thuộc tính : MaTTP, TenTTP. 2.1.7 Thực thể : QUAN HUYEN  Mỗi thực thể ứng với một quận huyện mà nhà hay phòng nằm ở quận huyện đó.  Các thuộc tính : MaQH, TenQH. 5
  6. Mô hình ERD : 2.2 QUOC TICH MaQT TenNuoc (1,n) Coù (1,1) KHACH HANG MaKH Ten (0,n) (0,n) DiaChi SoDT Email (0,n) (0,n) Chuû nhaø Chuû nhaø Ñi thueâ Ñi thueâ (1,1) (1,1) NHA PHONG (0,1) Tieän Nghi MaP MaNha (0,1) MaTN SoPhong SoPhong Coù 2 Coù 1 DiaChi TenTN DiaChi (0,n) (1,1) (1,1) (0,n) SoLau DoLuong DienTich GiaThue GiaThue (1,1) (1,1) Thuoäc 1 Thuoäc 1 QUAN HUYEN TINH TP (0,n) (0,n) Coù (1,n) (1,n) MaTTP MaQH TenTTP TenQH 6
  7. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ : 2.3 KHACHHANG (MaKH, Tên KH, DiaChi, SoDT, Email). QUOCTICH (MaQT, TenNuoc). KHACHHANG_QT(MaQT, MaKH). TINHTP (MaTTP, TenTTP). QUANHUYEN (MaQH, TenQH). CO (MaTTP, MaQH). TIENNGHI (MaTN, TenTN, SoLuong, MaPhong, MaNha). PHONG (MaPhong, SoPhong, DienTich, DiaChi, GiaThue, MaTTP, MaQH, MaKH). NHA (MaNha , SoPhong, Diachi, SoLau, Gia, MaTTP, MaQH, MaKH). Mô tả chi tiết các quan hệ : 2.4 Tên quan hệ: KHACHHANG Tên ràng STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại buộc DL DL PK 1 MaKH Mã số của người đi C 8bytes B 7
  8. 2 Ten KH thuê hay chủ tài sản C 15bytes B 3 Diachi Tên của chủ tài sản C 80bytes B hay tên người đi 4 SoDT 12bytes B thuê. C Địa chỉ của chủ tài sản hay tên người đi C 5 Email 40bytes B thuê. Số điện thoại của chủ tài sản hay tên n gười đi thuê. Hòm th ư của chủ tài sản hay tên người đi thuê Tổng: 155byte s Tên quan hệ: QUOCTICH Tên ràng STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại buộc DL Byte DL PK 1 MaQT Mã số của một quốc C 8bytes B 8
  9. 2 TenNuoc gia C 45byte B s Tên một nước Tổng: 53byte s Tên quan hệ: NGUOI_QUOCTICH Tên ràng STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại buộc tính DL DL PK 1 MaKH Mã số của người đi C 8bytes B thuê hay chủ tài sản PK 2 MaQT C 8bytes B Mã số của một quốc gia Tổng: 16bytes 9
  10. Tên quan hệ: TINHTP Tên ràng STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại buộc tính DL DL PK 1 MaTTP Mã số một tỉnh thành C 8bytes B phố 2 TenTTP C 50bytes B Tên của một tỉnh Tổng: 58bytes Tên quan hệ: QUANHUYEN Tên ràng STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại buộc tính DL DL PK 1 MaQH Mã số một huyện C 8bytes B FK 2 TenQ Tên tên một huyện C 50bytes B H 3 Mã số tỉnh thành phố C 8 b ytes B MaTT P 10
  11. Tổng: 68bytes Tên quan hệ: CO Tên ràng STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại buộc tính DL DL PK 1 MaQH Mã số mặt hàng C 8bytes B PK 2 MaTTP Mã số nhà sãn xuất C 8bytes B Tổng: 16bytes Tên quan hệ: TIEN_NGHI Tên ràng STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại DL buộc tính DL PK 1 MaTN Mã số một loại tiện C 8bytes B n ghi 2 TenTN C 50bytes B Tên tiện nghi FK 3 SoLuong S 4bytes B 11
  12. FK 4 MaPhong Số lượng C 8bytes B 5 MaNha Mã số của phòng C 8bytes B Mã số của nhà Tổng: 78bytes Tên quan hệ: PHONG Tên ràng STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại buộc tính DL DL PK 1 MaPhong Mã số của phòng C 8bytes B 2 PhongSo Số phòng trong dãy S 8bytes B phòng 3 DienTich S 4 bytes B Dịch tích của phòng FK 4 Diachi C 80bytes B Địa chỉ c ủa phòng 5 MaTTP C 8bytes B Mã số một tỉnh FK Mã số một huyện FK 6 MaQH C 8bytes B Mã số của người đi 12
  13. 7 MaKH thuê hay chủ tài sản C 8bytes B Tổng: 124bytes Tên quan hệ: NHA Tên ràng STT Thuộc Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại buộc tính DL DL PK 1 MaNha Mã số của nhà C 8bytes B 2 SoPhong Số phòng của nhà C 16bytes B SoLau Số lầu của nhà S 8bytes B FK DiaChi Địa chỉ của nhà C 80Bytes B FK Gia Giá thuê phòng S 16bytes B FK MaTTP Mã số một tỉnh C 8bytes B MaQH Mã số một huyện C 8bytes B MaKH Mã số của người đi C 8bytes B thuê hay chủ tài sản 13
  14. Tổng: 152bytes Kiểu dữ liệu :  C: chuỗi  N: ngày  L: logic  S: số  H: hình Loại dữ liệu:  B: b ắt buộc  K: không bắt buộc  Đ: có điều kiện Diễn giải : trình bày đầy đủ tên viết tắt của thuộc tính. 14
  15. 3 Thiết kế giao diện Các menu chức năng chính của giao diện 3.1 3.1.1 Menu chuyển trang Trong menu chuyển trang bao gồm các chức năng như là chuyển đến Trang chủ, chuyển đến trang Đăng Nhập, chuyển đến trang Đăng Kí, chuyển đến trang Đăng Tin , chuyển đến trang Liên hệ , Chuyển đến trang Giới Thiệu. 3.1.2 Menu đăng nhập Trong menu đăng nhập, có chức năng để đăng nhập vào trang web khi đã đăng kí là thành viên. 15
  16. Khi đã đăng kí là thành viên mà quên mật khẩu sẽ có thể liên hệ với người quản lý website để lấy lại mật khẩu bằng cách bấm vào nút “Quên mật khẩu”, người quản lý sẽ gửi lại mật khẩu đến đ ịa chỉ email mà bạn đã đăng kí. Form chức năng 3.2 3.2.1 Form tìm kiếm 16
  17. Ý nghĩa hoạt động: Dùng để tìm kiếm thông tin về nhà trọ, phòng trọ, mặt bằng cho thuê Qui tắc hoạt động: Được dùng bởi tất cả những ai truy cấp đến trang web Các thao tác màn hình: Khi người dùng nhập thông tin cần tìm theo khu vực, người dung chọn tỉnh thành, quận huyện phù hợp. Sau đó click vào button “Tìm” để cho ra các thông tin về nhà trọ cần tìm. 17
  18. 18
  19. 3.2.2 Trang chủ Ý nghĩa hoạt động: Là trang đầu tiên được load khi người dùng truy cập đến trang web. Qui tắc hoạt động: Được nhìn thấy và sử dụng bởi tất cả những ai truy cập vào website. Các thao tác màn hình: Người truy cập có thể sử dụng xem nột dung giới thiệu khái quát một ngôi nhà trên màn hình chính. Người truy cập có thể sử dụng click vào chữ “chi tiết…” để xem nột dung chi tiết một ngôi nhà trên màn hình chính. 19
  20. Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang khác. Người truy cấp có thể đ iền thông tin vào form đăng nhập nếu đâ đăng kí là thành viên của website . Người truy cấp có thể điền thông tin vào form tìm kiếm và tiến hành tìm kiêm thông tin trên website theo khu vực là Tỉnh - thành phố hoặc quận huyện hoặc cả 2. Người truy cập có thể click vào danh mục để tìm nhà trọ theo giá ở các khoàng dưới 1 triệu, từ 1 triệu đến hai triệu hoặc trên 2 triệu. 3.2.3 Trang Đăng Kí Ý nghĩa hoạt động: Đăng kí là thành viên của trang web. Qui tắc hoạt động: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2