intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực đà nẵng, chương 16

Chia sẻ: Do Van Nga Te | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

70
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xác định moment uốn chung và lực cắt tổng hợp của tàu. Do ngoại lực tác dụng theo chiều dài tàu phân bố theo các quy luật khác nhau nên dẫn đến xuất hiện các lực cắt và moment uốn gây ra sự uốn chung thân tàu. Giá trị lực cắt N(x) và M(x) xuất hiện ở mặt cắt ngang có hoành độ x được xác định theo công thức: Bảng tính tổng hợp lưc cắt N(x) và moment uốn M(x)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực đà nẵng, chương 16

  1. 83 Chương 16: Xác định lực cắt và moment uốn chung của tàu 1. Xác định moment uốn chung và lực cắt tổng hợp của tàu. Do ngoại lực tác dụng theo chiều dài tàu phân bố theo các quy luật khác nhau nên dẫn đến xuất hiện các lực cắt và moment uốn gây ra sự uốn chung thân tàu. Giá trị lực cắt N(x) và M(x) xuất hiện ở mặt cắt ngang có hoành độ x được xác định theo công thức: x N ( x)   q ( x)dx 0 x M ( x )   N ( x)dx 0
  2. 85 Bảng 3.11. Bảng tính tổng hợp lưc cắt N(x) và moment uốn M(x) STT Lưc cắt N(x) Moment M(x) Sườn Trên Trên đỉnh sóng Trên đáy sóng Trên Trên đỉnh sóng Trên đáy sóng lý nước Tổng Tổng nước Tổng Tổng Lực cắt Lực cắt Moment Moment thuyết tĩnh cộng cộng tĩnh cộng cộng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1.44 0.06 1.50 -1.13 0.31 3.97 3.16 7.14 4.09 8.07 2 4.10 0.18 4.28 -4.05 0.05 11.63 6.40 18.03 4.17 15.80 3 6.19 0.91 7.10 -7.66 -1.47 23.62 10.38 33.99 -2.25 21.37 4 6.95 2.67 9.62 -10.82 -3.87 38.04 16.74 54.78 -15.41 22.62 5 6.45 4.68 11.13 -12.87 -6.42 52.30 26.76 79.06 -33.76 18.54 6 5.49 5.85 11.34 -13.66 -8.16 64.69 39.85 104.54 -54.92 9.77 7 4.36 5.81 10.17 -13.12 -8.76 74.57 53.95 128.52 -76.30 -1.73 8 2.76 4.63 7.39 -11.35 -8.59 81.30 66.73 148.03 -95.34 -14.04 9 0.78 2.52 3.31 -8.64 -7.86 84.04 76.11 160.15 -109.88 -25.84 10 -0.88 -0.15 -1.04 -5.34 -6.23 82.71 80.60 163.32 -118.37 -35.66 11 -2.00 -3.00 -5.00 -1.83 -3.82 78.19 79.46 157.66 -120.03 -41.84 12 -2.63 -5.62 -8.25 1.48 -1.15 71.51 72.74 144.25 -114.84 -43.33 13 -3.08 -7.57 -10.65 4.20 1.12 63.33 61.34 124.66 -103.59 -40.27 14 -3.42 -8.48 -11.89 6.11 2.69 53.94 46.96 100.90 -87.69 -33.76 15 -3.28 -8.22 -11.50 6.98 3.70 43.93 31.84 75.77 -68.99 -25.05 16 -3.10 -6.87 -9.97 6.70 3.60 33.83 18.20 52.03 -49.66 -15.83 17 -2.74 -4.74 -7.49 5.37 2.63 23.84 7.93 31.78 -31.91 -8.07
  3. 86 18 -2.02 -2.47 -4.49 3.36 1.34 14.52 1.96 16.48 -17.48 -2.96 19 -1.07 -0.81 -1.88 1.31 0.25 6.46 -0.20 6.26 -7.07 -0.61 20 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
  4. 87 Từ bảng tính ta có biểu đồ lưc cắt và moment uốn tổng hợp trên đỉnh sóng như sau: Biểu đồ tổng hợp lực cắt trên đỉnh sóng 15.00 11.1311.34 10.00 10.17 9.62 7.10 7.39 5.00 4.28 3.31 1.50 0.00 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10-1.04 11 12 13 14 15 16 17 18 19-1.88 20 -4.49 -5.00 -5.00 -7.49 -8.25 -10.00 -9.97 -10.65 -11.50 -11.89 -15.00 Biểu đồ tổng hợp moment trên đỉnh sóng
  5. 88 180.00 163.32 160.00 160.15 157.66 148.03 144.25 140.00 128.52 124.66 120.00 104.54 100.00 100.90 80.00 79.06 75.77 60.00 54.78 52.03 40.00 33.99 31.78 20.00 18.03 16.48 7.14 6.26 0.00 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Hình 3.18. Biểu đồ tổng hơp lực cắt và moment uốn trên đỉnh sóng Tương tự ta có biểu đồ tổng hợp lưc cắt và moment uốn trên đáy sóng như sau: Biểu đồ tổng hợp lực cắt trên đáy sóng
  6. 89 6.00 4.00 3.70 3.60 2.69 2.63 2.00 1.12 1.34 0.31 0.05 0.25 0 0.00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 -1.15 -1.47 -2.00 -4.00 -3.87 -3.82 -6.00 -6.23 -6.42 -8.00 -7.86 -8.16 -8.76 -8.59 -10.00 Biểu đồ tổng hợp moment trên đáy sóng 30.00 22.62 21.37 20.00 18.54 15.80 10.00 9.77 8.07 0.00 -0.610 -1.73 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18-2.96 19 20 -8.07 -10.00 -14.04 -15.83 -20.00 -25.84 -25.05 -30.00 -33.76 -35.66 -40.00 -40.27 -41.84 -43.33 -50.00 Hình 3.19. Biểu đồ tổng hợp lực cắt và moment uốn trên đáy sóng
  7. 90 Từ các bảng tính trên ta xác đinh được giá tri lực cắt và momen uốn lớn nhất theo bảng sau: Bảng 3.12. Giá tri lực cắt và momen uốn lớn nhất Trên nước Trên đỉnh Trên đáy Tổng trên Tổng trên tĩnh sóng sóng đỉnh đáy N(x) (tấn) 6,95 -8,48 -13,66 -11,89 -8,76 M(x) 84,04 80,60 -120,3 163,32 -43,33 (tấn.m) 3.4.1.4. Xác định ứng suất uốn chung trong kết cấu thân tàu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0