NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 206
PHU THUT TIM H ÍT XÂM LN CÓ NI SOI H TR Đ NG
L THÔNG LIÊN NHĨ
TS. Phùng Duy Hồng Sơn
I. ĐẠI CƢƠNG
Phương pháp phẫu thut tim ít xâm ln (Minimally Invasive Cardiac Surgery
- MICS) lch s phát trin t hơn 30 m nay, được hiu phu thut tim h
với các Đường vào tim nh thm m hơn nhiều so với đường m dc gia
xương ức kinh điển (ví d: m nh trước xương c, nửa trên xương c, nửa dưới
xương ức, cnh c, m ngc phải …).
rt nhiu công trình nghiên cứu đã được ng b - cho thy: MICS
phương pháp ngày càng an toàn, gim sang chấn, ít đau, ít chảy máu, gim thi
gian th máy, hi sc nm vin, tính thm m cũng như giảm thiu t l nhim
trùng vết m, vi t l t vong không s khác bit so với phương pháp mở
xương ức truyn thng.
Ti Vit Nam ch thc s phát trin mt cách bài bn h thng t năm
2013 ti mt s trung tâm lớn, như: Bệnh vin Việt Đức, Bnh vin E, Bnh vin
ĐHY thành phố H Chí Minh. Nhng kết qu ban đầu cho thấy phương pháp an
toàn, kh thi, th triển khai thưng qui cho mt s bệnh lý tim, trong đó phẫu
thuật đóng lỗ thông liên nhĩ (TLN).
II. CH ĐỊNH
Bnh TLN ch định điều tr triệt để bng m tim h. M lần đầu. l
TLN đơn thuần hoc kết hp sa van ba lá (VBL).
III. CHNG CH ĐỊNH
- Không có chng ch định tuyệt đối.
- Chng ch định tương đối: suy tim, suy gan thn nng, d dng lng ngc
phi, dày dính màng phi phi do chấn thương hoặc bnh lý.
IV. CHUN B
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 207
1. Người thc hin: 01 phu thut viên tim mch, 02 tr th, 01 dng c, 01 chy
ngoài.
2. Phương tiện:
- Máy th, ng ni kquản 2 nòng (Carlens) trái, monitor (đưng áp lc
theo dõi huyết áp đng mch, áp lực tĩnh mạch trung ương, điện tim, bão hoà ô
xy...)
- B dng c phu thut tim h ít xâm ln.
- Dàn máy phu thut ni soi lng ngc chun (ca Karl-storz).
- Trang thiết b m tim h thưng quy vi h thống canuyn động mạch (ĐM)
và tĩnh mạch (TM) chuyên dng (ca ECMO).
- H thng chng rung ngoài vi bn cc dán chuyên dng.
- Máy siêu âm Doppler tim-mạch có đầu dò siêu âm qua thc qun.
- Ch 2.0 - 3.0, 4.0, 5.0, 6.0 dt và monofil,
3. Người bnh:
- Giải thích vi người bnh v cuc phu thuật để người bnh yên tâm
phu thut hợp tác điều tr trong quá trình sau phu thut, ký giấy cam đoan
phu thut.
- V sinh tht tháo, co lông bn và lông nách.
- Tt nht chiều hôm trước được tm ra 2 lần nước pha betadine
thay toàn b qun áo sch.
- Đánh ngc bằng phòng bétadine trưc khi bôi dung dch sát khun lên
vùng phu thut
4. H sơ bệnh án: Theo quy định chung ca bnh án phu thut.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 208
3.1. Vô cm:
- Gây mê ni khí qun 2 nòng Carlen trái, xp phi phi
- Đưng truyền tĩnh mạch trung ương (thường tĩnh mạch cnh trong trong
phi) vi cathéter 3 nòng bên trái, một đường truyền tĩnh mạch ngoi vi.
- Một đường động mạch (thường động mạch quay) đ theo dõi áp lực động
mch liên tc trong khi phu thut.
- Đặt ống thông đái, ống thông d dày;.
- Đặt đường theo dõi nhiệt độ hu môn, thc qun.
- Đặt tư thế người bnh: nghiêng trái 30-40 độ, tay phi để xuôi theo thân, c
nghiêng nh v bên trái (để bc l vùng đặt canuyn TM cnh trong phi), hai chân
co nh 30 độ (bc l vùng bẹn đ canuyn ĐM - TM đùi), đánh du v trí ĐM đùi,
TM đùi 2 bên và tam giác cnh phi (nếu khó xác định thì dùng Doppler mch h
tr). Màn hình camera nội soi đặt phía bên trái người bnh.
3.2. Kĩ thuật:
- Chun b h thng tuần hoàn ngoài thể qua đường ĐM-TM đùi TM
cnh trong phi: chc dng c m mch c 4F qua đỉnh tam giác cnh vào TM
cnh trong phi bằng phương pháp Seldinger. Chc dng c m mch c 4F vào
TM đùi trái, ngay trên nếp ln bn; Bc l ĐM đùi chung phải với đường m ngang
dài 2cm ngay trên nếp ln bn.
Rch da 4-6cm để m ngực qua khoang liên sườn IV đường nách trước; Cho
heparin 3mg/kg
Thiết lp h thng tuần hoàn ngoài cơ thể:
Đặt canuyntrc tiếp vào ĐM đùi chung phải bng canuyn ca ECMO.
Đặt canuynTM ch qua da:
+ Khi cn 1 canuyn TM (bệnh VHL đơn gin, không cn m nhĩ phải): lun
dây dn TM đùi trái lên nphi; kim tra v trí bng siêu âm tim qua thc qun;
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 209
nong ch chc mch bng dng c nong mch; lun canuyn TM qua da (loi ca
ECMO) trượt trên dây dẫn đi qua nhĩ phải lên TM ch trên; kim tra li bng siêu
âm tim qua thc qun.
+ Khi cn 2 canuyn TM: canuyn TM ch ới đặt như trên, song ch cn
đưa đến v trí tiếp ni giữa nhĩ phải TM ch ới; đặt canuyn vào TM ch trên
quaTM cnh trong phi vi k thuật tương tự như TM chủ i.
Đặt camera ni soi bằngtrocar 10 qua khoang liên sườn III đường nách gia;
Chuyn thông khí 1 phi làm xp phi phi; Đặt h thống bơm CO2vào khoang
màng phi phải lưu lượng 4l/phút(t khi m đến khi đóng xong các buồngtim).
M màng tim cách thn kinh hoành ít nht 2cm, khâu treo màng tim vào
thành ngc.
Bc l các TM ch và đặt dây thắt trong trường hp cn m nhĩ phải.
Đặt kim bơm dch bo v tim vào gốc ĐM chủ, dây nối đi qua vết m
ngc.
Lun kẹp ĐM chủ chuyên dụng (Chitwood) qua khoang liên sườn IV, đường
nách gia; Đặt sn vào v trí cp ĐM chủ.
Đặt ng hút tim trái qua khoang liên sườn V-VI đường nách gia, vàoTM
phi hoặc đường m nhĩ trái hay lỗ TLN (sau khi m bung tim).
Cặp ĐM chủ; Bơm dung dịch lit tim qua gốc ĐM chủ, ưu tiên sử dng dung
dch Custodiol-HTK; Chy máy vi h thân nhit nh 32oC.
M các bung tim và bc l thương tổn:
+ M dc nhĩ phải trong trường hp vá TLN hay sa VBL.
+ Khâu treo nhĩ phi ra thành ngc, lun dng c vén chuyên dụng để bc l
thương tổn.
X trí thương tổn:
+ Nhìn phẫu trường: qua màn hình ni soi và trc tiếp qua vết m ngc.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 210
+ Dng c phu thut: ch yếu các dng c chuyên dng ca phu thut
tim ít xâm ln.
+ Sa VBL hoặc vá TLN như m tim h thưng qui.
Đóng nhĩ phi 2 lp khâu vt ch đơn 5.0.
Khâu đin cc (tht hoc c nhĩ-thất) khâu tăng cường chân kim gốc ĐM
ch.
Làm đầy tim phi; Bóp bóng làm phng phổi trái. Đuổi khí k theo qui trình
tim h thưng qui. Th kẹp ĐMC; Tim t đập li hoc bng chng rung;
Chng rung nếu rung tim: chng rung trong bng bn cc loi cho tr em
nh (đường kính bn cc < 3cm), hoc chng rung ngoài nếu có bn cc dán.
Chy máy h tr; Cm máu k phẫu trường;
H dần lưu lượng máy ri ngng tuần hoàn ngoài thể; Phc hi thông khí
1 phi; Rút các canuyn khỏi các TM ĐM, trung hòa heparin; Đóng bớt màng
tim.
Khâu phc hi lại ĐM đùi chỉ 6.0; Khâu da các l đặt canuyn TM qua da;
Kim tra, cm máu k trường m và thành ngc;
Đặt 2 dẫn lưu (màng phổi và màng tim); Đóng vết m ngc.
Thay ng NKQ bng ống thông thường; Chuyn ngưi bnh v phòng Hi
sc sau m
VI. THEO DÕI
-Theo dõi mch, huyết áp, nhp th; Chp phi ngay sau khi người bnh v
phòng hi sc; Theo dõi dẫn lưu ngc; Cn bt mch ngoại vi để phát hin tc
mạch, có thái độ can thip sm.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Suy tim sau phu thuật: điều tr ni khoa bng thuc hoc kết hợp bóng đối
xung động mch ch.