112
PHU THUT U THN KINH S ĐOẠN DƯỚI NN S
I. ĐẠI CƯƠNG
- U não nn s trưc: u xoang sàng, u xoang trán, u hốc mũi trần mt, u màng
não rãnh khu, u màng não trên yên, vùng tuyến yên, u não trán nn s.
- U não nn s giữa: u màng não thái dương nền, u cánh xương bướm, u thành
ngoài xoang hang, đỉnh xương đá, u y V, u mặt trước xương đá, u thái dương nn, u
vùng hi hi mã- mặt dưới thùy thái dương.
- U não nn s sau: U rãnh trượt, u mt sau xương đá
II. CH ĐỊNH PHU THUT
Ch định vi tt c các loi u k trên: u não nn s trưc, gia sau.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có chng ch định tuyt đi
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Kíp m:
- Bác s: 1 phu thut viên chính + 2 bác s ph m
- Điều dưỡng: 2 điều dưỡng gm 1 điều dưỡng dng c (chun b tr giúp
dng c phu thuật) + 1 điều dưỡng chy ngoài phc v cho ca m.
- Kíp gây mê: 1 bác s gây mê + 1 điều dưỡng ph
2. Phương tiện:
- Ngưi bnh được mê ni khí qun, nên phòng m phải đảm bảo đ trang thiết b
để tiến hành mê ni khí qun.
- B dng c m s thông thường
- Kính vi phu, h thống định v thn kinh, dao hút siêu âm
- Vật tư tiêu hao:
+ 100 gc con; 20 gói bông s; 5 si ch prolen 4.0; 5 si ch prolen 5.0; 5 si ch
vicryl 2.0 (3.0 đối vi tr em); 1 gói cm máu surgicel; 1 gói spongel; 2 gói sáp s
+ Clip mạch máu não: 2 clip vĩnh viễn, 2 clip tm thi
+ Keo sinh hc và các miếng vá màng cng nhân to
+ Cht liu cm máu (Floseal)
+ B dẫn lưu não thất ra ngoài (nếu cn)
- B dẫn lưu kín đặt dưi da
3. Ngưi bnh: Ngưi bnh được co tóc sch s, v sinh vùng m
4. H sơ bệnh án:
- Đủ th tc hành chính
- Phn chuyên môn: c thể, đủ các triu chng, din biến, tin s, các phim chp
cộng hưởng t, các xét nghim phc v phu thut. Ch định m, giải thích gia đình
và viết cam kết m.
113
V. CÁC C TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: 10 phút đảm bảo đủ các th tc và đề mc
2. Kim tra người bnh: đúng tên, tuổi, chun b m trưc 10 phút (co tóc, làm v
sinh…)
3. Thc hin k thut:
- Gây mê ni khí qun
- Ngưi bnh nm nga, nm nghiêng tùy v trí u và đường vào ly u
- Lắp đặt h thống định v thn kinh
- Rch da
- Bóc tách cân cơ, bc l xương sọ
- Khoan xương s, m np s sát nn s
- M màng cng, hút dch não ty để làm xp não
- Tùy thuc ch định mà:
+ U nn s trưc: phu tích u khi cu trúc mch máu, ct cung u, hút u bng
siêu âm
+ U nn s giữa: thường phi mài cánh nh xương m, mt s trưng hp
phi mài mỏm yên trước để kim soát chy máu, cắt điểm bám u, phu tích hút u
bng siêu âm
+ U đỉnh xương đá, 2/3 trên rãnh trượt: mài đỉnh xương đá qua tam giác
Kawase, phu tích cung u, hút u.
- Cm máu: bằng dao đt lưng cc và cht cm máu Floseal.
- Đóng màng cứng: th cn dùng miếng màng cng nhân to, cân s hoc
cân đùi (tùy tng trường hp).
- C định xương sọ
- Đóng vết mổ: cân, cơ, dưới da, da
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Sau m người bnh cn phải được điều tr theo dõi ti phòng hi tnh sau m
để cai máy, rút ng ni khí qun.
- Theo dõi chy máu vết m, tình trạng tri giác, cơn co giật
2. X lý tai biến:
- Chy máu: tùy thuc vào mức độ chy máu nhiu hay ít th điều tr ni
hoc m lại để cm máu.
- Giãn não tht: dẫn lưu não thất ra ngoài.
- dch não ty qua vết m: chc dẫn lưu dịch não ty tht lưng để gim áp
và dùng thuc hoc m li đ đóng ch h màng cng.
- Phù não tiến trin: chp ct lớp để tìm nguyên nhân, điu tr theo nguyên
nhân.