
Ch ng IIươ
PH NG PHÁP S D NG Đ C TÍNH ƯƠ Ử Ụ Ặ
TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
H Đ NG L C TÀU TH YỆ Ộ Ự Ủ
1

2-1- Ph ng pháp s d ng đ c tính c a HĐL đ ng c lai chân v t bi n ươ ử ụ ặ ủ ộ ơ ị ế
b c.ướ
2.1.1. Ph ng pháp g n đúng xác đ nh thông s công tác c a đ ng c lai chân v t ươ ầ ị ố ủ ộ ơ ị
bi n b c.ế ướ
V i HĐL đ ng c lai CVBB vi c thay đ i t c đ và chi u ch y tàu ngoài vi c thay đ i ớ ộ ơ ệ ổ ố ộ ề ạ ệ ổ
t c đ và chi u quay đ ng c cũng có th thông qua vi c thay đ i b c chân v t (ố ộ ề ộ ơ ể ệ ổ ướ ị H/D).
Vi c l a ch n chính xác c p thông s (n – H/D) c a chân v t cho phép đ t đ c hi u ệ ự ọ ặ ố ủ ị ạ ượ ệ
su t chung c a HĐL cao và khai thác h t công su t đ ng c . Hi u su t chung c a HĐL ấ ủ ế ấ ộ ơ ệ ấ ủ
đ c tính:ượ ηHĐL= η0.ηP.ηtđ
Trong đó: η0: Hi u su t chung c a đ ng c .ệ ấ ủ ộ ơ
ηP: Hi u su t chân v t.ệ ấ ị
ηtđ: Hi u su t truy n đ ng. Tuỳ theo các thi t b l p đ t trên h tr c (Nh ệ ấ ề ộ ế ị ắ ặ ệ ụ ư
b li h p, h p gi m t c, các g i đ đ ng tr c) mà ta có : ộ ợ ộ ả ố ố ỡ ườ ụ ηtđ = ηlh.ηgt.ηtr N u xem ếηtđ =
const trong quá trình khai thác thì: ηHĐL= η0.ηP
Hay: (32)
Trong đó: QH: Nhi t tr th p c a nhiên li u. ệ ị ấ ủ ệ
VP: T c đ ti n th c c a chân v t.ố ộ ế ự ủ ị
ge: Su t tiêu hao nhiên li u có ích. ấ ệ
NS: Công su t trên đ chân v t.ấ ế ị
T: L c đ y chân v tự ẩ ị
S
P
He
HDL
N
VT
Qg .75
.
.
.
3,632
=
η
2

Trong th c t vi c xác đ nh T, Vự ế ệ ị P, NS g p nhi u khó khăn nên có th d a vào hai ặ ề ể ự
đ ng cong hi u su t chân v t và đ ng c .ườ ệ ấ ị ộ ơ
ge = const
Ne
Nn
0 nmin nn n
η0max
Mn = const
Hình 2.2. Bi u di n đ ng hi u su t l n ể ễ ườ ệ ấ ớ
nh t c a đ ng c .ấ ủ ộ ơ
η
0
max: Đ ng hi u su t chân v t l n nh t.ườ ệ ấ ị ớ ấ
Đ ng hi u su t l n nh t c a đ ng c là ườ ệ ấ ớ ấ ủ ộ ơ
đ ng n i các đi m trên đ ng su t tiêu ườ ố ể ườ ấ
hao nhiên li u có ích không đ i nh ng có ệ ổ ư
công su t phát ra là nh nh t.ấ ỏ ấ
N
η
0
max=(Nen/ nn
2).n2
3
NS
0 nmin nS
H/Dmin
H/Dmax
H/Dn
VS = const
ηP
max
Hình 2.1. Bi u di n đ ng hi u su t ể ễ ườ ệ ấ
l n nh t c a chân v t.ớ ấ ủ ị
η
P
max: Đ ng hi u su t chân v t l n ườ ệ ấ ị ớ
nh tấ.
Đ ng hi u su t c a chân v t đ t giá ườ ệ ấ ủ ị ạ
tr l n nh t khi công su t phát ra c a ị ớ ấ ấ ủ
đ ng c là nh nh t trên cùng m t t c ộ ơ ỏ ấ ộ ố
đ tàu.ộ
N
η
P
max = f(H/D, n)
Khi N=Nmin
V=const

ηP
max
η0
max
ηHĐL
max
Hình 2.3. Bi u di n cách xác đ nh ể ễ ị
đ ng hi u su t l n nh t c a HĐL lai ườ ệ ấ ớ ấ ủ
chân v t bi n b c.ị ế ướ
η
P
max: Đ ng hi u su t l n nh t c a ườ ệ ấ ớ ấ ủ
chân v t.ị
η
0
max: Đ ng hi u su t l n nh t c a ườ ệ ấ ớ ấ ủ
đ ng c .ộ ơ
η
HĐL
max: Đ ng hi u su t chung l n ườ ệ ấ ớ
nh t c a HĐL.ấ ủ
Đ ng hi u su t chung l n nh t c a ườ ệ ấ ớ ấ ủ
HĐL là trung bình nhân c a ủηP
max và
η0
max.
η
HĐL
max =
η
P
max.
η
0
max
Sai s c a ph ng pháp này t 1-3%.ố ủ ươ ừ
NS
0 nmin nS
(H/D)max
(H/D)min
XÁC Đ NH Đ NG HI U SU T L N NH T C A HĐL LAI CHÂN V T BI N Ị ƯỜ Ệ Ấ Ớ Ấ Ủ Ị Ế
B C B NG PH NG PHÁP Đ THƯỚ Ằ ƯƠ Ồ Ị
Khi đi u ki n khai thác thay đ i thì đ ng ề ệ ổ ườ η0
max s b d ch chuy n. N u đi u ki n ẽ ị ị ể ế ề ệ
khai thác khó khăn h n thì ơη0
max s d ch sang ph i và ng c l i. ẽ ị ả ượ ạ
Do v y trong quá trình khai thác ta ph i thay đ i t s (ậ ả ổ ỷ ố H/D) và tay ga nhiên li u đ sao ệ ể
cho đi m ph i h p công tác luôn n m trên đ ng cong (ể ố ợ ằ ườ H/D - n) t i u.ố ư
4

N2/N1 = [ D2/D1 ] 2/3
Hay: N2 = [ D2/D1 ] 2/3 . N1
2.2. Xác đ nh thông s công tác h p lí c a HĐL trong các đi u ki n khai thác.ị ố ợ ủ ề ệ
2.2.1. Khi chi u chìm c a tàu thay đ i.ề ủ ổ
Chi u chìm c a tàu có th thay đ i b i nh ng lí do sau:ề ủ ể ổ ở ữ
- L ng hàng hóa chuyên ch trên tàu thay đ i.ượ ở ổ
- Nguyên nhiên li u, d u nh n d tr trên tàu thay đ i. (ệ ầ ờ ữ ữ ổ Không đáng kể)
- T tr ng vùng n c tàu đang hành trình thay đ i. (ỷ ọ ướ ổ Không đáng kể)
Gi s ban đ u tàu ch m t l ng hàng Qả ử ầ ở ộ ượ 1 ng v i chi u chìm Tứ ớ ề 1 và l ng chi m n c ượ ế ướ
D1, Đ c tính chân v t là Cặ ị 1. Sau đó tàu nh n thêm l ng hàng ậ ượ ∆Q. Lúc này tàu ch l ng ở ượ
hàng Q2 = Q1 +
∆
Q s làm cho chi u chìm tàu Tẽ ề 2 tăng lên, t ng ng làm tăng s c c n, ươ ứ ứ ả
mômen c n k t qu làm các thông s đ ng c thay đ i.ả ế ả ố ộ ơ ổ
Và ta có khi tàu ch l ng hàng Qở ượ 1 thì:
(ml)
Còn khi l ng hàng chuyên ch là Qượ ở 2 thì: (ml)
N u v n duy trì t c đ tàu không đ i c 2 tr ng h p Vế ẫ ố ộ ổ ở ả ườ ợ 1= V2 ta có:
D
C
VD
N
3
1
3/2
1
1
.
=
D
C
VD
N
3
2
3/2
2
2
.
=
5
T(m)
T2
T1
N c ướ
ng tọ
0 D1 D2 D(t)
N c ướ
m nặ
Qua đ th “Đ ng cong l c l c n i” bên ta ồ ị ườ ự ự ổ ở
xác đ nh đ c Dị ượ 2 khi bi t Tế2.
D a vào công th c th c nghi m:ự ứ ự ệ
(ml)
Trong đó: D: L ng chi m n c c a tàu (t n)ượ ế ướ ủ ấ
V: T c đ tàu (hl/h)ố ộ
CD: H s th c nghi mệ ố ự ệ
D
C
VD
N
33/2
.
=

