TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 17 (42) - Thaùng 6/2016<br />
<br />
<br />
<br />
Quản lý công tác kiểm tra học kì cho học sinh tại<br />
các trường trung học cơ sở<br />
Principal’s administration of final-term testing in junior high schools<br />
<br />
Phan Văn Quang<br />
Ph ng i o d c ot o u n n nh P<br />
<br />
Phan Van Quang<br />
The Education and Training Department of Tan Binh Dist. HCMC<br />
<br />
Tóm tắt<br />
Kiểm tra học k l công t c uan trọng của c c trường phổ thông nói chung trường trung học cơ sở<br />
nói riêng ông t c n y giúp nh trường đ nh gi kết uả học t p của học sinh thông ua đó đ nh gi<br />
chất lượng giảng d y của gi o iên từ đó có những điều chỉnh cần thiết để n ng cao chất lượng đ o t o<br />
ông t c kiểm tra học k cho học sinh cần được hiệu trưởng uản lí một c ch khoa học b i bản i<br />
iết n y ph n tích c c nội dung công iệc liên uan đến một đợt kiểm tra học k cho học sinh t i trường<br />
trung học cơ sở từ đó ph n tích c c chức năng uản lí của hiệu trưởng để đảm bảo cho k kiểm tra diễn<br />
ra một c ch nghiêm túc khoa học<br />
Từ khóa: quản lí, kiểm tra học kì, hiệu trưởng, trường trung học cơ sở…<br />
Abstract<br />
Final-term testing is an important activity in junior high schools. The testing helps to assess not only the<br />
learning outcome of students but also the teaching competency of teachers, from which necessary<br />
adjustments can be made to improve education quality. Final-term testing should be scientifically and<br />
logically administrated by the principal. This study analyzes various tasks related to the final-term<br />
testing process at junior high schools, from which the administrative role of the principal is analyzed to<br />
ensure a strict and scientific final-term testing process.<br />
Keywords: administration, principal, junior high school, final-term testing…<br />
<br />
<br />
1. Đặt vấn đề xuyên kiểm tra định k KTHK [1].<br />
ông t c kiểm tra học k (K K) cho KTHK - theo c ch hiểu của xã hội l “thi<br />
học sinh l một công đo n uan trọng trong học k ” - hiện nay do c c trường phổ thông<br />
u tr nh gi o d c đ o t o ở trường phổ tự tổ chức cuối mỗi học k Như y mỗi<br />
thông nói chung trường trung học cơ sở năm học của học sinh sẽ có hai đợt K K<br />
(THCS) nói riêng. Theo Quy chế đánh giá, t i trường<br />
xếp loại học sinh THCS và học sinh trung ông t c K K không chỉ giúp nh<br />
học phổ thông (ban h nh theo hông tư số trường đ nh gi đúng năng lực tr nh độ<br />
58/2011/TT- D ng y 12 th ng 12 của học sinh giúp gi o iên x y dựng<br />
năm 2011 của ộ trưởng ộ i o d c điều chỉnh kế ho ch giảng d y m c n l<br />
o t o) khoản 2 điều 7 chương 3 uy cơ sở để hiệu trưởng đ nh gi chất lượng<br />
định c thể ề c c b i kiểm tra thường giảng d y của gi o iên iệc thực hiện<br />
<br />
126<br />
chương tr nh kế ho ch giảng d y của tổ rong ph m i của b i iết n y chúng<br />
nhóm chuyên môn đ nh gi chất lượng tôi sẽ ph n tích c c nội dung công iệc liên<br />
gi o d c của nh trường từ đó có kế ho ch quan đến một đợt kiểm tra học k cho học<br />
điều chỉnh kịp thời nhằm n ng cao chất sinh t i trường S từ đó ph n tích c c<br />
lượng gi o d c đ o t o chức năng uản lí của hiệu trưởng bao<br />
hính tầm uan trọng như y m trùm đầy đủ c c nội dung công iệc đã nêu<br />
công t c K K cần được hiệu trưởng uản đảm bảo cho k kiểm tra diễn ra một c ch<br />
lí một c ch b i bản khoa học Quản lí b i nghiêm túc khoa học<br />
bản khoa học l cần đảm bảo hai ấn đề: 2. Phân tích nội dung công việc của<br />
1/ ảm bảo đầy đủ c c chức năng uản lí một đợt kiểm tra học kì cho học sinh tại<br />
của hiệu trưởng bao gồm l p kế ho ch tổ trường trung học cơ sở<br />
chức thực hiện chỉ đ o điều h nh kiểm ột đợt K K cho học sinh t i<br />
tra đ nh gi ; 2/ Quản lí đầy đủ c c nội trường S bao gồm nhiều công đo n<br />
dung công iệc liên uan đến đợt K K được minh họa bằng sơ đồ sau:<br />
<br />
Sơ đồ nội dung công việc của một đợt kiểm tra học kì tại trường THCS<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Sơ đồ trên cho thấy một đợt kiểm tra xác suất kiểm tra lại; nhập điểm và xử lí<br />
học k gồm t m “đầu công iệc” uan kết quả.<br />
trọng: ra đề và duyệt đề kiểm tra; chuẩn 2.1. Công tác ra đề và duyệt đề kiểm tra<br />
bị cơ sở vật chất; chuẩn bị ấn phẩm; sao học kì<br />
in đề; coi kiểm tra; chấm kiểm tra; chấm ề K K phải có nội dung nằm trong<br />
<br />
127<br />
chương tr nh giảng d y do ộ i o d c phong cẩn th n; c c b đựng đề kiểm tra<br />
o t o uy định; đảm bảo ph n lo i được phải có dấu m t theo uy định.<br />
tr nh độ của học sinh ừa đ p ứng yêu cầu 2.5. Công tác coi kiểm tra học kì<br />
cơ bản ừa đ p ứng yêu cầu n ng cao; Lịch KTHK được thực hiện theo kế<br />
đảm bảo tính chính x c khoa học và tính ho ch của Phòng Giáo d c o t o, Sở<br />
sư ph m; lời ăn c u chữ phải rõ r ng Giáo d c o t o. Mỗi buổi tổ chức<br />
rong mỗi k kiểm tra mỗi môn có đề KTHK không quá hai môn, mỗi môn phải<br />
kiểm tra chính thức đề kiểm tra dự bị có đ nh số báo danh cho học sinh. Giám<br />
ới mức độ tương đương; mỗi đề thi có thị coi KTHK phải được ph n công đúng<br />
hướng dẫn chấm kèm theo theo uy định (gi o iên không được coi<br />
ề K K phải được duyệt theo một kiểm tra môn đang giảng d y) đảm bảo số<br />
uy tr nh chặt chẽ từ tổ chuyên môn đến lượng giám thị trong một phòng KTHK.<br />
an gi m hiệu; thực hiện đúng uy tr nh Công tác coi KTHK phải được tổ chức<br />
bảo m t đề kiểm tra đúng uy định nhằm đảm bảo cho kì kiểm<br />
2.2. Chuẩn bị cơ sở vật chất tra tiến h nh nghiêm túc đ nh gi đúng<br />
ơ sở t chất ph c k kiểm tra thực chất d y và học.<br />
phải được chuẩn bị chu đ o ơ sở t 2.6. Công tác chấm bài kiểm tra học kì<br />
chất bao gồm: c c ph ng thi b n ghế học Công tác chấm bài KTHK bao gồm<br />
sinh nh s ng nhằm đảm bảo cho học các khâu: 1/ Kiểm bài, cắt ph ch đ nh m t<br />
sinh KTHK đ t kết uả tốt nhất; ph ng mã bài kiểm tra; 2/ Thống nhất đ p n (thể<br />
hội đồng coi kiểm tra; ph ng chấm kiểm hiện trong biên bản); 3/ Tổ chức chấm<br />
tra; c c tủ đựng đề b i K K; c c chung (từ 5 b i đến 10 b i) trước khi phân<br />
phương tiện như m y tính m y photo bài cho các giáo viên chấm. Công tác chấm<br />
nhằm ph c cho công t c ra đề sao bài phải được thực hiện đúng uy định<br />
in đề K K; d ng c cắt ph ch b i kiểm nhằm đ nh gi kh ch uan chính x c chất<br />
tra; kéo để cắt túi đề túi đựng b i kiểm lượng học t p của học sinh. Các bài KTHK<br />
tra; bút phấn … sau khi chấm cần phải lưu trữ cẩn th n và<br />
2.3. Chuẩn bị ấn phẩm có niêm phong tr nh trường hợp mất bài,<br />
Ấn phẩm cho KTHK bao gồm: 1/ Giấy tránh hiện tượng tiêu cực xảy ra trong quá<br />
(giấy in đề; giấy làm bài; giấy nháp cho trình chấm bài KTHK.<br />
mỗi phòng, mỗi môn kiểm tra, mỗi buổi 2.7. Công tác chấm xác suất bài<br />
KTHK); 2/ Túi/ bì (đựng đề; đựng bài thi); kiểm tra học kì<br />
3/ Các biên bản (biên bản giao và nh n đề; Chấm xác suất bài KTHK là chấm<br />
giao và nh n bài KTHK; biên bản xác nh n kiểm tra l i tr nh trường hợp chấm không<br />
túi đề còn nguyên niêm phong t i phòng đúng đ p n cộng điểm sót (thường chấm<br />
KTHK; biên bản thống nhất đ p n chấm từ 5% đến 10% trên tổng số bài KTHK).<br />
bài KTHK; biên bản chấm chung, chấm Khi chấm xác suất phải có biên bản chấm.<br />
kiểm tra xác suất). Các ấn phẩm ph c v Nếu có sự chênh lệch điểm, giám khảo<br />
cho công tác KTHK phải được chuẩn bị không được tự ý sửa điểm trên bài làm của<br />
chu đ o đầy đủ. học sinh, mà chỉ chỉnh sửa điểm sau khi<br />
2.4. Công tác sao in đề kiểm tra học kì thống nhất với giám khảo chấm trước đó<br />
Việc sao in đề KTHK phải được thực 2.8. Công tác nhập điểm và xử lí kết quả<br />
hiện đúng uy tr nh đảm bảo tính bảo m t, Công tác nh p điểm và xử lí kết quả<br />
an to n chính x c; được đóng gói niêm bài KTHK bao gồm hai công đo n: 1/ Ráp<br />
<br />
128<br />
phách; d điểm; nh p điểm; 2/ Công bố iệc sẽ được người chịu tr ch nhiệm chính<br />
điểm và sửa bài KTHK: giáo viên sửa bài - do hiệu trưởng ph n công - x y dựng kế<br />
cho học sinh thấy những lỗi sai, những chỗ ho ch c thể phải ua phê duyệt của<br />
còn thiếu sót để rút kinh nghiệm. Bài hiệu trưởng<br />
KTHK của học sinh cần được lưu trữ cẩn 3.2. Tổ chức thực hiện công tác kiểm tra<br />
th n trong một năm học. học kì<br />
Tóm l i, phân tích công việc c thể Người uản lí thực hiện chức năng tổ<br />
của một đợt KTHK cho học sinh t i trường chức tức l ph n phối sắp xếp c c nguồn<br />
THCS cho thấy có tất cả t m “mảng công lực theo những c ch thức nhất định để đảm<br />
việc” Để quản lí tốt công tác KTHK tại bảo thực hiện tốt kế ho ch đề ra iệu<br />
trường THCS, hiệu trưởng cần quản lí đầy trưởng tổ chức thực hiện công t c K K<br />
đủ tám “mảng công việc” nêu trên. t i trường S tức l x y dựng cơ cấu tổ<br />
3. Quản lí công tác kiểm tra học kì chức ph n công c thể x c định nhiệm<br />
tại trường trung học cơ sở uyền h n của từng bộ ph n từng th nh<br />
heo t c giả Nguyễn Lộc (2010) uản viên trong công tác KTHK mối uan hệ<br />
lí l u tr nh l p kế ho ch tổ chức lãnh ( uản lí phối hợp) giữa c c bộ ph n c<br />
đ o kiểm tra công iệc của c c th nh iên nh n trong u tr nh thực hiện nhiệm .<br />
trong tổ chức sử d ng mọi nguồn lực Sơ đồ ề t m nội dung công iệc của một<br />
sẵn có để đ t những m c tiêu của tổ chức đợt K K (tr nh b y bên trên) cho thấy<br />
[3 tr 16] Như y uản lí công t c iệc ph n công của hiệu trưởng phải c thể<br />
K K t i trường S l u tr nh hiệu cho từng nội dung công iệc như sau:<br />
trưởng l p kế ho ch tổ chức lãnh đ o - h nh l p an chỉ đ o ra đề; phân<br />
kiểm tra công t c K K y l bốn chức công duyệt đề K K;<br />
năng uản lí của hiệu trưởng nh trường - Phân công chuẩn bị cơ sở t chất;<br />
3.1. Lập kế hoạch công tác kiểm tra - Phân công chuẩn bị ấn phẩm;<br />
học kì - h nh l p an chỉ đ o sao in đề<br />
Quản lí bất cứ một ho t động n o cũng KTHK;<br />
bắt đầu từ kh u l p kế ho ch. Quản lí công - h nh l p ội đồng coi KTHK;<br />
t c K K t i trường S cũng y. ản - h nh l p ội đồng chấm KTHK;<br />
kế ho ch của hiệu trưởng ề công tác - h nh l p ội đồng chấm x c suất<br />
K K phải đảm bảo đầy đủ t m nội dung kiểm tra;<br />
công iệc của công t c K K: - Phân công nh p điểm xử lí kết uả.<br />
- Kế ho ch ra đề duyệt đề KTHK; Với mỗi mảng công iệc nêu trên hiệu<br />
- Kế ho ch chuẩn bị cơ sở t chất; trưởng ph n công người chịu tr ch nhiệm<br />
- Kế ho ch chuẩn bị ấn phẩm; chính (trưởng ban/ chủ tịch hội đồng)<br />
- Kế ho ch sao in đề KTHK; danh sách thành viên kèm theo Người n y<br />
- Kế ho ch coi KTHK; sẽ chịu tr ch nhiệm ph n công c thể cho<br />
- Kế ho ch chấm KTHK; c c th nh iên trong mảng công iệc do<br />
- Kế ho ch chấm x c suất kiểm tra l i; m nh ph tr ch thông ua sự phê duyệt<br />
- Kế ho ch nh p điểm xử lí kết uả của hiệu trưởng<br />
ản kế ho ch tổng thể của đợt K K 3.3. Lãnh đạo thực hiện công tác<br />
của to n trường thể hiện m c tiêu ph n kiểm tra học kì<br />
công tiến độ thực hiện… của đầy đủ t m heo t c giả rần Kiểm (2014), chức<br />
“đầu công iệc” nêu trên ỗi đầu công năng lãnh đ o “thể hiện năng lực của người<br />
<br />
129<br />
uản lí Người c n bộ uản lí phải điều trường S bao gồm t m nội dung công<br />
khiển cho hệ thống ho t động nhằm thực iệc m “đầu công iệc” n y đã được l p<br />
hiện m c tiêu đã đề ra y l u tr nh sử kế ho ch ph n công chỉ đ o thực hiện do<br />
d ng uyền lực uản lí để t c động đến c c đó cũng phải được hiệu trưởng kiểm tra<br />
đối tượng bị uản lí (con người c c bộ đầy đủ Việc kiểm tra của hiệu trưởng được<br />
ph n) một c ch có chủ đích nhằm ph t huy thực hiện ua hai h nh thức:<br />
hết tiềm năng của họ hướng o iệc đ t - Ph n cấp kiểm tra: b o c o của c c<br />
m c tiêu chung của hệ thống” [2, tr. 68]. trưởng bộ ph n ( ua cuộc họp ua ăn bản)<br />
Lãnh đ o công t c K K t i trường - iệu trưởng kiểm tra trực tiếp (khi<br />
S thể hiện ua iệc hiệu trưởng ra cần thiết)<br />
uyết định th nh l p c c ban / các hội đồng hông tin thu nh n được ua kiểm tra<br />
thực hiện t m công iệc nêu trên đồng thời sẽ giúp hiệu trưởng ra c c uyết định điều<br />
chỉ đ o u tr nh thực hiện của c c ban / chỉnh kịp thời nhằm đảm bảo cho K K<br />
c c hội đồng n y iệu trưởng chỉ đ o được tiến h nh đúng kế ho ch đã đề ra<br />
bằng hai h nh thức: 4. Kết luận<br />
- Chỉ đ o thông ua c c ăn bản do Quản lí công t c KTHK l một trong<br />
cấp trên nh trường ban hành (quy chế những nhiệm uan trọng của hiệu<br />
coi kiểm tra uy chế chấm kiểm tra nội trưởng trường S góp phần đảm bảo<br />
quy phòng thi, v,v.); chất lượng gi o d c đ o t o của nhà<br />
- Chỉ đ o thông ua h nh thức t p huấn trường Việc uản lí công tác này cần phải<br />
cho giáo viên, nhân viên (trước trong được thực hiện một c ch nghiêm túc, chu<br />
đợt K K) đ o khoa học. i iết đã hệ thống hóa các<br />
Việc chỉ đ o điều h nh từng mảng nội dung công iệc liên uan đến một đợt<br />
công iệc do người được ph n công chịu KTHK t i trường S đồng thời phân<br />
tr ch nhiệm chính thực hiện trong bộ ph n tích c c chức năng uản lí của hiệu trưởng<br />
do người đó ph tr ch. bao trùm đầy đủ c c nội dung công iệc<br />
3.4. Kiểm tra, đánh giá công tác đó hông tin trong b i iết có thể l nguồn<br />
kiểm tra học kì t i liệu tham khảo hữu ích cho hiệu trưởng<br />
heo t c giả rần Kiểm (2014) “kiểm trường S để uản lí một c ch b i bản<br />
tra l ho t động uan s t kiểm nghiệm công t c K K cho học sinh t i trường<br />
mức độ phù hợp của u tr nh ho t động TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
của đối tượng bị uản lí ới c c uyết định<br />
uản lí đã lựa chọn” [2, tr. 80]. Kiểm tra là 1. ộ i od c o t o (2011) Quy chế đánh<br />
giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và<br />
nhiệm thường xuyên l kh u cuối trung học phổ thông (Ban hành kèm theo<br />
cùng trong u tr nh hiệu trưởng uản lí Thông tư số 58/2011/TT- D ng y<br />
công t c K K Kiểm tra giúp cho hiệu 12/12/2011 của ộ trưởng ộ i o d c<br />
trưởng đôn đốc thúc đẩy c c th nh iên o t o).<br />
trong các ban, các hội đồng K K thúc 2. rần Kiểm (2014), Những vấn đề cơ bản của<br />
khoa học quản lí giáo dục, Nxb i học Sư<br />
đẩy giáo viên và học sinh thực hiện nghiêm ph m Nội<br />
túc công tác KTHK. 3. Nguyễn Lộc (2010) Lí luận về quản lí, Nxb<br />
Như đã ph n tích công t c K K t i i học Sư ph m Nội<br />
<br />
<br />
Ng y nh n bài: 04/5/2016 iên t p xong: 15/6/2016 Duyệt đăng: 20/6/2016<br />
<br />
130<br />
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 17 (42) - Thaùng 6/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Metaphors in folk songs about plant world<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M.A. Trinh Viet Toan<br />
Sai Gon University<br />
<br />
<br />
Tóm tắt<br />
Ẩ dụ l á ó sâu xa ẩ ứa đằ sau ô ừ, ì ả Ẩ dụ l sả p ẩm ủa sự sá , ô<br />
qua ô ữ ệ uậ á độ đ ảm xú ủa đ a da ổ uyề ệ, ệ<br />
uậ ẩ dụ k á p ổ b v ma í m sú , ó á b ểu ảm a a da về ớ ự<br />
vậ , ẩ dụ xuấ ệ vớ 3 k ểu êu b ểu: ẩ dụ â óa, ẩ dụ ợ v ẩ dụ ụ ô , b v<br />
sẻ đ sâu ìm ểu á k ểu ẩ dụ y<br />
i th<br />
AbstracT<br />
Metaphor is a rhetoric art that influe es e eade s‘em I may p v de la y de y, dde<br />
similarities between two ideas. Metaphor is of a substantial, expressive and valuable stylistic device in<br />
Viet Nam traditional folk songs. There are three stylistic devices of metaphor: personalization,<br />
symbolization and fable. The article focuses on the research of the styles of metaphor in folk songs<br />
about the plant-world.<br />
Keywords: metaphor, folk songs, plant - w rl<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1. Khái niệm về ẩn dụ trong ca dao ê ứu ũ N P a ẩ dụ l ể<br />
e ả : “Ẩ dụ l mộ lố s “ ỉ”, ô đá á: “C mộ lố ỉ k á<br />
sá dựa ê sự ố au về ì dá , ữa, lố s sá á p, ứ ệ uậ ẩ<br />
m u sắ , í ấ , p ẩm ấ ặ ứ dụ, l mộ p ơ p áp ệ uậ<br />
ă ủa a đố ợ ” [5;145] Cù ì ơ P ơ p áp y đ ợ sử dụ ở a<br />
ú ì ằ “Ẩ dụ l á lấy ê da ều” [4;84] Nó u á<br />
ủa mộ đố ợ y để lâm b ểu ê ứu đều đã ìm a é đặ ù ma<br />
mộ đố ợ k á , ê ơ sở ừa ậ í bả ấ ủa ẩ dụ ól p ơ ứ<br />
ầm mộ é ố au đấy ữa a b ểu đ dựa ê sự ở , s sá kí<br />
đố ợ [6;103] N uyễ N Ý ả đá ữa a sự vậ , ệ ợ ê ơ sở<br />
í : “Ẩ dụ đ ợ l p ép u ừ dựa ừa ậ ầm é ơ đồ đấy<br />
ê sự s sá kí đá , bó bẩy l m ữa a đố ợ , úp âu vă , l<br />
âu vă ă sứ ợ ảm” [7;53]. Còn nhà ơ êm b ểu ảm ơ<br />
<br />
131<br />
Ẩ dụ p ả ộ đủ 3 y u ố: ì , ó qua ệ b ệ ứ N â óa sự vậ , đồ<br />
uyề ảm v á ể óa Ẩ dụ p ả úp vậ ( á đồ vậ , sự vậ ữ ý ĩa,<br />
đ ở ợ a ớ xu độ ) v vậ óa đồ<br />
qua đầy m u sắ , ô qua ô ữ vậ , sự vậ v ( á<br />
ệ uậ C ú á độ m mẽ đ ữ á ố sự vậ , đồ vậ ).<br />
ảm xú ủa đ v ợ sự ở Ẩ dụ â óa xuấ ệ k á ều<br />
p p ú sâu sắ , l sả p ẩm ủa sự a da ổ uyề ệ v về<br />
sá ,l á ó sâu xa ẩ ứa đằ á l ây ỏ, a á N ữ ì ợ<br />
sau ô ừ, ì ả ú a ó ể kể đ : am, quý , ả ,<br />
Ẩ dụ ệ uậ ó đặ l ma au, mồ ơ , bè , m ớp, bụ sả, bù se ,<br />
í m sú , á b ểu ảm a , đ ợ tùng, á , bụ ề , á ây, ây đa, uố ,<br />
dù l ều ữ ả v ó sự k ể , k , a , bô , ô, k óm, sắ …<br />
p ổb a da ổ uyề ệt. Bê ữ ẩ dụ đơ êu ê ó<br />
2. Ẩn dụ trong ca dao về thế giới ữ ì ợ ẩ dụ só đô : Lựu<br />
thực vật đ , ă a, bầu bí, b ớm a, lê lựu,<br />
a da ổ uyề ệ, l ễu đ , ú ma , ầu au, ma l ễu, qu<br />
ấ l a da về ớ ự vậ , á ả ồ , dâu ằm …<br />
dâ a đã sử dụ ều b ệ p áp ệ C ú ô x k ả sá âu a da<br />
uậ k á au ợ , ẩ dụ, s sứ que uộ sau đây:<br />
sá , á dụ… p ổb ấ vẫ “Bây ờ m m ỏ đà<br />
l ẩ dụ ặ b ệ ều b a da đã k é Vườ ồ đã ó à y ư<br />
lé ó sự k ợp, đa xe á b ệ p áp M ỏ ì đà x ư<br />
ệ uậ đó vớ au b v y, Vườ ồ ó lố ư ư à ”.<br />
ú ô đ sâu ìm ểu về ệ uậ ẩ C ú a p ả ó sự l ê ở dựa<br />
dụ a da về ớ ự vậ ê ơ sở y u ố l âm lý xã ộ mớ<br />
Qua k ả sá sá Kho tàng ca dao ểu đ ợ ý ĩa ẩ dụ âu a da<br />
V Nam d N uyễ Xuâ Kí v P a y P ả đặ “M ” “Đà ”, “lố à<br />
ă N ậ l m ủ b ê ó 3 047/ 11 825 ườ ồ ” mộ ả ụ ể để<br />
b a da sử dụ ấ l ệu ủa ớ ểu đ ợ ì ả ẩ dụ muố ắ đ<br />
ự vậ đó ó 1 167 lầ , á ả dâ “M - Đà ” l ì ả ủa đô a á<br />
a đã sử dụ ì ợ ẩ dụ muố ỏ l vớ au “Bây ờ m m<br />
a da ổ uyề ệ,ẩ ỏ đà ” N a muố ỏ ô á<br />
dụ đ ợ sử dụ ấ p ổ b , đây l đã ó yêu a Ha ó ể<br />
p ơ ứ qua để xây dự ì đ vớ au đ ợ k ô ?. “Vườ ồ đã<br />
ợ ệ uậ e Hữu , ẩ dụ ó ó à y ư ?” Mộ á ỏ ấ<br />
3 k ểu: ẩ dụ â óa, ẩ dụ ợ k ô k é , kí đá ủa a ô<br />
v ẩ dụ ụ ô [1] C ú ô p u á ũ đã ả l sứ , duyê<br />
qua ệm ủa ô để ìm ểu về 3 k ểu ẩ dáng: “M ỏ ì đà x ư / Vườ<br />
dụ a da v về ự vậ ồ ó lố ư ư à ?” Cá ả<br />
2.1. Ẩn dụ n ân l ẩ ứa ều đ ều muố ó á m<br />
L sự uyể ĩa về ủa ô á đa ộ mở để đó ậ ì<br />
v về sự vậ ồm 2 k ía ảm ủa a, ì ảm đó uy mộ<br />
<br />
132<br />
m sứ â ũ l H ặ : “T y ạ ạ rắ ầ / Đã<br />
mộ sự ớ ệu về mì , ô á vẫ ư đ lạ ầ rơm”<br />
ự d , ó quyề lựa , sẵ s đó Ẩ dụ â óa a da v về<br />
ậ l ỏ ì ủa a Ở âu a ớ ự vậ sứ độ đá v đa<br />
da y á ả đã dù p ơ p áp ẩ dụ d Cá ì ả , b ểu ợ ó í ớc<br />
â óa, m ợ ì ả “ m ” lệ v bề vữ , đ ợ ì quá<br />
“ đà ” và “ ườ ồ ” để kể l … ì lâu d , ừ đ y qua đ k á Cá<br />
ữ l đố đáp, âm sự ủa đô a á l ây lá, a á á b a da ở<br />
muố ỏ ì vớ au: mộ á ấ kí ê số độ ó sứ số b ểu lộ ì<br />
đá , ẹ ũ k ô kém ảm, âm , ỗ l ắm ủa<br />
p ầ ẳ ắ , mả l ệ la độ<br />
Có k á ả dâ a dù p ơ 2.2. Ẩn dụ tượng trưng<br />
p áp ẩ dụ â óa bằ á lấy ả để Hìn ả ó á ì ợ , ó í<br />
ụ ì : “Cây đ rố ố rô rồ / Đò đư b ểu , đ ợ dù đ dù l ều<br />
b k á ồ đợ ?”. Cả b đ lầ , đó l ẩ dụ ợ N ữ ì<br />
y x a, đây đã ó sự ay đổ ì ả , b ểu ợ ẩ dụ ợ<br />
ảm ủa x a ũ đã ó sự đổ ay đ ợ ì quá ì lâu d , ó<br />
“ ây đ rố ố rô rồ ” á í ớ lệ v bề vữ , đ ợ ả ộ<br />
m a m đợ đã đ lấy ồ k đồ ấp ậ v sử dụ ộ ã, ắ<br />
lòng anh tan nát “Đò đư b k á l ề vớ á duy v ẩm mĩ ủa<br />
ồ đợ ” A vẫ m , mặ dù a da ệ a<br />
anh bi đó l sự m vô v lấy á sự vậ ệ ợ ầ ũ , để<br />
Ẩ dụ â óa b ểu ệ k á ó về ì dá , âm , p ẩm ấ<br />
ả dâ a m ợ ì ả ủa ây á để u ảm ấy ó é ơ đồ Ca<br />
p â bệ á xã ộ : á da v về ớ ự vậ ũ k ô<br />
l a âu, a só , bô qu , bô se , lệ C ẳ , a sử<br />
a , á ồ s m, á am s , á dụ ì ả a để ó về p ụ ữ,<br />
đ ím… để ỉ ữ a quý, ì ả y đã đ ợ sử dụ ều lầ , đã<br />
sa á l au ỏ : l , ở b ểu ợ H a se , l l a<br />
bè ấm, ỏ may, a m ớp, bè ,k , bì d , ấ đá yêu, ợ<br />
a , su , ỏ may …để ỉ l á a a : “H se mọ<br />
ầm , â p ậ è m , k ổ đau: bã á lầm/ T y rằ lấm láp ẫ mầm<br />
“T y rằ só ó à / Cò ơ se ” Ở ả ũ luô ể<br />
mư p ữ đà ơ ”. ệ đ ợ p ẩm ấ a quý ủa<br />
Cũ ó k ẩ dụ l mộ sự s sá á đá yêu K ó về ô á ô quê<br />
ầm, ma í lí a , l m duyê dá , ề l , u ủy v đứ<br />
e lê ở a á ì uố , , a lê ở ớ a<br />
ả k á au ì ảm b ở : “Bô là bô bí bô â ẳ<br />
ó l sự uố ủa ữ ố bằ bô bưở ơm lâ ị à ” Có k<br />
đẹp l ặp p ả ữ đ ều k ệ số a ẩ dụ sự , ổ bậ mộ vẻ đẹp<br />
không ra gì: “T y ạ ạ ám x / bề lâu k ó p a m bê , ợ<br />
T ổ ồ đồ đ lạ ư à”. ữ ô á ô ửl quê ệ ề<br />
<br />
133<br />
l , e ấp, duyê dá , ủy u : “Cà á ả dâ a đã sử dụ ữ ì<br />
ắm lạ à m p / T ả ả ấ ầ ũ , que uộ ủa l quê,<br />
à mà lạ ơm lâ ” L ó k á á l ây, a, á … đ v ữ âu<br />
ả dâ a lấy ì ợ a để ợ a da m ợ m , đằm ắm ợ<br />
á k ô cho tí á , p ẩm ấ v p á<br />
ắ : “H ơm mấ ị đ rồ / Em ề ô số ủa<br />
lạ bá ườ đườ x ”. Hay ỉ sự 2.3. Ẩn dụ ngụ ngôn<br />
, ua ủa p ụ ữp ả ả C đ ay, ẩ dụ ụ ô ũ<br />
qua ều a k ổ, uâ uyê : “H đ ợ ều ê ứu đề ập, đá<br />
ơm đ b ổ sá m / Gầ rư đứ á N ều ằ Ẩ dụ ụ ô<br />
bó p ầ ầ ” Hay k ó về l p ú dụ L ó k á ằ ẩ<br />
la độ , a da ũ đã sử dụ dụ ụ ô l sự p á ể ủa ẩ dụ â<br />
ữ ì ả ấ ầ ũ , que uộ ủa óa e ú ô , ẩ dụ ụ ô l ẩ<br />
a để ể ệ ữ é đẹp dâ dã, p ẩm dụ ở quy mô lớ , k ô ỉ ở ấp độ âu<br />
ấ ố đẹp, â ậu ủa dâ la đ m ba quá ở bộ á p ẩm<br />
độ : “Trê đờ ì rẽ bằ bè / C ờ k ụ ữ, a da ũ vậy, ẩ dụ ụ<br />
ư l bè rè lê se ”. ô dựa ê ơ sở lố ó ụ ý, bó<br />
Có k á ả dâ a m ợ ì ả ó, b ểu đ mộ ý ở ừu ợ , khái<br />
ú ma để ó về , đây l ữ quá bằ ì ả ự qua ây l ì<br />
ì ả ấ que uộ ở l quê: “Em ứ dễ ả á á ầ ở mứ a<br />
vin à rú em ị à m / Đô đà C ẳ , âu ụ ữ: “Mộ ây làm<br />
ây l ễ b bạ ù ” H ặ k ó b ểu ẳ ê b ây m lạ ê ò<br />
ệ ắ k ì yêu đô lứa ủa la núi cao” d ễ ả lí về sự đ k ừ<br />
độ : “Hôm q s m ọp rú m / ì xa x a, đã ậ ứ đ ợ mộ<br />
mộ k ắ ĩ à răm ăm” đ ều để ó ể ồ v p á ể ầ p ả<br />
Hì ả á l ây á k á , ùy v ó sự đ k Có đ k mớ v ợ qua<br />
bố ả v đ ều k ệ ê b ệ ũ đ ợ đ ợ ữ ở lự ê ớm ủa ê<br />
á ả dâ a k é lé sử dụ ợ ê v xã ộ k mớ a sứ<br />
dâ la độ M ợ ì m ắ ặ xâm v<br />
ả q ả ợ é x ắ ê a lụ bã H ặ b a da<br />
ơ, ẻ u ủa ô á mớ lớ : “Già nay “Tr đầm ì đẹp bằ se / Lá x bô<br />
ư ữ ủ / rá mù à rắ lạ e ị à / N ị à bô<br />
ẫ m ố ă ” Có k sử dụ ì ả đố rắ lá x / Gầ bù mà ẳ ô<br />
lập ủa cây trái để ợ sự đố mùi bùn” ớ á m êu ả ừ , ụ<br />
lập ủa í á : ể để k á quá v k ẳ đ mộ vấ đề,<br />
“Vê ê ứ à à ũ ứ ệ sĩ dâ a đã k é lé đ a a<br />
Mù rò rá ã ũ rò b về á số , về đ lý l m<br />
Và y lẫ lộ mộ bồ Luô ữ đ ợ âm ồ sá , p ẩm<br />
A là y ợ l lò p ả r ” ấ a a , dù ả số ó<br />
a da về ớ ự vậ ẩ dụ ệ ã đ mứ<br />
ợ ó ầ số xuấ ệ ơ đố Cũ bằ p ơ p áp ẩn dự ngụ<br />
ều, ó á ẩm mĩ v b ểu ảm a ngôn, tác giả dâ a đã k é lé sử dụng<br />
<br />
134<br />
hình thức lấy cảnh ngụ tình, lấy sự vậ để đ ợc coi là cách biểu đ t giúp cho câu ca<br />
nói con ng i, lấy sự đối lập của các sự vật dao thêm bóng bẩy, biểu cảm v ay ơ<br />
để nói về sự đối lập tính cách các lo i Ẩn dụ đ ợc sử dụng phần lớ l động từ,<br />
i tốt xấu trong xã hộ : “Hoa sen mọc tính từ, danh từ, tr ng từ, xuất hiện thành<br />
bãi cát lầm/ Tuy rằng lấm láp vẫn mầm một chùm, xâu chuỗi vớ au để t o nên ý<br />
hóa sen” đối lập vớ : “Thài lài mọc cạnh ĩa, n vẹn, sâu sắc.<br />
bờ sông/ Tuy rằng xanh tốt vẫn tông thài Ca dao về th giới thực vật, tác giả dân<br />
lài” H a se - thài lài khác nhau hoàn toàn a ng sử dụng 3 hình thức ẩn dụ: ẩn<br />
về tính chất. Hoa sen biểu sức dụ nhân hóa, ẩn dụ ợ v ẩn dụ<br />
sống bền bỉ, a ng mãnh liệt mà ngụ ngôn. Ẩn dụ nhân hóa xuấ ệ ều<br />
không kém phần thuần khi t, thánh thiện, a da ổ uyề ệ v về<br />
trắ , đ i diện cho vẽ đẹp chất phác, á l ây ỏ, a á Ẩn dụ ợ<br />
hiền lành, giãn d của dâ đất Việt. đ ợ ì quá ì lâu d , ó<br />
Thài lài là lo i cây thân thảo m c hoang, í ớ lệ v bề vữ Ẩ dụ ụ ô<br />
thân cây b ph bỏ, a ũ ẳng ai dựa ê ơ sở lố ó ụ ý, bó ó, b ểu<br />
dùng. Tuy rằ “thài lài mọc cạnh bờ đ mộ ý ở ừu ợ , k á quá bằ<br />
sông”, đất màu mỡ, cây xanh tố vẫn ì ả ự qua K ả sá v ẩm đ<br />
l đồ bỏ đ Thài lài đ i diện cho một lo i á ì ứ ẩ dụ, mở a ớ ê<br />
i không tốt, có lòng d xấu xa, tuy h ứu a da về ớ ự vậ ó ê v<br />
có thể u ó số k ô l ơng a da ổ uyề ệ ó u<br />
thiệ , k ô úp í ì đ i. TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
N ồi l i có khi từ h ng tố đẹp,<br />
1. Hữu (2001), P á ọ V<br />
a sa se lú t th ũ l đồ bỏ đạ , Nxb HQ HN<br />
đ, “ẻ bè ” lú ặp th i, 2. Nguyễ Xuâ Kí , P a ă N ật chủ<br />
ũ ó ể v ơ lê a quý: biên, (2001), K à ười Vi t,<br />
“Trê đời có gì rẻ bằng bèo Nxb ă óa ô , H Nội.<br />
Chờ k ư c l t, bèo trèo lên sen 3. Nguyễn Xuân Kính (2007), Thi pháp ca dao,<br />
Trê đời có gì tốt bằng sen Nxb i h c Quốc gia Hà Nội.<br />
Quan yêu dân chuộ rã bè ũ ư” 4. ũ N c Phan (1992), T c ngữ, cadao, dân<br />
ca Vi t Nam, Hội Nghiên cứu và Giảng d y<br />
Cuộc sống xã hội, sự vật hiệ ợng<br />
Tp. Hồ Chí Minh xuất bản.<br />
luôn bi n d ay đổi, mỗi khi th ơ<br />
5. ản (1988), Từ ngôn ngữ đ n<br />
đ , đ ều kiện tồn t i của chúng có thể thay ngôn ngữ ngh thu t, Nxb Khoa h c Xã hội.<br />
đổi tính chất, trật tự sang- è , đẹp-xấu 6. Cù ì ú (1982), Phong cách học ti ng<br />
ũ ó ể ay đổi theo. Vi t, Nxb Giáo dục Hà Nội.<br />
3. Kết luận 7. Nguyễ N Ý (1998), Đại từ đ ển ti ng Vi t,<br />
Trong ca dao về th giới thực vật, biện Nxb ă óa ô , H Nội.<br />
pháp ẩn dụ nghệ thuậ đ ợc tác giả dân 8. Ph m Thu Y n (1998), Những th gi i ngh<br />
gian sử dụng rất phổ bi n và linh ho ây thu t ca dao, Nxb Giáo dục, Hà Nội.<br />
<br />
<br />
<br />
Ngày nhận bài: 20/5/2016 Biên tập xong: 15/6/2016 Duyệ đă : 20/6/2016<br />
<br />
<br />
135<br />