t nam đ t nam , cái n i dung và Em th y cái vi ấ ệ ượ c gì và tác đ ng đ i v i vi ộ ố ớ ệ ộ
hàm ý là nh nhau nên em g p l i làm 1 ộ ạ ư
Cái s n đ u tiên , em s a l i n i dung 1 chút cho h p lý h n ườ ầ ử ạ ộ ợ ơ
M C L C Ụ Ụ
1 M C L C ........................................................................................................................ Ụ Ụ
1 I. Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP .................................................................. ấ ứ ư ắ
1 1.T ng quan v quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ...................................... ấ ứ ư ề ắ ổ
1.1. Gi i thi u s l 1 c v quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ................ ớ ệ ơ ượ ề ấ ứ ư ắ
1.2. Đ c đi m c a quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP 2 ............................ ấ ứ ủ ư ể ặ ắ
1.3. Đi u ki n đ h 3 ng quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP .................. ể ưở ề ệ ấ ứ ư ắ
1.3.1. Tiêu chu n xu t x 3 ................................................................................... ấ ứ ẩ
12 1.3.2. Đi u ki n v n chuy n ........................................................................... ể ệ ề ậ
1.3.3. Yêu c u b ch ng t ầ ộ ứ 14 .............................................................................. ừ
16 1.3.4. M t s quy t c khác ............................................................................... ộ ố ắ
1.4.Các b 19 c xác đ nh hàng hóa u đãi theo quy đ nh GSP ............................... ướ ư ị ị
2. Vi ệ 22 t nam và các quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ................................ ấ ứ ư ắ
2.1. L i ích c a Vi t Nam t 22 quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP .......... ủ ợ ệ ừ ấ ứ ư ắ
2.2. Th c tr ng Vi 22 t nam th c hi n GSP ........................................................... ự ạ ệ ự ệ
2.3. Đ xu t gi 25 i pháp .......................................................................................... ề ấ ả
c kinh t 2.3.1.V chi n l ề ế ượ 25 : ............................................................................ ế
26 2.3.2. V v n đ hoàn thi n vi c c p C/O .................................................... ệ ấ ề ấ ề ệ
28 K t Lu n ........................................................................................................................ ế ậ
28 Tài li u tham kh o ......................................................................................................... ệ ả
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
Page 2
I. Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ấ ứ ư ắ
1.T ng quan v quy t c ắ xu t x hàng hóa có u đãi GSP ấ ứ ư ề ổ
1.1. Gi i thi u s l c v quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ớ ệ ơ ượ ề ấ ứ ư ắ
ế H th ng u đãi ph c p GSP (Generalized Systems of Prefrences) là k t ệ ố ổ ậ ư
qu c a cu c đàm phán liên chính ph đ i s b o tr c a h i ngh c t ả ủ ch c d ủ ượ ổ ứ ướ ự ả ợ ủ ộ ộ ị
Th ươ ng m i và Phát tri n c a Liên h p qu c (UNCTAD) năm 1986. ợ ể ủ ạ ố GSP là chế
i hu qu c đ c bi t, c a các n c công nghi p phát tri n dành cho các n đ t ộ ố ố ặ ệ ệ ủ ướ ệ ể ướ c
đang phát tri n, ch m phát tri n khi đ a hàng công nghi p ch bi n vào các n ư ế ế ể ể ệ ậ ướ c
này đ ng ch đ u đãi b ng cách c h ượ ưở ế ộ ư ằ gi mả ho c ặ mi n thu ễ ế. Ch đ u đãi ế ộ ư
đ c xây d ng trên c s không có s phân bi t và không đòi h i b t kỳ nghĩa v ượ ơ ở ự ự ệ ỏ ấ ụ
nào t phía các n ừ ướ c đang phát tri n.Trên c s c a h th ng GSP, m i qu c gia ơ ở ủ ệ ố ể ỗ ố
ứ ư xây d ng m t ch đ GSP cho riêng mình v i nh ng n i dung, quy đ nh, m c u ế ộ ự ữ ộ ớ ộ ị
đãi khác nhau.
Quy t c xu t x hàng hóa là t p h p các quy đ nh nh m xác đ nh qu c gia nào ấ ứ ậ ằ ắ ợ ố ị ị
đ ượ c coi là đã s n xu t ra hàng hóa (n ấ ả ướ ề c xu t x c a hàng hóa).Trong nhi u ấ ứ ủ
tr ng h p, các n t xu t x hàng hóa nh p kh u đ xác ườ ợ ướ c nh p kh u c n bi ẩ ầ ậ ế ấ ứ ể ậ ẩ
t áp d ng cho hàng hóa đó (ví d u đãi thu quan, thu đ nh quy ch đ c bi ị ế ặ ệ ụ ư ụ ế ế
bán phá giá, ng ch…). ch ng ố h n ạ ạ
c s n xu t theo các công đo n khác nhau, Ngày nay, r t nhi u các s n ph m đ ề ẩ ấ ả ượ ả ấ ạ
m i công đo n th c hi n ạ m t n ệ ở ộ ướ ự ỗ c nh m t n d ng nh ng l ậ ụ ữ ằ ợ ủ i th liên quan c a ế
n ướ ắ c đó (ví d nhân công, ngu n nguyên li u, k thu t…). Vì v y, c n có quy t c ệ ụ ậ ậ ầ ồ ỹ
xu t x đ xác đ nh doanh nghi p có đ ng thu u đãi theo GSP hay không ấ ứ ể ệ ị c h ượ ưở ế ư
V i vi c áp d ng t ng đ i r ng rãi nguyên t c u đãi thu quan ph c p, hàng ụ ệ ớ ươ ố ộ ắ ư ổ ậ ế
c hi n nay đ c áp d ng các m c thu quan và các quy hóa nh p kh u vào các n ẩ ậ ướ ệ ượ ụ ứ ế
ng t nhau, không phân bi t hàng hóa đó có xu t x t n ch nh p kh u t ậ ẩ ươ ế ự ệ ấ ứ ừ ướ c
Page 1
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
nào. Vì v y trong nhi u tr ề ậ ườ ầ ng h p vi c xác đ nh xu t x hàng hóa là không c n ấ ứ ệ ợ ị
thi t.ế
1.2. Đ c đi m c a quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ấ ứ ủ ư ể ặ ắ
1.2.1. Nh ng n c cho h ng và đ ng u đãi t c h ữ ướ ưở ượ ưở ư ừ quy t c xu t x hàng hóa ấ ứ ắ
có u đãi GSP ư
ạ Hi n nay, ch đ u đãi ph c p g m có 16 ch đ u đãi khác nhau đang ho t ế ộ ư ế ộ ư ổ ậ ệ ồ
i 28 n c phát tri n, bao g m 15 n c thành viên c a EU. đ ng t ộ ạ ướ ể ồ ướ ủ
6. Hunggary 7. Séc 8. Ba lan 9. Nga
1. Nh tậ 2. Newzeland 3. Thu sỵ ỹ 4. Mỹ 5. Bungary 11. Canada 12. Na Uy 13. úc 14. Rumania ậ 10. Các qu c gia trung l p ố
(CIS)
C ng đ ng châu âu (EU) bao g m 15 thành viên: ồ ộ ồ
ỵ ể
ồ
1. áo 2. B ỉ 3. Đan m ch ạ 4. Đ c ứ 5. Ai len 11. Ph n lan ầ 12. Tây ban nha 13. Thu đi n 14. B đào nha 15. Pháp 6. Italy 7. Luc Xăn Bua 8. Hà lan 9. Anh 10. Hy l p ạ
c h ng GSP: Bao g m nh ng n N c đ ướ ượ ưở ữ ồ ướ c đang phát tri n và nh ng n ể ữ ướ c
kém phát tri n. Các n c kém phát tri n th ng đ ng m t ch đ đ c bi ể ướ ể ườ c h ượ ưở ế ộ ặ ộ ệ t
riêng, có nhi u u đãi h n các n ề ư ơ ướ c đang phát tri n. Đ i v i m i qu c gia dành ố ớ ể ỗ ố
u đãi, các n c đ c h ng đ c li t kê trong danh sách ban hành kèm theo ch ư ướ ượ ưở ượ ệ ế
c s a đ i b sung. đ GSP. Danh sách này có th đ ộ ể ượ ử ổ ổ
1.2.2.Hàng hoá đ ng quy t c xu t x hàng hóa có u c h ượ ưở ấ ứ ư đãi GSP ắ
Page 2
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
Hàng hoá đ ng u đãi là các s n ph m công nghi p. Danh m c hàng hoá c h ượ ưở ư ụ ệ ẩ ả
đ c h ng đ c các n c cho h ng u đãi ban hành có s a đ i đ nh kỳ và ượ ưở ượ ướ ưở ổ ị ư ử
đ c xây d ng trên có s bi u thu xu t nh p kh u c a n ượ ẩ ủ ướ ở ể ự ế ậ ấ c đó. Vi c b sung ệ ổ
hay lo i b m t m t hàng nào đó trong Danh m c đ c các n c cho h ạ ỏ ộ ụ ượ ặ ướ ưở ư ng u
đãi th c hi n d a trên tình hình s n xu t trong n c m t hàng đó. ệ ự ự ả ấ ướ ặ
1.2.3.M c đ u đãi c a quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ứ ộ ư ấ ứ ủ ư ắ
Các n c cho h ng u đãi quy đ nh thu su t u đãi cho ch đ GSP d a trên ướ ưở ế ấ ư ế ộ ư ự ị
m c thu su t c a ch đ đ i x t ế ộ ố ử ố ế ấ ủ ứ ấ ư i hu qu c (MFN). Nhìn chung, thu xu t u ế ệ ố
đãi theo ch đ GSP m c th p kho ng vài ph n trăm ho c đ ế ộ ở ứ ặ ả ầ ấ ượ c mi n hoàn ễ
toàn.
1.2.4 M c đích c a quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ấ ứ ụ ủ ư ắ
M c đích chính c a Quy t c xu t x là đ m b o là nh ng l ấ ứ ụ ủ ữ ả ả ắ ợ ế ộ ư i ích c a ch đ u ủ
đãi thu quan theo h th ng u đãi ph c p (GSP) ch đ ệ ố ổ ậ ỉ ượ ư ế ả c dành cho nh ng s n ữ
ph m mà th c s có đ c do thu ho ch, s n xu t, gia công ho c ch bi n ự ự ẩ ượ ế ế ở ấ ặ ả ạ
c xu t kh u đ nh ng n ữ ướ ấ ẩ c h ượ ưở ấ ng. M t m c đích n a là nh ng s n ph m xu t ụ ữ ữ ả ẩ ộ
c th ba, ví d là m t n c không đ ng, ch quá c nh qua, x m t n ứ ở ộ ướ ộ ướ ứ ụ c h ượ ưở ả ỉ
ả ho c đã ch tr i qua m t giai đo n ch bi n không đáng k ho c không nh ế ế ỉ ả ể ạ ặ ặ ộ
ng t i thành ph n, b n ch t c a s n ph m t i m t n ng u đãi, c đ c h h ưở ớ ấ ủ ả ẩ ầ ả ạ ộ ướ ượ ưở ư
ng u đãi t c h s không đ ẽ ượ ưở ư ừ ế ộ ch đ thu quan GSP. ế
1.3. Đi u ki n đ h ng quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ể ưở ệ ề ấ ứ ư ắ
1.3.1. Tiêu chu n xu t x ấ ứ ẩ
S n ph m xu t kh u t m t n c đ ẩ ừ ộ ướ ượ ả ấ ẩ c chia thành 2 lo i xu t x : ấ ứ ạ
• S n ph m có xu t x toàn b hay có xu t x GSP, t c là nh ng s n ph m ẩ
ấ ứ ấ ứ ứ ữ ả ả ẩ ộ
hoàn toàn s n xu t t c đ c h ng u đãi, không s d ng các b i n ấ ạ ướ ả ượ ưở ử ụ ư ộ
ph n hay nguyên ph li u nh p kh u, ho c không rõ xu t x . ấ ứ ậ ụ ệ ẩ ặ ậ
Page 3
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
• S n ph m có thành ph n nh p kh u là nh ng s n ph m đ ậ
ữ ầ ẩ ả ẩ ả ẩ ượ ả ấ c s n xu t
toàn b ho c m t ph n t ặ ầ ừ ộ ộ ẩ nguyên li u, b ph n ho c ph tùng nh p kh u ụ ệ ậ ặ ậ ộ
vào n c h ng u đãi ho c t nh ng nguyên li u nguyên li u không rõ ướ ưở ặ ừ ư ữ ệ ệ
xu t x . Đ đ c h ấ ứ ể ượ ưở ư ng u đãi GSP ch khi chúng đã đ ỉ ượ ặ c "gia công ho c
ch bi n đ y đ " t i n c xu t kh u đ c h ng. ế ế ầ ủ ạ ướ ẩ ượ ưở ấ
S n ph m có xu t x toàn b ộ ấ ứ ả ẩ
Tiêu chu n xu t x toàn b đ c gi ấ ứ ộ ượ ẩ ả ầ i thích m t cách tuy t đ i. M t thành ph n ệ ố ộ ộ
ấ ứ ủ nh nh t c a nguyên li u, b ph n ho c ph tùng nh p kh u, ho c xu t x c a ấ ủ ụ ệ ậ ặ ậ ẩ ặ ộ ỏ
chúng không xác đ nh đ c, s làm cho s n ph m hoàn thành liên quan m t tính ị ượ ẽ ả ẩ ấ
ch t "xu t x toàn b ". Ví d : t g "xu t x toàn b " t ấ ứ ụ ượ ấ ộ ng g làm t ỗ ừ ỗ ấ ứ ộ ạ ộ i m t
ng u đãi, nh ng đ n c h ướ ưở ư ư ượ ấ c đánh bóng b ng sáp nh p kh u, không có "xu t ậ ằ ẩ
c cho h x toàn b " b i vì đã s d ng sáp nh p kh u. T t c các n ứ ấ ả ử ụ ậ ẩ ộ ở ướ ưở ề ng đ u
ch p nh n nh ng lo i hàng hoá sau đây là có "xu t x toàn b " m t n c đ ấ ứ ộ ở ộ ướ ượ c ữ ấ ậ ạ
ng: h ưở
a. Khoáng s n l y t ả ấ ừ lòng đ t ho c t ấ ặ ừ đáy bi n; ho c, đ i v i Bungary, C ng hoà ố ớ ể ặ ộ
Séc, Hungary, Ba Lan, Liên bang Nga và Slovakia, khoáng s n khai thác trong lãnh ả
th ho c t th m l c đ a n c h ng. ặ ừ ề c đ ụ ị ướ ượ ưở ổ
c h n ng; b. Rau qu thu ho ch ả c đ ạ ở ướ ượ ưở
ng c đ c h n ng; c. Đ ng v t s ng sinh tr ậ ố ộ ưở ở ướ ượ ưở
c do săn b n ho c đánh b t c h n ng. d. Nh ng s n ph m có đ ả ữ ẩ ượ c đ ắ ở ướ ượ ưở ắ ặ
bi n c f. Nh ng s n ph m t ả ữ ẩ ừ đánh b t xa b ho c nh ng s n ph m khác l y t ữ ấ ừ ể ả ắ ặ ả ẩ ờ
c đ c h ng; và đ i v i Bungary, C ng hoà Séc, b i tàu thuy n c a n ở ủ ề ướ ượ ưở ố ớ ộ
Hungary, Ba Lan, Liên bang Nga và Slovakia, b i tàu thuy n do n c đ c h ề ở ướ ượ ưở ng
thuê .
c làm trên tàu ch bi n - ch t nh ng s n ph m nói t g. Nh ng s n ph m đ ả ữ ẩ ượ ế ế ỉ ừ ữ ả ẩ ạ i
m c (f) nói trên; và đ i v i Bungary, C ng hoà Séc, Hungary, Ba Lan, Liên bang ộ ố ớ ụ
c đ c h ng thuê Nga và Slovakia, b i tàu thuy n do n ở ề ướ ượ ưở
h. Nh ng s n ph m đã qua s d ng thu th p t c h i n ng ch dùng cho ử ụ c đ ậ ạ ướ ượ ưở ữ ả ẩ ỉ
tái ch nguyên li u thô ệ ế
Page 4
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
i. Ph li u và ph th i t ho t đ ng s n xu t di n ra t c h i n ng. ế ả ừ ạ ộ ế ệ ễ ấ ả c đ ạ ướ ượ ưở
c h i n ng ch t nh ng s n ph m nói t k. Nh ng s n ph m có t ả ữ ẩ c đ ạ ướ ượ ưở ỉ ừ ữ ả ẩ ạ ụ i m c
(a) đ n m c (i) nói trên. ụ ế
ẩ Úc nói chung ch p nh n nh ng s n ph m trong danh sách trên là nh ng s n ph m ữ ữ ả ả ẩ ấ ậ
có xu t x toàn b , m c dù nh ng s n ph m này không đ c quy đ nh trong pháp ấ ứ ữ ẩ ả ặ ộ ượ ị
lu t c a Úc. M , trong khi không có m t danh sách nh ng s n ph m "xu t x toàn ấ ứ ậ ủ ữ ẩ ả ộ ỹ
b " trong pháp lu t n ộ ậ ướ c mình, công nh n nh ng s n ph m nói trên là nh ng ví ả ữ ữ ẩ ậ
d v vi c đáp ng tiêu chu n ph n trăm c a M . ỹ ụ ề ệ ủ ứ ầ ẩ
S n ph m có thành ph n nh p kh u ẩ
ầ ậ ẩ ả
c coi là xu t x t i n c đ c đ c h Nh ng s n ph m đ ả ữ ẩ ượ ấ ứ ạ ướ ượ ượ ưở ả ng, ngoài s n
ph m có "xu t x toàn b ", còn bao g m nh ng s n ph m đ c ch bi n t ấ ứ ữ ả ẩ ẩ ộ ồ ượ ế ế ạ ộ i m t
c đ c h nh ng nguyên li u, b n ướ ượ ưở ng m t cách toàn b ho c m t ph n t ộ ầ ừ ặ ộ ộ ữ ệ ộ
ph n ho c thành ph n nh p kh u, k c nh ng nguyên li u không xác đ nh đ ể ả ữ ệ ẩ ậ ặ ầ ậ ị ượ c
c xu t x . Nh ng s n ph m này đ c coi là có xu t x xu t x ho c không đ ặ ấ ứ ượ ấ ứ ữ ả ẩ ượ ấ ứ
c đ c h ng n u nh ng nguyên li u, b ph n, thành ph n đó đã đ t i n ạ ướ ượ ưở ữ ế ệ ậ ầ ộ ượ c
ch bi n ho c gia công đ y đ t i n c đó. V nguyên t c chung, ho t đ ng ch ầ ủ ạ ướ ế ế ặ ạ ộ ề ắ ế
bi n ho c gia công đ ế ặ ượ ấ c coi là đ y đ n u chúng thay đ i th c ch t tính ch t ủ ế ự ầ ấ ổ
ho c đ c tính riêng c a nguyên li u đã s d ng. Khái ni m chung này s đ ử ụ ẽ ượ c ủ ệ ệ ặ ặ
m i b c cho h ỗ ướ ưở ầ ủ ng xác đ nh c th . Khái ni m "gia công ho c ch bi n đ y đ " ụ ể ế ế ệ ặ ị
đ c đ nh nghĩa theo nhi u cách. Tuy nhiên, có hai tiêu chí chính dùng đ xác đ nh, ượ ị ề ể ị
m i tiêu chí này đ c m t s n c s d ng. Đó là "tiêu chu n gia công" và "tiêu ỗ ượ ộ ố ướ ử ụ ẩ
chu n t ph n trăm". l ẩ ỷ ệ ầ
Tiêu chu n gia công ẩ
c áp d ng b i C ng đ ng Châu Âu, Nh t, Na uy và Thu Sĩ. Tiêu chu n này đ ẩ ượ ụ ậ ở ộ ồ ỵ
ầ Theo nguyên t c chung c a tiêu chu n này, nguyên li u, b ph n hay thành ph n ủ ệ ẩ ậ ắ ộ
nh p kh u đ c coi là đã gia công ch bi n đ y đ khi thành ph m đ c x p vào ẩ ượ ậ ầ ủ ế ế ẩ ượ ế
t c các h ng m c HS (1) (H th ng hài hoà) 4 s khác v i h ng m c c a t ạ ệ ố ớ ạ ủ ấ ả ụ ụ ố
nguyên li u, b ph n hay thành ph n nh p đã s d ng (th ng đ c g i là quy ử ụ ệ ậ ầ ậ ộ ườ ượ ọ
ẩ t c "thay đ i h ng m c thu quan" - CTH rule). Tuy nhiên, có r t nhi u s n ph m ắ ề ả ổ ạ ụ ế ấ
Page 5
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
vi c thay đ i h ng m c thu quan th ng không đ m b o đã gia công ho c ch ổ ạ ụ ệ ế ườ ả ả ặ ế
bi n đ y đ (ho c, nói cách khác, trong khi vi c gia công ho c ch bi n đ y đ ế ế ủ ế ệ ặ ầ ầ ặ ủ
có th đ c ti n hành, trong m t s tr ể ượ ộ ố ườ ế ệ ng h p, chúng không liên quan đ n vi c ế ợ
c cho h ng đã đ a ra m t danh thay đ i h ng m c thu quan). Do v y, các n ế ổ ạ ụ ậ ướ ưở ư ộ
ệ m c các ho t đ ng gia công ho c ch bi n ph i th c hi n đ i v i nguyên li u ế ế ạ ộ ố ớ ụ ự ệ ặ ả
không có xu t x đ s n ph m cu i cùng đ c coi là có xu t x . Danh m c này ấ ứ ể ả ẩ ố ượ ấ ứ ụ
ấ ch bao g m nh ng s n ph m mà đ i v i m i s n ph m m t s đi u ki n nh t ộ ố ề ố ớ ỗ ả ữ ệ ẩ ả ẩ ồ ỉ
c đáp ng thay cho yêu c u v thay đ i h ng m c thu quan. Sau đ nh ph i đ ị ả ượ ổ ạ ứ ụ ề ế ầ
đây là m t s ví d : ộ ố ụ
C ng đ ng Châu Âu (EU) ồ ộ
c quy đ nh Các quy đ nh xu t x u đãi c a C ng đ ng Châu Âu g n đây nh t đ ộ ấ ứ ư ấ ượ ủ ầ ồ ị ị
trong m t ộ Danh m c đ n (Single List) ụ ơ ụ ơ . Nh ng đi u ki n nêu trong Danh m c đ n ữ ề ệ
này nh sau: ư
(a) Yêu c u nh ng nguyên li u ban đ u s d ng trong quá trình s n xu t ph i có ầ ử ụ ữ ệ ả ấ ầ ả
xu t x t n c xu t kh u đ ng. Ví d : đ i v i rau qu ăn đ ấ ứ ừ ướ ấ ẩ c h ượ ưở ụ ố ớ ả ượ ộ c thu c
Ch t c các nguyên li u thu c Ch ng 7 đ ươ ng 8, Danh m c yêu c u t ụ ầ ấ ả ệ ộ ươ ượ ử c s
d ng đ u ph i có xu t x (toàn b ). ụ ấ ứ ề ả ộ
c s (b) Quy đ nh ch có m t s nguyên li u đ u vào không có xu t x có th đ ệ ấ ứ ộ ố ể ượ ử ầ ị ỉ
th t thu c Ch ng 16, Danh d ng nh là nguyên li u ban đ u; Ví d : ch ph m t ụ ư ụ ệ ế ầ ẩ ừ ị ộ ươ
m c đòi h i ph i s d ng đ ng v t thu c Ch ng 1 làm nguyên li u ban đ u, có ả ử ụ ụ ậ ỏ ộ ộ ươ ệ ầ
ấ nghĩa là s d ng th t nh p kh u s khi n s n ph m cu i cùng b coi không có xu t ế ả ẩ ẽ ử ụ ẩ ậ ố ị ị
x . ứ
(c) T ng h p c hai đi u ki n (a) (b) trên; Ví d : ch ph m t ụ ề ệ ế ẩ ả ợ ổ ừ cá thu c Ch ộ ươ ng
đ ng v t thu c Ch ng 1 làm nguyên 16, Danh m c quy đ nh ph i s n xu t t ị ả ả ấ ừ ộ ụ ậ ộ ươ
li u ban đ u; tuy nhiên, t t c đ ệ ầ ấ ả ượ ử ụ c s d ng ph i có xu t x . ấ ứ ả
(d) Yêu c u các nguyên li u đ u vào không có xu t x đ ấ ứ ượ ử ụ ả c s d ng đã ph i ệ ầ ầ
đ c ch bi n m c đ th p bình th ượ ế ế ở ứ ộ ấ ườ ẩ ng; Ví d ; đ i v i h u h t các s n ph m ụ ố ớ ầ ế ả
may m c và đ ph tr , không ph i là đan ho c móc, thu c Ch ồ ụ ợ ả ặ ặ ộ ươ ụ ng 62, Danh m c
Page 6
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
quy đinh ph i s n xu t t ả ả ấ ừ ợ ẩ s i đã xe; đi u này có nghĩa là s d ng v i nh p kh u ử ụ ề ả ậ
c xu t x cho s n ph m cu i cùng. s không có đ ẽ ượ ấ ứ ả ẩ ố
c s d ng không v t quá (e) Quy đ nh nguyên li u đ u vào không có xu t x đ ầ ấ ứ ượ ử ụ ệ ị ượ
m t t l ph n trăm nh t đ nh so v i giá xu t x ộ ỷ ệ ấ ị ấ ưở ầ ớ ụ ả ng c a thành ph m; Ví d : s n ẩ ủ
ph m plastic thu c các h ng m c 3922 đ n 3926, Danh m c quy đ nh ph i đ ả ựơ c ụ ụ ế ẩ ạ ộ ị
làm ra mà trong đó tr giá c a các nguyên li u đ u vào không có xu t x đ c s ấ ứ ượ ử ủ ệ ầ ị
ng c a s n ph m. d ng không v ụ ượ t quá 50% tr giá xu t x ị ấ ưở ủ ả ẩ
(f) Cho phép s d ng nguyên li u đ u vào không có xu t x có cùng h ng m c HS ấ ứ ử ụ ụ ệ ầ ạ
v i s n ph m xu t kh u; Ví d : đ i v i s n ph m cao su c ng h ng m c 4017, ớ ả ụ ố ớ ả ụ ứ ẩ ạ ẩ ấ ẩ
Danh m c cho phép s n xu t t nguyên li u cao su c ng nh là nguyên li u ban ấ ừ ụ ả ứ ư ệ ệ
đ u mà có cùng h ng m c 4017. Đ i v i đi u ki n quy đ nh vi c s d ng nguyên ầ ệ ử ụ ố ớ ụ ệ ề ạ ị
li u không có xu t x không đ t quá m t t l ấ ứ ệ c v ượ ượ ộ ỷ ệ ả nh t đ nh so v i giá s n ấ ị ớ
ph m (xem m c e nói trên), vi c tính toán các tr giá có th ti n hành nh sau: ể ế ụ ư ệ ẩ ị
- Tr giá nguyên li u đ u vào không có xu t x đ ấ ứ ượ ệ ầ ị c xác đ nh là tr giá h i quan ị ả ị
c cho h t ho c không t ạ i th i đi m nh p kh u vào n ậ ể ẩ ờ ướ ưở ng ho c, n u không bi ế ặ ế ặ
th xác đ nh đ c, là giá xác đ nh đ u tiên tr cho chúng t c đó; ể ị ượ ả ầ ị i n ạ ướ
- Tr giá c a s n ph m cu i cùng là giá xu t x ủ ả ấ ưở ẩ ố ị ố ớ ng c a s n ph m đó (đ i v i ẩ ủ ả
Nh t, là giá F.O.B), tr đi m i kho n thu n i đ a đ ậ ừ ế ộ ị ả ọ ượ ẩ c hoàn tr khi s n ph m ả ả
đ c xu t kh u. Giá này là giá tr cho n i ti n hành quá trình gia công ho c ch ượ ơ ế ả ặ ẩ ấ ế
t c các nguyên li u s bi n cu i cùng, v i đi u ki n giá đó bao g m giá tr c a t ệ ị ủ ấ ả ệ ử ế ề ố ớ ồ
t c các chi phí phát sinh t i n d ng. Giá F.O.B bao g m t ụ ồ ấ ả ạ ướ ả c s n xu t, đ c bi ấ ặ ệ t
i ho c c ng và m i chi phí và l là chi phí v n chuy n t ậ ể ừ nhà máy đ n biên gi ế ớ ặ ả ọ ợ i
nhu n c a giao d ch buôn bán trung gian t c đó. ậ ủ ị i n ạ ướ
ề - Tr giá h i quan là tr giá h i quan xác đ nh theo Hi p đ nh 1994 v thi hành Đi u ị ệ ề ả ả ị ị ị
VII c a GATT (Hi p đ nh WTO v Tr giá H i quan). ề ị ủ ệ ả ị
Nh t ậ
ụ Danh m c đ n c a Nh t cũng có nh ng quy đ nh nh quy t c thay đ i h ng m c ụ ơ ủ ổ ạ ữ ư ắ ậ ị
thu quan, tiêu chu n ph n trăm và tiêu chu n gia công ho c ch bi n nh t đ nh. ế ế ấ ị ế ẩ ặ ẩ ầ
K t ể ừ năm 1993, Nh t đã lo i b quy đ nh áp d ng cho s n ph m thu c Ch ị ạ ỏ ụ ả ẩ ậ ộ ươ ng
Page 7
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
62, theo đó nh ng s n ph m này đ ng GSP th m chí khi chúng đ c làm ữ ả ẩ c h ượ ưở ậ ượ
t ừ ả v i nh p kh u. ậ ẩ
Tiêu chu n t l ph n trăm ẩ ỷ ệ ầ
c s d ng các n c Úc, Canada, Niu-Di-Lân, M , Bungary, Tiêu chu n này đ ẩ ượ ử ụ ở ướ ỹ
C ng hoà Séc, Hungary, Ba Lan, Liên bang Nga và Slôvakia. Gi a các n ữ ộ ướ c
ẩ Bungary, C ng Hoà Séc, Hungary, Ba Lan, Liên bang Nga và Slôvakia, tiêu chu n ộ
này đã đ c th ng nh t, hài hoà hoá hoàn toàn. Các n ượ ấ ố ướ ộ c Canada, Bungary, C ng
hoà Séc, Hungary, Ba Lan, Liên bang Nga quy đ nh m t t l ph n trăm t i đa cho ộ ỷ ệ ị ầ ố
tr giá nguyên li u, b ph n và thành ph n nh p kh u ho c không rõ xu t x đ ầ ấ ứ ượ c ộ ậ ệ ặ ẩ ậ ị
c Úc, Niu-Di-Lân và M quy đ nh m t t l ph n trăm t s d ng. Các n ử ụ ướ ộ ỷ ệ ỹ ị ầ ố ể i thi u
ấ cho tr giá nguyên li u n i đ a và chi phí s n xu t khi s n xu t s n ph m xu t ấ ả ộ ị ệ ẩ ả ấ ả ị
kh u. Sau đây là m t s chi ti c. ộ ố ẩ ế ề t v tiêu chu n ph n trăm c a m t s n ầ ộ ố ướ ủ ẩ
Úc
c th c hi n t c h i n ng làm ra (a) Quá trình s n xu t cu i cùng ph i đ ấ ả ượ ả ố c đ ệ ạ ướ ượ ưở ự
đó đ c áp d ng s n ph m mà t ẩ ả l ỷ ệ ượ ụ
(b) T i thi u 50% t ng chi phí gia công hay ch bi n s n ph m ph i bao g m chi ế ế ả ể ẩ ả ổ ố ồ
m t hay nhi u n c đ phí v nhân công và/ho c tr giá nguyên li u xu t x t ị ấ ứ ừ ộ ề ướ ượ c ề ệ ặ
ng khác (vì m c đích c a quy đ nh này, m i nguyên li u t Úc có th đ c coi h ưở ệ ừ ụ ủ ọ ị ể ượ
nh là nguyên li u xu t x t c h c đ n ng) . ấ ứ ừ ướ ượ ưở ư ệ
(c) Chi phí v s n xu t bao g m m i chi phí mà ng ề ả ấ ồ ọ ườ ả ả i s n xu t tr c ti p ph i ấ ự ế
gánh ch u trong khi s n xu t s n ph m, ho c chi phí phát sinh m t cách h p lý ấ ả ẩ ặ ả ộ ợ ị
trong khi s n xu t. Nó bao g m nguyên li u, nhân công và t ng chi phí. ệ ả ấ ồ ổ
Canada
c s n xu t t c h i n ng t Nh ng s n ph m đ ả ữ ẩ ượ ả c đ ấ ạ ướ ượ ưở ừ ậ nguyên li u, b ph n ệ ộ
ho c thành ph m nh p kh u, không xác đ nh ho c không rõ xu t x s đ c coi ấ ứ ẽ ượ ặ ặ ẩ ậ ẩ ị
là có xu t x t i n c đ ng đó n u tr giá thành ph n nh p kh u không ấ ứ ạ ướ c h ượ ưở ế ầ ậ ẩ ị
t quá 40%, đ i v i các n v ượ ố ớ ướ c kém phát tri n, là không v ể ượ ấ t quá 60% giá xu t
ng c a s n ph m đ c đóng gói g i sang Canada. Các chi phí sau s không x ưở ủ ả ẩ ượ ử ẽ
đ c tính vào thành ph n nh p kh u: - M i nguyên li u đ ượ ệ ậ ẩ ầ ọ ượ ử ụ ể ả c s d ng đ s n
Page 8
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
các n c h c đ xu t ra s n ph m, có xu t x t ẩ ấ ứ ừ ấ ả ướ ượ ưở ầ ng khác (c ng g p toàn c u) ộ ộ
ho c t Canada (quy t c n c cho h ặ ừ ắ ướ ưở ụ ụ ậ ng), và - M i chi phí đóng gói ph c v v n ọ
chuy n hàng hoá, nh ng không bao g m chi phí đóng gói hàng hoá ph c v bán ụ ư ụ ể ồ
tiêu dùng trong n c đ c h ng. Các thành ph n trên đ c coi là có xu t x t ướ ượ ưở ầ ượ ấ ứ ừ
c h c đ ng. n ướ ượ ưở
Niu-Di-Lân
c th c hi n t c h i n ng. (a) Quá trình s n xu t cu i cùng ph i đ ấ ả ượ ả ố c đ ệ ạ ướ ượ ưở ự
(b) T i thi u m t n a (50%) chi phí s n xu t s n ph m cu i cùng ph i bao g m: - ộ ử ấ ả ể ả ả ẩ ồ ố ố
Tr giá nguyên li u c a n c đ c h ng; - Tr giá nguyên li u c a Niu-Di-Lân, ệ ủ ướ ượ ưở ị ệ ủ ị
c h i n ng ho c t i Niu- và/ho c - Các chi phí s n xu t khác phát sinh t ả ấ ặ c đ ạ ướ ượ ưở ặ ạ
ậ Di-Lân. Ghi chú: Nh v y, nh m đ tính 50%, m i nguyên li u ho c b ph n ư ậ ệ ể ằ ặ ộ ọ
đ c làm t i Niu-Di- Lân (thành ph n n c đ i n ượ ạ ầ ướ ả c b o tr ) ho c xu t x t ặ ấ ứ ạ ướ ượ c ợ
c c ng g p l i đ h ưở ng (nguyên t c c ng g p đ y đ và toàn c u) có th đ ầ ắ ộ ể ượ ộ ộ ạ ể ủ ầ ộ
đáp ng yêu c u t ầ ố ứ i thi u ể
Mỹ
T l ph n trăm ph i đáp ng đ s n ph m cu i cùng có xu t x ph i bao g m: ỷ ệ ầ ấ ứ ả ể ả ứ ẩ ả ồ ố
c làm t c đ c h ng và chi phí (a) Chi phí ho c tr giá nguyên li u đ ị ệ ặ ượ i n ạ ướ ượ ưở
ho c tr giá c a m i thành ph n c u thành s n ph m mà đ ầ ấ ủ ẩ ả ặ ọ ị ượ ấ ứ c coi là có xu t x do
đáp ng tiêu chu n "thay đ i c b n" đ i v i các nguyên li u nh p kh u thành ổ ơ ả ố ớ ứ ệ ậ ẩ ẩ
nh ng s n ph m th ả ữ ẩ ươ ng m i m i và khác. ớ ạ
(b) Chi phí tr c ti p c a các ho t đ ng gia công đ c th c hi n t i n c đ ạ ộ ủ ự ế ượ ệ ạ ướ ự ượ c
ng. Thu t ng "s n ph m th c H i quan M s h ưở ữ ả ậ ẩ ươ ng m i m i và khác" đ ớ ạ ượ ỹ ử ả
c đ d ng trong vi c x p lo i hàng hoá. Ví d : (i) Da thô nh p kh u vào n ụ ụ ế ệ ẩ ậ ạ ướ ượ c
ng và đ c thu c thành da có th đ c coi là nguyên li u đã đ h ưở ượ ể ượ ộ ệ ượ ổ c "thay đ i
c b n" khi s d ng đ s n xu t ra áo da; (ii) M t khung làm t ấ ơ ả ử ụ ể ả ộ ừ ỏ ậ th i vàng nh p
kh u có th đ c coi là đã "thay đ i c b n" khi đ c làm thành nh n đeo tay t ể ượ ẩ ổ ơ ả ượ ẫ ạ i
c đ c h Phi-li-pin, đ c c t thành hình và n ướ ượ ưở ng; (iii) Da thu c nh p kh u t ộ ẩ ừ ậ ượ ắ
làm thành găng tay. Nh ng m nh đã đ nh hình đó đ ữ ả ị ượ ổ ơ ả c coi là đã "thay đ i c b n"
và tr giá c a chúng có th đ c tính vào đ đáp ng tiêu chu n 35%; (iv) Sáp ể ượ ủ ị ứ ể ẩ
Page 9
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
nh p t In-đô-nê-sia vào Singapore, đ ậ ừ ượ ơ c tr n v i các ph gia (ph m, ch t th m, ụ ẩ ấ ộ ớ
axit stiaric) và đ c coi ượ c làm thành n n. Sáp đã đ ế ượ c tr n các ph gia không đ ụ ộ ượ
là đã đ c "thay đ i c b n" và giá tr c a nó không đ ượ ổ ơ ả ị ủ ượ ệ c tính đ xác đ nh vi c ể ị
đáp ng tiêu chu n 35%. T l ph n trăm nói trên không ít h n 35% "tr giá xác ỷ ệ ứ ẩ ầ ơ ị
i M . Khi hàng hoá đ đ nh" c a hàng hoá t ị ủ ạ ỹ ượ ẩ c coi là có xu t x theo tiêu chu n ấ ứ
i m t nhóm n c ng g p, có nghĩa là hàng hoá đó xu t x t ộ ấ ứ ạ ộ ộ ướ c xác đ nh mà đ ị ượ c
coi nh là m t n c c th vì m c đích c a GSP, thì t ph n trăm này cũng ộ ướ ụ ể ư ụ ủ l ỷ ệ ầ
không đ c ít h n 35% c a tr giá xác đ nh, nh ng có th đ c tính trong b t kỳ ượ ể ượ ủ ư ơ ị ị ấ
n ướ c nào thu c nhóm đó. ộ
c xác đ nh nh sau: (i) A. Thu t ng "chi phí ho c tr giá nguyên li u" đ ặ ữ ệ ậ ị ượ ư ị
Chi phí th c t ự ế ề ả v nguyên li u c a nhà s n xu t; (ii) Chi phí v đóng gói, b o ấ ủ ệ ề ả
hi m, v n t i và t t các chi phí khác phát sinh trong vi c v n t ậ ả ể ấ ệ ậ ả ế i nguyên li u đ n ệ
nhà máy c a ng i s n xu t, n u nh ng chi phí náy đã không đ c tính vào chi ủ ườ ả ữ ế ấ ượ
phí th c t ự ế ề v nguyên li u c a nhà s n xu t; (iii) Chi phí th c t ả ệ ủ ự ế ề ấ ặ v m t mát ho c ấ
đi tr giá ph li u có th tái ch ; (iv) L phí h h ng (hao h t nguyên li u), tr ụ ư ỏ ệ ừ ế ệ ể ế ệ ị
và/ho c thu ph i đóng cho nguyên li u, khi chúng không đ ế ệ ặ ả ượ ấ c hoàn tr khi xu t ả
kh u. ẩ
B. Khi nguyên li u đ ệ ượ ặ c cung c p cho nhà s n xu t mà không tr theo ho c ấ ấ ả ả
ít h n giá th tr ị ườ ơ ng, chi phí ho c tr giá c a chúng đ ị ủ ặ ượ ổ c xác đ nh là t ng ị
t c các chi phí phát sinh khi tr ng, s n xu t, ch bi n ho c l p ráp c a: ủ (i) t ấ ả ế ế ặ ắ ả ấ ồ
nguyên li u, bao g m c các chi phí chung; (ii) l ả ệ ồ ợ ề ậ i nhu n; và (iii) Chi phí v v n ậ
t ả ể i, b o hi m, đóng gói và các chi phí khác phát sinh trong quá trình v n chuy n ể ậ ả
nguyên li u đ n nhà máy c a ng ủ ệ ế ườ ả ạ ộ i s n xu t. "Chi phí tr c ti p v các ho t đ ng ự ế ề ấ
gia công" là nh ng chi phí mà phát sinh ho c tr c ti p trong ho c có th đ c xác ự ế ể ượ ữ ặ ặ
đ nh h p lý trong vi c nuôi tr ng, s n xu t, ch bi n ho c l p ráp m t hàng xác ị ế ế ặ ắ ệ ả ấ ặ ợ ồ
đ nh. Nh ng chi phí này bao g m: (a) T t c chi phí v nhân công liên quan trong ị ấ ả ữ ề ồ
vi c nuôi tr ng, s n xu t, ch bi n ho c l p ráp hàng hoá c th , bao g m ph ụ ể ế ế ặ ắ ệ ả ấ ồ ồ ụ
ng và chi phí v c p, d y ngh , và chi phí k thu t, giám sát, ki m soát ch t l ấ ấ ượ ề ể ậ ạ ỹ ề
nhân s t ng t ; (b) Thu c nhu m, khuôn, d ng c và s m t giá máy móc mà ự ươ ự ự ấ ụ ụ ố ộ
Page 10
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
thi t b mà xác đ nh đ c cho hàng hoá c th ; (c) Chi phí nghiên c u, thi ế ị ị ượ ụ ể ứ ế ế t k
t k xác đ nh đ phát tri n, k thu t và thi ỹ ể ậ ế ế ị ượ c cho hàng hoá c th , và (d) Chi phí ụ ể
ự ki m tra và th hàng hoá c th . Nh ng th không bao g m trong "chi phí tr c ụ ể ử ứ ữ ể ồ
ả ti p v các ho t đ ng gia công" là nh ng th không th g n tr c ti p cho s n ữ ạ ộ ể ắ ự ứ ế ề ế
ph m c th đ c ho c không ph i là "nh ng chi phí" s n xu t s n ph m. Chúng ụ ể ượ ẩ ấ ả ữ ả ả ẩ ặ
bao g m ch y u: (a) L i nhu n; và (b) Chi phí chung v giao d ch buôn bán mà ủ ế ề ậ ợ ồ ị
ho c không xác đ nh đ c cho hàng hoá nh t đ nh ho c không liên quan t ặ ị ượ ấ ị ặ ớ ệ i vi c
nuôi tr ng, s n xu t, ch bi n ho c l p ráp hàng hoá đó, nh l ng hành chính, ế ế ặ ắ ư ươ ả ấ ồ
b o hi m tai n n và trách nhi m, l ả ệ ể ạ ươ ề ng cho qu ng cáo và nhân viên bán hàng, ti n ả
ỹ hoa h ng và công tác phí. Ví d minh ho v áp d ng tiêu chu n xu t x c a M : ấ ứ ủ ạ ề ụ ụ ẩ ồ
Gi s xe đ p có giá xu t x ng là $500 đ c s n xu t t c đ c h ả ử ấ ưở ạ ượ ả i n ấ ạ ướ ượ ưở ng
xu t sang M . (Ghi chú: giá xu t x ng s th ng là giá xác đ nh) Tr ấ ưở ấ ỹ ẽ ườ ị ườ ng h p 1: ợ
xe đ p này đ các nguyên li u n i đ a. Chúng đ c coi là ạ ượ ả c s n xu t toàn b t ấ ộ ừ ộ ị ệ ượ
c đ c h ng và đáp ng tiêu chu n xu t x . Tr s n xu t toàn b t ả i n ộ ạ ướ ấ ượ ưở ấ ứ ứ ẩ ườ ng
h p 2: xe đ p này đ ợ ạ ượ ả ẩ c s n xu t nh sau: (i) Líp nh p kh u và có trong s n ph m ậ ư ấ ẩ ả
cu i cùng $100 (ii) Nguyên li u n i đ a $150 (iii) Chi phí gia công tr c ti p $100 ộ ị ự ệ ế ố
(iv) Chi phí gián ti p (t ng phí, l ế ổ ợ ẩ i nhu n, v.v..) $100 T ng c ng $500 S n ph m ậ ả ổ ộ
cu i cùng đ c coi là có xu t x t c đ c h i n ố ượ ấ ứ ạ ướ ượ ưở ệ ng vì t ng tr giá nguyên li u ổ ị
ng, có nghĩa n i đ a và chi phí gia công tr c ti p, là $250, chi m 50% giá xu t x ộ ị ự ế ấ ưở ế
là không nh h n 35% giá xác d nh. Tr ng h p 3 (i) Líp nh p kh u $100 (ii) Xích ỏ ơ ị ườ ậ ẩ ợ
đ c s n xu t t thép nh p kh u (thép nh p kh u đ c coi là đã đ ượ ả ấ ừ ẩ ậ ẩ ậ ượ ượ ổ c thay đ i
da nh p kh u) Da nh p kh u đã đ c thay đ i c c b n) $50 (iii) Yên (làm t ơ ả ừ ậ ẩ ậ ẩ ượ ổ ơ
b n $25 (iv) Nguyên li u n i đ a $50 (v) Chi phí gia công tr c ti p $75 (vi) Chi phí ả ự ế ộ ị ệ
gia công gián ti p (t ng phí, l ế ổ ợ i nhu n, v.v. $200 T ng c ng $500 Trong tr ổ ậ ộ ườ ng
h p này, chi phí nguyên li u n i đ a s bao g m (ii), (iii) và (iv), b i xích và yên là ợ ộ ị ẽ ệ ồ ở
nh ng s n ph m làm t c thay đ i c b n t ữ ả ẩ ừ nguyên li u nh p kh u mà đã đ ậ ệ ẩ ượ ổ ơ ả ạ i
c đ c h n ướ ượ ưở ấ ng. Do đó, chi phí nguyên li u n i đ a ($200) chi m 40% giá xu t ộ ị ệ ế
ng ($500), có nghĩa là không nh h n 35% giá xác đ nh. Do đó, xe đ p này đáp x ưở ỏ ơ ạ ị
ng tiêu chu n xu t x . Tr ng h p 4 (i) Nguyên li u nh p kh u (líp $100, yên ứ ấ ứ ẩ ườ ệ ậ ẩ ợ
Page 11
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
$25, l p $50) $175 (ii) Nguyên li u n i đ a $75 (iii) Chi phí gia công tr c ti p $50 ự ế ộ ị ệ ố
(iv) Chi phí gián ti p (t ng phí, l i nhu n, v.v...) $200 T ng c ng $500 Trong ế ổ ợ ậ ộ ổ
tr ng h p này, t ng nguyên li u n i đ a (m c (ii)) và chi phí gia công (m c (ii)), ườ ộ ị ụ ụ ệ ổ ợ
là $125 giá xu t x ấ ưở ạ ng, có nghĩa là đã nh h n 35% giá xác đ nh. Do đó, xe đ p ỏ ơ ị
này không đáp ng tiêu chu n xu t x c a GSP. "Giá xác đ nh" theo h th ng tr ấ ứ ủ ệ ố ứ ẩ ị ị
ng h p là b ng v i giá xu t x giá c a H i quan M trong ph n l n các tr ỹ ầ ớ ủ ả ườ ấ ưở ng ằ ớ ợ
c a s n ph m xu t kh u. ủ ả ấ ẩ ẩ
Ngoài ra, đ i v i nh ng s n ph m là b , nhóm hay l p ráp t ố ớ ữ ẩ ắ ả ộ ừ ữ nh ng b ph n , đ ộ ậ ồ
c nh ph tr , ph tùng và d ng c kèm theo m t thi ụ ụ ợ ụ ụ ộ ế ị t b , máy ho c xe, các n ặ ướ ư
Nh t, Na-Uy và Thu Sĩ có nh ng quy đ nh riêng cho t ng đ n v s n ph m. ị ả ữ ừ ẩ ậ ơ ỵ ị
1.3.2. Đi u ki n v n chuy n ể ệ ậ ề
Quy đ nh b t bu c s n ph m có xu t x n ấ ứ ph i đ ộ ả ả ượ ẩ ắ ị c v n chuy n th ng t ể ậ ẳ ừ ướ c
đ c cho h ng là m t v n đ quan tr ng ph bi n c a t t c c h ượ ưở ng đ n n ế ướ ưở ổ ế ủ ấ ả ộ ấ ề ọ
các quy t c xu t x GSP tr c a Úc. M c đích c a quy đ nh này là cho phép c ấ ứ ắ ừ ủ ủ ụ ị ơ
c cho h quan h i quan n ả ướ ưở ẩ ng nh p kh u b o đ m r ng s n ph m nh p kh u ằ ả ả ậ ả ẩ ẩ ậ
chính là nh ng s n ph m t c đ c h ng, có nghĩa là chúng không b tác ữ ẩ ả n ừ ướ ượ ưở ị
c đ a vào buôn bán t i b t ký đ ng, thay th , gia công ch bi n thêm ho c đ ộ ế ế ế ặ ượ ư ạ ấ
c th ba trung gian nào. M i n c quy đ nh đi u ki n v v n t i khác nhau. n ướ ỗ ướ ứ ề ậ ả ề ệ ị
c. D i đây là quy đ nh c a m t s n ị ộ ố ướ ướ ủ
Ca-Na-Đa, C ng đ ng Châu Âu, Nh t, Niu-di-lân, na Uy và Thu Sĩ đ u quy đ nh: ề ậ ồ ộ ỵ ị
(a) S n ph m ph i đ ẩ ả ượ ả ộ c v n chuy n th ng mà không đi qua lãnh th c a m t ổ ủ ể ậ ẳ
c khác; (b) S n ph m v n chuy n đ qua lãnh th c a m t n n ướ ổ ủ ộ ướ ể ẩ ả ậ ị ặ c khác, có ho c
không có chuy n t i ho c l u kho ể ả ặ ư n ở ướ ậ c đó, v i đi u ki n s n ph m đó v n ề ệ ẩ ả ớ
n m trong s ki m soát c a h i quan c a n ằ ủ ả ự ể ủ ướ c quá c nh ho c l u kho và không ặ ư ả
đ c mua bán ho c đ c s d ng t i đó, và không tr i qua các ho t đ ng nào ượ ặ ượ ử ụ ạ ạ ộ ả
ả khác ngoài ho t đ ng d hàng, x p hàng và các ho t đ ng b t bu c đ b o qu n ạ ộ ạ ộ ể ả ế ắ ỡ ộ
t. Ngoài hai n i dung trên, m i b c trên l i có thêm s n ph m trong tr ng thái t ả ẩ ạ ố ỗ ướ ộ ạ
quy đ nh riêng khác: Na-Uy và Thu Sĩ quy đ nh lô hàng có th đ c chia nh và ể ượ ỵ ị ị ỏ
Page 12
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
đóng gói l i, nh ng không đ c đóng gói đ ph c v bán l ạ ư ượ ụ ụ ể ẻ ậ . EU quy đ nh v n ị
chuy n qua n c th ba ph i đ ể ướ ả ượ ứ c ch ng minh là do đi u ki n đ a lý ho c vì lý ề ứ ệ ặ ị
do yêu c u v n t ầ ậ ả i. Nh ng s n ph m đ ả ữ ẩ ượ ậ c v n chuy n b ng đ ể ằ ườ ụ ng ng liên t c ố
qua lãnh th không ph i là lãnh th c a n c h c đ ổ ủ ướ ượ ưở ả ổ ng xu t kh u ho c lãnh ẩ ấ ặ
th c a EU, đ c coi là đ c đ c h n ng đ n EU, và ổ ủ ượ ượ ậ c v n chuy n th ng t ể ẳ ừ ướ ượ ưở ế
ng i. Nh t quy đ nh v n chuy n qua n c th ba ph i vì lý do đ a lý ho c vì c l ượ ạ ể ậ ậ ị ướ ứ ả ặ ị
yêu c u c a v n t ầ ủ ậ ả ặ ư i. Nh t ch p nh n, trên nguyên t c, vi c chuy n tàu ho c l u ệ ể ấ ậ ắ ậ
kho t m th i d ờ ướ ự i s giám sát c a c quan h i quan n ủ ơ ả ạ ướ ể c quá c nh. Vi c chuy n ệ ả
tàu ho c l u kho t m th i ph i đ c th c hi n t ặ ư ả ượ ạ ờ ệ ạ ự ặ i khu v c ngo i quan ho c ự ạ
nh ng n i t ng t c đ ơ ươ ữ ự . Niu-Di-Lân quy đ nh nh ng s n ph m c a m t n ữ ộ ướ ủ ả ẩ ị ượ c
ng đ ng m i t i m t n c h ng khác mà không h ưở ượ c phép đ a vào th ư ươ ạ ạ c đ ộ ướ ượ ưở
m t tiêu chu n xu t x . Na-Uy không có quy đ nh v v n t ề ậ ả ấ ứ ấ ẩ ị ữ i M quy đ nh: Nh ng ị ỹ
s n ph m ph i đ n M sau khi r i kh i n ả ả ế ỏ ướ ả c s n xu t. Quy t c riêng áp d ng cho ắ ụ ấ ẩ ờ ỹ
nh ng chuy n đi qua khu v c m u d ch t do t c h i n ữ ự ế ậ ị ự c đ ạ ướ ượ ưở ng nh sau: (a) ư
Hàng hoá không đ c đ a vào buôn bán t do đó; ượ ư i n ạ ướ c có khu v c m u d ch t ự ậ ị ự
(b) Hàng hoá không đ ượ ọ c tr i qua b t kỳ ho t đ ng nào khác ngoài: - L a ch n, ạ ộ ự ấ ả
ắ phân loa , ho c ki m tra; - Đóng gói, tháo m bao bì, thay đ i bao bì, g n ch t ể ạ ặ ở ổ ị
ho c đóng gói l ặ ạ ặ i vào công ten n khác; - Dán hay ghi ký hi u, nhãn hi u, ho c ệ ệ ơ
nh ng d u hi u hay nh ng đi m ho c bao bì phân bi ng t ữ ữ ệ ể ặ ấ t t ệ ươ ự khác, n u mang ế
tính tr giúp cho nh ng ho t đ ng đ c phép theo nh ng quy đ nh đ c bi ạ ộ ữ ợ ượ ữ ặ ị ệ ặ t; ho c -
Nh ng ho t đ ng c n thi ạ ộ ữ ầ ế ể ả ạ t đ b o đ m vi c b o qu n hàng hoá trong tình tr ng ả ệ ả ả
bình th ng khi đ c đ a vào khu m u d ch t do; (c) Hàng hoá có th đ c mua ườ ượ ư ậ ị ự ể ượ
và bán l , đ xu t kh u trong khu m u d ch t ạ i, không ph i là bán l ả ẻ ể ấ ẩ ậ ị ự ụ do. Vì m c
đích c a nh ng quy đ nh đ c bi t này, khu m u d ch t ủ ữ ặ ị ệ ậ ị ự ộ do là khu v c ho c m t ự ặ
vùng đ c xác đ nh tr c đã đ ượ ị ướ ượ c thông báo ho c b o h c a chính ph , ả ộ ủ ủ ở ơ n i ặ
này nh ng ho t đ ng nh t đ nh có th đ ạ ộ ấ ị ể ượ ế ừ ữ c ti n hành đ i v i hàng hoá, tr nh ng ố ớ ữ
hàng hoá nh v y nh ng đã đi vào l u thông th ng m i c a n ư ậ ư ư ươ ạ ủ ướ ậ c có khu m u
do. Bungary, C ng hoà Séc, Hungary, Ba Lan, Liên bang Nga và Slôvakia. d ch t ị ự ộ
c này áp d ng quy t c mua th ng và v n chuy n th ng. Hàng hoá đ Nh ng n ữ ướ ụ ể ắ ẳ ậ ẳ ượ c
Page 13
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
coi là đ i nh p kh u đã mua chúng t m t công ty đăng ượ c "mua th ng" n u ng ẳ ế ườ ậ ẩ ừ ộ
ký t c h i n ng. Hàng hoá xu t x t c h c đ n ng ph i đ c đ ạ ướ ượ ưở ấ ứ ừ ướ ượ ưở ả ượ ậ c v n
chuy n t i n c cho h ể ớ ướ ưở ề ng. Hàng hoá v n chuy n qua lãnh th m t ho c nhi u ổ ộ ể ậ ặ
i, k thu t hay lý do kinh t n ướ c ví lý do đ a lý, v n t ị ậ ả ậ ỹ ế ắ cũng ph i tuân theo quy t c ả
i th ng th m chí n u chúng đ c l u kho t m th i t i lãnh th nh ng n v n t ậ ả ế ẳ ậ ượ ư ờ ạ ạ ổ ữ ướ c
này, v i đi u ki n hàng hoá đó v n luôn n m d i s ki m soát c a h i quan ề ệ ẫ ằ ớ ướ ự ể ủ ả
c quá c nh. n ướ ả
1.3.3. Yêu c u b ch ng t ầ ộ ứ ừ
Vi c đòi u đãi t ch đ GSP ph i đ c ch ng minh b ng ch ng t phù h p v ư ệ ừ ế ộ ả ượ ứ ứ ằ ừ ợ ề
xu t x và v n t i. ấ ứ ậ ả
v xu t x : c cho h ng đ u quy đ nh: S n ph m có Ch ng t ứ ừ ề ấ ứ T t c các n ấ ả ướ ưở ề ẩ ả ị
xu t x khi nh p kh u ph i có T Khai T ng H p và Gi y ch ng nh n Xu t X ấ ứ ấ ứ ứ ậ ấ ẩ ả ậ ợ ờ ổ
M u A, đã đ c đi n đ y đ và ký b i ng i xu t kh u và đ ẫ ượ ầ ủ ề ở ườ ẩ ấ ượ ở c ch ng nh n b i ứ ậ
m t c quan có th m quy n t i n c xu t kh u đ c h ng. Các n c cho ộ ơ ề ạ ướ ẩ ấ ẩ ượ ưở ướ
ng còn có các quy đ nh thêm khác: Úc, yêu c u chính là l i khai c a ng h ưở ầ ị ờ ủ ườ ấ i xu t
kh u trên hoá đ n th ng m i. M u A có th đ ẩ ơ ươ ể ượ ạ ẫ ư c dùng đ thay th , nh ng ế ể
không yêu c u ph i có ch ng nh n. Canada, yêu c u chính là l ứ ậ ầ ầ ả ờ ủ i trình bày c a
ng ườ ỏ i xu t kh u trên hoá đ n ho c làm thành b n riêng. Niu-Di-Lân không đòi h i ả ặ ẩ ấ ơ
ng i xu t kh u xu t trình gi y ch ng nh n xu t x hay t khai quy đ nh chính ườ ấ ứ ứ ấ ậ ấ ấ ẩ ờ ị
th c, dù ng ứ ườ ứ i xu t kh u có th b yêu c u th m tra. Nh t ch p nh n gi y ch ng ể ị ầ ẩ ậ ấ ậ ấ ấ ẩ
nh n xu t x đ c c p b i c quan chính ph (ví d phòng th ng m i) ấ ứ ượ ấ ở ơ ủ ụ ậ ươ ạ
v v n chuy n th ng: Đ i v i tr Ch ng t ứ ừ ề ậ ể ẳ ố ớ ườ ậ ng h p xu t kh u đ n EU, Nh t, ẩ ế ấ ợ
Na-Uy và Thu Sĩ, hàng hoá xu t kh u đi qua lãnh th m t n c th ba, ch ng t ổ ộ ướ ấ ẩ ỵ ứ ứ ừ
ch ng minh đi u ki n v n chuy n th ng đã đ c đáp ng ph i đ c trình cho c ứ ề ệ ể ẳ ậ ượ ả ượ ứ ơ
c nh p kh u bao g m: (a) V n đ n su t c p t i n quan h i quan n ả ướ ố ấ ạ ướ ẩ ậ ậ ồ ơ ấ c xu t
ng, th hi n vi c đi quan m t hay nhi u n c quá c nh; ho c (b) kh u đ ẩ c h ượ ưở ể ệ ệ ề ộ ướ ả ặ
Gi y ch ng nh n c a c quan h i quan c a m t hay nhi u n c quá c nh: ậ ủ ơ ề ướ ứ ủ ả ấ ộ ả
Page 14
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
chính xác hàng hoá - Th hi n mô t ể ệ ả
- Ghi ngày d hàng và x p hàng ho c ngày lên tàu ho c xu ng tàu, ghi rõ tàu s ế ặ ặ ỡ ố ử
d ng; ụ
c quá c nh. - Xác nh n nh ng tình tr ng c a s n ph m trong khi đi qua các n ủ ả ữ ẩ ạ ậ ướ ả
(c) Không có các gi y t trên, b t kỳ gi y t c cho là c n thi t (ví ấ ờ ấ ờ ấ thay th nào đ ế ượ ầ ế
d , b n sao l nh mua hàng, hóa đ n c a ng ụ ả ơ ủ ệ ườ ể ệ i cung c p hàng, v n đ n th hi n ậ ấ ơ
tuy n đ ng hàng đi) ế ườ
Đ i v i hàng xu t sang M , ng ố ớ ấ ỹ ườ i nh p kh u có th ph i xu t trình các gi y t ả ấ ờ ể ẩ ấ ậ
khác làm b ng ch ng ch ng minh hàng hoá hàng h i, hoá đ n ho c các gi y t ơ ấ ờ ả ặ ứ ứ ằ
đ c nh p kh u th ng. C quan h i quan M có th không đòi h i xu t trình ượ ể ấ ả ẩ ẳ ậ ơ ỏ ỹ
v v n chuy n th ng khi c quan này bi t rõ r ng hàng hoá đáp ng tiêu ch ng t ứ ừ ề ậ ể ẳ ơ ế ứ ằ
chu n xu t x GSP. Trong tr ấ ứ ẩ ườ ng h p v n chuy n quá c nh, hoá đ n, v n đ n và ả ể ậ ậ ơ ợ ơ
gi y t khác liên quan đ n v n t i ph i đ ấ ờ ậ ả ế ả ượ ố c trình cho h i quan M n i đ n cu i ỹ ơ ế ả
cùng.
Page 15
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
Tr ng h p b m t, th t l c ho c h h ng M u A EU, Nh t, Na-Uy, Thu Sĩ và ườ ặ ư ỏ ấ ạ ị ấ ậ ẫ ợ ỵ
M đ u ch p nh n b n sao c p l n hai các gi y ch ng nh n xu t x M u A đ ấ ứ ẫ ấ ầ ỹ ề ứ ậ ấ ậ ấ ả ể
i xu t kh u c h n đ m b o r ng ng ả ằ ả ườ c đ ẩ ở ướ ượ ưở ấ ng có th , trong tr ể ườ ng h p b ợ ị
m t, th t l c ho c b h ng, v n đ ặ ị ỏ ấ ạ c h ẫ ượ ưở ư ng u đãi GSP. M u A c p l n hai theo ẫ ấ ầ ấ
cách này ph i đ c đóng d u "DUPLICATE" ho c "DUPLICATA", t ả ượ ặ ấ ạ ả i ô 4. B n
c p l n hai này ph i ghi ngày c p và s sêri c a b n c p l n 1, s có hi u l c t ố ấ ầ ủ ả ấ ầ ệ ự ừ ẽ ấ ả
ngày đó. Bungary, C ng hoà Séc, Hungary, Ba lan, Liên bang Nga và Slôvakia chính ộ
ứ th c ch p nh n nh ng b n c p l n hai có ch ng nh n đ i v i nh ng gi y ch ng ả ấ ầ ố ớ ứ ữ ữ ứ ậ ấ ậ ấ
nh n b m t. Canada không yêu c u M u A ph i là b n g c. Tr ị ấ ầ ả ẫ ả ậ ố ườ ng h p c p sau ợ ấ
ngày xu t kh u Nói chung gi y ch ng nh n xu t x nói chung đ ấ ứ ứ ấ ậ ẩ ấ ượ ấ ờ c c p vào th i
ấ gian xu t kh u s n ph m. Canada, EU, Na-Uy, Thu Sĩ và M ch p nh n gi y ấ ậ ả ẩ ấ ẩ ỵ ỹ
ch ng nh n xu t x M u A (ho c, đ i v i Canada, là "T khai xu t x c a ng ố ớ ấ ứ ẫ ấ ứ ủ ứ ặ ậ ờ ườ i
xu t kh u") đ c c p sau khi vì lý do quên vô ý hay do hoàn c nh đ c bi t khác đã ấ ẩ ượ ấ ặ ả ệ
không yêu c u c p gi y ch ng nh n xu t x t ấ ứ ạ ứ ậ ầ ấ ấ i th i đi m xu t kh u hàng hoá. ấ ể ẩ ờ
Nh t ch p nh n gi y ch ng nh n xu t x c p sau khi có nh ng nguyên nhân ấ ứ ấ ứ ữ ậ ậ ậ ấ ấ
c, và đã không th yêu c u c p gi y ch ng nh n t không th tránh đ ể ượ ầ ấ ậ ạ ứ ể ấ ể i th i đi m ờ
xu t kh u. Gi y ch ng nh n xu t x M u A c p sau ph i có d u "ISSUED ấ ứ ứ ả ấ ấ ẫ ấ ậ ấ ẩ
RETROSPECTIVELY" t i ô 4. Tr ạ ườ ư ng h p lô hàng có giá tr nh và hàng b u ỏ ợ ị
ph m EU, Nh t, Thu Sĩ, Liên bang Nga, M , Bun-Ga-Ry, C ng hoà Séc, Ba Lan ẩ ậ ộ ỵ ỹ
và Slôvakia đã bãi b yêu c u v ch ng t ỏ ề ứ ầ ừ ố ớ ỏ đ i v i nh ng lô hàng có giá tr nh và ữ ị
hàng b u ph m. ư ẩ
1.3.4. M t s quy t c khác ộ ố ắ
Quy t c thành ph n n c b o tr : c cho h ầ ướ ả ợ M t s n ộ ố ướ ắ ưở ư ụ ng u đãi áp d ng
quy t c này. Quy t c cho phép s n ph m (nguyên li u, b ph n và ph ệ ậ ẩ ả ắ ắ ộ ụ
c cho h c cung c p cho m t n tùng) s n xu t t ả i n ấ ạ ướ ưở ng, n u đ ế ượ ộ ướ c ấ
ng u đãi và đ đó đ gia công ch bi n, thì s đ c coi h ưở ư c s d ng ượ ử ụ ở ế ế ẽ ượ ể
là s n ph m có xu t x t c h i n ấ ứ ạ ướ ưở ư ấ ứ ủ ng u đãi nh m xác đ nh xu t x c a ằ ả ẩ ị
thành ph m. Ví d : Colombia xu t kh u dây cách đi n sang Canada. ấ ụ ệ ẩ ẩ
Page 16
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
Nguyên li u s d ng bao g m thép t M (chi m 20% giá xu t x ng) và ệ ử ụ ồ ừ ỹ ấ ưở ế
cao su t Malaysia (chi m 30%), và 50% là nguyên li u c a Colombia và chi ừ ệ ủ ế
phí nhân công. Dây đi n này không đ ng ch đ GSP b i vì thành ệ c h ượ ưở ế ộ ở
t quá 40%. Tuy nhiên, n u s d ng thép c a Canada, ph n nh p kh u v ậ ầ ẩ ượ ế ử ụ ủ
ầ dây di n đó s đáp ng tiêu chu n xu t x GSP theo quy t c thành ph n ấ ứ ứ ệ ẽ ẩ ắ
ng. Quy n ướ ả c b o tr b i vì thành ph n nh p kh u ch là 30% giá xu t x ậ ợ ở ấ ưở ầ ẩ ỉ
c áp d ng b i: EU, Úc, Canada, Nh t, Niu-Di-Lân, C ng hoà t c này đ ắ ượ ụ ậ ở ộ
Séc, Bun-ga-ria, Hun-ga-ry, Ba Lan, Slo-va-kia, Liên bang Nga. Tr ừ ậ Nh t,
m i n ọ ướ c này đ u cho m i thành ph m đ ọ ề ẩ c h ượ ưở ắ ng. Đ i v i Nh t quy t c ố ớ ậ
này không đ c áp d ng cho m t s s n ph m. ượ ộ ố ả ụ ẩ ấ EU Nh ng s n ph m xu t ả ữ ẩ
EU đ c s d ng vào s n xu t hay gia công ch bi n t c đ x t ứ ừ ượ ử ụ ế ế ạ ướ ượ c i n ả ấ
ng đ c coi là có xu t x t c đ c h i n ng đó. Quy đ nh này m h ưở ượ ấ ứ ạ ướ ượ ưở ị ở
ả r ng thêm l a ch n vi c c ng g p b ng cách cho phép s d ng nh ng s n ằ ộ ệ ộ ử ụ ự ữ ọ ộ
ph m đ u vào ho c trung gian mà có xu t x t ấ ứ ạ ẩ ầ ặ ấ i EU. B ng ch ng v xu t ứ ề ằ
x c a nh ng s n ph m EU ph i đ ứ ủ ả ượ ữ ẩ ả ậ c xu t trình ho c b ng ch ng nh n ứ ấ ặ ằ
khai hoá đ n. Các quy đ nh c a EU d ch chuy n EUR.1 ho c b ng m t t ị ộ ờ ể ặ ằ ủ ơ ị
v c p, s d ng gi y ch ng nh n xu t x M u A s áp d ng m t cách phù ề ấ ấ ứ ẫ ử ụ ứ ụ ẽ ậ ấ ộ
h p cho gi y ch ng nh n EUR.1. Quy t c "thành ph n n ợ ứ ậ ắ ầ ấ ướ ợ ủ c b o tr " c a ả
EU cũng đ c m r ng cho nh ng s n ph m xu t x t i Na-Uy và Thu ượ ấ ứ ạ ở ộ ữ ả ẩ ỵ
Sĩ, khi hai n c này ban hành nh ng u đãi ph c p và áp d ng cách xác ướ ổ ậ ữ ư ụ
ng ng v i cách xác đ nh trong ch đ c a EU. đ nh khái ni m xu t x t ệ ị ấ ứ ươ ế ộ ủ ứ ớ ị
đ c bi t ch ng minh theo quy t c này. Ngoài Nh t ậ Nh t yêu c u ch ng t ứ ậ ầ ừ ặ ệ ứ ắ
gi y ch ng nh n xu t x M u A bình th ng, Quy t c đòi h i ph i có ấ ứ ẫ ứ ấ ậ ườ ắ ả ỏ
sau v nguyên li u nh p kh u t ch ng t ứ ừ ẩ ừ ề ệ ậ ậ Nh t: đó là "Gi y ch ng nh n ấ ứ ậ
nguyên li u nh p kh u t ẩ ừ ệ ậ ấ Nh t c p b i c quan c p gi y ch ng nh n xu t ấ ậ ấ ở ơ ứ ấ ậ
Niu-Di-lân Niu-Di-Lân áp d ng quy t c thành ph n n x M u A. ứ ẫ ụ ắ ầ ướ ả c b o
tr cho phép nh ng s n ph m (nguyên li u, b ph n ho c thành ph n mà ữ ệ ẩ ậ ặ ầ ả ợ ộ
c coi là có xu t x t c đ i n n ướ c này s n xu t ho c ch bi n s đ ặ ế ế ẽ ượ ả ấ ấ ứ ạ ướ ượ c
ng. Do đó, trong tr ng h p s n ph m xu t kh u b i n c đ h ưở ườ ở ướ ả ẩ ấ ẩ ợ ượ c
Page 17
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
h ưở ng sang Niu-Di-Lân, nguyên li u, b ph n ho c thành ph n có xu t x ộ ấ ứ ệ ầ ặ ậ
i Niu-Di-Lân và đ c nh p kh u t Niu-Di-lân và đ t ạ ượ ẩ ừ ậ ượ ử ụ ể ả c s d ng đ s n
c coi là xu t x t i n c đ c h ng và xu t ra s n ph m khác s đ ẩ ẽ ượ ấ ả ấ ứ ạ ướ ượ ưở
không đ c tính là vào thành ph n nh p kh u đ i v i tiêu chu n 50%. ượ ố ớ ầ ẩ ậ ẩ
T 1/7/1996, Thu Sĩ đã áp d ng quy t c thành ph n n Thu Sĩ ỵ ầ ướ ả ợ c b o tr . ừ ụ ắ ỵ
Theo quy t c này, thành ph n nh p kh u có xu t x t ầ ấ ứ ừ ậ ẩ ắ ả Thu Sĩ trong s n ỵ
c h ph m đ ẩ ượ ưở ư ng u đãi theo ch đ c a Thu Sĩ có th đ ế ộ ủ ể ượ ỵ ư c coi nh là
chúng đ c s n xu t ch bi n toàn b t c h i n ượ ả ế ế c đ ộ ạ ướ ượ ưở ấ ắ ng. Khi quy t c
thành ph n n c b o tr đ ầ ướ ả ợ ượ ấ c áp d ng, c quan c p gi y ch ng nh n xu t ụ ứ ậ ấ ấ ơ
c đ c h x t i n ứ ạ ướ ượ ưở ố ng s c p gi y ch ng nh n xu t x M u A cu i ậ ấ ứ ẫ ẽ ấ ứ ấ
cùng trên c s gi y ch ng nh n d ch chuy n EUR.1, đ c c p b i c ơ ở ấ ứ ể ậ ị ượ ở ơ ấ
quan có th m quy n t ẩ ề ạ i Thu Sĩ. ỵ
Quy t c xu t x c ng g p: c d a trên khái ấ ứ ộ ộ V c b n, quy t c GSP đ ề ơ ả ắ ắ ượ ự
ni m xu t x m t n ấ ứ ộ ướ ơ ả c đ n nh t, có nghĩa là các tiêu chu n xu t x ph i ấ ứ ệ ấ ẩ
đ c tuân th đ y đ t i m t n c h ng mà đ ng th i là n ượ ủ ầ ủ ạ c đ ộ ướ ượ ưở ờ ồ ướ ả c s n
xu t s n ph m hoàn thi n cu i cùng. Theo các ch đ c a m t s n ế ộ ủ ộ ố ướ c ấ ả ệ ẩ ố
cho h c m r ng đ m t s s n ph m có th đ ưở ng, quy t c này đã đ ắ ượ ể ộ ố ả ở ộ ể ượ c ẩ
i m t n c đ c h ng t các nguyên li u, b s n xu t và hoàn thi n t ả ệ ạ ấ ộ ướ ượ ưở ừ ệ ộ
ph n ho c thành ph n nh p kh u t c đ c h ng nói trên. Do ẩ ừ ậ ậ ầ ặ nh ng n ữ ướ ượ ưở
đó, xu t x c ng g p đ ấ ứ ộ ộ ượ ề c đ a ra v i ph m vi r ng và theo nhi u đi u ộ ư ề ạ ớ
ki n khác nhau. Theo h th ng c ng g p, các quá trình gia công và tr giá gia ộ ệ ố ệ ộ ị
tăng t c đ c h ng có th đ ạ i nhi u n ề ướ ượ ưở ể ượ ặ c c ng vào cùng nhau (ho c ộ
"đ ượ ộ ứ c c ng g p") đ xác đ nh s n ph m hoàn thi n xu t kh u có đáp ng ệ ể ả ấ ẩ ẩ ộ ị
tiêu chu n xu t x GSP không. Ví d : - Quy đ nh v xu t x cho m t hàng ụ ấ ứ ấ ứ ề ặ ẩ ị
c ti n hành t i m t n v i quy đ nh giai đo n xe s i và d t ph i đ ả ả ượ ệ ạ ợ ị ế ạ ộ ướ c
đ c h ượ ưở ộ ng. Tuy nhiên, theo m t s h th ng cho phép xu t x c ng g p ộ ố ệ ố ấ ứ ộ
c ti n hành t i m t n c đ đ y đ , giai đo n đ u xe s i có th đ ầ ể ượ ủ ạ ầ ợ ế ạ ộ ướ ượ c
ng và giai đo n th hai (d t) đ c th c hi n t c h i n ng th h ưở ứ ệ ạ ượ c đ ệ ạ ướ ượ ưở ự ứ
hai và hàng v i đó s đáp ng tiêu chu n GSP. - B ph n l p ráp ph cho ậ ắ ụ ứ ẽ ẩ ả ộ
Page 18
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
máy thu sóng phát thanh s n xu t t c h i n ng A t c đ ấ ạ ướ ượ ưở ả ừ ệ nguyên li u
c đ c h ng B n i nh ng b nh p kh u có th đ ẩ ể ượ ậ c xu t kh u sang n ẩ ấ ướ ượ ưở ữ ơ ộ
ph n này đ c l p vào, cùng v i các nguyên li u nh p kh u khác, máy thu ậ ượ ắ ệ ậ ẩ ớ
thanh hoàn ch nh. Tr giá các nguyên li u và công vi c đã làm t c A, ệ ệ ỉ ị i n ạ ướ
c tính vào công vi c đã làm t theo h th ng c ng g p toàn c u, có th đ ộ ệ ố ể ượ ầ ộ ệ ạ i
n ướ ủ c B đ xác đ nh máy thu thanh đó có đáp ng tiêu chu n ph n trăm c a ứ ể ẩ ầ ị
m t s n c không. Theo các ch đ c a Úc, Ca-Na-đa, Niu-di-lân, Bun- ộ ố ướ ế ộ ủ
Ga-Ry, C ng hoà Séc, Hun-ga-ry, Balan, Liên bang Nga và Slô-va-kia, thì t ộ ấ t
c đ c h c các n ả ướ ượ ưở ng đ u đ ề ượ ụ c coi là m t khu v c duy nh t cho m c ự ấ ộ
đích xác đ nh xu t x . T t c tr giá gia tăng và/ho c các quá trình gia công ấ ứ ấ ả ị ặ ị
ti n hành t i khu v c này có th đ c c ng g p v i nhau đ đáp ng tiêu ế ạ ể ượ ộ ự ứ ể ộ ớ
c cho h ng nói chu n xu t x cho s n ph m xu t kh u sang b t kỳ n ẩ ấ ứ ấ ẩ ấ ẩ ả ướ ưở
trên. Quy t c này đ ắ ượ ọ c g i là "c ng g p toàn c u và đ y đ ". Theo các ch ầ ầ ủ ộ ộ ế
c khác nh M , EU...thì quy t c xu t x c ng g p ch đ c a m t n ộ ủ ộ ướ ấ ứ ộ ư ắ ộ ỹ ỉ
đ c áp d ng cho m t s khu v c c th nh Hi p h i các n c Đông ượ ự ụ ể ộ ố ụ ư ệ ộ ướ
Nam Á, Th tr ị ườ ng Chung Trung M , Kh i Andean.... ỹ ố
1.4.Các b c xác đ nh hàng hóa u đãi theo quy đ nh GSP ướ ư ị ị
Đ có th s d ng đ c h th ng u đãi ph c p nh là m t l i th c nh tranh ể ử ụ ể ượ ệ ố ổ ậ ộ ợ ư ư ế ạ
trong quá trình đàm phán, giao k t h p đ ng ngo i th ng, doanh nghi p Vi ế ợ ạ ồ ươ ệ ệ t
Nam c n ph i ti n hành nh ng b c c n thi t sau: ả ế ữ ầ ướ ầ ế
B c 1: Xác đ nh mã s HS trong Bi u Thu Xu t Nh p kh u ướ ể ế ấ ậ ẩ ố ị
ng u đãi đ u là nh ng s n ph m đ c h Nh ng s n ph m đ ả ữ ẩ ượ ưở ư ữ ề ả ẩ ượ c xác đ nh trong ị
Bi u thu quan. Vì v y, tr c h t c n b t đ u b ng cách xác đ nh mã s (g m 4 ể ế ậ ướ ế ầ ố ồ ắ ầ ằ ị
ch s ) c a m t hàng d đ nh xu t kh u trong Bi u thu quan c a n ấ ữ ố ủ ự ị ủ ể ế ẩ ặ ướ ậ c nh p
kh u c a lo i hàng hoá d ki n xu t kh u sang n ẩ ủ ự ế ấ ẩ ạ ướ ể c đó. Ghi chú: m c dù Bi u ặ
thu c a các n c là khác nhau, nh ng đa s các n c trên th gi i đ u tuân theo ế ủ ướ ư ố ướ ế ớ ề
H th ng Hài hoà (vi t là ệ ố t t ế ắ ấ H.S.) đ ban hành Bi u thu quan c a mình, ít nh t ủ ể ể ế
thì cũng m c 4 ch s đ u. ở ứ ữ ố ầ
B c u đãi ướ c 2: Xác đ nh s n ph m xu t kh u có thu c ph m vi đ ấ ẩ ạ ả ẩ ộ ị ượ ư
Page 19
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
L u ý không ph i t ả ấ ả t c các m t hàng đ u đ ặ ư ề ượ c nh ng n ữ ướ c có ch đ GSP cho ế ộ
ng u đãi. M t s m t hàng, vì lý do nào đó v chính tr , kinh t , xã h i, không h ưở ư ộ ố ặ ề ị ế ộ
đ c cho h ng u đãi. ượ ưở ư
B c 3: Đánh giá m c l ướ ứ ợ i th u đãi ế ư
C n xác đ nh m c l ị ứ ợ ầ ớ i th u đãi (thu su t u đãi) đ làm c s đàm phán giá v i ế ấ ư ơ ở ế ư ể
i th u đãi ng bên mua hàng. Đ xác đ nh m c l ể ứ ợ ị ế ư ườ ế i xu t kh u ph i tham chi u ẩ ấ ả
c nh p kh u đ tìm ra m c thu chung (không u đãi) và v i Bi u thu c a n ớ ế ủ ướ ể ư ứ ế ể ẩ ậ
m c thu u đãi GSP áp d ng cho m t hàng c a mình. S chênh l ch gi a hai ế ư ữ ứ ủ ự ụ ệ ặ
m c thu chính là m c l i th u đãi. M c l i th u đãi càng l n thì ng ứ ợ ứ ế ứ ợ ế ư ế ư ớ ườ ấ i xu t
kh u càng có u th c nh tranh h n trên th tr ng v s n ph m đó. ế ạ ị ườ ư ẩ ơ ề ả ẩ
B c 4. Ki m tra h n ng ch/gi i đa, gi i h n c nh tranh c n thi t và ướ ể ạ ạ i h n t ớ ạ ố ớ ạ ạ ầ ế
ng thành danh m c hàng tr ụ ưở
Hi n nay, xu h ng là các n c cho h ng u đãi đang xoá b d n hai bi n pháp ệ ướ ướ ưở ư ỏ ầ ệ
là h n ng ch, gi i đa áp d ng cho các n ng u đãi. c đ ạ ạ i h n t ớ ạ ố ụ c h ướ ượ ưở ư
B ướ c 5. Th c hi n đ y đ các quy đ nh v xu t x ề ấ ứ ầ ủ ự ệ ị
Đây là b ướ ấ ứ ủ c quan tr ng nh t. B c này th hi n b n ch t bên trong, xu t x c a ể ệ ướ ấ ả ấ ọ
hàng hoá xu t kh u. Đi u quan tr ng là hàng hoá xu t kh u ph i có xu t x Vi ấ ứ ệ t ề ấ ả ẩ ẩ ấ ọ
c áp d ng cho hàng hoá đó. Nam thì thu su t u đãi m i đ ế ấ ư ớ ượ ụ
B c 6. Ki m tra các tiêu chu n g i hàng ướ ẩ ử ể
Vi c v n chuy n hàng hoá xu t kh u có xu t x Vi t Nam ph i đáp ng các quy ấ ứ ệ ệ ậ ể ấ ẩ ứ ả
i c a n c nh p kh u. Dù hàng hoá có xu t x đ nh trong ch đ GSP v v n t ế ộ ị ề ậ ả ủ ướ ấ ứ ậ ẩ
Vi t Nam, nh ng các quy đ nh v v n t i không đ ệ ề ậ ả ư ị ượ ấ c đáp ng thì hàng hóa xu t ứ
kh u không đ ẩ c h ượ ưở ng thu u đãi ế ư
B xác nh n ướ c 7. Chu n b các ch ng t ị ứ ẩ ừ ậ
Đ ch ng minh các quy đ nh v xu t x , v v n t ị ấ ứ ề ậ ả ể ứ ề i trong ch đ GSP c a n ế ộ ủ ướ c
c đáp ng, doanh nghi p xu t kh u ph i chu n b các ch ng t nh p kh u đã đ ẩ ậ ượ ứ ứ ệ ả ẩ ẩ ấ ị ừ
ch ng minh nh gi y ch ng nh n xu t x Form A, ch ng t i. ấ ứ ư ấ ứ ứ ứ ậ v n t ừ ậ ả
Page 20
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
M u C/O form A do Phòng th ẫ ươ ng m i Vi ạ ệt Nam
Page 21
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
2. Vi ệ t nam và các quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ấ ứ ư ắ
2.1. L i ích c a Vi t Nam t quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP ủ ợ ệ ừ ấ ứ ư ắ
Tác d ng c a GSP là t o ra m t l i th cho các n ộ ợ ụ ủ ạ ế ướ c đang phát tri n và ch m phát ể ậ
tri n trong vi c nâng cao s c canh tranh c a hàng hoá do các n ứ ủ ể ệ ướ ẩ c này xu t kh u ấ
vào các n c cho h ng u đãi nh có bi n pháp gi m hay mi n thu cho các ướ ưở ư ế ệ ễ ả ờ
hàng hoá đó. Đ i v i Vi t Nam, khi đ ố ớ ệ c h ượ ưở ng h th ng thu quan u đãi ph ế ệ ố ư ổ
t Nam vào các th tr ng l n nh EU, M , Nh t,…. tăng c p GSP thì hàng hóa Vi ậ ệ ị ườ ư ậ ớ ỹ
đáng k . Nh ng l i th khi Vi t Nam đ ng ch đ u đãi thu quan ph ữ ể ợ ế ệ c h ượ ưở ế ộ ư ế ổ
c p GSP: ậ
1. Vi t Nam s đ c h ng m c thu quan gi m đáng k . ví d : Thu quan ệ ẽ ượ ưở ứ ụ ể ế ế ả
hàng hóa đ ng ch đ GSP vào M gi m đáng k , có th ch còn t c h ượ ưở ỹ ả ể ỉ ế ộ ể ừ
t Nam m r ng th m c 50% - 0%. Do đó, s giúp các doanh nghi p Vi ẽ ứ ệ ệ ở ộ ị
tr ng, tăng kim ng ch xu t kh u, đ c bi t là nh ng m t hàng ti m năng ườ ẩ ấ ặ ạ ệ ữ ề ặ
(nông s n, d t may…) thúc đ y tăng tr ng kinh t ệ ẩ ả ưở . ế
2. Hàng hóa và d ch v c a VN đ ị ụ ủ ượ c đ i x bình đ ng h n trên th tr ẳ ố ử ị ườ ng ơ
c a các thành viên cho h ủ ưở ạ ng quy ch MFN, GSP… Kh c ph c tình tr ng ụ ế ắ
phân bi t đ i x , t o d ng th và l c trong th ng m i qu c t ệ ố ử ạ ự ự ế ươ . ố ế ạ
3. T o đi u ki n c i cách chính sách, th ch lu t pháp: H th ng chính sách ể ế ậ ệ ả ệ ố ề ạ
minh b ch, n đ nh và d d đoán s giúp tăng c ng thu hút đ u t ễ ự ẽ ạ ổ ị ườ ầ ư ướ c n
ng thu n l i cho đ u t trong n c và n c ngoài. ngoài, t o môi tr ạ ườ ậ ợ ầ ư ướ ướ
2.2. Th c tr ng Vi t nam th c hi n GSP ự ạ ệ ự ệ
t Nam đ Th c tr ng đ hàng hóa Vi ể ự ạ ệ c h ượ ưở ng h th ng u đãi thu quan ư ệ ố ế
ph c p thì Vi ổ ậ ệ t Nam ph i tuân th 1 s quy đ nh, tiêu chu n nghiêm ng t nh ị ủ ặ ẩ ả ố ư
m c thu su t v i t ng lo i m t hàng hay quy t c xu t x mà v n đ ch y u ế ấ ớ ừ ề ủ ế ở ấ ứ ứ ấ ặ ắ ạ
đây là vi c c p b ch ng t phù h p cho t ng lo i m t hàng. ộ ứ ệ ấ ừ ừ ặ ạ ợ
Page 22
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
ể ự Trong th i gian qua, nhu c u xin c p C/O c a các doanh nghi p đ th c ủ ệ ấ ầ ờ
ữ hi n h p đ ng xu t kh u, thanh toán ti n và n p thu ...ngày càng tăng. Nh ng ề ệ ế ấ ẩ ợ ồ ộ
lo i C/O th ng đ c xin c p liên t c là: ạ ườ ượ ụ ấ
- C/O form A c p cho hàng hóa xu t kh u sang h u h t các n c cho h ng GSP ế ầ ẩ ấ ấ ướ ưở
v i đi u ki n v tiêu chu n xu t x ph i đáp ng đúng, đ . Do có C/O form A ả ớ ấ ứ ứ ủ ệ ề ề ẩ
nên vi c xâm nh p th tr ng đ gi ng hàng ị ườ ệ ậ ể ớ i thi u s n ph m và tăng kh i l ẩ ố ượ ệ ả
bán c a các doanh nghi p Vi t nam đ c d dàng h n. ủ ệ ệ ượ ễ ơ
- C/O form T c p cho s n ph m d t, may m c theo Hi p đ nh v hàng d t, may ề ệ ệ ệ ặ ẩ ả ấ ị
gi a Chính ph Vi t nam và C ng đ ng Châu âu - EU (g m 15 n ủ ữ ệ ộ ồ ồ ướ ả c). Các s n
ph m xu t kh u sang các n ẩ ẩ ấ ướ ẩ c này có th là các s n ph m không đ t tiêu chu n ẩ ể ả ạ
xu t x đ c p form A. Hàng năm B Th ấ ứ ể ấ ộ ươ ng m i s phân b h n ng ch cho các ổ ạ ạ ẽ ạ
doanh nghi p Vi t nam, các công ty liên doanh kinh doanh trong lĩnh v c d t may, ệ ệ ự ệ
khi xin c p C/O form T doanh nghi p ph i xu t trình b n c p h n ng ch này. ả ấ ệ ả ấ ạ ạ ấ
- Form hàng d t th công c p cho hàng d t th công xu t kh u sang EU theo Ngh ệ ủ ủ ệ ẩ ấ ấ ị
t nam và EU. đ nh th D b sung Hi p đ nh mua bán hàng d t may gi a Vi ị ư ữ ệ ệ ổ ị ệ
- Form O c p cho cà phê xu t kh u sang các n c là thành viên c a Hi p h i cà ẩ ấ ấ ướ ủ ệ ộ
phê qu c t - ICO. Vi t nam th ng xu t cà phê sang 15 n c trong s 21 n ố ế ệ ườ ấ ướ ố ướ c
th ng nh p cà phê là B , Đ c, ý, Anh, Pháp,Tây ban nha, B đào nha, Hà lan, áo, ườ ỉ ứ ậ ồ
Ph n lan, Th y đi n, M , Th y s , Nh t, úc. Vi ỹ ụ ỹ ụ ể ậ ầ ệ ủ t nam cũng là thành viên c a
ICO.
- Form B c p cho hàng hóa không thu c lo i đ c h ng các form đã nêu trên. ạ ượ ấ ộ ưở
D u hi u đ phân bi t các m u C/O là thông qua màu s c c a m u. Ngoài ra trên ệ ể ấ ệ ắ ủ ẫ ẫ
m u đ u có ghi chú tên m u. Phòng Th ng M i và Công nghi p Vi t nam là C ề ẫ ẫ ươ ệ ạ ệ ơ
quan đ ượ ủ ặ c y quy n c p các lo i C/O tr C/O form D và C/O form A c p cho m t ề ấ ừ ạ ấ
hàng giày dép là do B Th ng M i c p. ộ ươ ạ ấ
ng, n n kinh t Sau h n môt th p k chuy n h ậ ể ơ ỷ ướ ề n ế ướ ắ ầ ổ c ta đã b t đ u n
ng, các doanh nghi p s n xu t xu t nh p kh u c a Vi t nam đã đ nh và tăng tr ị ưở ẩ ủ ệ ả ậ ấ ấ ệ
có nhi u năm c xát v i kinh t ọ ề ớ th tr ế ị ườ ậ ng, kinh doanh tr c ti p v i các nhà nh p ự ế ớ
kh u c a nhi u n i và phát tri n đ c h ủ ề ẩ ướ c, h nh n th y r ng mu n t n t ấ ằ ố ồ ạ ậ ọ ể ượ ọ
Page 23
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
ph i c nh tranh trên th tr ng th gi i mà cu c c nh tranh này l i h t s c gay ả ạ ị ườ ế ớ ộ ạ ạ ế ứ
t. Tuy nhiên v i h n 15 năm làm quen v i kinh t ng, các g t và kh c li ắ ố ệ ớ ơ ớ th tr ế ị ườ
doanh nghi p Vi t nam ch a th tích lũy đ ệ ệ ư ể ượ ữ c nhi u kinh nghi m, có nh ng ệ ề
doanh nghi p ch a hi u rõ tác d ng và ý nghĩa c a C/O, h không bi t hàng hóa ư ủ ụ ệ ể ọ ế
c a mình có đ tiêu chu n xu t x đ xin c p form A hay form D hay không, do ủ ấ ứ ể ủ ấ ẩ
đó không n m đ c m c u đãi thu quan mà n ắ ượ ứ ư ế ướ ữ c nh p kh u đã dành cho nh ng ẩ ậ
i cho doanh nghi p nh : s n ph m đó. Đi u này s kéo theo r t nhi u b t l ẽ ả ề ấ ợ ề ấ ẩ ư ệ
- Th nh t, hàng hoá xu t kh u đã đáp ng đ c tiêu chu n xu t x đ đ ứ ấ ứ ấ ẩ ượ ấ ứ ể ượ ấ c c p ẩ
C/O form A ho c fom D nh ng doanh nghi p không n m đ c nên khi chào giá ư ệ ắ ặ ượ
ho c đàm phán v i khách hàng, giá chào bán s không c nh tranh đ ẽ ạ ặ ớ ượ ớ ủ c v i giá c a
cùng m t hàng đó c a các n c v i khách hàng ủ ặ ướ c khác ho c không gi ặ ớ i thi u đ ệ ượ ớ
là hàng hóa c a mình khi xu t kh u sang n c b n s đ c h ủ ẩ ấ ướ ạ ẽ ượ ưở ng ch đ u đãi ế ộ ư
thu quan. Vì v y d b l c h i bán đ c hàng. ậ ễ ị ỡ ơ ộ ế ượ
Ví d : đ i v i m t hàng giày dép xu t kh u sang EU, qui đ nh c a EU là mã s ụ ố ớ ủ ấ ẩ ặ ị ố
c trùng v i mã s c a nguyên ph li u nh p kh u đ s n xu t giày dép không đ ẩ ủ ụ ệ ể ả ấ ậ ượ ớ ố
c a s n ph m - đó là mã s HS 6406 - nh ng trên th c t ố ủ ả ự ế ư ẩ ệ nhi u doanh nghi p ề
không n m đ ắ ượ c qui đ nh này nên đã ch p nh n đ ngh c a nhà nh p kh u s ậ ẩ ẽ ị ủ ề ấ ậ ị
cung c p C/O form A khi xu t hàng đ i v i nh ng lô hàng gia công có đ giày ố ớ ữ ế ấ ấ
nh p kh u v i mã s HS 6406. Ch c ch n là C quan c p C/O s t ẽ ừ ắ ắ ấ ậ ẩ ớ ố ơ ệ ch i vi c ố
c p C/O form A cho doanh nghi p này khi h đ n xin C/O cho lô hàng đó vì hàng ấ ọ ế ệ
không đ tiêu chu n xu t x . Nh v y doanh nghi p s không th c hi n đ ấ ứ ư ậ ủ ự ệ ẽ ệ ẩ ượ c
t h i không nh s x y ra h p đ ng đã ký v i khách hàng và s b khi u n i. Thi ợ ẽ ị ế ạ ồ ớ ệ ạ ỏ ẽ ả
cho doanh nghi p nh : ư ệ
* N u doanh nghi p đã s n xu t hàng theo đúng h p đ ng nh ng khi b t ị ừ ư ế ệ ấ ả ợ ồ ố ch i
i, không có c p C/O s không xu t đ ấ ấ ượ ẽ c hàng, quá trình s n xu t s b d ng l ả ấ ẽ ị ừ ạ
vi c làm cho công nhân. ệ
* Trong tr ch a có C/O thì ngân hàng ườ ng h p hàng đã xu t nh ng b ch ng t ấ ộ ứ ư ợ ừ ư
i nh p kh u s t ch i thanh toán ti n hàng. ho c ng ặ ườ ẩ ẽ ừ ố ề ậ
Page 24
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
- Th hai, Khi khai C/O, th ng khai không chính xác, không đ y đ . Không bi ứ ườ ủ ầ ế t
khai khi s n ph m có xu t x c ng g p, khai thi u tr ng l ấ ứ ộ ế ả ẩ ọ ộ ượ ậ ng lô hàng, ngày l p
hóa đ n sau ngày xin c p C/O, k t qu là khi đ n xin c p C/O ph i s a l i l ả ử ạ ờ i ế ế ả ấ ấ ơ
khai đôi khi ph i mang v khai l ả ề ạ i. Ngoài ra còn có tình tr ng doanh nghi p c tình ạ ệ ố
gian l n, s d ng sai form gây m t th i gian cho c quan c p C/O. ấ ử ụ ấ ậ ờ ơ
c n m trong danh sách các n c đ Ví d : ụ Do Trung qu c b c t không đ ị ắ ố ượ ằ ướ ượ c
ng GSP c a EU cho m t s m t hàng, các s n ph m giày dép t h ưở ộ ố ặ ủ ả ẩ ừ ố Trung qu c
t nam l c các doanh nghi p Vi nh p kh u vào Vi ẩ ậ ệ i đ ạ ượ ệ ệ ậ t nam tìm cách xác nh n
có xu t x t i Vi ấ ứ ạ ệ ẩ t nam r i xu t sang EU. Rõ ràng các nhà s n xu t, xu t kh u ả ấ ấ ấ ồ
i d ng C/O c a Vi t nam đ đ c h ng u đãi thu , còn Trung qu c mu n l ố ố ợ ụ ủ ệ ể ượ ưở ư ế
các doanh nghi p c a Vi t nam vì lý do t i nên c tình l p ch ng t đ xin gi ệ ủ ệ l ư ợ ứ ậ ố ừ ả ể
ả ộ c p C/O form A. H i quan EU đã phát hi n và đã yêu c u nhà nh p kh u ph i n p ệ ấ ậ ẩ ầ ả
thu theo bi u thu thông th i C quan c p C/O ế ế ể ườ ng. M t khác h đã khi u n i t ọ ạ ớ ơ ế ấ ặ
t nam đ gi ng này còn tái di n r t có th EU s c a Vi ủ ệ ể ả i quy t. N u hi n t ế ệ ượ ế ễ ấ ể ẽ
t nam. c t vĩnh vi n u đãi dành cho Vi ắ ễ ư ệ
Nguyên nhân x y ra tình tr ng trên đó là: 1-S sai sót c a cán b c p C/O; 2-S ộ ấ ự ủ ạ ả ự
l ng l o qu n lý trong vi c c p C/O nên đã vô tình ti p tay cho b n gian l n làm ỏ ệ ấ ế ẻ ậ ả ọ
C/O gi ả ấ ; 3-Tính trung th c trong vi c khai C/O c a nhà xu t kh u vì c quan c p ự ủ ệ ẩ ấ ơ
C/O ch căn c trên b ch ng t ộ ứ ứ ỉ ừ ể khai c a doanh nghi p mà không ti n hành ki m ủ ệ ế
tra xu t x hàng hóa t i n i s n xu t. ấ ứ ạ ơ ả ấ
2.3. Đ xu t gi i pháp ề ấ ả
c kinh t 2.3.1.V chi n l ề ế ượ ế:
Vi t Nam là n c đang phát tri n nên hi n nhiên đ ng h th ng thu quan ệ ướ ể ể c h ượ ưở ệ ố ế
u đãi ph c p GSP. Vì v y, Vi t Nam c n “ ư ổ ậ ậ ệ ầ ẩ đ y m nh xu t kh u, coi xu t kh u ẩ ẩ ạ ấ ấ
là h ướ ư ng u tiên và là tr ng đi m c a kinh t ọ ủ ể ế ố ủ đ i ngo i. Nâng s c c nh tranh c a ứ ạ ạ
hàng xu t kh u trên th tr ẩ ị ườ ấ ả ng, t o thêm các m t hàng xu t kh u ch l c. Gi m ủ ự ẩ ặ ạ ấ
tr ng s n ph m thô và s ch , tăng t tr ng s n ph m ch bi n sâu và tinh t ỷ ọ ế ẩ ả ơ ỷ ọ ế ế ả ẩ
trong hàng xu t kh u, tăng nhanh xu t kh u d ch v . nâng cao t tr ng ph n giá ụ ẩ ấ ẩ ấ ị ỷ ọ ầ
Page 25
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
ậ tr gia tăng trong tr giá hàng xu t kh u. Gi m d n nh p siêu, u tiên vi c nh p ư ệ ấ ẩ ả ầ ậ ị ị
kh u đ s n xu t ph c v xu t kh u... ”1 ụ ụ ấ ể ả ẩ ẩ ấ
“Ch đ ng tham gia vào c ng đ ng th ng m i th gi i, các di n đàn, các t ủ ộ ồ ộ ươ ế ớ ạ ễ ổ
m t cách có ch n l c, v i b c đi thích h p. ch c, các đ nh ch qu c t ị ế ố ế ộ ọ ọ ớ ướ ứ ợ .”
2.3.2. V v n đ hoàn thi n vi c c p C/O ệ ấ ề ấ ề ệ
2.3.2.1.Đ i v i doanh nghi p ệ ố ớ
ng m c ph i các l Hi n nay, doanh nghi p xin c p C/O v n th ệ ệ ấ ẫ ườ ắ ả ỗ ư i nh :
khai sai, khai không chính xác, khai thi u, s d ng sai lo i t ử ụ ạ ờ ế khai ho c không bi ặ ế t
khai nh th nào là đúng. Đ tránh tình tr ng trên các doanh nghi p c n có các cán ạ ệ ầ ư ế ể
ầ b chuyên môn n m ch c các v n đ v C/O, vì v y doanh nghi p b ra 1 ph n ộ ề ề ệ ậ ấ ắ ắ ỏ
chi phí đào t o nhân viên chuyên trách v C/O. Vi c đào t o nhân viên chuyên trách ề ệ ạ ạ
này s giúp cho doanh nghi p tránh đ ệ ẽ ượ ữ c vi c khai sai, khai thi u C/O. H n n a, ế ệ ơ
vi c am hi u C/O giúp cho doanh nghi p có k ho ch s n xu t “khôn ngoan” đ ệ ệ ể ế ấ ạ ả ể
đ ng u đãi m c thu quan cao h n. Ví d , cùng 1 lo i hàng, nh ng mã s c h ượ ưở ư ứ ụ ư ế ạ ơ ố
HS khác nhau s có m c thu quan khác nhau, vì v y, doanh nghi p s bi t khai ệ ẽ ế ứ ẽ ế ậ
m t hàng đó tên gì đ h ng m c thu th p h n. ể ưở ặ ế ấ ứ ơ
Doanh nghi p cũng ph i am hi u rõ v m c u đãi thu quan GSP và cách ề ứ ư ệ ế ể ả
tính thu quan thông th ế ườ ạ ng đ nâng giá bán c a mình lên mà không s vi ph m ủ ể ợ
lu t bán phá giá đ nâng cao tính c nh tranh. ể ạ ậ
Các doanh nghi p Vi t Nam nên m r ng quan h mua bán v i các đ i tác ệ ệ ở ộ ệ ố ớ
t là các n c cho h ng u đãi. Đ ng th i, đ i v i các n c cho h n n a, đ c bi ơ ữ ặ ệ ướ ưở ư ố ớ ờ ồ ướ
ệ phép s d ng tiêu chu n xu t x b o tr thì doanh nghi p nên t n d ng đi u ki n ợ ấ ứ ả ậ ụ ử ụ ệ ề ẩ
c nh ng nguyên ph li u t nh ng n này đ có đ ể ượ ụ ệ ừ ữ ữ ướ c này nh m gi m t ằ ả l ỷ ệ ầ ph n
ệ ủ trăm nguyên ph li u nh p kh u. Quan h kinh doanh v i các doanh nghi p c a ụ ệ ệ ẩ ậ ớ
ấ ả
ọ
ộ CÔNG NGHI P VI T NAM
Ệ
Ệ
1 Theo TS. Nguy n Xuân Dũng - ễ TRONG TIẾN TRÌNH H I NH P KINH T
Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, Ế QU C TỐ Ế
Ộ
Ậ
Page 26
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
các n ướ c trong nhóm ASEAN s giúp doanh nghi p Vi ẽ ệ ệ ẩ t nam s d ng tiêu chu n ử ụ
xu t x c ng g p. ấ ứ ộ ộ
v n, công ngh sâu r ng, t s n xu t đ c các Doanh nghi p nên đ u t ệ ầ ư ố ệ ộ ự ả ấ ượ
thành ph n n i đ a c a s n ph m lên đ đáp thành ph n nh p kh u đ tăng t ậ ể ầ ẩ l ỷ ệ ộ ị ủ ả ể ẩ ầ
c c p C/O form A, D, đ h ng m c u đãi thu quan ứ ng tiêu chu n xu t x đ ẩ ấ ứ ượ ấ ể ưở ứ ư ế
GSP m c có l i cho doanh nghi p. ở ứ ợ ệ
2.3.2.2. Đ i v i c quan c p C/O ố ớ ơ ấ
Phòng th ng m i và công nghi p các chi nhánh c n ph i có đ i ngũ cán ươ ệ ả ầ ạ ộ
ự b chuyên trách, cán b k thu t có năng l c, kinh nghi m ki m tra tính xác th c ộ ộ ỹ ự ệ ể ậ
c a xu t x hàng hóa. Các cán b c p C/O không nh ng ph i n m v ng quy ch ủ ấ ứ ả ắ ộ ấ ữ ữ ế
Vi t nam cũng nh các n c cho h c p C/O ấ ở ệ ư ướ ưở ữ ng u đãi mà còn ph i có nh ng ư ả
c mô t hi u bi ể ế ơ ả t c b n v nh ng m t hàng đ ữ ề ặ ượ ả ấ trong danh m c hàng hóa xu t ụ
kh u và mã s c a nh ng hàng hoá đó đ đ i chi u v i nh ng l ể ố ố ủ ữ ữ ế ẩ ớ ờ ẫ i khai trên m u
xin C/O. Ngoài ra cũng c n ph i đi ki m tra th c t ầ ự ế ể ả ộ dây chuy n s n xu t c a m t ề ả ấ ủ
s m t hàng. ố ặ
Nguyên nhân d n đ n nh ng thi u sót nêu trên là do các ki n th c v C/O ứ ề ữ ế ế ế ẫ
ch a đ c ph c p r ng rãi cho các doanh nghi p trên c n c. Vì v y, c quan ư ượ ổ ậ ộ ả ướ ệ ậ ơ
c p C/O nên có nh ng bu i t p hu n cho doanh nghi p. ổ ậ ấ ữ ệ ấ
Ph i có quan h m t thi t v i các C quan đ i di n c a Vi t nam n ệ ậ ả ế ớ ệ ủ ạ ơ ệ ở ướ c
c cho ngoài cũng nh quan h tr c ti p v i các C quan liên quan c a các n ớ ệ ự ủ ư ế ơ ướ
ng u đãi đ c p nh t thông tin m i đ c nhanh chóng, chính xác và thông báo h ưở ư ể ậ ớ ượ ậ
i cho các doanh nghi p t i Vi t nam đ th c hi n thông qua các l p b i d l ạ ệ ạ ệ ể ự ồ ưỡ ng ệ ớ
cho các doanh nghi p.ệ
Khi có khi u n i c a C quan H i quan n ạ ủ ế ả ơ ướ ộ c nh p kh u v b t kỳ m t ề ấ ẩ ậ
lo i form nào, c quan c p C/O c n nhanh chóng ti n hành ki m tra và tr ế ể ầ ạ ấ ơ ả ờ l i
khi u n i ngay đ xác đ nh tính chân th c, chính xác c a C/O do mình c p và cũng ự ủ ế ể ấ ạ ị
i t a m i nghi ng v tính xu t x c a hàng hóa. đ gi ể ả ỏ ấ ứ ủ ờ ề ố
Page 27
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
B th ộ ươ ng m i tăng c ạ ườ ng các m i quan h ngo i giao, kinh t ệ ạ ố ế ị - chính tr ,
văn hóa - xã h i gi a Chính ph Vi t nam và Chính ph các n c cho h ủ ữ ộ ệ ủ ướ ưở ư ng u
đãi nói riêng và các n c trên th gi i nói chung. Các m i quan h b n ch t đó ướ ế ớ ệ ề ặ ố
c các thông tin chính sách thay đ i th m t m t s giúp Vi ặ ẽ ộ ệ t nam n m b t đ ắ ắ ượ ổ ườ ng
xuyên c a ch đ GSP m t khác s đ a Vi t nam vào v trí và l i th th ẽ ư ế ộ ủ ặ ệ ị ợ ế ươ ạ ng m i
qu c t t h n trên chính tr ng th gi t ố ế ố ơ ườ ế ớ ủ ẽ ề i. Trên c s đó, Chính ph s đ ra ơ ở
đ ng l i phát tri n đúng đ n trong quan h đó cũng nh s ban hành các c đ ượ ườ ố ư ẽ ể ệ ắ
văn b n h ả ướ ấ ng d n, s a đ i k p th i đ h tr các c quan qu n lý, c quan c p ờ ể ỗ ợ ử ổ ị ả ẫ ơ ơ
C/O và các doanh nghi p trong công vi c chuyên môn c a h . ủ ọ ệ ệ
K t Lu n ế ậ
Vi t nam đã gia nh p vào c ng đ ng kinh t i nh WTO, AFTA...các quan ệ ậ ộ ồ th gi ế ế ớ ư
ng m i gi a Vi t nam và các n c trên th gi h th ệ ươ ữ ạ ệ ướ ế ớ ứ i ngày càng phát tri n ph c ể
t nam t p h n nhi u. Vi ạ ề ơ ệ ở vào v th kinh th còn th p kém, s n ph m c a Vi ấ ị ế ủ ế ả ẩ ệ t
nam có ch t l ng ch a cao ho c ch t l ấ ượ ấ ượ ư ặ ự ạ ng cao nh ng ch a có ti m l c c nh ư ư ề
tranh v i s n ph m hàng hóa c a các n c phát tri n khác. Vì v y v i Vi t nam, ớ ả ủ ẩ ướ ể ậ ớ ệ
vi c nghiên c u và áp d ng m t cách t ứ ụ ệ ộ ố ư ệ ố i u nh t H th ng GSP và các H th ng ệ ố ấ
u đãi thu quan khác là đi u r t c n thi t cho quá trình h i nh p vào n n kinh t ư ề ấ ầ ế ế ề ậ ộ ế
th gi i. ế ớ
Tài li u tham kh o ả ệ
1. Theo tài li u phòng công nghi p và th t Nam ệ ệ ươ ng m i Vi ạ ệ
2. http://www.scribd.com/doc/39293832/CH%E1%BA%BE-%C4%90%E1%BB
%98-THU%E1%BA%BE-QUAN-%C6%AFU-%C4%90AI-PH%E1%BB
%94-C%E1%BA%ACP
3. http://www.tinkinhte.com/thuong-mai/tu-van-xuat-nhap-khau/viet-nam-can-
tranh-thu-gsp-tu-my-de-tang-kim-ngach-xuat-khau.nd5-dt.29431.005220.html
Page 28
Quy t c xu t x hàng hóa có u đãi GSP, EU, CEPT ấ ứ ư ắ Nhóm 2-L p K08402B ớ
4. http://trungtamwto.vn/wto/van-kien/hiep-dinh-ve-quy-tac-xuat-xu-0
Page 29