QUY TRÌNH <br />
TRỒNG và CHĂM SÓC BƯỞI DA XANH<br />
<br />
<br />
<br />
I. CHUẨN BỊ GIỐNG<br />
Giống là yếu tố quan trọng, giống sạch bệnh quyết định 50% thành công của <br />
vườn bưởi.<br />
Nguyên tác chọn giống: cần chọn giống ở các cơ sở giống uy tín, có thương <br />
hiệu, sạch bệnh.<br />
Quy trình xử lý giống trước khi trồng: <br />
Giống được mua về trước khi trồng từ 15 30 ngày: giúp cây ổn định bộ rễ trước <br />
khi trồng <br />
Khi mua giống về cần để giống nơi thông thoáng, xử lý ngay bằng Nolahumic <br />
(acid humic) liều lượng 1g/l xịt ướt đều thân lá cành, Nolahumic có chức năng giải <br />
độc, kích thích bộ rễ phát triển. <br />
Sau 7 ngày xử lý bằng Nolaba + Nolafugi, liều lượng mỗi loại 5ml/l + 1g/l <br />
Nolahumic xịt ướt đều, 5 7 ngày sau xịt nhắc. Trước khi đem cây ra trồng xử lí lại <br />
1 lần: Phòng trừ bệnh thối rễ, đốm vòng và một số sâu hại trên cây bưởi (rệp sáp, <br />
bọ cánh cứng ăn lá, v.v…)<br />
Chú ý: bẻ toàn bộ chồi non mới ra trước khi trồng.<br />
II. XỬ LÝ ĐẤT, HỐ TRƯỚC KHI TRỒNG<br />
1. KHOẢNG CÁCH <br />
Tùy vào điều kiện thổ nhưỡng từng vùng mà chúng ta chọn khoảng cách <br />
khác nhau.<br />
Hiện nay khoảng cách được khuyến cáo 6x6m, 7x7m, 8x8m. <br />
Khoảng cách 6x6m phổ biến hơn và cho năng suất tương đối ổn định.<br />
2. HỐ TRỒNG<br />
Sử dụng 2 tấn vôi/ha (vôi cục) rải toàn bộ khu đất trồng: vôi ngoài tác dụng <br />
bổ sung Ca, còn giúp nâng pH đất, diệt khuẩn,…<br />
Đào hố 1x1m, sâu 0,5m đối với đất đồi, thoát nước tốt, đất cát…, đối với <br />
đất có mực thủy cấp thấp (đất ruộng, ngập nước) cần lên mô, líp để thoát nước <br />
tốt.<br />
<br />
<br />
<br />
1Nông học - NTEAFIM<br />
Cho 30 – 40kg phân chuồng (phân bò, phân heo) vào hố trồng, rải 10 – 20g <br />
Nolasub, sau đó lấp đất cao hơn mặt đất 10 20 cm, công việc này cần chuẩn song <br />
song với thời gian mua giống.<br />
Trồng cây: bới một lỗ rộng khoảng 20 sâu 1020 cm trên đỉnh hố. rải 10 20g <br />
Nolasub đưa cây xuống và lấp lại vừa bằng mặt bầu.<br />
<br />
QUY TRÌNH CHĂM SÓC BƯỞI<br />
MẬT ĐỘ: 277 CÂY/HA (6X6M)<br />
THỜ<br />
STT I NỘI DUNG VẬT TƯ LIỀU LƯỢNG<br />
GIAN<br />
1 Từ 1 Phân hòa tan <br />
6 NPK GAT 20 12,5kg/lần; 7 ngày/lần.<br />
tháng 20 20 + TE<br />
tuổi Dịch cá thủy <br />
phân, dịch 30lít/lần; 15 ngày 1 lần<br />
trùng quế <br />
Nolasub (thành <br />
phần: <br />
Trichodemar, <br />
10lít/lần; 30 ngày/lần<br />
bổ sung <br />
Tưới nước, bón phân, vi sinh vật <br />
Pseudomonas + <br />
phòng trị phytophthora, tuyến trùng rễ<br />
Bacillus)<br />
PB01 (thành <br />
phần: <br />
Pseudomonas 10 lít/lần; 30 ngày/lần<br />
sp. + Bacillus <br />
sp.) <br />
PB02 (thành <br />
phần: <br />
10 lít/lần; 30 ngày/lần<br />
Paecilomyces + <br />
Bacilluss sp.)<br />
PB01 (thành <br />
phần: Liều lượng: <br />
Xịt vi sinh lên cây để phòng bệnh trừ <br />
Pseudomonas (01 lít + 01lit dịch trùng <br />
bệnh trên lá<br />
sp. + Bacillus hoặc dịch cá) /200l nước<br />
sp.)<br />
Xịt thuốc trừ nhện, bọ trĩ; sâu ăn lá, Mace + Liều như khuyến cáo nhà<br />
vẽ bùa,… Movento sản xuất; 7 10 ngày/lần<br />
Radiant + <br />
Abamectin <br />
5.5EC<br />
Map Green + <br />
mace<br />
Nolafugi + <br />
<br />
<br />
2Nông học - NTEAFIM<br />
Nola BT<br />
Nilmite + <br />
Abamectin <br />
5.5EC<br />
Phân hòa tan <br />
NPK GAT 20 25kg/lần; 10 ngày/lần.<br />
20 20 + TE<br />
Dịch cá thủy <br />
phân, dịch 30lít/lần; 15 ngày 1 lần<br />
trùng quế <br />
Nolasub (thành <br />
phần: <br />
Trichodemar, <br />
10lít/lần; 30 ngày/lần<br />
bổ sung <br />
Tưới nước, bón phân, vi sinh vật <br />
Pseudomonas + <br />
phòng trị phytophthora, tuyến trùng rễ<br />
Bacillus)<br />
PB01 (thành <br />
phần: <br />
Pseudomonas 10 lít/lần; 30 ngày/lần<br />
sp. + Bacillus <br />
sp.) <br />
612 <br />
PB02 (thành <br />
2 tháng <br />
phần: <br />
tuổi 10 lít/lần; 30 ngày/lần<br />
Paecilomyces + <br />
Bacilluss sp.)<br />
PB01 (thành <br />
phần: Liều lượng: <br />
Xịt vi sinh lên cây để phòng bệnh trừ <br />
Pseudomonas (01 lít + 01lit dịch trùng <br />
bệnh trên lá<br />
sp. + Bacillus hoặc dịch cá) /200l nước<br />
sp.)<br />
Radiant + <br />
Abamectin<br />
Map Green + <br />
mace<br />
Xịt thuốc trừ nhện, bọ trĩ; sâu ăn lá, Nilmite + Liều như khuyến cáo nh<br />
vẽ bùa,… Abamectin sản xuất; 10 ngày/lần<br />
Mace + <br />
Movento<br />
Nolafugi + <br />
Nola BT<br />
2 1224 Tưới nước, bón phân, vi sinh vật Phân hòa tan <br />
tháng phòng trị phytophthora, tuyến trùng rễ NPK GAT 20 25kg/lần; 10 ngày/lần.<br />
tuổi 20 20 + TE<br />
Dịch cá thủy 30lít/lần; 15 ngày 1 lần<br />
phân, dịch <br />
trùng quế <br />
<br />
<br />
3Nông học - NTEAFIM<br />
Nolasub (thành <br />
phần: <br />
Trichodemar, <br />
10lít/lần; 30 ngày/lần<br />
bổ sung <br />
Pseudomonas + <br />
Bacillus)<br />
PB01 (thành <br />
phần: <br />
Pseudomonas 10 lít/lần; 30 ngày/lần<br />
sp. + Bacillus <br />
sp.) <br />
PB02 (thành <br />
phần: <br />
10 lít/lần; 30 ngày/lần<br />
Paecilomyces + <br />
Bacilluss sp.)<br />
PB01 (thành <br />
phần: Liều lượng: <br />
Xịt vi sinh lên cây để phòng bệnh trừ <br />
Pseudomonas (01 lít + 01lit dịch trùng <br />
bệnh trên lá<br />
sp. + Bacillus hoặc dịch cá) /200l nước<br />
sp.)<br />
Radiant + <br />
Abamectin<br />
Map Green + <br />
mace<br />
Xịt thuốc trừ nhện, bọ trĩ; sâu ăn lá, Nilmite + Liều như khuyến cáo nh<br />
vẽ bùa,… Abamectin sản xuất; 10 ngày/lần<br />
Mace + <br />
Movento<br />
Nolafugi + <br />
Nola BT<br />
<br />
<br />
GHI CHÚ:<br />
Tuyệt đối không được sử dụng thuốc nấm (trừ bệnh), để cỏ cao <br />
50cm sau đó phát xuống, sau mỗi lần phát có thể sử dụng chế phẩm <br />
nola em để tưới giúp cỏ nhanh hoai hơn.<br />
<br />
Các loại chế phẩm vi sinh không được cộng chung với bất kì loại <br />
phân hóa học hay thuốc trừ sâu – rầy – nhện, xịt lên cây sau 4h chiều, <br />
có thể cộng với phân hữu cơ, Đồng Xanh 1.<br />
03 tháng bón bổ sung 10 – 20 kg phân chuồng hoai mục. <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4Nông học - NTEAFIM<br />
QUY TRÌNH XỬ LÝ RA HOA NGHỊCH VỤ <br />
BƯỞI DA XANH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5Nông học - NTEAFIM<br />
Sau đậu quả Nuôi quả<br />
Thời kỳ tưới Sau thu hoạch Phân hóa mầm Ra hoa (Tháng Chín và thu<br />
TT (Tháng 7, 8, 9, (Tháng 11, 12, Ghi c<br />
(kg/tuần) (Tháng 3 ) hoa (Tháng 4) 5,6) hoạch<br />
10) 1)<br />
<br />
GATIT 12-30-12<br />
1 25<br />
hoặc 12-47-10<br />
<br />
GATIT T 20 -20<br />
Ngưng bón<br />
2 – 20 hoặc 20- 25 25<br />
phân<br />
10-20<br />
GATIT T 17 – 9<br />
3 – 27 hoặc 15-5- 25<br />
35<br />
<br />
4 Bổ xung: Đồng xanh 1: 1 tháng 2 lần; Một số dòng phân hữu cơ sinh học; chất điều hoà PH và chế phẩm nấm cộng sinh<br />
<br />
<br />
Ghi chú:<br />
<br />
Hoà tan lượng phân trong mỗi lần tưới vào 200 lít nước <br />
<br />
Tưới nước 15 phút sau đó tưới phân trong vòng 30 phút và tiếp tục tưới lại nước trong vòng 15 phút<br />
<br />
Bổ sung vi sinh vật + dịch cá thủy phân, dịch trùng quế cùng với mỗi lần tưới phân.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6Nông học - NTEAFIM<br />