Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ệ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Ngh An, ngày 02 tháng 01 năm 2018 Y BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN S : 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ố Ề Ấ Ệ Ị Ỉ Ỉ BAN HÀNH H S ĐI U CH NH GIÁ Đ T NĂM 2018 TRÊN Đ A BÀN T NH NGH AN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29/11/2013;
ị ị ủ ứ ủ ố ề ấ ị ố ề ề ử ụ ấ ố ặ ướ ổ ề ề ủ ử ổ ấ ề ử ụ ị ị ị ố ề ử ổ ặ ướ ế ổ ị ị ề ử ụ ấ ộ ố ị ậ ấ ề ấ ế ệ Căn c các Ngh đ nh c a Chính ph : s 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 quy đ nh v giá đ t; s ề 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 v thu ti n s d ng đ t; s 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 v ộ ố ấ c; s 135/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 s a đ i, b sung m t s thu ti n thuê đ t, thuê m t n ề ố c; s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n ị t thi hành 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 s a đ i, b sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti ề ố Lu t đ t đai; s 35/2017/NĐCP ngày 03/4/2017 quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê ặ ướ ấ đ t, thuê m t n , Khu công ngh cao; c trong Khu kinh t
ư ố s 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 c a B tr ủ ự ộ ả ế ấ ấ ị ị ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi ỉ ề ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng đi u ch nh b ng giá đ t; đ nh giá ư ấ ấ ứ Căn c Thông t ị ườ ng quy đ nh chi ti tr ấ ụ ể đ t c th và t ươ t ph ị v n xác đ nh giá đ t;
ố ộ ư ủ ủ ủ c a B tr ị ướ ng B Tài chính: s 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 h ị ố ẫ ề ử ụ ủ ướ ề ề ị ộ ố ề ủ ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh ấ c; ộ ố ề ủ ủ ổ ẫ ị ố ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s ộ ố ề ủ ề ử ụ ướ ị ủ ủ ề ộ ố ề ủ ủ ổ ủ ẫ ộ ấ ư ố s 77/2014/TT ố ố ộ ố ề ủ ấ ề ị ẫ ặ ướ ị ề ấ ủ ố ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 35/2017/NĐCP ngày 03/4/2017 c a ế ề c trong Khu kinh t , ệ ộ ưở ứ ng Căn c các Thông t ộ ố ề ủ ề ố ị ẫ d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v ị ị ấ thu ti n s d ng đ t; s 77/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 h ặ ướ ố s 46/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n ư ố ử ổ ố s s 332/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị ộ 76/2014/TTBTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính h ố 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t; s ử ổ 333/2016/TTBTC ngày 26/12/2016 s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị ị ướ ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP BTC ngày 16/6/2014 c a B Tài chính h ủ ặ ướ ề ị ủ ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c; s 89/2017/TTBTC ộ ố ề ủ ướ ngày 23/8/2017 h ấ ề ử ụ ị ủ Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n Khu công ngh cao;
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 4149/TTrSTC ngày 26/12/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ệ ố ề ế ị ệ ố ệ ấ ọ ị ỉ ị ỉ Quy t đ nh này quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t (g i là H s K) trên đ a bàn t nh Ngh An.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ả ơ ườ c, c quan chuyên môn v tài nguyên và môi tr ơ ng, c quan ế ướ ế ơ ơ ị a) Các c quan qu n lý nhà n ả thu , Ban qu n lý Khu kinh t ề Đông Nam, và các c quan, đ n v khác có liên quan;
ổ ứ ế ả là doanh nghi p trong n ch c kinh t ộ ồ c (đã bao g m c các t ồ ướ ệ ệ ướ ổ ứ ướ ch c n c ngoài có ch c năng ệ ầ ư ướ ườ ạ ố ướ b) T ch c trong n đình, cá nhân trong n i Vi ngo i giao, ng c, c ng đ ng dân c , c s tôn giáo, t ị t Nam đ nh c ổ ứ ư ơ ở c ngoài, doanh nghi p có v n đ u t ộ c), h gia ứ c ngoài. ư ở ướ n n
ụ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
ệ ố ề ấ ượ ỉ H s đi u ch nh giá đ t (K) đ ể ụ c áp d ng đ :
ề ử ụ ề ệ ấ ấ ấ ướ ặ ấ ả ị ề ỷ ồ đ ng, ấ i 20 t ườ ề ử ụ ị 1. Xác đ nh ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t mà di n tích tính thu ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t ấ ử ấ ủ c a th a đ t ho c khu đ t có giá tr (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) d trong các tr ấ ợ ng h p sau:
ướ ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình th c đ u giá ấ ề ử ụ ề ử ụ ấ c Nhà n ấ ứ ấ ấ ử ụ ụ ể ậ ổ ứ ượ a) T ch c đ ề ử ụ quy n s d ng đ t, công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t;
ộ ứ ấ ướ c Nhà n ượ ề ử ụ ấ ố ớ ử ụ ụ ể ứ ề ử ấ c giao đ t không thông qua hình th c đ u giá quy n s b) H gia đình, cá nhân đ ệ ấ ấ ụ d ng đ t, công nh n quy n s d ng đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t đ i v i di n tích đ t ậ ấ ở ượ ạ t h n m c; v
ụ ấ ơ ị ườ c) Xác đ nh đ n giá thuê đ t áp d ng trong các tr ợ ng h p:
ả ề ỳ ổ ấ ầ ị Tr ti n thuê đ t hàng năm cho chu k n đ nh đ u tiên;
ứ ấ ả ờ ộ ầ ả ề Tr ti n m t l n cho c th i gian thuê không thông qua hình th c đ u giá;
ể ừ ấ ả ề ộ ầ ấ ả thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm sang thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c ậ ấ ả ề ạ ấ ờ ị ấ ả ề Chuy n t th i gian thuê theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 172 Lu t Đ t đai;
ượ ề ả ắ ị ạ ậ ả ể ớ ấ ng tài s n g n li n v i đ t thuê theo quy đ nh t ề i Kho n 3 Đi u 189 Lu t ấ ậ Nh n chuy n nh Đ t đai;
ả ề ả ờ ả ề ộ ầ ấ ầ ổ ướ ệ ấ Tr ti n thuê đ t hàng năm và tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê khi c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c;
ị ề ử ụ ấ ể ấ ấ ở ấ ả ề ả ờ ộ ầ ể ấ ấ ề ử ụ d) Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t có thu ti n s d ng đ t, thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê.
ấ ả ề ề ấ ơ ỉ ạ ơ ấ i đ n giá thuê đ t cho ị ỳ ổ ế 2. Xác đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm khi đi u ch nh l ị chu k n đ nh ti p theo.
ị ấ ể ứ ể ấ ấ ở ả ề ấ ề ử ụ 3. Xác đ nh giá kh i đi m trong đ u giá quy n s d ng đ t đ cho thuê theo hình th c thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm.
ề ử ụ ề ế ấ ấ ị , Khu công ngh cao theo quy đ nh ị ị ề ử ụ ủ ủ ặ ướ ị ệ ị ề ế ấ 4. Xác đ nh ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t trong Khu kinh t ố ạ t i Ngh đ nh s 35/2017/NĐCP ngày 03/4/2017 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng ấ đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n ệ ề , Khu công ngh cao. c trong Khu kinh t
ệ ố ề ỉ Đi u 3.ề ấ H s đi u ch nh giá đ t
ệ ố ề ệ ấ ỉ ị ỉ H s đi u ch nh giá đ t (K) năm 2018 trên đ a bàn t nh Ngh An: K = 1.
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 12/01/2018.
ệ ự ế ị ế ngày 01/01/2018 đ n ngày Quy t đ nh này có hi u l c thì áp ợ ị ườ 2. Các tr ụ d ng theo quy đ nh t ể ừ ng h p phát sinh k t ế ị ạ i Quy t đ nh này.
ề ệ ủ ỉ ế ị ỉ ố ấ ệ ị ỏ 3. Bãi b Quy t đ nh s 25/2017/QĐUBND ngày 23/01/2017 c a UBND t nh v vi c ban hành ỉ ệ ố ề h s đi u ch nh giá đ t năm 2017 trên đ a bàn t nh Ngh An.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
ố ở ấ ỉ ụ ng các ban ngành c p t nh; C c ụ ế ố ng C c thu Ngh An; Giám đ c Kho b c Nhà n ế ạ ệ ị ưở ổ ứ ả ng Ban Qu n lý Khu ch c, cá nhân có liên ế ị ệ ủ ưở ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S ; Th tr ệ ệ ướ ưở c Ngh an; Tr tr ố ủ ị Đông Nam; Ch t ch UBND các huy n, thành ph , th xã; Các t kinh t ị quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ỷ TM.U BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ộ ụ
ể
ủ ị
ỉ
ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 5; B Tài chính; ể C c ki m tra văn b nBTP; ỉ TT HĐND t nh; ỉ Đoàn ĐBQH t nh (đ giám sát); Ch t ch, các PCT UBND t nh; Các Phó Văn phòng UBND t nh; TT công báo t nh; L u: VT, NN (X. Hùng). Lê Xuân Đ iạ