intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 207/2020/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 207/2020/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến công;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 207/2020/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 207/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ­CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến công; Căn cứ Thông tư số 46/2012/TT­BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định  chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ­CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về  khuyến công; Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT­BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn  lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công; Căn cứ Quyết định số 243/QĐ­UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê  duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Hà Giang đến năm 2020; Căn cứ Quyết định số 31/2018/QĐ­UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh về Ban  hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức  chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ­UBND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về  việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 96/TTr­SCT ngày 25/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, hỗ  trợ 12 Đề án và 02 hoạt động phục vụ công tác khuyến công với tổng kinh phí là: 3.698.800.000  đồng (Ba tỷ sáu trăm chín mươi tám triệu tám trăm nghìn đồng), bao gồm: ­ Kinh phí nhà nước hỗ trợ: 1.550.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm năm mươi triệu đồng) ­ Kinh phí đóng góp của các đơn vị thụ hưởng: 2.148.800.000 đồng (Hai tỷ một trăm bốn mươi  tám triệu tám trăm nghìn đồng) (Chi tiết theo biểu Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 kèm theo)
  2. Điều 2. Số kinh phí nhà nước hỗ trợ ghi tại Điều 1 sử dụng từ nguồn kinh phí cấp cho Sở Công  Thương tại Quyết định số 2528/QĐ­UBND, ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Sở  Công Thương có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, hỗ trợ đúng đối tượng,  giám sát việc sử dụng kinh phí theo quy định và thực hiện thanh quyết toán nguồn kinh phí đúng  Luật ngân sách Nhà nước hiện hành. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc sử dụng kinh phí của đơn vị theo đúng  chế độ quy định. Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Công  Thương, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;  Giám đốc Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành  phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Bộ Công Thương; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ LĐVP (Đ/c: Đoàn, Sắc); ­ Như Điều 3; ­ Hệ thống Vnptioffice; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Nguyễn Văn Sơn ­ Lưu: VT, KTTH (Hùng, Tiến, Thành, Toàn).   BIỂU TỔNG HỢP CÁC ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGUỒN KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG ĐỊA  PHƯƠNG 2020 (Kèm theo Quyết định số 207/QĐ­UBND, ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh) ĐVT: Triệu đồng Thời  gianTổn Thời gian g kinh  phí thực  Đơn vị  Mục tiêu và Dự kiến kết  hiện Tên đề  Địa điểm  Nội dung đề nghị  STT thực  nội dung  quả đạt  Trong đó án thực hiện hỗ trợ hiện chính được Kinh phí  đóng góp Kinh phí  Bắt đầu Kết thúc đơn vị  hỗ trợ  thụ  KCĐP hưởng Đề án              A khuyến    3.613,8 2.148,8 1.465,0 công Huyện                I Đồng  140,0 80,0 60,0 Văn
  3.         Xây dựng và đăng   Xây dựng và  ký nhãn hiệu sản   70,0 40,0 30,0 đăng ký  phẩm: thương hiệu  ­ Hoàn thiện bộ  sản phẩm  Đăng ký  thủ tục: Xác nhận  để được  thành công 01  công bố phù hợp  bảo hộ sản  nhãn hiệu  quy định an toàn  phẩm, đảm  sản phẩm thực phẩm, Giấy  70,0 40,0 30,0 bảo quyền  chấp thuận đơn  lợi của đơn  hoặc Giấy chứng  vị nhận đăng ký nhãn  Tháng  Tháng  hiệu 01/2020 12/2020 Tư vấn thiết kế  Tạo ra bao  mẫu mã bao bì  bì đẹp, đặc  70,0 40,0 30,0 Thiết kế 01  đóng gói sản  trưng của  loại bao bì  phẩm: sản phẩm  sản phẩm và  để quảng  ­ Tư vấn thiết kế  sản xuất thử  bá, xúc tiến  bao bì sản phẩm  bao bì nhãn  tiêu thụ  và sản xuất thử  mác 70,0 40,0 30,0 rộng rãi trên  bao bì mật ong  thị trường gồm 1.000 hộp +  1.000 túi Huyện              II Mèo    145,0 85,0 60,0 Vạc         Xây dựng và đăng   Xây dựng và  ký nhãn hiệu sản   75,0 45,0 30,0 đăng ký  phẩm: thương hiệu  ­ Hoàn thiện bộ  sản phẩm  Đăng ký  thủ tục: Xác nhận  để được  thành công 01  công bố phù hợp  bảo hộ sản  nhãn hiệu  quy định an toàn  phẩm, đảm  sản phẩm thực phẩm, Giấy  75,0 45,0 30,0 bảo quyền  chấp thuận đơn  lợi của đơn  hoặc Giấy chứng  vị nhận đăng ký nhãn  Tháng  Tháng  hiệu. 01/2020 12/2020 Tạo ra nhãn  Tư vấn thiết kế  mác, bao bì  mẫu mã bao bì  đẹp, đặc  Thiết kế 01  đóng gói sản  70,0 40,0 30,0 trưng của  loại bao bì  phẩm: sản phẩm  sản phẩm và  để quảng  sản xuất thử  ­ Tư vấn thiết kế  bá, xúc tiến  bao bì nhãn  bao bì sản phẩm  tiêu thụ  mác và sản xuất thử  70,0 40,0 30,0 rộng rãi trên  4.000 bao bì, nhãn  thị trường mác Huyện                III Yên  220,0 130,0 90,0 Minh Mua sắm, lắp đặt       220,0 130,0 90,0 máy móc thiết bị: Hỗ trợ  Ứng dụng   ­ 01 Máy phá kết  ứng  máy móc  tinh và hạ thủy  dụng  thiết bị tiên  Ứng dụng  phần Ký hiệu  máy móc  tiến sản  thành công  Thị trấn  HPT­M050 gồm:  thiết bị  HKD  xuất chế  máy móc  Yên Minh,  Hệ thống phá kết  3 tiên tiến  Lục Văn  biến mật  thiết bị tiên  huyện  tinh mật ong: dung  vào sản  Truân ong, tạo  tiến với công  Tháng  Tháng  Yên Minh tích nồi 70L; Hệ  220,0 130,0 90,0 xuất chế  công ăn việc suất 3.000 lít  01/2020 12/2020 thống hạ thủy  biến mật  làm cho lao  mật ong/năm phần: Nồi hạ thủy  ong bạc  động tại địa  phần 100 lít /mẻ.  hà phương Inox sus 304 dày 3  li, xuất xứ Việt  Nam, mới 100%
  4. Thành                IV phố Hà  409,0 234,0 175,0 Giang Mua sắm, lắp đặt   Mua sắm  máy móc thiết bị: Hỗ trợ  Ứng dụng  máy móc  máy móc Công ty  thành công  01 Máy cắt laser  thiết bị sản  thiết bị  cổ phần Phường  máy móc  hỗn hợp VD­1325:  xuất hàng  tiên tiến  đá  Trần Phú;  thiết bị tiên  Kích thước máy:  Tháng  Tháng  4 lưu niệm,  409 234 175 vào sản  Thành  thành phố  tiến với công (L)3,24m x  01/2020 12/2020 tạo công ăn  xuất, chế Tân Hà  Hà Giang suất 10.000  (W)2,1m x  việc làm cho  tác đồ  Giang sản  (H)1,32m; Tốc độ  lao động tại  lưu niệm phẩm/năm xử lý: 0­60m/phút;  địa phương Xuất xứ Trung  Quốc; Mới 100%. Huyện                V Hoàng  1.057,3 652,3 405,0 Su Phì Mua sắm, lắp đặt   269,3 164,3 105,0 máy móc thiết bị: ­ 01 Máy Sấy  MSD1500C: Kích  thước máy:  150x90x170 cm,  Khối lượng sấy:  Ứng dụng  300kg, Vật liệu  68,0 43,0 25,0 máy móc  khay sấy là inox  Ứng  thiết bị tiên  304, Khay sấy: 30  dụng  Ứng dụng  tiến vào sản  khay inox kích  máy móc  Xã Nậm  thành công  Hộ kinh  xuất sản  thước 56x63x2cm,  thiết bị  Dịch,  máy móc  doanh  phẩm thủ  Xuất xứ Việt  vào sản  huyện  thiết bị tiên  Tháng  Tháng  5 Hoàng  công mỹ  Nam; Mới 100%. xuất sản  Hoàng Su  tiến với công  01/2020 12/2020 Ngọc  nghệ, tạo  phẩm  Phì, tỉnh  suất 30.000  ­ 01 Máy CNC đục  H ồi công ăn việc  thủ công  Hà Giang sản  phẳng VHB1325  làm cho lao  mỹ nghệ  phẩm/năm ­2x1.5kw: Khổ  động nhàn  tre, vẩu bàn nhôm (X, Y)  rỗi tại địa  phương 1300mm x  2500mm, Số đầu  đục 02, Công suất  201,3 121,3 80,0 đầu đục 2x1.5kw  (ER16) (làm mát  bằng nước), Tốc  độ vòng quay trục  chính 18000­24000  vòng /phút. 6 Hỗ trợ  Hộ kinh Xã Nậm  Mua sắm  Ứng dụng  Mua sắm, lắp đặt   Tháng  Tháng  389,0 244,0 145,0 máy móc doanh  Ty, huyện máy móc  thành công  máy móc thiết bị: 01/2020 12/2020 thiết bị  Nguyễn Hoàng Su  thiết bị vào  máy móc  tiên tiến  Xuân  Phì, tỉnh  sản xuất chè thiết bị tiên  ­ Tủ sấy chè GX­ vào sản  Thứ Hà Giang Shan Tuyết,  tiến với công 588, thông số kỹ  xuất chè  tạo công ăn  suất 20 tấn  thuật: Điện 380v,  shan  việc làm cho chè shan  tốc độ quay tròn  tuyết  lao động tại  tuyết/năm 1400  Thứ  địa phương rounds/minute;  Nhàn Kích thước máy  132,0 82,0 50,0 1080 x 1180 x  2300mm; Số khay:  16 khay; Trọng  lượng máy: 235kg;  Máy mới 100%;  Xuất xứ: Trung  Quốc ­ Máy sao chè DH­ 119,0 74,0 45,0 6 ­ Xuất xứ Việt  Nam: Kích thước  máy: 1650 x 1100  x 1500; Trọng  lượng: 285 kg;  Công suất sao: 
  5. 0,7kg/lần; Máy  mới 100% ­ Thùng lăn sao ga  6CST­90 ­Xuất xứ  Trung Quốc,  Thông số kỹ  thuật: Kích thước  máy: 2100 x 1230  x 1840mm; Đường  138,0 88,0 50,0 kính lòng trong  thùng: 900mm;  Chiều dài lòng  trong: 1240mm;  Sản lượng: 80­  100kg/h; Máy mới  100%. Mua sắm, lắp đặt   389,0 244,0 145,0 máy móc thiết bị: 01 Máy sao Gas  CH 30941: Kích  thước máy: L1650  x R1100 x  H1500mm; TL:  285kg; Công suất:  129,5 79,5 50,0 10kg/lần; Thời  gian quay: 10  phút/lần; Xuất xứ  Mua sắm  Đài Loan; Máy  Hỗ trợ  Ứng dụng  mới 100% máy móc  máy móc  thành công  Cơ sở  thiết bị vào  thiết bị  Xã Nậm  máy móc  ­ 01 Tủ điện sấy  sản  sản xuất chè  tiên tiến  Ty; huyện  thiết bị tiên  chè 6CHZ­9B:  Tháng  Tháng  7 xuất chè  Shan Tuyết,  vào chế  Hoàng Su  tiến với công Kích thước máy:  01/2020 12/2020 Việt  tạo công ăn  biến chè  Phì suất 10 tấn  L1500 x R1500 x  Shan việc làm cho  Shan  chè shan  H2500mm; TL:  89,5 54,5 35 lao động tại  Tuyết tuyết/năm 300kg; Công suất:  địa phương 30kg/h; Xuất xứ  Trung Quốc; Máy  mới 100% ­ 02 Bom sào chè  CH0373: Kích  thước máy: L1700  x R1200 x H  1800mm; TL:  180 110 70 300kg; Công suất:  50kg/h; Xuất xứ  Trung Quốc; Máy  mới 100%. Huyện                VI Xín  180,0 100,0 80,0 Mần Mua sắm, lắp đặt   180,0 100,0 80,0 máy móc thiết bị: 03 Máy sào chè  dùng gas ký hiệu:  Mua sắm  Ứng dụng  YF­6CST­90, điện  Hỗ trợ  máy móc  thành công  áp 380v/50Hz,  máy móc  thiết bị vào  máy móc  đường kính thùng  thiết bị  Xã Quảng  HTX  sản xuất chè thiết bị tiên  quay 900mm, sản  tiên tiến  Nguyên,  Tháng  Tháng  8 Quảng  Shan Tuyết,  tiến với công lượng 15­ vào chế  huyện Xín  01/2020 12/2020 Hạ tạo công ăn  suất 10 tấn  20kg/lần, tốc độ  biến chè  Mần 180 100 80 việc làm cho chè shan  thùng quay 5­36  Shan  lao động tại  tuyết  vòng/phút, kích  Tuyết địa phương khô/năm. thước  2150x1250x1865)  mm, trọng lượng  420 kg, xuất xứ  Trung Quốc, mới  100%
  6. Mua sắm, lắp đặt   392,5 232,5 160,0 máy móc thiết bị: 320,5 190,5 130,0 ­ 01 Kho lạnh:  Bảo quản 60 m3,  nhiệt độ kho lạnh:  ­18 ­ ­20 độ, sản  phẩm bảo quản  thực phẩm đông  lạnh, sử dụng vỏ  EPS dày 15cm,  Ứng dụng  225,5 125,5 100 Ứng dụng  cửa bản lề inox,  máy móc  máy móc  hệ thống lạnh  Hỗ trợ  thiết bị tiên  thiết bị tiên  10HP ­  ứng  tiến vào  tiến chế biến 380v/3p/50Hz, tủ  dụng  thực phẩm  thực phẩm  điều khiển hiển  máy móc  sạ ch, tạo  thị nhiệt độ; Xuất  Thị trấn  chất lượng  sạch với  thiết bị  công su ấ t 160 xứ Việt Nam; Máy    Việt  sản phẩm có  tiên tiến  mới 100%. Quang,  giá trị kinh  tấn sản  vào chế  Hợp tác  ph ẩ m/năm huyện  tế cao. ­ 01 Tủ sấy thực  Tháng  Tháng  9 biến, tư  xã Hải  Bắc  phẩm: điện áp:  01/2020 12/2020 vấn thiết Khang Quang,  380v/50hz, công  kế bao bì  tỉnh Hà  suất tiêu thụ  cho sản  Giang 12kw; nhiệt độ 0­ xuất  thực  120 độ thời gian  95 65 30 phẩm  hẹn 0­120 phút;  sạch chất liệu inox; 16  khay; trọng lượng  150kg; xuất xứ  Việt Nam, máy  mới 100% Tạo ra bao  Tư vấn thiết kế  bì đẹp, đặc  nhãn mác, bao bì  72,0 42,0  30 ,  0  Thiết kế  trưng của  được 01 loại  sản phẩm: sản phẩm  bao bì sản  để quảng  ­ Tư vấn thiết kế  phẩm và sản  bá, xúc tiến  nhãn mác, bao bì  xuất thử bao  tiêu thụ  sản phẩm và sản  72,0 42,0 30,0 bì sản phẩm rộng rãi trên  xuất thử: 33.000  thị trường nhãn mác, bao bì Mua sắm, lắp đặt   230,0 135,0 95,0 máy móc thiết bị: ­ 06 Máy 1 kim  Jack điện tử; xuất  72 42 30 xứ Trung Quốc,  mới 100% ­ 01 Máy 2 kim  24 14 10 Jack kim trục;  xuất xứ Trung  Ứng dụng  Quốc, mới 100% Hỗ trợ  Thị trấn  máy móc  ứng  Việt  thiết bị tiên  ­ 01 Máy trần đè  26 16 10 dụng  Hợp tác  Quang,  tiến vào sản Sản xuất  Jack W4; xuất xứ  máy móc  xã  huyện  xuất may  được 10.000  Trung Quốc, mới  Tháng  Tháng  10 thiết bị  Luyến  Bắc  mặc, tạo  sản  100% 01/2020 12/2020 tiên tiến  Dung Quang,  công ăn việc phẩm/năm vào sản  ­ 01 Máy thùa  tỉnh Hà  làm cho  xuất may  khuyết 781 E Jack,  Giang người dân  58 33 25 mặc xuất xứ: Trung  địa phương Quốc, mới 100% ­ 01 Máy cắt KM  8 inh; xuất xứ  20 10 10 Trung Quốc, mới  100% ­ 03 Máy vắt sổ  Jack 2 kim 4 chỉ  30 20 10 xuất xứ Trung  Quốc, mới 100%
  7. Mua sắm, lắp đặt   420,0 250,0 170,0 Hỗ trợ  máy móc thiết bị: ứng  Ứng dụng  ­ 01 Máy đóng gói  dụng  Xã Tân  máy móc  trà túi lọc có tem  máy móc  Quang,  Sản xuất  thiết bị tiên  chỉ bao ngoài YD­ thiết bị  Hợp tác  huyện  được 7 tấn  tiến vào sản  18: Quy cách đóng  Tháng  Tháng  11 tiên tiến  xã Nhật  Bắc  trà đu đủ khô  xuất trà đu  gói 3 biên; kích  01/2020 12/2020 vào sản  Minh Quang,  và 3 tấn bồ  đủ và bồ kết  thước máy 1050 x  420 250 170 xuất trà  tỉnh Hà  kết khô/năm làm tăng giá  700 x 1300mm;  đu đủ và  Giang trị sản phẩm trọng lượng máy  bồ kết  650 kg; Xuất xứ  túi lọc Trung Quốc; Máy  mới 100% Huyện      VII Quang            420,0 250,0 170,0 Bình Mua sắm, lắp đặt   420,0 250,0 170,0 máy móc thiết bị: ­ 01 Máy sấy  S200: Kích thước  D5,5m x R1,40m x  C1,63m; Vỉ dài  1,5inox x 430 hút  Hỗ trợ  nam châm; Điều  ứng  chỉnh bằng băng  dụng  Ứng dụng  biến tần; Xã Tiên  máy móc Hộ kinh  máy móc  Nguyên,  Sản xuất  thiết bị  doanh  thiết bị tiên  Tháng  Tháng  12 huyện  được 30 tấn  ­ Công suất 600kg  tiên tiến  Lý Chàn  tiến vào chế  chè tươ i/h. 01/2020 12/2020 Quang  chè khô/năm. vào chế  Tòng biến Shan  420 250 170 Bình biến chè  Tuyết shan  ­ Thiết bị sấy  Tuyết đường kính 1,8m;  cao 4m; Côn lò  dầy 20li; Xi lanh  dầy 20li; Ghi lò  1m. ­ Xuất xứ Việt  Nam; Máy mới  100% Một số                nhiệm  vụ chi  B cho công  85,0 ­ 85,0 tác  khuyến  công Chi tổ  chức  bình  Tôn vinh các  chọn sản  sản phẩm  phẩm  CNNT có  công  Dự kiến  thế mạnh  nghiệp  khoảng 15  Chi giải thưởng  Trung  Thành  của địa  và trao  sản phẩm  cho các sản phẩm  Tháng  Tháng  1 tâm KC  phố Hà  phương,  62   62 giấy  CNNT tiêu  đạt giải, chi hội  01/2020 12/2020 ­ XTCT Giang đảm bảo  chứng  biểu cấp tỉnh đồng bình chọn … chất lượng  nhận sản  năm 2020 đáp ứng nhu  phẩm  cầu của thị  CNNT  trường tiêu biểu  cấp tỉnh  2020 2 Chi quản Trung  Các      Tư vấn, hướng  Tháng  Tháng  23   23 lý  tâm KC  huyện có  dẫn, thẩm tra, hỗ  01/2020 12/2020 chương  ­ XTCT đề án  trợ xây dựng kế  trình, kế  khuyến  hoạch, đề án; công 
  8. hoạch,  đề án  tác thẩm định,  khuyến  quản lý, theo dõi,  công  công kiểm tra, giám sát,  (1,5%  nghiệm thu đề án  kinh phí  khuyến công khuyến  công)   Tổng                3.698,8 2.148,8 1.550,0 cộng:  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2