Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ S n La, ngày 31 tháng 10 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ơ T NH S N LA S : 34/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ộ Ố Ư Ế Ị Ấ ƯỚ Ạ Ậ Ả Ầ Ư BAN HÀNH QUY Đ NH V M T S CHÍNH SÁCH U ĐÃI, KHUY N KHÍCH Đ U T , C S CH T P TRUNG NÔNG THÔN QU N LÝ VÀ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH C P N Ơ Ị Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH S N LA
Ủ Ơ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH S N LA
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c năm 2015;
ủ ề ả ủ ấ ị ố ụ ướ ạ ứ ấ ị Căn c Ngh đ nh s 117/2007/NĐCP ngày 11 tháng 7 năm 2007 c a Chính ph v s n xu t, cung c p và tiêu th n c s ch;
ứ ủ ề ử ổ ủ ố ổ ị ị ộ ố ề ố ị Căn c Ngh đ nh s 124/2011/NĐCP ngày 28 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph v s a đ i, b ị sung m t s đi u Ngh đ nh s 117/2007/NĐCP;
ủ ề ủ ố ị ị ầ ư ứ ế ệ Căn c Ngh đ nh s 210/2013/NĐCP ngày 19 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph v chính sách ệ vào nông nghi p, nông thôn; khuy n khích doanh nghi p đ u t
ế ị ủ ướ ủ ầ ư ố ư ế ả và qu n lý khai thác công trình c p n ủ ng Chính ph ấ ướ ạ c s ch ứ Căn c Quy t đ nh s 131/2009/QĐTTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 c a Th t ộ ố vê m t s chính sách u đãi, khuy n khích đ u t nông thôn;
ư ố liên t ch s 37/2014/TTLTBNNPTNTBTCBKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2014 ể ế ạ ộ ầ ư ướ h ủ ướ ị ệ ố ế ị ủ ệ ẫ ng d n ng Chính ứ Căn c Thông t ủ c a liên b : Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính, K ho ch và Đ u t ự th c hi n Quy t đ nh s 131/2009/QĐTTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 c a Th t ph ;ủ
ứ ủ ơ ỉ ả ạ ử ữ ậ ả ấ ấ ị ế ố ỗ ợ ế ạ ậ ị ỉ ề Căn c Ngh quy t s 27/2017/NQHĐND ngày 15 tháng 3 năm 2017 c a HĐND t nh S n La v chính sách h tr ti p nh n, qu n lý khai thác và c i t o, s a ch a nâng c p công trình c p ướ n c sinh ho t t p trung nông thôn trên đ a bàn t nh;
ề ị ủ ở ệ ể ạ ờ ố i T trình s 48/TTrSNN ngày 12 Theo đ ngh c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t tháng 9 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ư ị
ày “Quy đ nh v m t s ch ấ ướ ạ Ban hành kèm theo Quy t đ nh n ầ ư à qu n lả ý và khai thác công trình c p n ề ộ ố ính sách u đãi, khuy ậ c s ch t p trung n n ế ông thôn trên đ a bị v àn Đi u 1.ề khích đ u t ơ ỉ t nh S n La”.
ế ị Quy t đ nh n ày có hi u l c k t ệ ự ể ừ ày 10 tháng 11 năm 2017. ng Đi u 2.ề
Chánh Văn phòng UBND t nh; Gi ác ổ ứ ám đ c cố ác s , ban, ng ở ch c, c ỉ á nhân có liên quan ch u tr ủ ị ành t nh; Ch t ch UBND c ệ ị ách nhi m thi ác xã, các t ỉ ủ ị ành ph ; Ch t ch UBND c ế ị Đi u 3.ề ố ệ huy n, th hành Quy t đ nh n ày./.
Ủ TM. Y BAN NH ÂN DÂN
n:ậ Ủ Ị CH T CH
ỉ ỉ
ả
ư
ầ
ỉ , 200 b n.ả M nhKTN
ọ C m Ng c Minh N i nhơ ỉ ủ TT T nh y (b/c); TT HĐND t nh (b/c); TT UBND t nh; ụ ể C c Ki m tra văn b n QPPL; ở ư áp; S T ph Nh Điư ề u 3; Trung tâm thông tin t nh; ạ L u: VT,
QUY Đ NHỊ
Ề Ộ Ố Ả Ư Ấ ƯỚ Ạ Ậ Ị Ỉ Ầ Ư Ế V M T S CHÍNH SÁCH U ĐÃI, KHUY N KHÍCH Đ U T VÀ QU N LÝ VÀ KHAI C S CH T P TRUNG NÔNG THÔN TRÊN Đ A BÀN T NH THÁC CÔNG TRÌNH C P N S N LAƠ ế ị ố ủ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 34/2017/2017/QĐUBND ngày 30/10/2017 c a UBND t nh ơ S n La)
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ố ượ áp d ngụ ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ạ ộ ư ày ban hành m t s ch ố ớ ác ho t đ ng: đ u t x i v i c ấ ướ ạ ặ ả ạ ữ c, n ộ ố ính sách u đãi, đ ông ngh cệ ác d ự án, công trình c p n ạ ồ ở ộ ạ ủ ộ ầ ư ây d ng, ự ự án ồ ông thôn (bao g m d ướ ấ ượ ng n âng cao ch t l c) ơ ỉ a bị àn t nh S n ị Quy đ nh n ậ ể chuy n giao c c s ch t p trung n ấ ướ ử ớ ự xây d ng m i ho c c i t o, s a ch a m r ng ph m vi c p n và qu n lả ý, khai thác ph c v sinh ho t c a c ng đ ng d ư ụ ụ ân c nông thôn trên đ La.
ố ượ 2. Đ i t ng áp d ngụ
ọ ệ h p t ậ ệ ông l p, h p t ầ ư ế ợ ác xã, t ậ , ti p nh n, qu n l ổ ợ ác, cá nhân (g i chung c ác ả ý, kinh doanh khai thác công trình ơ a) Các doanh nghi p, đ n v s nghi p c ầ ư tham gia các ho t đ ng đ u t nhà đ u t ) ầ ư sau đ u t ị ự ạ ộ ể ố i thi u 10 năm; ờ trong th i gian t
̀ ́ ế ớ ầ ̣ ̉ ư c, tô ch ́ ̉ ưc, ca ́nhân co ́liên quan đ n hoat đô ́ ̣ng đ u, quan ly va khai thac c ông ơ b) C quan nhà n trình cấp n ́ươc sạch t p trung n ậ ông thôn.
ề ề ệ Đi u 2. Đi u ki n, m c h tr t ứ ỗ ợ ừ ân sách Nhà nư cớ ng
ệ ượ ỗ ợ ề c h tr 1. Đi u ki n đ
ự ể ph i đ năng l c đ qu n l ả ý khai thác v n hậ ành, kinh doanh công trình đã tham ầ ư a) Đ n vơ gia đ u t ị ầ ư ả ủ đ u t .
ử ụ ướ ả ả ướ ị b) Ngư i dờ ân s d ng n c sinh ho t t ạ ừ ông trình ph i chi tr ph c ử ụ í s d ng n c theo quy đ nh.
ứ ỗ ợ ụ ể ề ổ ư ệ 2. M c h tr c th theo t ng d to ự án công trình đư c c p c ẩ ợ ấ ó th m quy n ph ê duy t nh sau:
ỗ ợ ệ ầ ư ạ ác b n đ c bi t kh t i c ệ ệ t kh ủ ướ ó khăn; các xã đ c bi Ủ ố ớ ông trình đ u t ị ớ i theo quy đ nh hi n h ặ ả ủ ành c a Th t ặ ính ph vủ à y ban D ng Ch ó khăn ân a) H tr 90% đ i v i c (ĐBKK) và các xã biên gi t c;ộ
ỗ ợ ệ ộ ầ ư ạ ác thôn b n kh t ông thu c di n ĐBKK ị i c ự ệ các xã khu ủ ủ ành c a Th ệ Ủ ố ớ ông trình đ u t b) H tr 75% đ i v i c ộ ả ự v c III; b n thu c di n ĐBKK ính ph vủ à y ban D ướ t ả ự các xã khu v c II, khu v c I theo quy đ nh hi n h ân t c;ộ ng Ch
ỗ ợ ộ t các xã khu ủ ướ ự ệ ố ớ ông trình đ u t c) H tr 60% đ i v i c ị ự v c II, khu v c I theo quy đ nh hi n h ầ ư ạ ác thôn, b n kh ả ng Ch i c ủ ành c a Th t ệ ông thu c di n ĐBKK Ủ ính ph vủ à y ban D ân t c.ộ
ể ố ớ ông trình đ u t ả ầ ư ạ ác thôn, b n, ti u khu thu c v ộ ùng nông thôn thành i c t ố ơ ỗ ợ d) H tr 50% đ i v i c ph S n La.
ự ế ủ ừ ề ê duy t d ông trình quy t ế ứ ỗ ợ ụ ể ệ ự án căn c vứ ào tình hình th c t ị ứ ỗ ợ c a t ng c ả ư ạ ề 3. C p cấ ó th m quy n ph ẩ ị đ nh m c h tr c th , nh ng kh á m c h tr quy đ nh t ông vư t quợ i Kho n 2 Đi u n ày.
ủ ề ề ệ Đi u 3. Quy n h n v ạ à trách nhi m c a nh à đ u tầ ư
ạ ề 1. Quy n h n
ầ ư à qu n lả ý công trình c p n ị ấ ướ ậ ố ượ c t p trung n ệ ử ụ ờ ố ộ v h tr đ ầ ư ỗ ợ úng quy đ nh, đ ng, c úng đ i t ồ ệ ông thôn có trách nhi m s d ng ngu n ể ự ị ả à huy đ ng k p th i v n đ th c ó hi u qu v a) Nhà đ u t ố v n đ u t ệ ự án. hi n d
ề ế ư ác u đãi v ác u đãi khác v ng c ả ý khai thác c i ả ệ b) Đư c h ợ ưở ử ạ t o, s a ch a c ề ư ấ ướ ữ ông trình c p n ế ấ thu , đ t đai c ạ ậ c sinh ho t t p trung n ậ ti p nh n, qu n l ị ông thôn theo các quy đ nh hi n h ành;
ớ ạ ét v bề ù giá nư c s ch n ị à nư c cớ ó th m quy n xem x ướ ề ẩ ạ ộ ế ẩ ỹ ẩ ẫ ng d n, ti ử ổ ông thôn; S a đ i, ậ ó liên quan đ n ho t đ ng êu chu n, quy chu n k thu t c ị ơ ề c) Đ ngh c quan nh ổ b sung c ác quy đ nh, h ấ ướ c; c p n
ợ ồ ổ ứ ả ưở ng thi á nhân gây ra làm nh h ng đ n c ế ông trình đang d) Đư c b i th qu n lả ý, v n hậ ệ ạ ườ ác t t h i do c ủ ị ành theo quy đ nh c a ph ch c, c áp lu t;ậ
ề ệ ị e) Các quy n kh ác theo quy đ nh hi n h ành c a phủ áp lu t.ậ
2. Trách nhi mệ
ả ấ ầ ư à qu n lả ý, khai thác công trình ph i ch p h ành đ y đ c ầ ủ ác ế ộ ị ạ ộ a) Trong quá trình ho t đ ng đ u t ính sách hi n hệ quy đ nh ch đ , ch v ành c a phủ áp lu t;ậ
ạ ành h th ng c p n c theo đ ệ ố ả ấ ướ ụ ị ả ườ ẩ ông trình; đ m b o d ch v cung c p n úng quy trình, quy ph m; th ấ ướ áp ng cứ c đ ên duy tu, ng xuy ề ẩ ác tiêu chu n, quy chu n v ụ ị b) Qu n lả ý, v n hậ ả ưỡ b o d ng c ị d ch v theo quy đ nh;
ấ ướ ạ ng n ướ ị ị ấ ượ ng n ướ c theo c ự . Th c hi n b ợ ố ng n ướ ớ ở ông nghi p vệ ể ả ả c đ t quy c theo quy đ nh đ đ m b o cung c p n ệ ế ỳ ị ộ ủ áo cáo đ nh k ác quy đ nh c a B Y t áo cáo v i cớ ác S , ở ể ổ ông thôn đ t ng h p b à Phát tri n nể ể c) Hàng tháng ki m tra ch t l ẩ ề ấ ượ chu n qu c gia v ch t l ấ ượ c v i S N ch t l ố ợ ể ngành liên quan đ ph i h p qu n l ả ý.
ủ ả ỉ ị á bán nư c s ch v i gi ớ ạ ị ệ ôi trư ng, t ờ ính toán ê duy t trệ ên đ a bị ồ ơ ậ àn; l p h s ị ẩ ự d) Th c hi n c ệ chênh l ch gi trình S Tở ài chính th m đ nh b ệ ác quy đ nh c a ph áp lu t v T á nư c đ ớ ớ ượ ớ ạ ù giá nư c s ch n ậ ề ài nguyên nư c vớ à B o v m c UBND t nh ph ông thôn theo các quy đ nh;
ành khai thác ch u s qu n l ị ự ả ý, ki m tra, gi ám sát c a S N ủ ở ông nghi p vệ à ơ e) Trong quá trình v n hậ Phát tri n nể ông thôn và các c quan qu n lả ý nhà nư c liớ ể ên quan;
ệ ệ ị f) Các trách nhi m kh ác theo quy đ nh hi n h ành c a phủ áp lu t.ậ
ề Đi u 4. Tr ệ ách nhi m c a c ở ủ ác s , ban, ng ành t nhỉ
1. S Nở ông nghi p vệ à Phát tri n nể ông thôn
ả ý Nhà nư c đ i v i c ạ ổ ỉ ấ ướ ạ ệ ạ ạ c s ch n ề ỉ nh v qu n l ổ ứ ậ àn t nh. T ch c l p, r ợ ổ ông thôn. T ng h p hi n tr ng c ệ ông tác đ u t ấ ướ ạ ở ớ ố ớ ác ho t đ ng cung c p n ạ ộ c s ch ế ề ể t v cung à soát quy ho ch t ng th , quy ho ch chi ti ông thôn, tình ác công trình c p n ỉ ầ ư à qu n lả ý, khai thác công trình, báo cáo UBND t nh theo quy v ư Tham m u cho UBND t nông thôn trên đ a bị ấ ướ ạ c s ch n c p n ự hình th c hi n c ị đ nh.
ỳ ể ình hình ho t đ ng t ng n ệ i c ướ ánh giá ch t l ông thôn, đ xu t k p th i c ạ ộ c, t ấ ượ áp x lử ý khi ch t l ề ị ả ướ ấ ượ ờ ác bi n ph ả ả ng n ạ ộ ị ấ ướ ơ ấ ị ệ ác bi n ph ạ ác tr m ạ c sinh ệ c ho t đ ng hi u áp đ m b o đ n v c p n ế ị ạ ậ L p k ho ch đ nh k ki m tra, đ ấ ướ ậ c t p trung n c p n ho t khạ ả ông đ m b o theo quy đ nh, c ả ề ữ qu , b n v ng;
ướ ậ ậ ỹ ng d n k thu t khai th ác, qu n lả ý, v n hậ ạ ổ ứ ào t o, t p hu n, h T ch c đ ổ ứ ch c, c t ẫ ấ á nhân qu n lả ý khai thác v n hậ ành qu n lả ý công trình trên đ a bị ành công trình cho các ỉ àn t nh;
ổ c c n ớ ạ ừ ặ ặ ậ ầ ư ào đ u t ầ ư à qu n lả ý các công trình nư c s ch n v ấ ướ ông thôn trên t ng đ a b t l àn kêu g i cọ ác ị ệ ệ à vùng đ c bi ông thôn đ c bi t ợ T ng h p, l p danh m c đ u t Nhà đ u t khó khăn trên đ a bị ụ ầ ư ông trình c p n v ỉ àn t nh.
ở ế ạ 2. S K ho ch v à Đ u tầ ư
ậ ớ ở ông nghi p vệ ụ ầ ư ác công c à Phát tri n nể ể ông thôn l p danh m c đ u t ô hình qu n lả ý v n hậ ành, trình ổ ứ c t p trung v ê duy t đ k c ệ ể êu g i đ u t ạ ông thôn; t ch c ự ả à các công trình ph i chuy n đ i m ọ ầ ư ác công trình c p n ươ Ch trủ ì ph i h p v i S N ố ợ ấ ướ ậ trình c p n ỉ UBND t nh ph ệ ồ th c hi n l ng gh ép v i cớ ác ch ổ ấ ướ c tiụ êu trên đ a bị ng trình có cùng m c sinh ho t n àn.
ứ ỗ ợ ừ ả ồ ố ố Cân đ i ngu n v n, m c h tr cho t ng d ự án theo kh năng c ố ủ ỉ ân đ i c a t nh.
3. S Tở ài chính
ành liên quan đánh giá, xác đ nh gi á tr tị ài s n cả òn l ạ ể àn giao cho i đ b ầ ư ặ ơ ị ấ ướ ự ệ ớ Ch trủ ì cùng v i cớ ác s , ngở nhà đ u t ho c đ n v c p n c m i th c hi n đ u t ầ ư à qu n lả ý v n hậ ành công trình; ị , v
ị ươ ớ ở ông nghi p vệ à Phát tri n nể ông thôn xem xét, th m đ nh c ác ph ụ ướ ạ ớ ủ c s ch n ợ ông thôn phù h p v i khung gi á c a B T ẩ ng ộ ài chính và th c ự ươ Ch trủ ì, ph i h p v i S N ố ợ án giá thành, giá tiêu th n ế ủ ị t c a đ a ph ng;
ẫ ớ ầ ế ổ ứ Hư ng d n, gi úp đ cỡ ác thành ph n kinh t ch c qu n l ả ý tài chính t cở ác đ n vơ ị ấ ướ c p n c.
4. S Tở ài nguyên và Môi trư ngờ
ờ ị ả ẩ ệ i quy t k p th i vi c giao đ t, cho thu à gi c s ch ỉ ấ ố ớ ác d ự án c p n ê đ t đ i v i c ê duy t. Tham m u cho UBND t nh ch đ o c ạ ng d ấ ệ ư ấ ướ ạ c s ch n ấ ướ ạ ỉ ạ ác đ a ị ượ c ông thôn theo quy ho ch đ ông trình c p n ươ ệ ế ế ị Th m đ nh v ẩ ợ ấ ó th m quy n ph ề nông thôn đã đư c c p c ây d ng cự ỹ ấ ành qu đ t cho x ph ử ụ ạ duy t trong k ho ch s d ng đ t h ấ àng năm.
ặ ặ ớ c đ u v ặ ác t ể ào đ qu n l ổ ứ ch c, c ả ý ch t ch ngu n t ẽ á nhân có hành vi x th i l ồ ài nguyên nư c m t, ả ả àm ô nhi m ễ ắ Quan tr c, theo d ầ ướ c ng m tr n ồ ướ ngu n n ên đ a bị ướ ặ c m t, n ấ ượ ướ ầ õi ch t l ng n ỉ àn t nh, ngăn ch n c ầ c ng m;
ấ ượ ướ ầ ể ám sát, ki m tra th ng n c đ u v ộ ài ng xuy ờ ông ườ ng xuy ễ ên ch t l ên cung c p thấ ồ ướ ướ ưở ả ở ườ ế ề ình hình ô nhi m ngu n n ị ủ ào theo quy đ nh c a B T à Phát tri n nể ông tin cho S Nở ông nghi p vệ ộ ặ à các tác đ ng nh h ng c m t, n ầ c ng m v ồ ướ ổ ứ T ch c gi nguyên và Môi trư ng. Th thôn, S Y t ế đ n ngu n n v t c.
ế ở 5. S Y t
ấ ượ ướ ẩ ng n c sinh ho t n ông tin cho S Nở ông nghi p vệ ờ ờ ệ à Phát tri n nể ồ ướ ế Thư ng xuy ờ ên giám sát, đánh giá ch t l ấ ị 2009/BYT; k p th i cung c p th nguyên và Môi trư ng v t ề ình hình b nh t ạ ông thôn theo Quy chu n 02: ông thôn, S Tở ài ạ ông thôn. c sinh ho t n ậ ên quan đ n ngu n n t li
ạ ượ ụ ệ ề ố ứ ành có liên quan căn c vứ ào ch c năng, nhi m v , quy n h n đ c giao ph i ị ở 6. Các s , ban, ng ể ợ ổ ứ ch c, tri n khai Quy đ nh n h p t ày.
ề ủ Ủ ệ ệ ấ Đi u 5. Tr ách nhi m c a y ban nh ấ ã ân dân c p huy n, c p x
ạ ộ ả ý Nhà nư c đ i v i c ớ ố ớ ác ho t đ ng trong lĩnh ệ ở ị ứ ươ ệ ự ấ 1. UBND c p huy n, th c hi n ch c năng qu n l ự ướ ạ ông thôn c s ch n v c n ng theo ph đ a ph ân c p.ấ
ồ ự ế ầ ư ích các các nhà đ u t tham gia x ây ể ấ ướ ậ ổ ứ ồ T ch c l ng gh ự d ng, qu n l ên đ a bị ép các ngu n l c tr ả ý khai thác các công trình c p n àn đ khuy n kh c t p trung n ông thôn trên đ a;ị
ạ ỹ ấ ấ ướ ạ ệ à dành qu đ t cho x ây d ng cự ông trình c p n c s ch v à v sinh m ôi ự Xây d ng quy ho ch v ờ trư ng n ông thôn;
ả ổ ứ T ch c gi i ph ặ ằ óng m t b ng, b àn giao đ n vơ ị ự th c hi n d ệ ự án;
ề ủ ên truy n, ph bi n đ nh ị t cố ác quy đ nh c a ph ân dân ch p hấ ành t
ợ ấ ử ụ ủ ế ậ ờ ị ổ ế ả ờ ử ý nghiêm các trư ng h p l n chi m s d ng tr ể ậ ề ấ ổ ứ T ch c tuy áp lu t v đ t ệ ông trình, hành lang an toàn trong và ngoài công trình theo đai, u đư ãi cho công trình và b o v c ái phép đ t ấ ị quy đ nh c a ph áp lu t, k p th i x l trong hành lang an toàn c a củ ông trình;
ướ ạ ử ụ ế ệ ườ ân s d ng n c s ch, s d ng ti t ki m, tham gia i d ồ ướ ỉ ạ Ch đ o UBND c p x ệ ông trình c p n ả b o v c ậ ấ ộ ã v n đ ng ng ệ ả ấ ướ c, b o v ngu n n ử ụ c.
ả ậ ự ề ạ ệ ồ an to , khai th àn xã h i vộ à t o đi u ki n thu n ậ ờ ác v n hậ ành công trình, đ ng th i ệ ệ ác bi n ph ố c trong su t qu ườ ử ụ ề ợ ủ 2. UBND c p xấ ác đ n vơ ợ l i cho c ả ả b o đ m quy n l ự ã th c hi n c ị ấ ướ c p n i c a ng ả áp b o đ m tr t t ầ ư á trình đ u t ồ ủ ộ i s d ng, c a c ng đ ng.
ướ ạ ử ụ ể ở ạ c s ch v ị ấ ướ à đóng góp kinh phí đ m m ng c p n c, qu n l ấ ướ ả ả ý, khai thác công trình, b o v c c ệ ông ả ộ ậ V n đ ng nh ộ ế đ n h gia đ trình và b o v ngu n n ân dân tham gia s d ng n ớ ơ ố ợ ùng v i đ n v c p n ình; ph i h p c ồ ướ ệ c.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ệ ổ ành ph , cố ác t ông thôn trên ành, UBND các huy n, th ậ ấ ướ ạ c s ch t p trung n ị ệ ổ ế ơ ỉ ở à Phát tri n nể S Nở ông nghi p vệ ông thôn, các s , ban, ng ên quan đ n cế ông trình c p n ch c vứ à cá nhân có ho t đ ng li ạ ộ ự ể ệ đ a bị ó trách nhi m ph bi n tri n khai, th c hi n Quy đ nh n àn t nh S n La c ày.
ắ ấ ầ ỉ ợ ự ế ó vư ng m c, ph ớ ổ à Phát tri n nể ông thôn t ng h p b át sinh, các ngành, các c p c n ph n áo cáo trình UBND t nh xem x ả ánh k p th i v ị ờ ề ổ ử ổ ét, s a đ i, b Trong quá trình th c n u c S Nở ông nghi p vệ sung cho phù h p./.ợ