Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ắ B c Giang , ngày 02 tháng 11 năm 2017 S : 35/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ệ Ế Ố Ợ BAN HÀNH QUY CH PH I H P QU N LÝ NHÀ N ƯỜ NG Ệ Ị ƯỚ Ề Ả Ắ C V B O V MÔI TR Ỉ CÁC KHU CÔNG NGHI P TRÊN Đ A BÀN T NH B C GIANG
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ả ườ ệ Căn c Pháp l nh C nh sát m ôi tr ng ngày 23 tháng 12 năm 2014;
ứ ủ ủ ề ị ị ị ệ ố Căn c Ngh đ nh s 29/2008/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh v khu ế ế ấ công nghi p, khu ch xu t và khu kinh t ;
ị ứ ủ ố 164/2013/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2013 c a Chính ủ ử ổ ủ ổ ph s a đ i, b ủ ố 29/2008/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph ế ấ ị ệ ị ị Căn c Ngh đ nh s ố ề ủ sung một s đi u c a Ngh đ nh s ị ế ề quy đ nh v khu công nghi p, khu ch xu t và khu kinh t ;
ị ị ứ ủ ủ ế ượ ị ườ ườ ộ c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l ườ ườ ạ ạ ề ố Căn c Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v quy ế ả ệ ho ch b o v môi tr ng và k ả ệ ho ch b o v môi tr ng, đánh giá môi tr ng;
ứ ủ ủ ị ị ị ộ ố ề ủ ố 105/2015/NĐCP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ườ ế ệ ả Căn c Ngh đ nh s ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh C nh sát môi tr ng;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ứ ị ị ủ s ố 09/2017/NĐCP ngày 09 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph chi ti tế ệ ấ ơ ủ quy đ nh ướ Căn c Ngh đ nh vi c phát ngôn và cung c p thông tin cho báo ch í c a củ ác c quan hành chính nhà n ị c;
ủ ư ố s 26/2015/TTBTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 c a B ườ ả ệ ườ ề ế ề ị ng quy đ nh đ án b o v môi tr ộ ưở ộ tr ng B Tài ườ ả ệ t, đ án b o v môi tr ng chi ti ơ ng đ n ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr gi n;ả
ủ ế ượ ườ ộ ưở ộ c, đánh giá tác đ ng m ng chi n l ộ ng B Tài ườ ôi tr ế ng và k ng v đánh giá môi tr ườ ạ ư ố ứ s 27/2015/TTBTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 c a B tr Căn c Thông t ườ nguyên và Môi tr ả ệ ho ch b o v môi tr ề ng;
ộ ưở ủ 15 c a B tr ư ố s 35/2015/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 20 ườ ườ ế ộ ng B Tài ế ấ ệ ề ả ệ ôi tr ng v b o v m ng khu kinh t , khu công nghi p, khu ch xu t, khu ệ ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr công ngh cao;
ủ ị ư liên t ch s ụ ệ ng B N i v h và B tr ộ ố 06/2015/TTLTBKHĐTBNV ngày 03 tháng 9 năm 2015 c a B ầ ư ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ ướ ng d n v ch c năng, nhi m v , ệ ẫ ề ứ ế ấ ộ ưở ả ứ Căn c Thông t ạ ộ ế ưở ng B K ho ch và Đ u t tr ạ ề quy n h n và c c u t ế ch c c a Ban Qu n lý khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ;
ộ ưở ủ 16 c a B tr ộ ng B Tài ư ố s 19/2016/TTBTNMT ngày 24 tháng 8 năm 20 ườ ả ệ ườ ề ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ng v báo cáo công tác b o v môi tr ng;
ề ưở ệ ỉ ả ạ ờ ng Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh t i T trình s ố 16/TTrKCN ị ủ Theo đ ngh c a Tr ngày 16 tháng 10 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ợ ế ả ướ ề ả ệ c v b o v môi Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ph i h p qu n lý nhà n ỉ ế ị ị ệ ắ ề Đi u 1. ườ tr ng các khu công nghi p trên đ a bàn t nh B c Giang.
ế ị ế ị ế ố ngày 15/11/2017 và thay th Quy t đ nh s ắ ế ề ườ ỉ ị ệ ắ ỏ ắ ế ả ỉ ướ ố ớ ố ế ị ị ủ ắ ỉ Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c k t ệ ự ể ừ ố ợ ủ 584/2013/QĐUBND ngày 06/11/2013 c a UBND t nh B c Giang ban hành Quy ch ph i h p ỉ ả ng khu công nghi p trên đ a bàn t nh B c Giang; bãi b Đi u 7 Quy công tác qu n lý môi tr ệ ố ợ c đ i v i các khu công nghi p trên đ a bàn t nh B c Giang ban ch ph i h p qu n lý nhà n hành kèm theo Quy t đ nh s 15/2017/QĐUBND ngày 11/5/2017 c a UBND t nh B c Giang.
ủ ưở ố ở ỉ
ủ ị ệ ỉ ơ ổ ứ ộ ng c quan thu c UBND t nh, ch c, cá nhân liên quan ế ị ệ ị ỉ Đi u 3.ề Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S , th tr ố ố Giám đ c Công an t nh, Ch t ch UBND các huy n, thành ph và các t ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ủ
ng (b/c);
ể
ộ ụ
ể ể
ộ ư
ủ
ố ộ ỉ
ể
ạ
ủ ị
ỉ
ỉ
ơ ạ L i Thanh S n
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph (b/c); ườ B Tài nguyên và Môi tr C c ki m tra VBQPPL, B T pháp (đ ki m tra); ỉ TT Tỉnh y, TT.HĐND t nh (b/c); Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; Ch t ch, các PCT UBND t nh; Văn phòng UBND t nh: + LĐVP, TH, CNN, NC, TN, ĐT, TKCT, TTTT; + L u: VT, MT.Bình(02).
QUY CHẾ
Ố Ợ ƯỜ Ệ Ả PH I H P QU N LÝ NHÀ N Ệ NG CÁC KHU CÔNG NGHI P ƯỚ Ề Ả Ị Ắ C V B O V MÔI TR Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH B C GIANG ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 35/2017/QĐUBND ngày ủ Ủ 02/11/2017 c a y ban nhân dân ắ ỉ t nh B c Giang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ươ ứ ệ ề ướ ộ dung và ph ổ ứ ệ ủ ả ố ợ ng th c ph i h p; trách nhi m c a các ch c, cá nhân có liên quan trong công tác qu n lý ướ ề ả ườ ệ ệ ắ ỉ ị ắ Quy ch này quy đ nh v nguyên t c, n i ơ c, doanh nghi p, t c quan qu ạ nhà n ản lý nhà n c v b o v môi tr ng t i các khu công nghi p trên đ a bàn t nh B c Giang.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ụ ở ơ ộ ỉ ỉ ố ố ớ ệ ấ ọ ổ ạ ầ ệ ấ ị ệ ứ kinh doanh h t ng, c s s n xu t, kinh ắ ệ ơ ở ả ị ụ ệ ỉ ị
ệ Quy ch này áp d ng đ i v i các S , c quan thu c UBND t nh, Công an t nh, UBND các huy n, thành ph có khu công nghi p đóng trên đ a bàn (sau đây g i chung là UBND c p huy n); t ầ ư ch c, cá nhân liên quan và các doanh nghi p đ u t ọ doanh, d ch v trong khu công nghi p (sau đây g i chung là doanh nghi p) trên đ a bàn t nh B c Giang.
ố ợ ộ ề Đi u 3. N i dung ph i h p
ố ợ ả ướ ề ả ệ ườ ệ c v b o v môi tr ng các khu công nghi p bao ộ N i dung ph i h p công tác qu n lý nhà n g m.ồ
ậ ề ả ổ ế ề ệ ả ạ ườ 1. Tuyên truy n, ph bi n các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môi tr ng.
ậ ề ả ử ể ệ ạ ườ 2. Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng,
ắ ườ ệ 3. Quan tr c và báo cáo môi tr ng khu công nghi p.
ả ạ ố ế ế ị ề ế ấ ườ 4. Gi i quy t khi u n i, t cáo và tranh ch p, ki n ngh v môi tr ng.
ụ ự ố ườ ệ ả ắ 5. Ứng phó và kh c ph c s c môi tr ng x y ra trong khu công nghi p.
ổ ự ứ ệ ệ ả ướ ề c v môi ườ ệ 6. Trao đ i thông tin, tài li u trong quá trình th c hi n ch c năng qu n lý nhà n tr ng trong khu công nghi p.
ề ắ ươ ố ợ ứ Đi u 4. Nguyên t c và ph ng th c ph i h p
1. Nguyên t c phắ ối h pợ
ố ợ ướ ề ả ệ ơ ng khu công nghi p d a trên c ườ c v b o v môi tr ả ệ ự ồ ấ ả ự ố ả ề ụ ệ ằ ộ ệ a) Vi c ph i h p công tác qu n lý nhà n ơ ạ ủ ở ứ s ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các c quan nh m đ m b o s th ng nh t, đ ng b , ồ tránh ch ng chéo;
ướ ề ả ệ ườ ữ ơ ả ố ợ qu n lý nhà n c v b o v môi tr ủ ng gi a c quan ch ệ ng trách nhi m ph i h p ố ợ ườ ơ b) Tăng c trì và các c quan ph i h p;
ướ ề ả ệ ả ạ ộ ả ượ ườ ể ượ ế ế ả ố ợ ự c v b o v môi tr ệ ỉ c thông tin đ n Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh đ đ ng trong khu công c ph i h p th c ọ c) M i ho t đ ng liên quan đ n công tác qu n lý nhà n ệ nghi p ph i đ hi n.ệ
ươ ụ ụ ể ự ệ ấ ộ ơ ọ ứ ng th c ph i h p: Tùy theo tính ch t, n i dung nhi m v c th , các c quan l a ch n ươ ố ợ ứ 2. Ph các ph ố ợ ng th c ph i h p sau:
ệ ử ằ ả ả a) B ng văn b n, văn b n đi n t ;
ổ ứ ọ ộ ị b) T ch c h p, h i ngh ;
ổ ứ ể ả c) T ch c đoàn kh o sát, thanh tra, ki m tra;
ườ ế ổ ự ế ặ ằ ệ ạ d) Trong tr ợ ấ ng h p c p thi t trao đ i tr c ti p ho c b ng đi n tho i.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ậ ề ả ệ ổ ế ề ề ườ Đi u 5. Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v b o v môi tr ng
ố ợ ng, ả ỉ ớ ở ị ổ ứ ườ ề ệ ệ ấ ổ ch c tuyên truy n, ph ậ ề ả ườ ế ệ ệ ả ạ ng cho các doanh nghi p trong khu ủ ệ ỉ 1. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr Công an t nh, UBND c p huy n có khu công nghi p đóng trên đ a bàn t bi n các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môi tr công nghi p.ệ
ỉ ạ ệ ả ẫ ướ ậ ề ả ườ ủ ệ ệ ệ ị ố ệ ỉ 2. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh có trách nhi m ch đ o, h ng d n, đôn đ c các doanh ệ ự nghi p trong khu công nghi p th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ng.
ề ả ệ ề ườ ể Đi u 6. Thanh tra, ki m tra v b o v môi tr ng
ị ỳ ể 1. Thanh tra, ki m tra đ nh k .
ơ ề ả ể ệ ỳ ườ ệ ng khu công nghi p bao ị a) Các c quan thanh tra, ki m tra đ nh k hàng năm v b o v môi tr g m:ồ
ự ệ ệ ộ ườ ườ ề ệ ố ớ ể ả ng, đ án b o v môi tr ả ậ ả ộ ố ng th c hi n thanh tra, ki m tra đ i v i các doanh nghi p là đ i ng có quy mô ệ ạ ế ng; k ho ch b o v ườ ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng đ ườ ớ ố ượ ộ ố ượ ậ ủ ở ở S Tài nguyên và Môi tr ả ậ ượ t ươ ươ ng v i đ i t t ng thu c đ i t môi tr ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ườ ng xác nh n c a S Tài nguyên và Môi tr ườ ng.
ự ệ ả ườ ệ ề ả ng ph i đăng ớ ố ể ố ớ ả ng, đ án b o v môi tr ng có quy mô t ng v i đ i ấ ạ ả ế ệ ả ệ là đ i t ệ ố ượ UBND c p huy n th c hi n thanh tra, ki m tra đ i v i các doanh nghi p ươ ươ ườ ký k ho ch b o v môi tr ng đ ạ ượ t ế ng ph i đăng ký k ho ch b o v môi tr ệ ường.
ộ ấ ể 2. Thanh tra, ki m tra đ t xu t
ể ấ ố ớ ệ ệ ệ ấ ạ ế ị ể ệ ấ ơ ng. C quan ra quy t đ nh thanh tra, ki m tra đ t xu t có trách nhi m ậ ề ả ố ộ ườ ả ệ ỉ ự ể ệ a) Thanh tra, ki m tra đ t xu t đ i v i các doanh nghi p khi phát hi n có d u hi u vi ph m pháp ộ ệ lu t v b o v môi tr ấ ớ th ng nh t v i Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh đ cùng th c hi n.
ể ấ ơ ộ ồ b) Các c quan thanh tra, ki m tra đ t xu t bao g m:
ự ệ ố ệ ộ ề ườ ườ ấ ố ớ ộ ể ng th c hi n thanh tra, ki m tra đ t xu t đ i v i doanh nghi p là đ i ệ ả ng, đ án b o v môi tr ả ậ ộ ườ ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng đ ườ ớ ố ượ ộ ố ượ ậ ủ ở ng có quy mô ệ ạ ế ng; k ho ch b o v d u ấ ệ ườ ả ng khi phát hi n có ậ ề ả ườ ệ ở S Tài nguyên và Môi tr ả ậ ượ t ươ ươ ng v i đ i t t môi tr ng thu c đ i t ạ ệ hi u vi ph m pháp ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ườ ng xác nh n c a S Tài nguyên và Môi tr ng. lu t v b o v môi tr
ệ ộ ấ ố ớ ườ ự ả ườ ạ ng đ ả ng ph i ớ ố ng v i đ i ệ ươ ng có quy mô t ệ ể ề ệ ệ ệ ườ ng khi phát hi n có d ấu hi u vi ph m pháp ườ ấ ố ượ ệ UBND c p huy n th c hi n thanh tra, ki m tra đ t xu t đ i v i doanh nghi p là đ i t ươ ế đăng ký k ho ch b o v môi tr ạ ạ ả ậ ượ t ệ ậ ề ả lu t v b o v môi tr ả ệ ng, đ án b o v môi tr ả ế ng ph i l p đăng ký k ho ch b o v môi tr ng.
ỉ ủ ớ ở ườ ả ệ ỉ ệ ấ ấ ệ ề ạ ặ ườ ệ ệ ệ ị ng ngày ố ị ố ợ ng, Ban Qu n lý các khu công Công an t nh ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ệ ệ ộ ể ự nghi p t nh th c hi n ki m tra hành chính đ t xu t khi phát hi n doanh nghi p có d u hi u vi ề ạ ố ng ho c khi có t ph m hành chính v môi tr giác, tin báo v vi ph m hành chính theo quy ề ả ườ ạ ự ể ị i Pháp l nh v C nh sát môi tr đ nh. Vi c ki m tra th c hi n theo quy đ nh t ủ ủ ị 23/12/2014 và Ngh đ nh s 105/2015/NĐCP ngày 20/10/2015 c a Chính ph .
ố ợ ể ề ườ 3. Ph i h p trong thanh tra, ki m tra v môi tr ng
ở ướ ườ ấ c ngày 10/11), S Tài nguyên và Môi tr ị ỉ ỳ ố ố ả ng, UBND c p huy n, ự ẩ ệ ỉ ệ ể ề ệ ể ổ ề ả ườ ườ ợ ự ệ ạ ữ ơ ố ợ ợ ệ ợ ị ố ợ ng đ t ng h p. Vi c ph i h p th c hi n theo quy đ nh t ả ắc Giang đ ị c đ i v i các doanh c ban hành kèm theo ệ ế ị ượ ắ ỉ ủ ố ỉ ệ a) Theo đ nh k cu i năm (tr ế ấ ớ Công an t nh th ng nh t v i Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh xây d ng và ban hành k ạ ho ch thanh tra, ki m tra v b o v môi tr ng khu công nghi p theo th m quy n cho năm sau ệ ử ở g i S Tài nguyên và Môi tr i Quy ướ ố ớ ứ ế ch ph i h p gi a các c quan ch c năng trong công tác qu n lý nhà n nghi p, h p tác xã, liên hi p h p tác xã trên đ a bàn t nh B Quy t đ nh s 419/2015/QĐUBND ngày 16/9/2015 c a UBND t nh B c Giang.
ướ ở ườ ệ ợ ề ả ể ổ ng có trách nhi m t ng h p k ho ch ệ ế ể ạ ạ ế ng khu công nghi p vào k ho ch thanh tra, ki m tra ườ ử ườ ề ỉ ộ ỉ ng g i Thanh tra t nh trình UBND t nh, B Tài nguyên và Môi ố ợ ử ơ ườ ị c ngày 15/11 hàng năm S Tài nguyên và Môi tr Tr ệ thanh tra, ki m tra v b o v môi tr chung v tài nguyên và môi tr tr ng theo quy đ nh và g i c quan ph i h p.
ệ ế ặ ậ ả ả ệ ệ ỉ ệ ườ ệ ạ ậ ề ả ườ ề ệ ệ ế ị b) Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh khi phát hi n ho c ti p nh n thông tin ph n ánh các ệ ấ doanh nghi p trong khu công nghi p có d u hi u vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng có ỉ ị ở trách nhi m xem xét, xác minh và đ ngh S Tài nguyên và Môi tr ng, Công an t nh, UBND ể ấ c p huy n ti n hành thanh tra, ki m tra theo quy đ nh.
ề ệ ỉ ả ở c thông tin đ ngh c a Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh, S Tài nguyên và ệ ị ủ ấ ể ỉ ệ ể ế ộ ậ ố ợ ộ ử ơ ệ ố ợ ử ề ơ ị ị ủ ơ ế ị ể ậ ượ c) Khi nh n đ ườ Môi tr ng, Công an t nh, UBND c p huy n có trách nhi m thành l p đoàn thanh tra, ki m tra ặ ử ho c c cán b tham gia đoàn thanh tra, ki m tra, g i c quan ph i h p và ti n hành thanh tra, ể ki m tra theo quy đ nh. C quan ph i h p có trách nhi m c cán b tham gia theo đ ngh c a c quan quy t đ nh thanh tra, ki m tra.
ộ ế ặ ộ ủ ể ấ ơ ỳ ị ủ ị ườ ế ả ổ ệ ng, Ban ờ ử ở ể ỉ ề ế ệ ỉ ồ ả ả d) K t thúc cu c thanh tra, ki m tra đ nh k ho c đ t xu t, c quan ch trì có trách nhi m t ng ợ h p k t qu báo cáo Ch t ch UBND t nh, đ ng th i g i S Tài nguyên và Môi tr Qu n lý các khu công nghi p t nh v k t qu thanh tra, ki m tra.
ể ổ ợ ị ệ ệ ệ ườ ộ ườ ỳ ế ng khu công nghi p, báo cáo UBND t nh, B Tài nguyên và Môi tr ộ ả ng có trách nhi m t ng h p k t qu thanh tra, ki m tra đ nh k và đ t ỉ ng ở S Tài nguyên và Môi tr ườ ấ ề ả xu t v b o v môi tr ị theo quy đ nh.
ố ợ ớ ơ ể ấ 4. Ph i h p v i c quan thanh tra, ki m tra c p trên
ơ ườ ệ ử ệ ộ ề ả ộ ườ ế ể ng c a t nh có trách nhi m c cán b tham ng khi ti n hành thanh tra, ki m ủ ỉ ể a) Các c quan thanh tra, ki m tra v b o v môi tr ể ủ gia cùng đoàn thanh tra, ki m tra c a B Tài nguyên và Môi tr ệ ủ ỉ tra trong khu công nghi p c a t nh.
ạ ế ườ ươ ơ ể ng h p k ho ch thanh tra, ki m tra c a các c quan đ a ph ng ng trùng v i đ i t ị ớ ố ượ ế ươ ủ ị ơ ng thì các c quan đ a ph ủ ể c s d ng ườ ng không ti n hành ả ờ ượ ử ụ k tế qu thanh tra, ki m tra c a ồ ng trùng, đ ng th i đ ế ể ử ủ ể ậ ộ ị ợ ủ b) Tr ộ ể thanh tra, ki m tra c a B Tài nguyên và Môi tr ố ượ ể thanh tra, ki m tra các đ i t ườ B Tài nguyên và Môi tr ng chuy n đ n đ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ị ệ ệ ỉ ố ở ả ể ph i h p khi C c C nh sát phòng ch ng t ờ ế t đ ườ ng, Ban ề ạ i ph m v ế ụ ấ ố ớ ổ ố ợ ộ ườ ể ệ ng ti n hành ki m tra hành chính đ t xu t đ i v i các doanh nghi p trong khu công ế ị ỉ c) Công an t nh có trách nhi m k p th i trao đ i thông tin đ n S Tài nguyên và Môi tr ộ ả Qu n lý các khu công nghi p t nh bi môi tr ệ nghi p trên đ a bàn t nh.
ề ắ ườ ệ Đi u 7. Quan tr c và báo cáo môi tr ng khu công nghi p
ả ể ẫ ệ ỉ ệ ệ ộ ng d n, đôn đ c, giám sát ắ ệ ườ ả ng, đ án b o v môi tr ộ ố ỳ ị ườ ng đ nh k ả ệ ạ ng, k ho ch b o v ị ườ ặ ượ ệ ấ ậ ắ ệ 1. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh có trách nhi m ki m tra, h ươ ự các doanh nghi p trong khu công nghi p th c hi n ch ề ế ạ cam k t t i báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ườ môi tr ệ ườ c phê duy t, xác nh n ho c quan tr c môi tr ướ ng trình quan tr c môi tr ế ng đ t xu t theo quy đ nh. ng đã đ
ệ ườ ự ệ ệ ệ ắ u công nghi p có trách nhi m th c hi n quan tr c môi tr ườ ả ị ng đ nh ệ ỉ ng, Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh, ấ ị 2. Các doanh nghi p trong kh ế ả ề ở ỳ k và báo cáo k t qu v S Tài nguyên và Môi tr ệ UBND c p huy n theo quy đ nh.
ả ệ ỉ ậ ỳ ị ả ợ ỉ ư ố ườ ẫ ườ ề ệ ườ ố ớ ệ ụ ụ IV ban hành kèm theo Thông t ạ ị i Ph l c uy đ nh t ộ ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr ườ ổng h p thông tin liên quan, l p báo 3. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh đ nh k hàng năm t ử ở ị ng đ i v i các khu công nghi p trên đ a bàn t nh g i S Tài nguyên và Môi cáo qu n lý môi tr s 19/2016/TTBTNMT ng theo m u q tr ả ủ ngày 24/8/2016 c a B tr ng v báo cáo công tác b o v môi tr ng.
ề ả ạ ố ế ế ị ề ế ấ ườ Đi u 8. Gi i quy t khi u n i, t cáo, tranh ch p, ki n ngh v môi tr ng
ả ạ ố ế ế ườ 1. Gi i quy t khi u n i, t ề cáo v môi tr ng
ả ố ợ ệ ỉ ế ế ế ệ ạ ố ệ ấ ị ế ườ ỉ ậ ả ng, Công an t nh, UBND c p huy n gi i quy t khi u n i, t ườ ệ ấ ớ ở Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh có trách nhi m ti p nh n, ki n ngh và ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr cáo, tranh ề ch p v môi tr ng trong khu công nghi p.
ả ệ ượ ườ ế ự ng trong khu công nghi p đ i quy t các khi u n i, t ệ c th c hi n theo ạ ố ạ ế ế ủ ủ ậ ậ ị ị ề ệ cáo v môi tr Vi c gi ậ ố quy đ nh c a Lu t Khi u n i, Lu t T cáo và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ả ị ề ế ế ấ ườ 2. Gi i quy t tranh ch p, ki n ngh v môi tr ng
ả ậ ả ấ ế ệ ự ệ ượ ế i quy t tranh ch p, ki n ả ệ ề ng trong khu công nghi p. Khi s vi c v ế ề t quá th m quy n và kh năng, đ ị ề ị ở ố ợ ườ ệ ế ấ ả ệ ỉ a) Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh có trách nhi m ti p nh n và gi ườ ngh v môi tr ngh S Tài nguyên và Môi tr ng, UBND c p huy n ph i h p gi ẩ i quy t;
ở ố ợ ớ ị ề ườ ế ấ ỉ ệ ỉ ả ườ ng ch trì, ph i h p v i Ban qu n lý các khu công nghi p t nh, ữ ế ệ ng gi a các ệ ớ ủ b) S Tài nguyên và Môi tr ấ ả i quy t các tranh ch p, ki n ngh v môi tr Công an t nh, UBND c p huy n gi ệ doanh nghi p trong khu công nghi p v i bên ngoài;
ố ợ ệ ả ị ề ả ệ ỉ ế ệ ấ ả ng, Ban Qu n lý các ườ ườ ấ ớ ở ế i quy t các tranh ch p, ki n ngh v b o v môi tr ng khu công ỉ c) Công an t nh, UBND c p huy n ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr khu công nghi p t nh gi nghi p.ệ
ệ ả ớ ơ ườ ệ ấ ế ế ả ị i quy t các ki n ngh , tranh ch p, ki n ngh , t ệ ố ợ ề ị ố cáo v môi tr ng trong khu công 3. Các doanh nghi p trong khu công nghi p có trách nhi m ph i h p v i c quan qu n lý nhà ế ướ n c gi nghi p.ệ
ụ ự ố ề Ứ ề ườ ắ Đi u 9. ng phó và kh c ph c s c v môi tr ng
ả ự ố ẩ ấ ệ ộ ả ồ ươ ệ ỉ ẫ 1. Khi x y ra s c môi tr ệ ạ ậ ự ng ti n t v t l c và ph khu công nghi p t nh đ đ ườ ự ệ ng, các doanh nghi p có trách nhi m huy đ ng kh n c p nhân l c, ờ ể ng phó k p th i, đ ng th i báo ngay cho Ban Qu n lý các ỗ i ch đ c h ờ ứ ị ỗ ợ ể ượ ướng d n, h tr .
ướ ệ ẫ ế ệ ỉ ườ ự ố ệ ắ ng t ả ạ ứ ờ ườ ấ ở ỗ ợ ứ ồ ơ ệ ệ ậ ự ng d n vi c l p và th c 2. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh có trách nhi m theo dõi, h hi nệ k ho ch ng phó s c môi tr ự ố ụ ỉ ạ ạ i các khu công nghi p; ch đ o kh c ph c khi s c ỉ ả x y ra. Đ ng th i báo cáo ngay cho UBND t nh, S Tài nguyên và Môi tr ng, UBND c p ự ố huy n, c quan liên quan h tr ng phó s c .
ự ứ ể ệ ệ ậ ượ c ề ự ố ệ ỉ 3. Công an t nh có trách nhi m tri n khai th c hi n các bi n pháp ng phó ngay khi nh n đ thông tin v s c môi tr ệ ườ ng trong khu công nghi p.
ấ ẩ ấ ươ ự ệ ệ ầ ệ ậ ượ ề ị ủ ộ t đ k p th i ng phó s c khi nh n đ ậ ự ng ti n c n ả c đ ngh c a Ban Qu n lý các khu công nghi p ế ể ị ở ườ ệ 4. UBND c p huy n có trách nhi m huy đ ng kh n c p nhân l c, v t l c và ph ự ố ờ ứ thi ỉ t nh và S Tài nguyên và Môi tr ng.
ở ườ ư ng có trách nhi m tham m u UBND t nh t ch c đi u tra, xác đ nh ự ố ễ ệ ườ ướ ỉ ẫ ắ ng gây ra và h ổ ứ ề ng d n đ n bù thi ề ị ệ ạ t h i, kh c ạ ụ ự ố 5. S Tài nguyên và Môi tr ệ ạ t h i do s c môi tr ph m vi ô nhi m, thi ị ph c s c theo quy đ nh.
ố ợ ổ ề Đi u 10. Ph i h p trao đ i thông tin
ở ệ ỉ ườ ử ả ng có trách nhi m g i cho Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh ặ ả ệ ả ệ 1. S Tài nguyên và Môi tr các tài li u sau (b n chính ho c b n phô tô):
ộ ườ ấ ậ ng đã đ ườ ế ệ ệ ượ t đã đ ạ ề c phê duy t; đ án b o v môi ượ ng chi ti ườ ả ơ ề ượ ồ ướ ủ ng đ n gi n đã đ ế ả ng; đ án b o v môi tr ả ả ấ i y phép x th i vào ngu n n c xác nh n; g c phê duy t; gi y xác nh n kèm theo k ho ch ả ệ ự c c a các d án trong khu a) Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ệ ả ệ b o v môi tr ậ ườ tr công nghi p.ệ
ấ ệ ệ ả ườ ụ ụ ạ ng ph c v giai đo n ậ ủ ự b) Gi y xác nh n hoàn thành các công trình, bi n pháp b o v môi tr ậ v n hành c a d án.
ệ ạ ị ỉ ướ ắ i quan tr c ườ ỉ ế c) K t qu quan tr c môi tr môi tr ắ ả ườ ủ ỉ ng chung c a t nh đã đ ng các khu công nghi p trên đ a bàn t nh theo m ng l ệ . ượ c UBND t nh phê duy t
ể ế ế ể ỳ ị ạ ử ạ ử ạ ệ ạ ậ ế ị ế ả ự ế ạ ề ả ạ ố ườ ế ệ ế ấ ả ả i quy t tranh ch p, khi u n i, t cáo v b o v môi tr ế ị d) K ho ch thanh tra, ki m tra đ nh k ; quy t đ nh thành l p đoàn thanh tra, ki m tra; quy t ế ị đ nh x ph t vi ph m hành chính; k t qu th c hi n quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính; k t ể ậ lu n thanh tra, ki m tra; k t qu gi ng trong khu công nghi p.ệ
ệ ỉ ử ệ ệ ấ ả ệ ặ ả ả 2. UBND c p huy n có trách nhi m g i cho Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh các tài li u sau (b n chính ho c b n phô tô):
ậ ạ ườ ấ ậ ng; gi y xác nh n đăng ký kèm ấ ề ế ả ườ ệ ậ ơ ệ ả a) Gi y xác nh n đăng ký kèm theo k ho ch b o v môi tr ượ ả theo đ án b o v môi tr c xác nh n. ng đ n gi n đã đ
ạ ế ế ị ậ ỳ k tế lu n thanh tra, ki m tra; quy t đ nh x ph t vi ả ả ế ạ ế i quy t ườ ế ệ ệ ấ ử ạ ị ể b) K ho ch thanh tra, ki m tra đ nh k ; ệ ế ả ự ế ị ph m hành chính; k t qu th c hi n quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính; k t qu gi ề ả ạ ố cáo v b o v môi tr tranh ch p, khi u n i, t ể ử ạ ạ ng trong khu công nghi p.
ả ấ ầ ư ườ ệ ệ ộ ng và UBND c p huy n nh ng n i dung liên quan đ n d án đ u t ổ ế ự ể ệ ỉ ấ ế ị ầ ư ổ ự ế ị ứ ậ , quy t đ nh thu h i d án, quy t đ nh chuy n đ i d án), s l ở ấ (gi y ố ượ ng 3. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh có trách nhi m cung c p, trao đ i thông tin cho S Tài ữ nguyên và Môi tr ồ ự ch ng nh n đăng ký đ u t lao đ ng.ộ
ỉ ả ụ ệ ế ự ề ề ế ả , đi u tra v án hình s v môi tr ệ ỉ ườ ệ ậ ố ớ ạ ị ấ ề 4. Công an t nh có trách nhi m cung c p cho Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh thông tin v ả ử ở ố ạ ổ ứ ch c, cá nhân vi ph m; k t qu kh i t t ng; k t qu x ủ ạ ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các doanh nghi p trong khu công nghi p.ệ
ệ ệ ệ ả ệ ỉ ộ 5. Các doanh nghi p trong khu công nghi p có trách nhi m báo cáo Ban Qu n lý các khu công ữ nghi p t nh nh ng n i dung sau:
ạ ị ả ấ ả ỳ a) Báo cáo tình hình phát sinh và qu n lý ch t th i nguy h i đ nh k ;
ế ụ ồ ạ ề ả ệ ườ ể ế ậ i v b o v môi tr ng theo các k t lu n thanh tra, ki m tra ắ ẩ ề ơ ả b) Báo cáo k t qu kh c ph c t n t ủ c a các c quan có th m quy n;
ệ ữ ấ ườ ệ ệ ố ợ ề ả ế ạ ệ ỉ ả ứ ớ ơ ng có trách nhi m thông báo ngay t, ph i h p cùng v i các c quan ch c năng trong ự ụ ệ ệ ể ị ệ c) Khi phát hi n nh ng d u hi u vi ph m v b o v môi tr cho Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh bi th c hi n nhi m v thanh tra, ki m tra theo quy đ nh.
ả ủ ệ ấ ơ ườ ề ệ ệ ả ấ ế ộ ng khu công nghi p. Ch đ phát ngôn và cung c p ị ệ ạ ố ị ị i Ngh đ nh s 09/2017/NĐCP ngày 02/9/2017 ệ ỉ 6. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh là c quan ch trì vi c phát ngôn, cung c p thông tin cho báo chí v công tác b o v môi tr ự thông tin cho báo chí th c hi n theo quy đ nh t ủ ủ c a Chính ph .
ở ườ ệ ệ ấ ng, Công an t nh, UBND c p huy n, các doanh nghi p trong khu công ệ ỉ ấ ả để Ban Qu n lý các khu ườ ố ợ ệ ệ ấ ệ ự ụ ề ng ị S Tài nguyên và Môi tr nghi p có trách nhi m ph i h p cung c p thông tin, tài li u liên quan ệ ỉ ệ công nghi p t nh th c hi n nhi m v phát ngôn và cung c p thông tin cho báo chí v môi tr ệ khu công nghi p theo quy đ nh.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ề Đi u 11. Trách nhi m thi hành
ệ ỉ ủ ự ệ ả ệ ị ườ ợ ộ ệ 1. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh có trách nhi m ch trì, theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n ế Quy ch này, t ỉ ổng h p Báo cáo UBND t nh, B Tài nguyên và Môi tr ố ng theo quy đ nh.
ỳ ườ ỉ ị ệ ở ế ệ ỉ ế ề ệ ả ấ ng, Công an t nh, UBND c p ể tổng ướ ả ự ỉ 2. Đ nh k hàng năm (tr c ngày 25/11) S Tài nguyên và Môi tr huy n báo cáo k t qu th c hi n Quy ch này v Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh đ ợ h p, báo cáo UBND t nh.
ổ ứ ắ ơ ế ch c th c hi n n u có khó khăn, v ướng m c, các c quan, t ể ổ ệ ỉ ổ ứ ợ ệ ả ự ệ ờ ề ổ ỉ 3. Trong quá trình t ch c, cá nhân, ị ả doanh nghi p ph n ánh k p th i v Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh đ t ng h p, báo cáo ợ . ử ổ UBND t nh xem xét, s a đ i, b sung cho phù h p./