Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH VĨNH PHÚC S : 47/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ố Ợ Ậ Ồ Ơ Ố Ớ Ơ Ở Ử Ư Ắ Ệ Ỉ ƯỜ Ị Ụ I B XEM XÉT ÁP D NG BAN HÀNH QUY CH PH I H P L P H S Đ I V I NG Ị Ộ Ệ BI N PHÁP X LÝ HÀNH CHÍNH Đ A VÀO C S CAI NGHI N B T BU C TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH VĨNH PHÚC
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ố ổ ậ ố Căn c Lu t Phòng, ch ng ma túy ngày 09/12/2000 và Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng, ch ng ma túy ngày 03/6/2008;
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 20/6/2012;
ố ụ ứ ự ủ Ủ ử ệ ủ ụ ế ị ệ ườ ụ , th t c xem xét, quy t đ nh áp d ng các bi n pháp x lý hành chính t ố ộ ề ng v Qu c h i v ạ i Tòa án nhân Căn c Pháp l nh s 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 c a y ban th trình t dân;
ị ứ ế ộ ủ ụ ệ ị ư ạ ộ ệ ử ố ớ ế ộ ườ ườ ự i t ủ ố ị Căn c Ngh đ nh s 135/2004/NĐCP ngày 10/6/2004 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp d ng ủ ơ ở ữ ệ ổ ứ ơ ở ữ ệ ch c ho t đ ng c a c s ch a b nh theo Pháp l nh x bi n pháp đ a vào c s ch a b nh, t ệ ư ụ ạ lý vi ph m hành chính và ch đ áp d ng đ i v i ng nguy n vào i ch a thành niên, ng ơ ở ữ ệ c s ch a b nh;
ị ứ ế ộ ụ ị ệ ủ ị ấ ủ ị ị ố ng, th tr n; Ngh đ nh s 56/2016/NĐCP ngày ố ụ ạ i xã, ph ổ ộ ố ề ủ ị ử ủ ị ị ủ ố Căn c Ngh đ nh s 111/2013/NĐCP ngày 30/9/2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp d ng ườ bi n pháp x lý hành chính giáo d c t ủ ề ử ổ 29/6/2016 c a chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 111/2013/NĐCP ủ ngày 30/9/2013 c a Chính ph ;
ị ố ứ ế ộ ủ ụ ệ ị ử ủ ị ệ ắ ị ộ ộ ố ề ủ ị ố ị ủ ổ ố ư ơ ở ủ ề ử ổ ủ ế ộ ị ử ụ ư ệ ị ủ ắ ơ ở ệ ộ Căn c Ngh đ nh s 221/2013/NĐCP ngày 30/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c; Ngh đ nh s 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 221/2013/NĐ CP ngày 30/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c;
ươ ư ố ể s 14/2014/TTBLĐTBXH ngày 12/6/2014 c a B Lao đ ng Th ệ ủ ộ ế ị ẫ ề ậ ơ ở ướ ự ệ ẫ ộ ộ ụ ộ ng d n xây d ng n i quy, quy ch đ i v i ư ủ ơ ở ệ ắ ộ ứ Căn c Thông t ng binh và ồ ơ ề ử ị ộ Xã h i ban hành bi u m u v l p h s đ ngh , thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp x lý ế ố ớ ắ hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c và h ọ h c viên c a c s cai nghi n b t bu c;
ư ố ủ ế ộ s 17/2015/TTLTBYTBLĐTBXHBCA ngày 09/7/2015 c a Liên b : Y t ủ ụ ề ẩ ạ ị ị ứ Căn c Thông t Lao ệ ộ đ ng TB&XH Công an Quy đ nh th m quy n th t c và quy trình xác đ nh tình tr ng nghi n ma tuý;
ộ ư ệ ể ị ố ớ ồ ơ ề ưở ư ụ ệ ấ ư ủ s 19/2015/TTBTP ngày 28/12/2015 c a B T pháp Quy đ nh vi c ki m tra ử ng phòng T pháp c p huy n đ i v i h s đ ngh áp d ng bi n pháp x ụ ắ ị ơ ở ơ ở ệ ệ ườ ưỡ ắ ộ ng, c s giáo d c b t bu c và c s cai nghi n b t ng giáo d ư ố ứ Căn c Thông t ủ tính pháp lý c a Tr lý hành chính đ a vào tr bu c;ộ
ề ộ ươ ộ ạ ờ ố ng binh và Xã h i t i T trình s 191/TTrSLĐTBXH ngày ị ủ ở Theo đ ngh c a S Lao đ ng Th 24/11/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ồ ơ ụ ệ ử ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch ph i h p l p h s áp d ng bi n pháp x ố ợ ậ ị ế ị ệ ơ ở ư ắ ộ ỉ ề Đi u 1. lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ế ị ể ừ ệ ự Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày, k t ngày ký. ề Đi u 2.
ươ ở ộ ỉ ế ; ỷ ị ng binh và Xã h i; Y t ở ủ ưở ng các s , ban, ủ ị ổ ứ ộ ố ệ ế ị ệ ị ị ố Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các s , ngành: Lao đ ng Th ỉ Công an t nh; Ch t ch U ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã; Th tr ơ ngành, đ n v và t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ
ế ;
ả
ể
ụ
ỉ
ỉ
ỉ ủ ị
ạ
ệ Vũ Vi t Văn
ở
ườ
ể ỉ ố ị ấ ỉ
ỉ
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 2; Văn phòng Chính ph ;ủ Các B : LĐTBXH, Công an, Y t ộ ư C c Ki m tra văn b n – B T pháp; ỷ TT: T nh u , HĐND t nh; Ch t ch, các PCT UBND t nh; ỉ Đoàn ĐBQH t nh; ỉ ể Đ i bi u HĐND t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th t nh; ị ệ UBND các huy n, thành ph , th xã; UBND các xã, ph ng, th tr n; Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH t nh; ỉ C ng TTĐT t nh, Công báo t nh; L u: VT, VX1 ( Tr b).
QUY CHẾ
Ụ Ệ Ư Ộ Ắ Ị Ỉ
ủ Ủ ế ị ố Ử Ố Ợ Ậ Ồ Ơ Ố Ớ ƯỜ Ị PH I H P L P H S Đ I V I NG I B XEM XÉT ÁP D NG BI N PHÁP X LÝ Ệ Ơ Ở HÀNH CHÍNH Đ A VÀO C S CAI NGHI N B T BU C TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 47/2017/QĐUBND ngày 11/12/2017 c a y ban nhân dân ỉ t nh Vĩnh Phúc)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ế ứ ủ ệ ơ ứ ố ợ ệ ồ ơ ụ ử ờ ệ ậ ỉ ạ ả ư ị ộ ữ ậ ị ệ ượ ự ệ ổ Quy ch này quy đ nh hình th c, th i gian, quy trình ph i h p, trách nhi m c a các c quan, t ơ ở ch c, cá nhân liên quan trong vi c l p h s áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s ệ ắ cai nghi n b t bu c trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc. Nh ng n i dung khác không quy đ nh t i b n ế Quy ch này đ ộ ị c th c hi n theo quy đ nh pháp lu t hi n hành.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ị ồ ơ ậ ẩ ơ ị ch c, cá nhân tham gia l p, th m đ nh h s , xem xét, quy t đ nh áp ị ổ ứ ơ ệ ủ ệ ậ ị ổ ứ 1. Các c quan, đ n v , t ệ ụ d ng bi n pháp cai nghi n và t ch c cai nghi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ụ ư ệ ệ ả ạ ắ ng b áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c đ c quy đ nh t ộ ượ ổ ị ị ủ ử ổ ị ủ ế ộ ụ ệ ố ơ ở ị ử ư ệ ộ ơ ở ị ố ượ i Kho n 2. Đ i t ủ ề ộ ố ề ủ 1 Đi u 1 Ngh đ nh 136/NĐCP ngày 09/9/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a ủ ị Ngh đ nh s 221/2013/NĐCP ngày 30/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp d ng bi n ắ pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c.
ố ợ ứ ộ ề ắ Đi u 3. Nguyên t c, hình th c, n i dung ph i h p
ồ ơ ệ ổ ứ ậ i nghi n ma túy ệ ch c l p h s áp d ng các bi n pháp cai nghi n ma túy cho ng ằ ả ộ v n tâm lý, ườ ệ ụ ồ ư ấ i đ c ph c h i, t ủ ị ệ ắ ơ ả ữ ệ ỏ ệ ố ứ ề ạ ị
ụ 1. Vi c t ờ ị ự ả ph i th c hi n nhanh chóng, k p th i nh m ch a b nh, c t c n gi ầ ổ ị ề đi u tr các r i lo n v tâm th n, n đ nh s c kh e và qu n lý theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ị ộ ồ ờ ả ả ố ợ ự ữ ể ả ị ơ ệ ệ ư ố ượ ươ ế ị ộ ệ ộ , T pháp, Lao đ ng Th
ệ ệ ng binh và Xã h i, Vi n ỉ ệ ơ ở ể ế ị ồ ơ ắ ơ ở ị ư ụ ử ệ ộ ơ 2. Đ m b o k p th i, đ ng b , hi u qu trong công tác ph i h p tri n khai th c hi n gi a các c ồ ơ ng nghi n ma túy vào quan, đ n v có liên quan trong vi c xem xét h s , quy t đ nh đ a đ i t ế ư ệ ộ ắ C s cai nghi n b t bu c: Công an, Y t ơ Ki m sát nhân dân, Tòa án nhân dân và các đ n v có liên quan hoàn ch nh h s và xem xét, quy t đ nh áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào C s cai nghi n b t bu c.
ờ ồ ơ ề ệ ậ ị ư ậ ề ệ ẩ ả ả ụ ủ ị ả ư ắ ẫ ộ ị ắ ệ ạ ơ ở 3. Rút ng n th i gian, quy trình l p, th m đ nh h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s ử cai nghi n b t bu c nh ng v n ph i đ m b o đúng các quy đ nh c a pháp lu t v bi n pháp x lý vi ph m hành chính.
ụ ủ ừ ụ ể ứ ệ ệ ợ ớ ị ự ơ ươ ị ị ơ 4. Có s phân công, phân đ nh trách nhi m c th phù h p v i ch c năng nhi m v c a t ng c quan, đ n v , đ a ph ng.
ồ ơ ề ủ ụ ệ ẩ ầ ị ề ủ ệ ậ ợ ị 5. Tuân th quy trình, th m quy n và thành ph n h s đ ngh áp d ng các bi n pháp cai nghi n phù h p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ụ ệ ề ề ạ ẩ ị Đi u 4. Th m quy n, th t c và quy trình xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy
ẩ ề ủ ụ ự ệ ệ ị ị ả ề ủ ố ị ạ ủ ị ngày 09/9/2016 c a Chính ph và T i kho n 3, Đi u 1, Ngh đ nh s 136/2016/NĐCP hông t ộ ố 17/2015/TTLT BLĐTBXHBYTBCA ngày 9/7/2015 c a liên B Lao đ ng ộ ủ ụ ủ ề ẩ ộ ộ ị B Công an quy đ nh th m quy n, th t c và quy trình xác ng binh và Xã h i B Y t ế ộ ụ ể ư ệ ạ 1. Th m quy n, th t c và quy trình xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy th c hi n theo quy đ nh ư ạ t ị liên t ch s ươ Th ị đ nh tình tr ng nghi n ma túy, c th nh sau:
ẩ ề ệ ị ị ạ ề ả ị ị ố i kho n 3 Đi u 1 Ngh đ nh s ủ ạ a) Th m quy n xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy theo quy đ nh t ủ 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 c a Chính ph .
ủ ụ ệ ạ ị ị ạ ề ư ủ i Đi u 4 c a Thông t ố ị liên t ch s b) Th t c xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy theo quy đ nh t 17/2015/TTLTBLĐTBXHBYTBCA.
ệ ạ ị ị ạ ề ư ủ i Đi u 5 c aThông t ố ị liên t ch s c) Quy trình xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy theo quy đ nh t 17/2015/TTLTBLĐTBXHBYTBCA.
ờ ạ ườ ị ị c h s đ ngh xác đ nh ng ậ ượ ồ ơ ề ườ ị khi nh n đ ẩ ệ ệ i nghi n ả ả ờ i i nghi n ma túy ph i tr l ể ừ ề i có th m quy n xác đ nh ng ạ ủ ơ ả ậ ả ệ ệ 2. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ồ ơ ườ ma túy c a c quan l p h s , ng ị ế ằ b ng văn b n k t qu xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy.
ề ườ ả ổ ị ơ ư ờ ệ ậ ồ i nghi n không có n i c trú n đ nh trong th i gian l p h ụ ệ ắ ổ ứ Đi u 5. T ch c qu n lý ng ộ ư ệ ơ s áp d ng bi n pháp đ a vào cai nghi n b t bu c
ệ ả i nghi n không có n i c trú n ơ ư ụ ơ ở ị ệ ờ ậ ồ ơ ệ ổ ờ ị ổ ườ c n i c trú n đ nh trong th i gian ch l p h s áp d ng bi n ỉ ượ ơ ư ộ ắ ệ ơ ở ặ ư ơ ở 1. C s cai nghi n ma túy t nh Vĩnh Phúc là c s qu n lý ng ị đ nh ho c không xác đ nh đ pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c.
ệ ườ ệ ổ ị ỉ ị i nghi n ma túy đ ượ ượ ơ ư ị ơ ư ụ ư ờ ậ ư ị ặ c phát hi n trên đ a bàn t nh nh ng không có n i c trú n đ nh ho c c n i c trú n đ nh trong th i gian ch l p h s áp d ng bi n pháp đ a vào ắ ộ ổ ượ ư ờ ơ ở ả ề ả 2. Ng không xác đ nh đ ệ ơ ở c s cai nghi n b t bu c thì đ ồ ơ ạ ị c đ a vào c s qu n lý quy đ nh t ệ i Kho n 1 Đi u này.
ơ ở ụ ả ắ ơ ả ộ ư ấ ệ ệ ệ ỏ ườ i đ c, t ệ ị i nghi n ma túy. T ch c xét nghi m, đi u tr ARV cho ng ụ ồ v n tâm lý, ph c h i, ườ ề i ổ ứ ệ ứ ễ ệ ạ 3. C s cai nghi n ma túy có nhi m v qu n lý, c t c n, gi chăm sóc s c kh e cho ng nghi n nhi m HIV/AIDS; rà soát, phân lo i, xá n ma túy.
ươ Ch ng II
Ố Ợ Ậ Ồ Ơ Ề Ử Ị Ơ Ở Ụ Ắ Ư Ệ Ệ QUY TRÌNH PH I H P L P H S Đ NGH XEM XÉT, ÁP D NG BI N PHÁP X Ộ LÝ HÀNH CHÍNH Đ A VÀO C S CAI NGHI N B T BU C
ề ư ườ ụ ệ ị th c hi n ph i h p l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a ng i ố ợ ậ ồ ơ ề ộ ạ ơ ở ự ự ệ ệ ắ ệ ệ Đi u 6. Trình t nghi n vào cai nghi n b t bu c t i C s cai nghi n
ệ ườ ử ụ ấ ả ậ ủ ơ i đó và ti n hành xác minh, thu i s d ng ma túy trái phép, Công an c p xã n i ng ề ồ ơ ề ườ i đó có hành vi vi ế ệ ườ ơ ở ườ ư ệ ắ ộ ậ ổ ứ ử ụ ụ ng ấ i s d ng ma túy trái phép thì báo cho c quan Công an c p ch c phát hi n ng ệ ườ ử ụ ể ậ ệ ạ ơ ệ ườ ả ậ ậ 1. Khi phát hi n ng ạ ph m l p biên b n v hành vi s d ng ma túy trái phép c a ng ị ậ th p tài li u, l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c. Tr ợ h p cá nhân, t ơ xã n i ng ồ ơ i có hành vi vi ph m đ l p biên b n và xác minh, thu th p tài li u, l p h s .
ườ ườ ạ ổ ị a) Tr ợ ng h p ng ơ ư i vi ph m có n i c trú n đ nh:
ư ườ ụ ạ ị ấ ượ ạ i xã, ph ng, th tr n n i x y ra vi ph m đã đ i xã, ạ i vi ph m c trú t ệ c giáo d c t ủ ị Ủ ườ ơ ả ng, th tr n do nghi n ma túy thì Công an c p xã có trách nhi m giúp Ch t ch y ban nhân ạ ị ấ ấ ệ ệ ơ ở ụ ư ậ ị ậ ả ị ị ị ố 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 i kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh s Ng ấ ườ ph ệ ồ ơ ề dân cùng c p thu th p các tài li u và l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai ề ạ ộ ắ ệ nghi n b t bu c theo quy đ nh t Chính ph .ủ c aủ
ạ ạ ư ườ ị ấ ư ượ ụ ạ i xã, ph i vi ph m c trú t ng, th tr n n i x y ra vi ph m ch a đ i xã, ơ ấ ạ ị ấ ệ ụ ế ị ạ ườ ng, th tr n theo quy đ nh t ị c giáo d c t ủ ị Ủ ị ệ ư ị ấ ế ộ ụ ệ i xã ph ủ ị ủ ị ấ ủ ề ử ổ ị
ườ ộ ố ề ủ ụ ế ộ ườ ế ườ ơ ả ng, th tr n thì c quan Công an c p xã có trách nhi m tham m u cho Ch t ch y ban nhân ấ ị ụ ạ i Ngh ử ố 111/2013/NĐCP ngày 30/9/2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp d ng bi n pháp x ủ ố ị ng, th tr n; Ngh đ nh s 56/2016/NĐCP ngày 29/6/2016 c a ố 111/2013/NĐCP ngày 30 tháng 9 ử ụ ạ i xã, ạ ị 03 đ n 06 tháng theo quy đ nh t ị ệ ị ấ ừ ng, th tr n t ng, th tr n. Th i h n giáo d c t i xã ph i ụ ạ i xã, ph ổ ủ ờ ạ ị ủ ị ấ ề ườ ả ị Ng ườ ph dân c p xã quy t đ nh áp d ng bi n pháp giáo d c t ị đ nh s lý hành chính giáo d c t Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ị năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính giáo d c t ụ ạ ph ủ kho n 4 Đi u 4 c a Ngh đ nh s Chính ph .ủ ố 111/2013/NĐCP ngày 30/9/2013 c aủ
ạ ườ ạ ộ i vi ph m có n i c trú không thu c xã, ph ơ ư ạ ườ ấ ư ạ ị ấ ườ ơ ơ i và biên b n vi ph m cho c quan Công an c p xã n i ng ệ ườ ắ ơ ở ả ị ệ ậ ị ợ ng h p ng ườ ồ ơ ề ề ủ ệ ị ố 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 c a Chính ph . V ữ ộ ả ị ả ơ ả ng, th tr n n i x y ra vi ph m Tr ể thì bàn giao ng i vi ph m c trú đ ộ ư ụ ế ti n hành l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c theo quy đ nh ủ i c bàn giao ả ạ i kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh s t ỗ ả ượ ậ ph i đ c l p thành biên b n, m i bên gi m t b n.
ườ ượ ơ ư ủ ị ườ ạ ị ổ c n i c trú n đ nh c a ng ế i vi ph m thì ti n hành xác đ nh ư ng h p ch a xác đ nh đ ủ ị ườ ổ ị ợ b) Tr ơ ư n i c trú n đ nh c a ng i đó.
ế ị ượ ơ ư ủ ị ườ ự ệ ể ạ N u xác đ nh đ ổ c n i c trú n đ nh c a ng i vi ph m thì th c hi n theo đi m a.
ườ ườ ạ ơ ư ậ ị ụ ị i vi ph m không có n i c trú n đ nh thì l p h s đ ngh áp d ng ị ng h p xác đ nh ng ơ ở ợ ư ệ ị ạ ả ị ị ồ ơ ề ề ố i kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh s ổ Tr ắ ệ ộ bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c theo quy đ nh t Chính ph .ủ 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 c aủ
ề ậ ơ ụ ệ ấ ặ ơ ấ ỉ ụ ệ ặ ấ ệ ậ ườ ế ệ ạ ệ ồ ơ ề i vi ph m thì ti n hành l p biên b n, xác minh, thu th p tài li u và l p h s đ ạ ậ ơ ở ậ ườ ư ắ ị i đó theo quy đ nh t ả i kho n ộ ớ ủ ị ề ệ ị ố ị ạ 2. Trong quá trình đi u tra, th lý các v vi ph m pháp lu t, c quan Công an c p huy n ho c c ử ụ quan Công an c p t nh phát hi n hành vi s d ng ma túy trái phép ho c có d u hi u nghi n ma ả ủ túy c a ng ệ ụ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c v i ng ủ 221/2013/NĐCP ngày 30/12/2013 c a Chính ph . 2 Đi u 8 Ngh đ nh s
ồ ơ ố ệ ể ừ ệ ậ ệ khi phát hi n ườ ử ụ 3. Th i gian l p và hoàn thi n h s : T i đa không quá 07 ngày làm vi c k t ng ờ i s d ng ma túy trái phép.
ề ệ ậ ồ ơ ề ơ ở ụ ư ệ ệ
ề ắ ị Đi u 7. Thông báo v vi c l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n ộ b t bu c
ệ ậ ơ ở ư ệ ắ ị ị ộ ề ị i kho n 2 Đi u 1 c a Ngh đ nh s ả ồ ơ ị ả ệ ụ ủ ố 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 c a Chính ụ ị ề ệ ậ i b đ ngh áp d ng ườ ị ề ủ ọ ồ ơ ệ ườ ạ ệ ộ ợ i đ i di n h p pháp c a h theo quy ơ ở ị ị ư ề ạ ồ ơ ề 1. Sau khi hoàn thành vi c l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t ủ ạ bu c quy đ nh t ph , củ ơ quan l p h s thông báo b ng văn b n v vi c l p h s cho ng ằ ậ ệ bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c ho c ng ị đ nh t ắ ặ ố 221/2013/NĐCP. i Đi u 11, Ngh đ nh s
ườ ử ụ ệ ả i s d ng ma túy trái phép đã đ a vào C s cai nghi n ma túy t nh qu n lý trong ơ ở ụ ồ ơ ề ỉ ị ơ ở ệ ờ ế ị ố ượ ỉ ư ố ớ 2. Đ i v i ng ơ ồ ơ ờ ậ th i gian ch Tòa án quy t đ nh, c quan l p h s sao l c h s đ ngh C s cai nghi n ma ọ ồ ơ ạ ơ ở i C s . túy t nh thông báo cho đ i t ng đ c h s t
ọ ồ ơ ố ờ ể ừ ậ ượ 3. Th i gian đ c h s t i đa không quá 03 ngày k t ngày nh n đ c thông báo.
ồ ơ ề ơ ở ụ ư ệ ể ệ ị
ề ắ Đi u 8. Ki m tra tính pháp lý h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n ộ b t bu c
ư ệ ổ ị i nghi n có n i c trú n đ nh thì đ i Tr ố ớ ồ ơ ườ ơ ể ớ c chuy n t ư ơ ư ụ ưở ể ườ ị ề ử ệ ị ượ ng phòng T pháp i b đ ngh áp d ng bi n pháp x lý hành chính c trú ki m tra tính pháp lý 1. Đ i v i h s ng ệ ấ c p huy n n i ng ủ ồ ơ c a h s .
ố ớ ồ ơ ườ ồ ơ ớ ơ ư ể ổ i nghi n ma túy không có n i c trú n đ nh thì chuy n h s t ệ ị ụ ở ể ể ệ ơ ơ ồ ơ ậ ấ ưở i Tr 2. Đ i v i h s ng ng ủ ồ ơ ư phòng T pháp c p huy n n i c quan l p h s đóng tr s đ ki m tra tính pháp lý c a h s .
ụ ệ ngày nh n đ ị c h s đ ngh áp d ng bi n ư ể ừ i đa 03 ngày làm vi c, k t ưở ắ ậ ượ ồ ơ ề ệ ộ ấ ể ệ ệ ử ả ể ằ ả ệ ng Phòng T pháp c p huy n có trách nhi m c th hi n b ng văn b n và g i ươ ấ ộ ộ ờ ạ ố 3. Trong th i h n t ệ ơ ở pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c, Tr ể ủ ồ ơ ế ki m tra tính pháp lý c a h s . K t qu ki m tra ph i đ ưở Tr ư ả ượ ng binh và Xã h i cùng c p. ng Phòng Lao đ ng Th
ề ế ị ụ ư ệ ệ ị
ệ ắ ơ ở ể ồ ơ ề Đi u 9. Xem xét, quy t đ nh vi c chuy n h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s ộ cai nghi n b t bu c
ể ừ i đa 03 ngày, k t ươ ờ ạ ố ng Phòng Lao đ ng Th ị ộ ị ề 1. Trong th i h n t ưở pháp, Tr ả ạ t ị ủ ư ưở ậ ượ ồ ơ ề ng Phòng T c h s đ ngh c a Tr ngày nh n đ ị ị ồ ơ ề ế ộ ố ng binh và Xã h i đ i chi u h s đ ngh theo quy đ nh ủ ố136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 c a Chính ph . ủ i kho n 2 Đi u 1 Ngh đ nh s
ụ ể ả ả ố ợ ườ ng h p h s đ y đ thì đánh bút l c và l p thành hai b n, b n g c chuy n cho Tòa án ươ ộ ị ậ ộ ư ạ i Phòng Lao đ ng Th ủ ng binh và Xã h i theo quy đ nh c a ồ ơ ầ ủ 2. Tr ả ệ ấ nhân dân c p huy n, b n sao l u t ữ ậ ề ư pháp lu t v l u tr .
ợ ườ ồ ơ ổ ị ơ ậ ờ ạ ố ệ ề ng h p h s ch a đ y đ thì có văn b n đ ngh c quan l p h s b sung, trong đó i đa 03 ngày làm vi c, k t ậ ượ ả ồ ơ ậ ả ổ ồ ơ ưở ờ ạ ả ạ ồ ơ ằ ờ ơ ườ ị ậ ộ ả ơ ở ậ ồ ơ ề ư ệ ồ ơ ư ầ ủ 3. Tr ệ ầ ổ ể ừ nêu rõ lý do và các tài li u c n b sung vào h s . Trong th i h n t ả ầ ầ ệ ơ c văn b n yêu c u, c quan l p h s ph i b sung các tài li u theo yêu c u. Sau ngày nh n đ ộ ồ ơ ế ươ ượ ổ ng binh và Xã h i th i h n trên, n u h s không đ ng Phòng Lao đ ng Th c b sung, Tr ồ ơ ồ ư ưở ng Phòng T i h s cho c quan l p h s , đ ng th i thông báo b ng văn b n cho Tr tr l ộ ắ ệ ụ ị pháp và ng i b l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c.
ụ ệ ề ề ệ ắ ẩ ộ Đi u 10. Th m quy n áp d ng bi n pháp cai nghi n b t bu c
ẩ ụ ự ệ ệ ệ ắ ộ ị ạ ề ả i Kho n 2 Đi u ề ậ ử ạ Th m quy n áp d ng bi n pháp cai nghi n b t bu c th c hi n theo quy đ nh t ố 105 Lu t X lý vi ph m hành chính s 15/2012/QH13.
ế ị ơ ở ụ ư ệ ề ắ ộ ệ Đi u 11. Xem xét, quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c
ậ ượ ồ ơ ưở ộ ị ng phòng Lao đ ng Th ộ ề ng binh và Xã h i đ ngh , Tòa án ủ ệ ấ ị ươ c h s do Tr 1. Sau khi nh n đ ậ ồ ơ nhân dân c p huy n xem xét h s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ệ ợ ị ấ ư ử ệ ọ ở ng h p h s đ y đ theo quy đ nh, Tòa án nhân dân c p huy n th lý và m ệ ườ ồ ơ ầ ủ ụ ế ị ố ụ ơ ở ủ Ủ ệ ạ ộ ị ữ a) Nh ng tr phiên h p xem xét, quy t đ nh áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c theo quy đ nh t i Pháp l nh s 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 c a y ban th ắ ng
ố ộ ị ự ế ị ủ ụ ụ ử ệ , th t c xem xét, quy t đ nh áp d ng các bi n pháp x lý hành ụ v Qu c h i quy đ nh trình t chính.
ợ ơ ị ng h p vì lý do ng i b đ ngh không có m t t ườ ề ậ c thì c quan l p h s có văn ệ ủ ị ị ồ ơ ặ ạ i Tòa đ ố ả i kho n 2 Đi u 19 c a Pháp l nh s ườ ượ ề ố ộ ủ Ủ ụ ườ ị ề b) Tr ạ ặ ắ ả b n đ ngh Tòa xem xét v ng m t theo quy đ nh t 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 c a y ban th ng v Qu c h i.
ộ ị ng binh và ả ử ưở ồ ơ ng Phòng Lao đ ng Th ệ ả ờ ộ ả ờ i b ng văn b n và nêu rõ lý do. Th i gian tr l ươ ng binh và i không quá 02 ngày ồ ơ ư ầ ủ c) H s ch a đ y đ theo quy đ nh thì Tòa án có văn b n g i Phòng Lao đ ng Th ộ ề ươ ộ ố ộ ị Xã h i đ ngh làm rõ m t s n i dung trong h s . Tr ả ờ ằ ộ Xã h i có trách nhi m tr l làm vi c.ệ
ờ ệ ể ừ ế ị khi nh n đ ậ ượ ồ ơ c h s ổ ứ ọ 2. Th i gian Tòa án xem xét quy t đ nh: Không quá 10 ngày làm vi c k t ế đ n khi t ch c phiên h p).
ườ ườ ử ụ ệ ỉ ả ạ ơ ở ộ ơ ở ộ ơ ệ ư ộ ươ ế ậ ấ Ủ ng binh và Xã h i) thông báo cho y ban nhân dân c p xã ti p nh n ụ ệ ạ ộ ồ ị ữ i C s cai nghi n t nh i s d ng ma túy trái phép đang qu n lý t 3. Nh ng tr ư ề ắ ệ nh ng Tòa án quy t đ nh không thu c di n đ a vào c s cai nghi n b t bu c thì c quan đ ị ngh Phòng Lao đ ng Th ạ ố ượ l i đ i t ợ ng h p ng ế ị ộ ổ ứ ng và t i gia đình và c ng đ ng theo quy đ nh. ch c giáo d c, cai nghi n ma túy t
ư ề ườ ế ị ơ ở ệ ắ Đi u 12. Đ a ng ộ i đã có quy t đ nh vào c s cai nghi n b t bu c
ậ ượ ế ị ể ừ ụ ư ệ i đa 03 ngày, k t ngày nh n đ
ộ ủ ươ ủ ệ ấ ư ng đ a ng ng binh và Xã h i t ệ ề ạ ị ờ ạ ố c Quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào 1. Trong th i h n t ệ ệ ấ ố ợ ắ ệ ơ ở c s cai nghi n b t bu c c a Tòa án nhân dân c p huy n, Công an c p huy n ch trì, ph i h p ẩ ộ ơ ở ườ ộ ổ ứ ớ ch c kh n tr v i Phòng Lao đ ng Th i nghi n vào c s ị ị ủ ộ ắ cai nghi n b t bu c theo quy đ nh t ươ ố 221/2013/NĐCP. i Đi u 15 c a Ngh đ nh s
ườ ụ ệ ắ ợ ng h p ng ơ ở ộ ỏ ố ệ ệ ế ị ướ ư ư ệ ụ ơ ở ườ ị i b áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c b tr n tr ơ ắ ấ ế ị ệ c khi 2. Tr ơ ư đ a vào c s , thì c quan Công an c p huy n n i Tòa án quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào ộ ơ ở c s cai nghi n b t bu c ra quy t đ nh truy tìm.
ố ớ ườ ườ ả ợ ng h p ng ử ụ ệ ư ơ ở ạ ự ứ ệ ắ ộ i C s cai nghi n ma túy t nh th c hi n hình th c cai nghi n b t bu c khi C s nh n đ ờ ạ i vi ph m s d ng ma trúy trái phép đang qu n lý l u trú t m th i ậ ượ ệ ỉ c ủ 3. Đ i v i tr ạ ơ ở t ế ị Quy t đ nh c a Tòa án.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ơ ị ủ ở ề ệ Đi u 13. Trách nhi m c a các s , ban, ngành, đ n v liên quan
ở ộ ươ 1. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ỉ ỉ ạ ụ t công tác giáo d c, ch a b nh, t ư ấ v n cho ị ắ ề ệ ạ ơ ở ế ậ ả ộ ư ấ ữ ệ ả ị ờ i đ c, t ơ ở ệ v n tâm lý cho ng ố ị ị ổ ứ ố nguy n t ệ ổ ứ ợ ồ ơ ờ ạ ế ế ị ề ơ ở ố ớ ườ ệ ờ ị ủ ơ ề ậ ệ a) Ch đ o C s cai nghi n ma túy t nh: T ch c t ệ ự ộ ắ ọ i C s ; ti p nh n và qu n lý, đi u tr c t h c viên cai nghi n b t bu c, cai nghi n t ơ ư ườ ổ ơ c n, gi i nghi n ma túy không có n i c trú n đ nh trong th i gian ằ ệ ế ị ậ l p h s ch Tòa án xem xét, quy t đ nh; T ch c đi u tr nghi n b ng thu c thay th ; xác đ nh ả tình tr ng nghi n ma túy đ i v i các tr ng h p C s đang qu n lý ch Tòa án quy t đ nh khi ồ ơ có đ ngh c a c quan l p h s .
ị ề ấ ả ộ ỳ ữ ướ ắ i quy t nh ng v ng m c trong ớ Ủ ợ ế ự ệ ể ỉ ế ổ b) Đ nh k 06 tháng, m t năm t ng h p báo cáo và đ xu t gi quá trình tri n khai th c hi n Quy ch này v i y ban nhân dân t nh.
ố ợ ướ ể ắ ố ổ ng m c trong ấ Ủ ự ế ả ờ ỉ ị ợ i quy t nhanh chóng, k p th i ữ ắ ộ ị ế ề ủ Ủ ề ấ Ủ ộ ươ ượ ữ ế ỉ ơ d) Ph i h p các c quan liên quan theo dõi, đôn đ c, ki m tra, t ng h p các v ư ệ quá trình th c hi n đ tham m u, đ xu t y ban nhân dân t nh gi ề nh ng khó khăn, v ủ c a Trung ể ỉ ướ ng m c; đ xu t y ban nhân dân t nh ki n ngh các B , ngành liên quan ẩ ể ả ng đ gi ố t th m quy n c a y ban nhân dân t nh; ph i i quy t nh ng n i dung v
ưở ấ ố ớ ữ ơ ị ị ng đ nh k , đ t xu t đ i v i nh ng cá nhân, đ n v , đ a ệ ố ị ệ ợ h p S N i v đ xu t khen th ươ ph ở ộ ụ ề ự ng th c hi n t ấ ỳ ộ t công tác cai nghi n ma túy.
ế 2. S Y tở
ẫ ướ ủ ụ ổ ứ ậ ứ ệ ấ ặ ứ ề ậ ẩ ấ ườ i có th m quy n ậ ạ ị ị ỉ ch c t p hu n và c p ch ng ch ệ ư ố s 17/2015/TTLTBYT ộ ươ ủ ộ ng binh và Xã h i Công ạ ị a) H ng d n th t c xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy, t ị ề ề ẩ ấ ho c ch ng nh n đã t p hu n v ch n đoán và đi u tr nghi n ma túy cho ng ạ ệ i Thông t xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy theo quy đ nh t ộ ế BLĐTBXHBCA ngày 9/7/2015 c a liên B : Y t Lao đ ng Th an.
ị ẫ ệ ồ ề ấ ạ ệ ằ ố ố ề ệ ạ ệ ấ ạ ố ợ ề ằ ệ ể ế ố ự ể ệ ỳ ị ứ ị ấ ố ề ấ ạ ệ ị ệ ệ ế ố ị
ế ế ướ b) H ng d n phác đ đi u tr nghi n thay th các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th ; ỗ ợ ệ h tr chuyên môn trong giai đo n dò li u cho b nh nhân nghi n ma túy tham gia đi u tr thay ỏ ố ế th nghi n các ch t d ng thu c phi n b ng thu c thay th và ph i h p khám ki m tra s c kh e ị đ nh k cho b nh nhân; th c hi n giám sát, ki m tra chuyên môn trong công tác đi u tr , c p phát ệ ề ệ ề thu c đi u tr nghi n cho b nh nhân tham gia đi u tr thay th nghi n các ch t d ng thu c phi n ế ố ằ b ng thu c thay th .
ậ ứ ề ề ệ ỹ . ấ ấ ỉ ậ ế ơ ở i các c s y t ệ i Lu t Khám b nh, ế ứ ể ủ ề ữ ệ ị ữ ệ ệ ệ ệ ệ ị ắ ơ ỹ ạ c) T p hu n ki n th c v đi u tr c t c n nghi n ma túy cho y s , bác s t ề ạ ị Xem xét c p ch ng ch hành ngh khám, b nh ch a b nh theo quy đ nh t ị ch a b nh đ đ đi u ki n xác đ nh nghi n theo quy đ nh hi n hành.
3. Công an t nhỉ
Ủ ứ ệ ấ ồ ơ ề ố ợ ụ ơ ở ử ư ị ấ ị ấ ậ ộ ỉ ạ ớ a) Ch đ o công an c p huy n, c p xã ph i h p v i các ngành ch c năng giúp y ban nhân dân ườ ệ xã, ph ng, th tr n l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai ắ ệ nghi n b t bu c.
ỉ ạ ơ ươ ệ ộ ng binh ộ ổ ứ ư ố ợ ụ ệ ắ ớ ớ ấ ệ i đã có quy t đ nh áp d ng bi n pháp cai nghi n b t bu c vào cai ch c đ a ng ệ ạ ơ ở ườ ệ ỉ ủ b) Ch đ o c quan công an c p huy n, ch trì ph i h p v i v i phòng Lao đ ng Th ộ ế ị và Xã h i t nghi n t i C s cai nghi n t nh.
ướ ạ ế ị ụ ỗ ợ ị ủ ề ộ ơ ở t b , công c h tr cho cán b theo đ ngh c a C s ệ ẫ ử ụ c) H ng d n s d ng các lo i trang thi ỉ cai nghi n ma túy t nh.
ậ ự ứ ệ ả ớ , ph i h p v i các ngành ch c năng b o đ m an toàn, ố ợ ậ ự ả ả ự ch c, th c hi n cai ỉ x y ra trong quá trình t ị ổ ứ ị ệ ỉ ệ d) H tr l c l ử x lý các tình hu ng x u liên quan an ninh, tr t t nghi n ma túy t ả ỗ ợ ự ượ ng b o v an ninh tr t t ố ệ ấ ơ ở ề ạ ơ ở i C s cai nghi n t nh và các c s đi u tr Methadone trên đ a bàn t nh.
ớ ứ ề ơ ệ i cai nghi n ma túy t ố ợ ệ ử ượ ổ ị ạ ơ ở i C s , ng ệ ỉ ạ ơ ở ườ ả c qu n lý t ườ i i C s cai nghi n t nh có hành ạ ậ e) Ph i h p v i các c quan ch c năng đi u tra, x lý ng ơ ư nghi n ma tuý không có n i c trú n đ nh đang đ vi vi ph m pháp lu t.
ươ ể ố ợ ấ ườ ị ươ i xã, ph ẫ ng xây d ng bi u m u, ườ ng, th tr n; rà soát, ệ ố ố ệ ạ ả ả ớ ở g, Ph i h p v i S Lao đ ng Th ế th ng nh t báo cáo k t qu công tác giáo d c ng ả ườ th ng kê, phân lo i ng ộ ộ ng binh và Xã h i và các đ a ph ệ ạ ả ụ i nghi n t ồ ơ ườ i nghi n, b o đ m qu n lý h s ng ự ị ấ i nghi n chính xác, khách quan.
ở ộ ụ 4. S N i v
ủ ố ợ ề ổ ứ ộ ớ ở ủ ng binh và Xã h i h ỉ ộ ơ ở ươ ệ ệ ố ự ệ ả ụ ố ớ ộ ộ ướ ả ắ i nghi n cai nghi n b t bu c, cai nghi n t ị ằ ự ữ ệ ườ ườ ơ ư ệ ự ế ệ ổ ệ ề ố ị ch c b máy, ụ ả t nhi m v qu n ả ệ nguy n; qu n ả i nghi n ma túy không có n i c trú n đ nh; đi u tr b ng thu c thay th và qu n lý sau ệ ị ẫ Ch trì, ph i h p v i S Lao đ ng Th ng d n v t ạ ộ nhân s và ho t đ ng c a C s cai nghi n ma túy t nh đ m b o th c hi n t lý, ch a b nh, giáo d c đ i v i ng lý ng cai theo quy đ nh.
Ủ ệ ố ị 5. y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã
ự ồ ưỡ ế ấ ố ch c t p hu n, b i d ng nghi p v cho cán b làm ổ ứ ậ ị ố ệ ệ ụ ị ấ ị ườ ạ a) Xây d ng k ho ch, b trí kinh phí t ệ công tác cai nghi n ma túy huy n, thành ph , th xã và các xã ph ộ ng, th tr n trên đ a bàn.
ươ ư ộ ộ ơ ơ ố ợ ỉ ạ ệ Ủ ị ườ ế ị ị ấ ụ ơ ở ị ư ệ ệ ẩ ắ ấ ng binh và Xã h i, c quan Công an, Phòng T pháp c p b) Ch đ o Phòng Lao đ ng Th ệ ậ ng, th tr n và các đ n v liên quan ph i h p trong vi c l p và huy n, y ban nhân dân xã, ph ộ ồ ơ th m đ nh h s , thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c.
ườ ử ụ ư ủ ấ ấ ớ i s d ng ma túy ố ợ ả ệ ệ ế ị ờ ờ ớ ơ ở i C s cai nghi n ma túy t nh qu n lý trong th i gian ch Tòa án xem xét, quy t đ nh ị ủ Ủ ề ấ ỉ ạ c) Ch đ o Công an c p huy n ch trì, ph i h p v i Công an c p xã đ a ng ỉ trái phép t theo đ ngh c a y ban nhân dân c p xã.
ế ộ ự ệ ệ ố ị ề d) Th c hi n ch đ báo cáo, th ng kê v công tác cai nghi n ma túy theo quy đ nh.
ề ấ ườ ng, th tr n h tr t o đi u ki n cho nh ng ng i đã ch p ỗ ợ ạ ệ ữ ậ ộ ườ ồ ớ ỉ ạ Ủ ệ ệ ệ ị ấ ạ ơ ở ạ i C s t o vi c làm, s m hòa nh p c ng đ ng và ệ ố đ) Ch đ o y ban nhân dân xã, ph hành xong bi n pháp cai nghi n ma túy t phòng, ch ng tái nghi n ma túy.
Ủ ườ ị ấ 6. y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n
ấ ố ộ ề ẩ ạ ạ ng công tác đ u tranh phòng, ch ng t i ph m v ma túy; đ y m nh công tác tuyên ệ ườ a) Tăng c ề ề truy n v cai nghi n ma túy.
ệ ả ả ị b) Đ m b o kinh phí cho công tác cai nghi n ma túy theo quy đ nh.
ề ườ ế ị i đã ch p hành xong quy t đ nh cai nghi n ma túy t ạ ơ ở i C s ế ụ ế ậ ệ ớ ấ ị ỗ ợ ạ c h c ngh , tìm vi c làm, vay v n s n xu t kinh doanh và ti p c n v i các d ch v y t , xã ấ ố ả ệ ự ệ c) H tr , t o đi u ki n cho ng ệ ề ượ ọ đ ố ộ h i; tích c c phòng, ch ng tái nghi n ma túy.
ự ệ ậ ậ ố ườ ề ầ ả ườ ệ ng xuyên ph n m m qu n lý ng ị i nghi n trên đ a ị d) Th c hi n rà soát, th ng kê, c p nh t th bàn theo quy đ nh.
ề ặ ậ ố ỉ Ủ ể ổ ỉ ị ệ ố 7. Đ ngh Tòa án nhân dân t nh, y ban M t tr n T qu c t nh và các đoàn th có liên quan ph i ự ợ h p th c hi n:
ỉ ớ ố ợ ấ ỉ ể ệ ệ ỉ ạ ệ ệ ệ ấ ể ẩ ơ ở ế ị ơ ố ợ ế ệ ệ ớ ắ ề ồ ơ ườ ướ ẩ ợ ị ộ ộ ắ ng h p còn v ư ồ ơ ắ ử ệ ơ ở ử ư ệ ộ a) Tòa án nhân dân t nh ph i h p v i Vi n ki m sát nhân dân t nh ch đ o Tòa án nhân dân c p huy n, Vi n ki m sát nhân dân c p huy n đ y nhanh ti n đ trong vi c xem xét, quy t đ nh áp ụ d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c; ph i h p v i các c quan ủ ụ ử ng m c v h s , th t c liên quan trong vi c th m đ nh h s và x lý các tr xét x đ a vào c s cai nghi n b t bu c.
ộ ự ỉ Ủ ể ặ ậ ỉ ổ ẩ ườ ệ ộ i nghi n và thân nhân gia đình ng ệ ệ ậ ệ ự ệ ố ỉ ị ạ giác khai báo tình tr ng nghi n và t ố ợ ạ ự ể ệ ế ộ b) y ban M t tr n T qu c t nh, H i C u chi n binh, T nh Đoàn Vĩnh Phúc và các h i, đoàn ệ ườ i nghi n th trên đ a bàn t nh đ y m nh vi c v n đ ng ng ờ ồ ứ ự nguy n đăng ký hình th c cai nghi n; đ ng th i ma tuý t ế ự tích c c ph i h p tri n khai th c hi n Quy ch này.
ế ộ ề Đi u 14. Ch đ báo cáo
ị ỳ Ủ ệ ở ả ự ề Ủ ế ệ ố ỉ ị ươ ợ ở ộ 1. Đ nh k hàng tháng, quý, năm, các s , ngành liên quan và y ban nhân dân các huy n, thành ệ ph , th xã báo cáo tình hình và k t qu th c hi n công tác cai nghi n v y ban nhân dân t nh ộ ể ổ ng binh và Xã h i đ t ng h p. thông qua S Lao đ ng Th
ự ệ ướ ơ ch c, cá nhân ả ơ ng m c, các c quan, đ n v , t ợ ắ ộ ể ổ ị ổ ứ Ủ ỉ ng binh và Xã h i đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh ề ở ử ổ ợ ế 2. Trong quá trình th c hi n, n u phát sinh v ươ ộ ph n ánh v S Lao đ ng Th ổ xem xét s a đ i, b sung cho phù h p./.