YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 62165/2019/QD-UBND tỉnh Cà Mau
16
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 62165/2019/QD-UBND Giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 62165/2019/QD-UBND tỉnh Cà Mau
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2165/QĐUBND Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Căn cứ Quyết định số 1704/QĐTTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Quyết định số 2503/QĐBTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 30/NQHĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020; Căn cứ Quyết định số 2160/QĐUBND ngày 06/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 208/TTrSTC ngày 06/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này. Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các cơ quan, đơn vị; hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH
- Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Thường trực HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Ban KTNS HĐND tỉnh; CVP UBND tỉnh; Phòng KT (Đ12.208); Lưu: VT. Lâm Văn Bi DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 2165/QĐUBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng. Trong đóChi hoạt động Chi của cơ DỰ TOÁN NĂM 2020 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.490.000 triệu đồng) thường Trong đó quan Chi xuyên quản lý Chi giáo Chi Chi an phát khác Chi văn nhà dục đào khoa Chi ninh và Chi y tế, thanh, Chi thể Chi bảo Chi các Chi bảo STT TÊN ĐƠN VỊ Tổng số hóa nước, tạo và học và quốc trật tự dân số và truyền dục thể vệ môi hoạt động đảm xã thông đảng, dạy công phòng an toàn gia đình hình, thao trường kinh tế hội tin đoàn thể nghề nghệ xã hội thông tấn Chi nông nghiệp, Chi giao lâm thông nghiệp, thủy lợi, thủy sản A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TỔNG SỐ 2.940.595 427.844 22.466 49.905 20.734 596.224 42.801 7.618 19.600 42.994 1.036.276 162.400 336.940 504.329 139.972 29.834 Sở Kế hoạch 1 7.189 288 6.901 và Đầu tư Kinh phí 5.499 5.499 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới 353 0 288 65 và xúc tiến đầu tư Kinh phí Ban 212 212 chỉ đạo Một số hoạt động theo nhiệm 1.125 1.125 vụ được giao Sở Công 2 14.052 4.415 9.637 Thương Kinh phí 6.838 1.323 5.515 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 65 65 nông thôn mới Phạt hành 204 204 chính Chương trình xúc tiến thương mại, chương 3.092 3.092 trình khuyến công Kinh phí hoạt động Ban chỉ 960 960 đạo 389/CM
- Một số hoạt động theo nhiệm 2.893 2.893 vụ được giao Sở Nông 3 nghiệp và Phát 186.716 175.875 175.875 10.841 triển nông thôn Kinh phí 121.282 112.141 112.141 9.141 thường xuyên Trang thông tin điện tử, xây 200 200 dựng nông thôn mới Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao 63.734 63.734 63.734 của các đơn vị trực thuộc Sở Phạt hành 1.500 1.500 chính Sở Văn hóa, 4 Thể thao và Du 59.635 410 30.803 0 18.654 842 1.200 7.727 0 lịch Kinh phí 28.902 17.776 3.898 7.228 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 75 75 nông thôn mới Một số hoạt động theo nhiệm 29.459 410 13.027 14.756 842 424 vụ được giao Phạt hành 0 0 chính Chương trình 0 0 xúc tiến du lịch Vốn quy hoạch 1.200 1.200 Sở Giáo dục và 5 360.053 337.403 7.000 7.933 7.716 Đào tạo Kinh phí 294.408 286.787 7.621 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 95 95 nông thôn mới Bảo hiểm y tế 7.000 7.000 học sinh Các chế độ học sinh trường 16.633 16.633 chuyên biệt Bồi dưỡng đào tạo cho giáo 13.500 13.500 viên, cán bộ quản lý Một số hoạt động theo nhiệm 20.483 20.483 vụ được giao Mua sắm, hoàn ứng hợp đồng 7.933 0 7.933 giáo viên Sở Lao động 6 Thương binh 79.857 12.500 0 1.800 8.164 57.393 và Xã hội Kinh phí 31.907 0 7.765 24.142 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 75 75 nông thôn mới Kinh phí của Trung tâm dịch 1.800 1.800 vụ việc làm Kinh phí đào tạo nghề lao 12.500 12.500 0 động nông thôn Phạt hành 110 110 chính, trang
- phục thanh tra Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao 33.464 214 33.251 của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở 7 Sở Nội vụ 70.562 34.436 4.403 31.723 Kinh phí 9.840 1.107 8.733 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 95 95 nông thôn mới Kinh phí khen 21.367 21.367 thưởng của tỉnh Kinh phí thực hiện Đề án Trí 15 15 thức trẻ Tích đóng hồ sơ, quản lý kho 1.296 1.296 hồ sơ Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành 2.000 2.000 chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh 1.513 1.513 tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên Kinh phí đào 34.436 34.436 tạo Thanh tra Nhà 8 nước tỉnh Cà 7.469 7.469 Mau Kinh phí 5.769 5.769 thường xuyên Kinh phí duy trì 55 55 trang web, ISO Thu hồi phát triển qua thanh 1.000 1.000 tra Một số hoạt động theo nhiệm 645 645 vụ được giao 9 Sở Tài chính 21.092 8.739 12.352 Kinh phí 8.627 8.627 thường xuyên Kinh phí thường xuyên 7.594 7.594 (Đề án quản lý xe công) Trang web, ISO, xây dựng 75 75 nông thôn mới Thu hồi phát hiện qua thanh 1.000 1.000 tra Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, 3.795 1.145 2.650 điện, nước của nhà xe, hoàn ứng 10 Sở Tư pháp 15.352 5.026 10.326 Kinh phí 8.201 2.973 5.228 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 75 75 nông thôn mới Hoạt động 3.571 3.571 tuyên tuyền phổ
- biến giáo dục pháp luật Một số hoạt động theo nhiệm 3.505 2.052 1.452 vụ được giao Sở Tài nguyên 11 61.063 21.987 21.299 17.776 và Môi trường Kinh phí 18.618 1.372 17.246 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 75 75 nông thôn mới Một số hoạt động theo nhiệm 42.370 20.615 21.299 455 vụ được giao 12 Sở Xây dựng 21.577 15.138 6.440 Kinh phí 5.909 5.909 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 65 65 nông thôn mới XPVPHC, trích thanh tra và 465 465 khảo sát đơn giá vật liệu XD Một số hoạt động theo nhiệm 15.138 15.138 vụ được giao Sở Giao thông 13 13.873 2.400 2.400 11.473 vận tải Kinh phí 11.398 0 0 11.398 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng 75 75 nông thôn mới Kinh phí thu lệ 2.400 2.400 2.400 phí 14 Sở Y tế 241.317 191.650 39.902 9.765 Kinh phí 194.067 184.650 9.417 thường xuyên Quỹ khám chữa bệnh 7.000 7.000 người nghèo Trang web, ISO, xây dựng 39.977 39.902 75 nông thôn mới, hoàn ứng Kinh phí xử phạt vi phạm 273 273 hành chính Sở Khoa học và 15 30.515 18.895 0 6.044 5.577 Công nghệ Kinh phí 9.571 4.234 5.337 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, 240 240 phạt vi phạm hành chính Đề án nâng cao năng lực sản xuất và cung ứng giống Keo lai nuôi cấy mô, 1.810 0 1.810 góp phần phát triển ngành hàng chủ lực tỉnh Cà Mau Kinh phí thực hiện nhiệm vụ 18.895 18.895 đề tài khoa học Sở Thông tin và 16 41.397 36.033 5.364 Truyền thông
- Kinh phí 5.903 1.778 4.125 thường xuyên Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, 275 275 phạt vi phạm hành chính Dự án ứng dụng công nghệ 34.255 34.255 thông tin Một số hoạt động theo nhiệm 964 964 vụ được giao Ban quản lý 17 13.983 0 0 0 0 0 0 0 0 40 9.479 0 0 4.464 0 0 Khu kinh tế Kinh phí 3.572 0 3.572 thường xuyên Trang web, ISO 55 55 Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường 7.908 40 7.868 và hoàn tạm ứng, quy hoạch Một số hoạt động theo nhiệm 1.612 1.612 vụ được giao Một số hoạt động theo nhiệm 837 837 vụ được giao Ban An toàn 18 343 0 343 giao thông Kinh phí 343 343 thường xuyên Văn phòng Hội 19 đồng nhân dân 16.394 16.394 tỉnh Kinh phí thường xuyên 4.670 4.670 của Văn phòng Kinh phí nhiệm vụ chính của 580 580 Văn phòng, duy trì trang web Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội 11.144 11.144 đồng nhân dân tỉnh Văn phòng Ủy 20 ban nhân dân 46.850 8.526 38.324 tỉnh Kinh phí thường xuyên (Văn phòng Ủy 9.618 9.618 ban nhân dân tỉnh) Kinh phí thường xuyên 923 923 (Cơ quan tiếp dân) Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bản QPPL, 16.803 3.520 13.283 quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tỉnh, mua sắm, sửa chữa Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy 14.500 14.500 ban nhân dân tỉnh Trung tâm Giải quyết thủ tục 5.007 5.007 hành chính 21 Sở Ngoại vụ 6.359 3.796 2.563
- Kinh phí 2.303 2.303 thường xuyên Trang web, ISO và kinh phí đối 260 260 ngoại Chương trình xúc tiến nước 3.796 0 3.796 ngoài Tỉnh Đoàn Cà 22 8.621 538 8.083 Mau Kinh phí 4.743 538 4.205 thường xuyên Trang web, 80 80 nông thôn mới Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên 3.798 3.798 truyền, phổ biến giáo dục pháp luật Hội Liên hiệp 23 Phụ nữ tỉnh Cà 4.235 4.235 Mau Kinh phí 3.552 3.552 thường xuyên Trang web, nông thôn mới 437 437 và kinh phí thực hiện 2 đề án Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của 245 245 nhiệm kỳ 2016 2020,... Hội Nông dân 24 5.798 2.000 3.798 tỉnh Cà Mau Kinh phí 3.482 3.482 thường xuyên Trang web, nông thôn mới, 2.060 2.000 60 Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân Kinh phí phong 256 256 trào Hội Cựu chiến 25 binh tỉnh Cà 2.268 2.268 Mau Kinh phí 1.916 1.916 thường xuyên Kinh phí hoạt 352 352 động phong trào Đại hội thi đua yêu nước CCB 0 0 gương mẫu (2014 2019) Liên hiệp các 26 tổ chức hữu 2.190 2.190 nghị Kinh phí 1.890 1.890 thường xuyên Kinh phí hoạt động đối ngoại, 300 300 duy trì website Hội Nhà báo 27 3.611 3.611 tỉnh Cà Mau Kinh phí 1.033 1.033 thường xuyên Các giải báo chí và Hội Báo 2.578 2.578 Xuân; duy trì trang web Hội Chữ thập 28 1.732 1.732 đỏ tỉnh Cà Mau
- Kinh phí 1.302 1.302 thường xuyên Ban vận động hiến máu nhân 430 430 đạo, trang web Hội Đông y tỉnh 29 1.270 1.270 Cà Mau Hội Văn học 30 4.693 4.693 Nghệ thuật Kinh phí 1.926 1.926 thường xuyên Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, 2.767 2.767 phân hội, trang web Liên minh Hợp 31 6.633 2.407 2.244 1.983 tác xã Kinh phí 2.054 376 1.678 thường xuyên Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, 4.579 2.407 1.868 305 trang web, nông thôn mới Liên hiệp Các 32 hội khoa học 2.430 1.325 0 1.105 kỹ thuật tỉnh Kinh phí 1.075 1.075 thường xuyên Trang web, kinh phí hội 1.355 1.325 30 đồng phản biện, hội thi 33 Ban Dân tộc 7.715 584 3.860 3.271 Kinh phí 2.933 2.933 thường xuyên Trang web, nông thôn mới, 202 202 ISO, mục tiêu thiên niên kỷ Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên 1.309 584 725 truyền PBGDPL Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 3.271 3.271 18/2011/QĐTTg và Lễ tết đồng bào dân tộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34 5.731 5.731 0 Việt Nam tỉnh Cà Mau Kinh phí 3.361 3.361 thường xuyên Kinh phí hoạt động của BTV 2.119 2.119 và hoạt động hội đồng Kinh phí Ban vận động Quỹ 250 250 vì người nghèo Văn phòng 35 86.137 0 0 11.609 74.528 Tỉnh ủy Kinh phí 47.030 0 0 47.030 thường xuyên Kinh phí đặc thù của Văn 1.500 1.500 phòng Kinh phí thực hiện nhiệm vụ 13.500 13.500 chính trị của Tỉnh ủy Chi trợ giá 11.609 11.609
- Mua sắm, sửa chữa tài sản và 12.498 12.498 nhiệm vụ khác Bộ Chỉ huy 36 Quân sự tỉnh 36.615 36.615 Cà Mau Bộ Chỉ huy Bộ 37 đội Biên phòng 13.290 13.290 tỉnh Cà Mau Công an tỉnh 38 20.734 20.734 Cà Mau Ban Chỉ huy Phòng, chống 39 1.400 1.400 thiên tai và TKCN tỉnh Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn 40 1.000 1.000 đại biểu Quốc hội Hỗ trợ kinh phí 41 3.200 3.200 các Hội Trách nhiệm bồi thường của 42 NN TTLT 5.000 5.000 71/2012/BTC BTP Các khoản chi 43 22.834 22.834 khác Mua sắm, sửa 44 59.000 39.000 20.000 chữa tài sản Vườn Quốc gia 45 16.544 7.824 8.720 U Minh Hạ Kinh phí 6.987 6.987 thường xuyên Kinh phí PCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi 9.557 837 8.720 trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch Vườn Quốc gia 46 14.436 9.511 4.925 Mũi Cà Mau Kinh phí 9.213 9.213 thường xuyên Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm 298 298 sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ Kinh phí quản 4.925 4.925 lý bảo vệ rừng Ban Quản lý 47 Khu sinh quyển 0 0 Mũi Cà Mau Báo ảnh Đất 48 6.095 6.095 Mũi Kinh phí 3.570 3.570 thường xuyên Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên 2.525 2.525 truyền kiểm soát thủ tục hành chính Đài Phát thanh 49 7.540 7.540 Truyền hình Kinh phí 6.840 6.840 thường xuyên Tuyên truyền 700 700 hoạt động cải
- cách hành chính, thuê vệ tinh Cổng Thông tin 50 điện tử tỉnh Cà 3.132 3.132 0 Mau Kinh phí 2.015 2.015 thường xuyên Nhuận bút 1.117 1.117 trang web Trung tâm Xúc tiến đầu tư và 51 13.058 13.058 hỗ trợ doanh nghiệp Kinh phí 1.518 1.518 thường xuyên Hoạt động xúc tiến trong và 11.540 11.540 ngoài nước Trung tâm Giáo dục thường 52 2.952 2.952 0 xuyên tỉnh Cà Mau Kinh phí 2.952 2.952 thường xuyên Trường Cao 53 đẳng Cộng 14.819 14.819 0 đồng Kinh phí 14.710 14.710 thường xuyên Kinh phí hội 109 109 thao Trường Cao 54 8.067 8.067 0 đẳng Y tế Kinh phí 7.954 7.954 thường xuyên Kinh phí hội 113 113 thao Trường Cao đẳng nghề 55 9.575 9.575 0 Việt Nam Hàn Quốc Kinh phí 9.292 9.292 thường xuyên Kinh phí hội thao, thi tay 283 283 nghề quốc gia BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ 56 trợ (trẻ em 335.648 335.648 dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) Tết Nguyên 57 35.000 35.000 đán Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm 58 1.361 1.361 tình thương, trẻ khuyết tật Văn phòng Điều phối các 59 1.211 1.211 chương trình MTQG tỉnh Kinh phí 1.031 1.031 thường xuyên Kinh phí Ban Chỉ đạo xây 180 180 dựng nông thôn mới 60 Kinh phí Đại 60.000 60.000 hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2020
- 2025 Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét 61 110 110 kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 2020 Ban Quản lý dự án Quỹ toàn 62 cầu phòng, 131 131 chống HIV/AIDS Quỹ Hỗ trợ 63 phát triển Hợp 1.000 1.000 tác xã Vốn ủy thác 64 qua ngân hàng 40.800 40.800 chính sách Khen thưởng 05 xã đạt 65 4.000 4.000 chuẩn nông thôn mới Phân bổ theo 66 Nghị định số 72.712 72.712 35/2015/NĐCP Kiến thiết thị 67 chính (cây 45.000 45.000 xanh) Sản phẩm dịch 68 vụ công ích 155.374 155.374 155.374 thủy lợi Vốn duy tu 69 công trình giao 144.000 144.000 144.000 thông Thực hiện một 70 số chế độ, 120.558 58.207 0 62.351 chính sách Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi 71 147.966 147.966 do ngân sách địa phương đảm bảo Trang bị hệ thống nước sạch 24.000 24.000 các trường Thực hiện một số nhiệm vụ 68.966 68.966 được giao Bia ấn loát 20.000 20.000 Nam Bộ Nạo vét cống 15.000 15.000 rãnh thoát nước Hệ thống điện 20.000 20.000 chiếu sáng đô thị Tiết kiệm 10% để thực hiện 72 cải cách tiền 57.724 5.102 2.247 3.069 2.234 78 946 2.790 31.971 16.000 5.691 7.142 2.148 0 lương theo quy định
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn