intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

Chia sẻ: Ngo Doan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 81/2004/QĐ-BTC về việc sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 81/2004/QĐ-BTC

  1. BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 81/2004/QĐ-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2004 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 81/2004/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỐI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính; Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu; Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2: Bãi bỏ mức thu đối với mặt hàng bột và hạt PVC theo qui định tại các Quyết định số 17/1999/QĐ-BVGCP ngày 3/4/1999 của Trưởng Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số 03/2000/QĐ-BTC ngày 7/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
  2. Riêng đối với các lô hàng bột và hạt nhựa PVC đã được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi CEPT theo quy định tại Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/08/2004 của Chính phủ, có Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành (27/08/2004) thì không phải nộp phụ thu. Trường hợp doanh nghiệp đã nộp phụ thu cho các lô hàng này thì sẽ được hoàn trả theo qui định. Trương Chí Trung (Đã ký) DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế s uấ t % 1002 00 00 Lúa mạch đen 0 1003 00 00 Lúa đại mạch 0 1004 00 00 Yến mạch 0 3904 Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh 3904 10 - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: 3904 10 10 - - PVC homopolyme, dạng huyền phù 8 3904 10 20 - - PVC nhũ tương, dạng bột 0 - - Dạng hạt: 3904 10 31 - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại 3904 10 39 - - - Loại khác 10 3904 10 40 - - Loại khác, dạng bột 8 3904 10 90 - - Dạng khác 0 - Poly (vinyl clorua) khác:
  3. 3904 21 - - Chưa hóa dẻo: 3904 21 10 - - - Dạng bột 8 - - - Dạng hạt: 3904 21 21 - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại 3904 21 29 - - - - Loại khác 10 3904 21 30 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão 0 3904 21 90 - - - Dạng khác 0 3904 22 - - Đã hóa dẻo: 3904 22 10 - - - Dạng bột 8 - - - Dạng hạt: 3904 22 21 - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại 3904 22 29 - - - - Loại khác 10 3904 22 30 - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão 0 3904 22 90 - - - Dạng khác 0 3904 30 - Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : 3904 30 10 - - Dạng bột 3 - - Dạng hạt: 3904 30 21 - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại 3904 30 29 - - - Loại khác 5 3904 30 90 - - Loại khác 0 3904 40 - Copolyme vinyl clorua khác: 3904 40 10 - - Dạng bột 3 - - Dạng hạt: 3904 40 21 - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại 3904 40 29 - - - Loại khác 5 3904 40 90 - - Loại khác 0 3904 50 - Vinyliden clorua polyme: 3904 50 10 - - Dạng bột 3
  4. 3904 50 20 - - Dạng hạt 5 3904 50 30 - - Dạng lỏng hoặc bột nhão 0 3904 50 90 - - Loại khác 0 - Flo-polyme: 3904 61 - - Polytetrafloetylen: 3904 61 10 - - - Dạng bột 3 3904 61 20 - - - Dạng hạt 5 3904 61 90 - - - Loại khác 0 3904 69 - - Loại khác: 3904 69 10 - - - Dạng bột 3 3904 69 20 - - - Dạng hạt 5 3904 69 90 - - - Loại khác 0 3904 90 - Loại khác: 3904 90 10 - - Dạng bột 3 3904 90 20 - - Dạng hạt 5 3904 90 90 - - Loại khác 0 8525 Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số 8525 10 - Thiết bị truyền dẫn: 8525 10 10 - - Dùng cho phát thanh vô tuyến 0 - - Dùng cho truyền hình: 8525 10 21 - - - Bộ điều khiển nối video 0 8525 10 22 - - - Hệ thống giám sát trung tâm 0 8525 10 23 - - - Hệ thống giám sát từ xa 0 8525 10 29 - - - Loại khác 0 8525 10 30 - - Thiết bị nén dữ liệu 0 8525 10 40 - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which
  5. have a communication funtion) [ITA1/B-203] 8525 10 50 - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048] 8525 20 - Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197] 8525 20 10 - - Mạng cục bộ vô tuyến 0 8525 20 20 - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet 5 8525 20 30 - - Điện thoại di động nối mạng internet 5 8525 20 40 - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet 0 8525 20 50 - - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số 0 8525 20 60 - - Mạng dữ liệu di động 0 8525 20 70 - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] 8525 20 80 - - Điện thoại di động khác 5 - - Loại khác: 8525 20 91 - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến 8525 20 92 - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình 0 8525 20 99 - - - Loại khác 0 8525 30 - Camera truyền hình: 8525 30 10 - - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2] 8525 30 90 - - Loại khác 10 8525 40 - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: 8525 40 10 - - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050] 20 8525 40 20 - - Camera khác ghi hình ảnh nền 20 8525 40 30 - - Camera số 20 8525 40 40 - - Camera ghi hình khác 20 8529 Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528
  6. 8529 10 - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: 8529 10 10 - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] 8529 10 20 - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo 8529 10 30 - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh 8529 10 40 - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] 20 - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: 8529 10 51 - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình 8529 10 59 - - - Loại khác 30 8529 10 60 - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) 20 - - Loại khác: 8529 10 91 - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến 10 8529 10 92 - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình 8529 10 99 - - - Loại khác 30 8529 90 - Loại khác: - - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]: 8529 90 11 - - - Dùng cho điện thoại di động 5 8529 90 12 - - - Loại khác 0 8529 90 20 - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: 8529 90 31 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ
  7. dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) 8529 90 32 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) 8529 90 33 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) 8529 90 34 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 0 8529 90 35 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 30 8529 90 36 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 0 8529 90 37 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 8529 90 39 - - - Loại khác 30 - - Loại khác: 8529 90 91 - - - Dùng trong truyền hình 10 8529 90 92 - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến 8529 90 93 - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 8529 90 99 - - - Loại khác 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2