YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND
72
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ÐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CHO CƠ QUAN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẬU GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Hậu Giang, ngày 5 tháng 1 năm 2012 Số: 03/2012/QĐ-UBND QUYẾT ÐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CHO CƠ QUAN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân; Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trương ương; Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Thông tư số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
- Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí trước bạ; Căn cứ Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Hậu Giang tại Tờ trình 1225/TTr-CT ngày 29 tháng 12 năm 2011, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể: 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau: a) Bổ sung lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô: Phân chia số thu T ỷ lệ % trích T ỷ lệ % nộp Nội dung ĐVT Mức thu TT lại cho đơn NSNN vị thu 1 2 3 4 5 6 Lệ phí cấp Giấy phép Đồng/giấy kinh doanh vận tải 1 200.000 65% 35% phép bằng xe ô tô Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải Đồng/lần 2 50.000 65% 35% cấp bằng xe ô tô (Cấp lại, cấp đổi) b) Bổ sung lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Mức thu Phân chia số thu Đơn vị sự nghiệp Cơ quan quản lý công lập được hành chính Nhà Cá giaoquyền tự chủ nước và đơn vị sự Nội dung ĐVT TT Tổ nhân, nghiệp công lập hộ gia chức chưa được giao đình quyền tự chủ Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ
- lệ % trích lệ % lệ % trích lệ % lại cho nộp lại cho nộp đơn vị đơn vị NSNN NSNN thu thu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đăng kýgiao Đồng/hồ 1 80.000 60.000 70% 30% 50% 50% dịch sơ bảođảm Đăng ký văn bản thông báo Đồng/hồ về việc 2 70.000 50.000 70% 30% 50% 50% sơ xử lý tài sản bảo đả m Đăng ký thay đổi nộ i dung Đồng/hồ giao dịch 3 60.000 40.000 70% 30% 50% 50% sơ bảo đảm đã đăng ký Xóa đăng Đồng/hồ ký giao 4 20.000 20.000 70% 30% 50% 50% sơ dịch bảo đả m c) Bổ sung phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: Mức thu Phân chia số thu Đơn vị sự nghiệp Cơ quan quản lý công lập được giao hành chính Nhà quyền tự chủ nước và đơn vị sự nghiệp công lập Cá Nội dung ĐVT TT chưa được giao Tổ nhân, quyền tự chủ chức hộ gia đình Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ lệ % lệ % lệ % trích lệ % trích nộp nộp lại cho lại cho NSNN NSNN đơn vị đơn vị
- thu thu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp Đồng/ cung cấp 30.000 20.000 70% 30% 50% 50% trường văn bản hợp chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng) d) Sửa đổi Mục XII phần Danh mục phí, lệ phí và các mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2008 quy đ ịnh về phí vệ sinh như sau: Nội dung Mức thu ĐVT TT 1 2 3 4 Hộ sản xuất, kinh doanh 1 - Hộ sản xuất kinh doanh ngoài chợ Đồng/tháng 50.000 - Hộ kinh doanh tại chợ (lô cố định) Đồng/tháng 15.000 Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh 2 - Trong hẻm Đồng/tháng 10.000 - Nhà mặt tiền Đồng/tháng 15.000 Cơ quan, ban, ngành, đoàn thể 3 - Trụ sở nằm độc lập Đồng/tháng 30.000 - Trụ sở nằm chung 1 khuôn viên (nhiều Đồng/tháng 15.000 trụ sở) Trường học các cấp 4 - Trường có đến 10 phòng Đồng/tháng 30.000 - Trường trên 10 phòng đến 20 phòng Đồng/tháng 50.000
- - Trường có trên 20 phòng Đồng/tháng 80.000 Trụ sở văn phòng các doanh nghiệp các 5 thành phần kinh tế - Văn phòng độc lập Đồng/tháng 100.000 - Văn phòng các Công ty, XN có sản Đồng/tháng 100.000 xuất kinh doanh Đồng/tháng/ Kinh doanh nhà trọ 6 5.000 phòng Khách sạn Đồng/m3 7 160.000 Đồng/m3 8 Nhà hàng 160.000 Khách sạn và nhà hàng Đồng/m3 9 160.000 Rác sinh hoạt Bệnh viện Đồng/m3 10 160.000 đ) Bổ sung phân chia số thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Phân chia số thu Nội dung TT T ỷ lệ % trích lại T ỷ lệ % nộp NSNN cho đơn vị thu 1 2 3 4 T ỷ lệ % trích lại trên tổng số thu lệ phí 50% 50% đăng ký hộ tịch e) Bổ sung phân chia số thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Phân chia số thu Nội dung TT T ỷ lệ % trích lại T ỷ lệ % nộp NSNN cho đơn vị thu 1 2 3 4 T ỷ lệ % trích lại trên tổng số thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động 80% 20% môi trường 2. Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân t ỉnh Hậu Giang ban hành Quy định t ỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi; mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực và t ỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị được ủy quyền thu trên địa bàn t ỉnh Hậu Giang như sau:
- “1. T ỷ lệ % thu phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi: T ỷ lệ % thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm cả trường hợp ôtô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng hóa là 10%.” Điều 2. Các nộ i dung khác liên quan đến việc tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Thông tư số 69/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên; Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký. Giao Cục trưởng Cục Thuế Hậu Giang phố i hợp với Giám đốc Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này. Điều 4. Giám đốc sở; Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành t ỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Văn phòng Chính phủ (HN -TPHCM): - Bộ Tài chính; - Tổng Cụ c Thu ế; - Cục kiểm tra văn bản, BTP; - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; - VP.TU, các Ban đảng; - UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh; Nguyễn Liên Khoa - VP Đoàn ĐBQH và HĐND t ỉnh ; - Viện KSND, TAND tỉnh; - N hư Điều 4; - Cơ quan Báo, Đài tỉnh; - Phòng KT và TDTHPL, STP - Lưu: VT, KT.TĐ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn