intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND về việc phân loại, đặt số hiệu đường tỉnh, tỉnh Hà Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 04/2019/QĐ­UBND Hà Nam, ngày 03 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG TỈNH, TỈNH HÀ NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ số quy định về quản lý và  bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Nghị định số 100/2013/NĐ­CP ngày 03/9/2013  của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP ngày 24/02/2010; Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT­BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn  thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ­CP; Căn cứ Thông tư 35/2017/TT­BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một  số điều của Thông tư số 50/2015/TT­BGTVT; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải (tại Tờ trình số 337/TTr­SGTVT ngày 18  tháng 3 năm 2019); Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp (tại Văn bản số 05/BCTĐ­STP ngày 14  tháng 3 năm 2019), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phân loại, đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Nam gồm 17 tuyến sau: ĐT.491,  ĐT.492, ĐT.493, ĐT.493B, ĐT.494, ĐT.494B, ĐT.494C, ĐT.495, ĐT.495B, ĐT.495C, ĐT.496,  ĐT.496B, ĐT.498, ĐT.498B, ĐT.498C, ĐT.499, ĐT.499B với tổng chiều dài 245,5Km (Chi tiết  như phụ lục đính kèm). Điều 2. 1. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức quản lý, bảo trì các tuyến đường tỉnh được phân loại, đặt  tên tại Điều 1 theo quy định; 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý tiếp nhận, tổ chức quản lý, bảo trì các đoạn tuyến  thuộc ĐT.491 cũ (02Km từ Km0­ĐT.491 cũ đến hết cầu vượt Liêm Tuyền), ĐT.493 cũ (từ ngã tư   giao đường Lê Công Thanh đến QL.1) tại Quyết định số 40/2016/QĐ­UBND ngày 14 tháng 10  năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
  2. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/4/2019 và thay thế Quyết định số  40/2016/QĐ­UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên, số  hiệu đường tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy  ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Văn phòng Chính phủ, Bộ GTVT (để b/c); ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL­Bộ Tư pháp; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Như điều 3; ­ Báo, Đài Hà Nam; TT Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh; ­ VPUB: LĐVP(4), GTXD, các CV; ­ Lưu: VT, GTXD. Trương Quốc Huy   PHỤ LỤC KÈM THEO (Kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ­UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh) ST Đường tỉnh cũ được phân loại,  Đường tỉnh cũ được phân loại,  Phân  T đặt số hiệu tại Quyết định số  đặt số hiệu tại Quyết định số  loại, đặt  40/2016/QĐ­UBND ngày  40/2016/QĐ­UBND ngày  số hiệu  14/10/2016 của UBND tỉnh Hà  14/10/2016 của UBND tỉnh Hà  thay thế  Nam NamĐường tỉnh cũ được phân  nội dung  loại, đặt số hiệu tại Quyết định  phân  số 40/2016/QĐ­UBND ngày  loại, đặt  14/10/2016 của UBND tỉnh Hà  số hiệu  NamĐường tỉnh cũ được phân  tại  loại, đặt số hiệu tại Quyết định  Quyết  số 40/2016/QĐ­UBND ngày  định số  14/10/2016 của UBND tỉnh Hà  40/2016/ NamPhân loại, đặt số hiệu thay  QD­ thế nội dung phân loại, đặt số  UBND  hiệu tại Quyết định số  ngày  40/2016/QD­UBND ngày  14/10/201 14/10/2016 của UBND tỉnh Hà  6 của  Nam UBND  tỉnh Hà  NamPhâ n loại,  đặt số 
  3. hiệu  thay thế  nội dung  phân  loại, đặt  số hiệu  tại  Quyết  định số  40/2016/ QD­ UBND  ngày  14/10/201 6 của  UBND  tỉnh Hà  NamPhâ n loại,  đặt số  hiệu  thay thế  nội dung  phân  loại, đặt  số hiệu  tại  Quyết  định số  40/2016/ QD­ UBND  ngày  14/10/201 6 của  UBND  tỉnh Hà  NamGhi  chú Số  Chiề Số  Chiề Điểm  Điểm  hiệu  u dài Điểm đầu hiệu  u dài Điểm đầu cuối cuối đường (km) đường (km) 1 ĐT.491 19,8 Giao  Đê Sông  ĐT.491 17,8 Cầu vượt  Đê Sông    đường  Hồng Liêm  Hồng Trần  Tuyền 
  4. Hưng Đạo  (Km2­ (TP. Phủ  ĐT.492 cũ) Lý) Giao  Giao  Giao  ĐT.491 tại  Giao  ĐT.491 tại  QL.38B  2 ĐT.492 15,5 Km12+500 ĐT.492 15,5 QL38B (xã Km12+500   (xã Chính  (TT Vĩnh  Chính Lý) (Thị trấn  Lý) Trụ) Vĩnh Trụ) Điều  chỉnh  giảm  Giao  Giao  Giao  0,866Km  Giao  QL.37B  QL.37B  đường Lê  (Km9+13 QL.1A tại  tại  tại  Công  0­Km10)  3 ĐT.493 10,0 Km229+60 ĐT.493 9,13 Km128+50 Km128+50 Thanh  thành  0 (TP Phủ  0 (cầu Câu  0 (cầu Câu Thành phố đường đô  Lý). Tử) Tử) Phủ Lý thị theo  đề nghị  của TP  Phủ Lý Giao  Giao  Giao  Giao QL.1  Điều  QL.37B  QL.37B  QL1A tại  tại  chỉnh  ĐT.493 tại  ĐT.493 tại  4 6,6 Km225+25 6,6 Km225+25 thông tin  B Km131+65 B Km131+65 0 (xã Tiên  0 (xã Tiên  điểm đầu  0 (xã Đọi  0 (Chợ  Tân) Tân) tuyến Sơn) Đọi Sơn) Giao  Giao  QL.21  Ngã ba  QL.21  Ngã ba  5 ĐT.494 5,0 ĐT.494 5,0   (cầu Đồng Thanh Sơn (cầu Đồng Thanh Sơn Sơn) Sơn) Giao  Giao  QL.21B  QL21B tại Giao  Giao  tại  ĐT.494 Km50+900 QL.21 tại  ĐT.494 QL.21 tại  6 10,0 10,0 Km50+900    B (đường  Km  B Km  (đường  Nam Cao­ 113+050 113+050 Nam Cao ­  TT Quế) TT Quế) Xã Thanh  Ngã tư Đọ Xã Thanh  Điều  Thủy,  Xá (TP  Thủy,  Ngã ba Đọ  chỉnh  ĐT.494 Thanh  ĐT.494 Phủ Lý)­  Thanh  7 6,8 Xá (TP  6,8 thông tin  C Liêm (nhà  C Cổng  Liêm (nhà  Phủ Lý) điểm đầu  máy rác Ba  KCN Châu máy rác Ba  tuyến An). Sơn An). 8 ĐT.495 18,3 Giao  Giao  ĐT.495 18,3 Giao QL.1  Giao QL.1    QL1A tại  QL.1A tại  tại  tại  Km234+11 Km245+50  Km234+11 Km245+50 
  5. 0 (dốc Đọ) (Phố Cà) 0 (dốc Đọ) (Phố Cà) Bãi chế  biến vị trí  số 1 của  Xã Thanh  Xã Chân  Công ty  Xã Chân  Thủy (giao  ĐT.495 Lý (giao  ĐT.495 CPXM  Lý (giao  9 52,3 đường Ba  52,3   B đường nối B Thành  đường nối  Sao ­ Bái  2 cao tốc) Thắng  2 cao tốc) Đính) Group tại  Thung  Dược Giao  QL.21 tại  Kẽm  Điều  Km  Giao  Xã Thanh  Trống, Xã  chỉnh  115+500  QL.21 tại  Thủy,  Thanh  thông tin  (TT Kiện  ĐT.495 Km  Thanh  ĐT.495 Hải,  điểm  10 15,0 15,0 Khê) hay  C 115+500  Liêm  C Thanh  đầu,  Km236+72 (TT Kiện  (Giáp Ninh  Liêm  điểm  5 tuyến  Khê) Bình). (Giáp Ninh cuối  QL.1 đoạn  Bình) tuyến tránh TP  Phủ Lý Giao  Giao  QL.37B  QL.37B  Cống Đá  Cống Đá  tại  tại  11 ĐT.496 20,7 (Mỹ Hà,  ĐT.496 20,7 (Mỹ Hà,    Km125+95 Km125+95 Nam Định) Nam Định) 0 (Dốc  0 (Dốc  Mỹ) Mỹ) Giao  Giao  Giao  Giao  ĐT.496 QL38B (xã QL.21 tại  ĐT.496 QL38B (xã QL.21 tại  12 8,8 8,8   B Nhân  Km135+50 B Nhân  Km135+50 Chính) 0 (cầu Họ) Chính) 0 (cầu Họ) Giao  Giao  Giao QL38  Giao QL38  QL.21 tại  QL.21 tại  tại  tại  Km  Km  13 ĐT.498 10,5 Km87+300 ĐT.498 10,5 Km87+300   104+700  104+700  (xã Nhật  (xã Nhật  (xã Khả  (xã Khả  Tựu) Tựu) Phong) Phong) Giao  Giao  Điều  Giao QL38  QL.21B  QL21B tại  chỉnh  tại  tại  ĐT.498 Km52+500  ĐT.498 Giao  thông tin  14 8,3 Km86+800  8,3 Km52+500  B (Trạm  B ĐT.498C điểm  (xã Nhật  (Trạm  bơm TT  cuối  Tựu) bơm TT  Quế) tuyến Quế) 15         ĐT.498 12,5 Giao QL.1  Giao  Được 
  6. chuyển  tại  thành  Km219+40 C QL.21B đường  0 (cửa ga  tỉnh từ  Đồng Văn) QL.38 cũ Nút giao  Nút giao  Đê Sông  Đê Sông  16 ĐT.499 20,3 Liêm    20,3 Liêm    Hồng Hồng Tuyền Tuyền Giao QL21 Giao  Giao  Giao QL.1  tại  QL1A tại  QL.21 tại  tại  ĐT.499 ĐT.499 17 8,0 Km125+70 Km239+25 8,0 Km126+25 Km239+25   B B 0 (phố  0 (dốc  0 (phố  0 (dốc  Động) Bói) Động) Bói) Tổn Tổng g235,       245,5      9  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2