YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1057/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
18
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1057/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt, công bố danh mục kiểm kê các công trình, địa điểm lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1057/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 1057/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ DANH MỤC KIỂM KÊ CÁC CÔNG TRÌNH, ĐỊA ĐIỂM LỊCH SỬ, VĂN HÓA VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH TIÊU BIỂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐCP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao (kèm hồ sơ kiểm kê), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt, công bố Danh mục Kiểm kê 205 công trình, địa điểm lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh tiêu biểu (sau đây gọi chung là công trình) theo tiêu chí quy định tại Điều 28, Luật Di sản văn hóa và Khoản 9, Điều 1, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: Thành phố Huế: 76 công trình Thị xã Hương Trà: 34 công trình Thị xã Hương Thủy: 22 công trình Huyện A Lưới: 9 công trình Huyện Phong Điền: 16 công trình Huyện Phú Lộc: 25 công trình Huyện Phú Vang: 6 công trình Huyện Quảng Điền: 17 công trình
- (Có danh mục kèm theo) Điều 2. Quản lý và lập hồ sơ khoa học đề nghị xếp hạng di tích các công trình tại quy định Điều 1. a) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế trực tiếp quản lý các công trình tại địa phương theo quy định của Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009 và pháp luật hiện hành. b) Hằng năm, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các đơn vị chuyên môn chủ động, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao lựa chọn, lập hồ sơ khoa học các công trình để trình các cấp có thẩm quyền xếp hạng di tích khi đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành. Điều 3. Ít nhất 5 năm một lần, Sở Văn hóa và Thể thao phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị chuyên môn liên quan tổ chức rà soát và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung hoặc đưa ra khỏi Danh mục Kiểm kê các công trình, địa điểm lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Giám đốc Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 99QĐ ngày 19 tháng 5 năm 1976 của Ủy ban Hành chính kháng chiến và Quyết định số 1046/QĐUBND ngày 08 tháng 10 năm 1993 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các di tích lịch sử, văn hóa và danh thắng được bảo vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; TTTU, TT HĐND tỉnh; CT và các PCT UBND tỉnh; VP: PCVP và CV: QH, XD, NĐ; Lưu: VT, VH. Nguyễn Dung DANH MỤC KIỂM KÊ CÁC CÔNG TRÌNH, ĐỊA ĐIỂM LỊCH SỬ VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH TIÊU BIỂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1057/QĐUBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế) Stt Tên công trình, địa Địa chỉ Chủ sở hữu Loại hình Ghi chú điểm hoặc được
- giao quản lý Tổ 7, khu vực UBND Danh lam 1. Núi Ngự Bình 5, phường An phường An thắng cảnh Cựu Cựu Đàn Tiên Nông làng An Phường An Hội đồng 2. Lịch sử Cựu Đông làng An Cựu Chùa làng An Vân (Tên Tổ dân phố 12, Ban hộ tự Kiến trúc 3. gọi khác: Chùa Quang khu vực 5, chùa An Vân nghệ thuật Đức) phường An Hòa 29/77 Thiên Giáo hội Phật 4. Chùa Thiền Tôn Thai, phường Lịch sử giáo tỉnh An Tây Đường Võ Văn Giáo hội Phật 5. Chùa Tra Am Kiệt, phường Lịch sử giáo tỉnh An Tây 27 Hoàng Thị Giáo hội Phật Kiến trúc 6. Chùa Viên Thông Loan, phường giáo tỉnh nghệ thuật An Tây Tổ dân phố 10 Giáo hội Phật Kiến trúc 7. Khu tháp Tổ Liễu Quán phường An Tây giáo tỉnh nghệ thuật 24 Sư Vạn Lăng mộ công chúa Kiến trúc 8. Hạnh, phường Họ tộc Ngọc Xuyến và phò mã nghệ thuật Hương Long Hội đồng Tổ 2, phường Kiến trúc 9. Đình Dương Xuân làng Dương Hương Sơ nghệ thuật Xuân Tổ dân phố 4, Hội đồng tộc Kiến trúc 10. Đình làng Đức Bưu phường Hương trường làng nghệ thuật Sơ Đức Bưu Tổ dân phố 5, Hội đồng tộc Kiến trúc 11. Đình làng Lệ Khê phường Hương trường làng nghệ thuật Sơ Lệ Khê 149 Trần Quý Hội đồng tộc Khoáng, Kiến trúc 12. Đình làng Tri Lễ trường làng phường Hương nghệ thuật Tri Lễ Sơ Tổ dân phố 10, Hội đồng Kiến trúc 13. Đình Thế Lại Hạ phường Hương làng Thế Lại nghệ thuật Sơ Hạ Cát Mương Cư (nhà 28 Phú Mộng, Ông Nguyễn Kiến trúc 14. vườn Nguyễn Văn phường Kim Văn Trọng nghệ thuật Trọng) Long
- 02 Kim Long, Đền thờ Đức Quốc Kiến trúc 15. phường Kim Họ tộc Công nghệ thuật Long Kiệt 95 Vạn Hội đồng Kiến trúc 16. Đình Vạn Xuân Xuân, phường Làng Vạn nghệ thuật Kim Long Xuân 24 Kim Long, Phủ Diên Phước Bà Phạm Thị Kiến trúc 17. phường Kim Trưởng Công Chúa Tuyết Mai nghệ thuật Long 20 Phú Mộng, Thường Lạc Viên (nhà Kiến trúc 18. phường Kim Bà Lê Thị Gái thờ Lê Văn Duyệt) nghệ thuật Long 33 Đào Duy Đình Phú Bình (Tên gọi Ông Huỳnh Kiến trúc 19. Anh, phường khác: Đình Đệ Nhị) Văn Chung nghệ thuật Phú Bình 112 Bạch Giáo hội Phật Kiến trúc 20. Chùa Diệu Đế Đằng, phường giáo tỉnh nghệ thuật Phú Cát 207 Chi Lăng, Ông Hồng Kiến trúc 21. Đền Chiêu Ứng phường Phú Cát Phú nghệ thuật 19/92 Bạch Ông Vĩnh Kiến trúc 22. Phủ Gia Hưng Vương Đằng, phường Thùy nghệ thuật Phú Cát Kiệt 227 Chi Ông Bảo Kiến trúc 23. Phủ Thoại Thái Vương Lăng, phường Nhẫn nghệ thuật Phú Cát 481 Chi Lăng, phường Hội đồng Kiến trúc 24. Đình làng An Quán Phường Phú làng An Quán nghệ thuật Hậu Số 352 Chi Điện thờ Thánh Mẫu UBND Lăng, phường Kiến trúc 25. (Tên gọi khác: Tổng hội phường Phú Phường Phú nghệ thuật Chi Lăng) Hậu Hậu 321 Chi Lăng, Hội quán Kiến trúc 26. Hội quán Phúc Kiến phường Phú Phúc Kiến nghệ thuật Hiệp 319 Chi Lăng, Hội quán Kiến trúc 27. Hội quán Triều Châu phường Phú Triều Châu nghệ thuật Hiệp 31 Nguyễn Chí Phủ Ngọc Sơn Công Ông Phan Kiến trúc 28. Thanh, phường Chúa Thuận An nghệ thuật Phú Hiệp
- 146 148 Nguyễn Chí Kiến trúc 29. Phủ Tuy An Quận Công Ông Ân Ưng Thanh, phường nghệ thuật Phú Hiệp Đoàn Bóng đá Phường Phú 30. Sân vận động Tự Do Thừa Thiên Lịch sử Hội Huế Danh lam Cục Đường Đường Lê Lợi, thắng cảnh bộ 2, Bộ Giao 31. Cầu Trường Tiền phường Phú và kiến thông và Vận Nhuận trúc nghệ tải thuật Đường Lê Lợi, Lịch sử lưu Đài Kỷ niệm Thánh Tử Giáo hội Phật 32. phường Phú niệm sự Đạo giáo tỉnh Nhuận kiện Trung tâm 145 Phan Đình Nhà lưu niệm bà Từ Bảo tồn Di Kiến trúc 33. Phùng, phường Cung tích Cố đô nghệ thuật Phú Nhuận Huế Nhà thờ Phú Quốc Công 181 Phan Đình Bà Dương Kiến trúc 34. (Tên gọi khác: Ngoại Phùng, phường Thị Hoa nghệ thuật từ) Phú Nhuận 179 Phan Đình Phủ Kiên Thái Vương Kiến trúc 35. Phùng, phường Họ tộc (Tên gọi khác: Tôn từ) nghệ thuật Phú Nhuận Trụ sở Hội Việt Mỹ 21 Lý Thường Liên đoàn Lao Kiến trúc 36. (Trụ sở và nhà khách Kiệt, phường động thành nghệ thuật LĐLĐ TP Huế) Phú Nhuận phố Huế Đường Lê Hội đồng Đình Phú Thạnh (Tên Kiến trúc 37. Duẩn, phường làng Phú gọi khác: Đình Đệ tứ) nghệ thuật Phú Thuận Thạnh Kiệt 65 Phan Bội Châu, Giáo hội Phật Kiến trúc 38. Chùa Phổ Quang phường Phước giáo tỉnh nghệ thuật Vĩnh 143 Đặng Huy Giáo hội Phật Kiến trúc 39. Chùa Quốc Ân Trứ, phường giáo tỉnh nghệ thuật Phước Vĩnh 11 kiệt 1 đường Báo Quốc, Giáo hội Phật Kiến trúc 40. Chùa Báo Quốc phường giáo tỉnh nghệ thuật Phường Đúc 41. Dàn Sơn Xuyên 245 Bùi Thị Trường Tiểu Lịch sử và Xuân, phường học Phường khảo cổ
- Phường Đúc Đúc Đường Lịch UBND Đình Phú Vĩnh (Tên gọi Kiến trúc 42. Đợi, phường phường khác: Đình Đệ Cửu) nghệ thuật Phường Đúc Phường Đúc 313 Bùi Thị Ông Nguyễn Kiến trúc 43. Sum viên Xuân, phường Hữu Thông nghệ thuật Phường Đúc Ngã tư đường Mai Thúc Loan UBND Lịch sử lưu 44. Miếu Âm hồn Lê Thánh Tôn, phường niệm sự phường Thuận Thuận Lộc kiện Lộc Trung tâm 01 Đặng Thái Bảo tồn Di Kiến trúc 45. Bình An Đường Thân, phường tích Cố đô nghệ thuật Thuận Thành Huế Giáo hội Phật 107 Ông Ích giáo tỉnh 46. Chùa Thành Nội Khiêm, phường Lịch sử Thừa Thiên Thuận Thành Huế 33 Lương Hội đồng Kiến trúc 47. Đình làng Lương Quán Quán, phường làng Lương nghệ thuật Thủy Biều Quán Kiệt 499 Bùi Hội đồng Thị Xuân, Kiến trúc 48. Đình làng Nguyệt Biều làng Nguyệt phường Thủy nghệ thuật Biều Biều Đường Huyền Trung tâm Trân Công Danh lam 49. Đồi Vọng Cảnh Công viên cây Chúa, phường thắng cảnh xanh Huế Thủy Biều 12/391 Bùi Thị Ông Vĩnh Kiến trúc 50. Phủ Hòa Quốc Công Xuân, phường Thường nghệ thuật Thủy Biều 27 Lương 51. Phủ Huấn Vũ Hầu Quán, phường Họ tộc Lịch sử Thủy Biều 453 Bùi Thị Tẩm mộ Mai Am và Ông Thân 52. Xuân, phường Lịch sử Thân Trọng Di Trọng Hiếu Thủy Biều Giáo hội Phật Chùa Đông Thiền (Tên 2/65 Lê Ngô giáo tỉnh Kiến trúc 53. gọi khác: Chùa Đông Cát, phường Thừa Thiên nghệ thuật Thuyền) Thủy Xuân Huế
- Giáo hội Phật 21/9 Nam Giao, giáo tỉnh 54. Chùa Tây Thiên phường Thủy Lịch sử Thừa Thiên Xuân Huế Giáo hội Phật Tổ 2, phường giáo tỉnh Kiến trúc 55. Chùa Trúc Lâm Thủy Xuân Thừa Thiên nghệ thuật Huế Giáo hội Phật Phường Thủy giáo tỉnh Kiến trúc 56. Chùa Từ Hiếu Xuân Thừa Thiên nghệ thuật Huế Đường Trần Giáo hội Phật Thái Tông (Tổ giáo tỉnh Kiến trúc 57. Chùa Tường Vân 16), phường Thừa Thiên nghệ thuật Thủy Xuân Huế Hội đồng Đình Dương Xuân Tổ 10, phường Kiến trúc 58. làng Dương Thượng Thủy Xuân nghệ thuật Xuân Thượng Phường Thủy Kiến trúc 59. Lăng mộ Chiêu Nghi Họ tộc Xuân nghệ thuật Kiệt 54 Lê Ngô Lăng mộ Tùng Thiện Kiến trúc 60. Cát, phường Ông Bửu Tộ Vương nghệ thuật Thủy Xuân 4/6/184 Điện Giáo hội Phật Biên Phủ, giáo tỉnh 61. Chùa Diệu Đức Lịch sử phường Trường Thừa Thiên An Huế Giáo hội Phật 23 Âu Triệu, giáo tỉnh Kiến trúc 62. Chùa Linh Quang phường Trường Thừa Thiên nghệ thuật An Huế Giáo hội Phật Chùa Thiền Lâm (Tên 150 Điện Biên giáo tỉnh Kiến trúc 63. gọi khác: Chùa Thuyền Phủ, phường Thừa Thiên nghệ thuật Lâm) Trường An Huế Giáo hội Phật 01 Sư Liễu giáo tỉnh 64. Chùa Từ Đàm Quán, phường Lịch sử Thừa Thiên Trường An Huế 65. Chùa Vạn Phước 24/120 Điện Giáo hội Phật Lịch sử Thuộc danh Biên Phủ, giáo tỉnh mục Quy phường Trường Thừa Thiên hoạch khảo cổ An Huế tại Quyết định
- số 2466/QĐ UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đài tưởng niệm chiến sĩ 8 Lê Lợi, Trung tâm Lịch sử lưu 66. trận vong (Tên gọi khác: phường Vĩnh Công viên cây niệm sự Bia Quốc Học) Ninh xanh Huế kiện 4 Lê Lợi, Lịch sử lưu Địa điểm Đồn Khố 67. phường Vĩnh Đại học Huế niệm sự Xanh Ninh kiện 61 Trần Thúc Lịch sử lưu Địa điểm Tòa soạn Báo Báo Thừa 68. Nhẫn, phường niệm sự dân Thiên Huế Vĩnh Ninh kiện Bảo tàng Lịch Lịch sử lưu Lê Lai, phường 69. Nhà Lao Thừa Phủ sử Thừa niệm sự Vĩnh Ninh Thiên Huế kiện Sở Văn hóa Phòng Thông tin Hoa Kỳ 8 Lý Thường Lịch sử lưu và Thể thao 70. (Tên gọi khác: Tòa lãnh Kiệt, phường niệm sự Thừa Thiên sự Mỹ ở Huế) Vĩnh Ninh kiện Huế 91 Phan Đình Kiến trúc 71. Phủ Tùng Thiện Vương Phùng, phường Ông Bửu Tộ nghệ thuật Vĩnh Ninh 23 25 Lê Lợi, Sở Công Chánh Trung Bảo tàng Văn Kiến trúc 72. phường Vĩnh kỳ hóa Huế nghệ thuật Ninh 01 Nguyễn Hội đồng Kiến trúc 73. Đình Vỹ Dạ Khoa Vy, làng Vỹ Dạ nghệ thuật phường Vỹ Dạ Đường Bà UBND Lịch sử lưu 74. Địa điểm Chợ Cống Triệu, phường phường Xuân niệm sự Xuân Phú Phú kiện Đường Sông Nhà thờ họ Nguyễn Dòng họ 75. Như Ý, phường Lịch sử Cửu Nguyễn Cửu Xuân Phú UBND thành Danh lam 76. Sông Hương Thành phố Huế phố Huế thắng cảnh Tổ dân phố Lịch sử lưu Bia tưởng niệm Khe Bồn Trì, Tổ dân phố 77. niệm sự Trẹt phường Hương Bồn Trì kiện An 78. Đình làng Bồn Phổ Tổ dân phố Tổ dân phố Lịch sử Bồn Phổ, Bồn Phổ
- phường Hương An Tổ dân phố Ban quản lý Thanh Chữ, 79. Đình làng Thanh Chữ làng Thanh Lịch sử phường Hương Chữ An Xứ Trụ Già (dồng Rú) Lịch sử lưu Lăng mộ Nguyễn Đăng thuộc Tổ dân Họ Nguyễn 80. niệm danh Thịnh phố An Hòa, Đăng nhân phường Hương An Tổ dân phố 1, Bia Tưởng niệm Quê Quê Chữ, 81. Tổ dân phố 1 Lịch sử Chữ phường Hương Chữ Thuộc danh mục Quy Cồn Ràng hoạch khảo cổ Tổ dân phố 2, UBND tại Quyết định 82. phường Hương phường Khảo cổ (Tên gọi khác: Cồn số 2466/QĐ Chữ Hương Chữ Giàng) UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Tổ dân phố Lịch sử và Long Khê, Nguyễn Phúc 83. Lăng Thoại Thái Vương kiến trúc phường Hương tộc nghệ thuật Vân UBND Phường Hương 84. Mõm Lồi phường Khảo cổ Vân Hương Vân Tổ dân phố Giáo hội Phật Giáp Nhất, giáo tỉnh 85. Chùa Từ Quang Lịch sử phường Hương Thừa Thiên Văn Huế Tổ dân phố Giáp Tư, Ban điều 86. Đình làng Phe Tư Lịch sử phường Hương hành Phe Tư Văn Tổ dân phố Giáp Ba, Ban điều 87. Đình Phe Ba Lịch sử phường Hương hành Phe Ba Văn 88. Đình Phe Nhất Tổ dân phố Ban điều Lịch sử Giáp Nhất, hành Phe
- phường Hương Nhất Văn Tổ dân phố Thanh Lương 2, Ông Nguyễn 89. Đình làng Thanh Lương Lịch sử phường Hương Văn Lành Xuân Miếu Bà Tổ dân phố Làng Liểu Xuân Tháp, Cốc Thượng, 90. Lịch sử (Tên gọi khác: Am phường Hương Họ Nguyễn Tháp) Xuân và xóm Tháp Thuộc danh mục Quy hoạch khảo cổ UBND Cửa Thiền (Tên gọi Tổ dân phố 2, tại Quyết định 91. phường Tứ Khảo cổ khác: Cửa Thành) phường Tứ Hạ số 2466/QĐ Hạ UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Thuộc danh mục Quy hoạch khảo cổ UBND Tổ dân phố 2, tại Quyết định 92. Địa điểm Cồn tháp phường Tứ Khảo cổ phường Tứ Hạ số 2466/QĐ Hạ UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Khu vực đồi Lịch sử lưu Nhà bia chiến tích UBND xã 93. Baston, xã Bình niệm sự Baston Bình Điền Điền kiện Lịch sử lưu Thôn 3, xã UBND xã 94. Suối Máu niệm sự Hồng Tiến Hồng Tiến kiện Cộng đồng Chùa An Lai (Tên gọi Thôn An Lai, xã 95. dân cư thôn Lịch sử khác: Linh Quang Tự) Hương Phong An Lai Cộng đồng Thôn An Lai, xã 96. Đình làng An Lai dân cư thôn Lịch sử Hương Phong An Lai Chùa Hồng Phước (Tên Làng Thanh Ban hộ tự 97. gọi khác: Chùa Thanh Phước, xã Niệm Phật Lịch sử Phước, Chùa Hồng Ân) Hương Phong đường Thôn Vân Quật Đình làng Vân Quật Thôn Vân 98. Thượng, xã Lịch sử Thượng Quật Thượng Hương Phong
- Thuộc danh mục Quy Hội đồng hoạch khảo cổ Làng Thanh Miếu thờ Kỳ Thạch phu Tộc trưởng tại Quyết định 99. Phước, xã Lịch sử nhân làng Thanh số 2466/QĐ Hương Phong Phước UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Cộng đồng Thôn Hải Cát 2, 100. Điện làng Hải Cát dân cư làng Lịch sử xã Hương Thọ Hải Cát Thôn Liểu Cốc Làng Liễu Kiến trúc 101. Đình làng Liễu Cốc Hạ Hạ, xã Hương Cốc Hạ nghệ thuật Toàn Thôn Minh Chùa Bà (Tên gọi khác: Ban Điều 102. Thanh, xã Lịch sử Thiên Hậu Cung) hành Chùa Bà Hương Vinh Ban điều Chùa Bao Vinh (Tên gọi Thôn Bao Vinh, 103. hành làng văn Lịch sử khác: Thiên Giang tự) xã Hương Vinh hóa Bao Vinh Giáo hội Phật Thôn Địa Linh, giáo tỉnh 104. Chùa Vĩnh Xuân Lịch sử xã Hương Vinh Thừa Thiên Huế Giáo hội Phật Thôn Thủy Phú, giáo tỉnh Kiến trúc 105. Đình làng An Phú xã Hương Vinh Thừa Thiên nghệ thuật Huế Ban điều Thôn Bao Vinh, Kiến trúc 106. Đình làng Bao Vinh hành làng văn xã Hương Vinh nghệ thuật hóa Bao Vinh Thôn Địa Linh, Làng Địa Kiến trúc 107. Đình làng Địa Linh xã Hương Vinh Linh nghệ thuật Tổ 1, xóm ngoài Làng Địa Kiến trúc 108. Đình làng La Khê thôn La Khê, xã Linh nghệ thuật Hương Vinh Thôn Thủy Tú, Làng Thủy Kiến trúc 109. Đình làng Thủy Tú xã Hương Vinh Tú nghệ thuật 110. Nhà truyền thống Phố Thôn Bao Vinh, Các hộ dân: Lịch sử và cổ Bao Vinh xã Hương Vinh Lê Quang kiến trúc Nhật, nghệ thuật Nguyễn Văn Mẫn, Nguyễn Phúc Nam,
- Phan Gia Đắc, Nguyễn Ngọc Trác, Trần Xuân Linh, Hoàng Ngọc Hùng, Hồ Nam Chùa Thần Phù (Tên gọi Tổ 3, phường 6 họ tộc và Kiến trúc III. Th 111. ị xã Hương Thủy khác: Chùa Châu Sơn) Thủy Châu Ban Hộ tự nghệ thuật Hội đồng Tổ 3, phường 112. Đền Võ Thánh Tộc trưởng Lịch sử Thủy Châu và Ban Hộ tự Lịch sử lưu Tổ 7, phường Ban Điều 113. Đình Đông niệm sự Thủy Châu hành làng kiện Lăng ngài Thủy tổ họ Tổ 5, phường 114. Họ Võ Lịch sử Võ Thủy Châu Tổ 5, phường 115. Miếu Nghĩa Tổng Tổ 5 Lịch sử Thủy Châu Ban chấp Tổ 8, phường Kiến trúc 116. Nhà thờ họ Lê Thanh hành họ Lê Thủy Châu nghệ thuật Thanh Tổ 6, phường Ban chấp Kiến trúc 117. Nhà thờ họ Phan Thủy Châu hành họ Phan nghệ thuật Tổ 7, phường Ban Điều Kiến trúc 118. Nhà Thờ họ Võ Thủy Châu hành họ Võ nghệ thuật Ban điều Nhà thờ họ Lê BáThúc Tổ 9, phường 119. hành họ tộc Lịch sử Quý Thủy Dương Lê Bá Ban điều Nhà thờ họ Nguyễn Tổ 5, phường hành họ tộc 120. Lịch sử Thanh Thủy Dương Nguyễn Thanh Giáo hội Phật Tổ 11, phường giáo tỉnh 121. Chùa Thiện Hương Lịch sử Thủy Phương Thừa Thiên Huế Hội Đồng Tổ Dân phố 6, Hương Lịch sử lưu 122. Đình làng Lương Văn phường Thủy trưởng của niệm sự Lương làng Lương kiện Văn 123. Giếng Đồng Tổ Dân phố 1, Xóm Đạo và Khảo cổ Thuộc danh
- mục Quy Hội Đồng hoạch khảo cổ Hương tại Quyết định phường Thủy trưởng của số 2466/QĐ Lương làng Lương UBND ngày Văn 17/10/2016 của UBND tỉnh Thuộc danh mục Quy Hội Đồng hoạch khảo cổ Tổ Dân phố 6, Hương tại Quyết định 124. Lăng Ngài Tả phường Thủy trưởng của Khảo cổ số 2466/QĐ Lương làng Lương UBND ngày Văn 17/10/2016 của UBND tỉnh Thuộc danh Xóm Lầm mục Quy Dàng và Hội hoạch khảo cổ Tổ Dân phố 2, Lùm Bà Dàng Miếu Đồng Hương tại Quyết định 125. phường Thủy Khảo cổ thờ Thiên Y Ana trưởng của số 2466/QĐ Lương làng Lương UBND ngày Văn 17/10/2016 của UBND tỉnh Hội Đồng Tổ Dân phố 6, Hương 126. Miếu Ngài khai khẩn phường Thủy trưởng của Lịch sử Lương làng Lương Văn Hội Đồng Tổ Dân phố 3, Hương Lịch sử và 127. Miếu Văn Thánh phường Thủy trưởng của kiến trúc Lương làng Lương nghệ thuật Văn Tổ 8, 101 Họ Lê 1 (Tên gọi khác: đường Ngô Thê Ban điều Kiến trúc 128. Làng Thanh Lam Vinh, phường hành họ Lê nghệ thuật thượng) Thủy Phương Thôn La Khê, 129. Bia Ráy Cá Thôn La Khê Lịch sử xã Thủy Bằng Thôn 6, xã 130. Lăng ông Thôn 6 Lịch sử Thủy Phù Thôn Thanh Họ tộc Trần 131. Nhà thờ họ Trần Duy Thủy, xã Thủy Lịch sử Duy Thanh 132. Phiến đá Champa Thôn Vân Thê, Họ tộc Chế Khảo cổ
- xã Thủy Thanh Quang Sân bay Coốh A Sir (Tên Cây số 12 Lịch sử lưu UBND xã A 133. gọi khác: Sân bay đồi A đường 74, xã A niệm sự Roàng Sir: Đồi Ony) Roàng kiện Thôn A Đeeng Lịch sử lưu UBND xã 134. Địa điểm Cây Đa (Iri) Par Lieng 1, xã niệm sự Bắc Sơn Bắc Sơn kiện Thôn Loah Hang Cúp (Tên gọi Tavai và Tru UBND xã 135. Lịch sử khác: Gróp) Chaih, xã Đông Đông Sơn Sơn Lịch sử lưu Địa đạo Nam Sơn và Thôn Tân Hối, UBND xã 136. niệm sự bếp Hoàng Cầm xã Hồng Bắc Hồng Bắc kiện Cột đá thiêng Azoi (Tên Thôn Paring, xã UBND xã 137. Khảo cổ gọi khác: Con tưi AZoi) Hồng Hạ Hồng Hạ Thôn Patty, xã UBND xã 138. Nhà Gươl truyền thống Lịch sử Hồng Hạ Hồng Hạ Lịch sử lưu Thôn Đút I, xã UBND xã 139. Địa đạo A Púc niệm sự Hồng Kim Hồng Kim kiện Thôn Liên Lịch sử lưu UBND xã 140. Địa đạo A Bó Hiệp, xã niệm sự Hương Lâm Hương Lâm kiện UBND xã Lịch sử lưu Xã Hương 141. Cụm địa đạo An Hô Hương niệm sự Nguyên Nguyên kiện Ban điều Thôn 7, xã Điền 142. Đình làng Minh Hương hành làng Lịch sử Hả i Minh Hương Ban điều Xóm Đò, thôn 6, hành làng 143. Đình làng Thế Chí Đông Lịch sử xã Điền Hải Thế Chí Đông Thôn 5, xã Điền Ban điều 144. Miến Tiến sĩ Lịch sử Hả i hành Thôn 5 145. Chùa Thế Chí Tây Thôn 5, xã Điền Giáo hội Phật Lịch sử Thuộc danh Hòa giáo tỉnh mục Quy Thừa Thiên hoạch khảo cổ Huế tại Quyết định số 2466/QĐ UBND ngày 17/10/2016 của
- UBND tỉnh Thôn Siêu Ban điều 146. Đình làng Siêu Quần Quần, xã Phong hành làng Lịch sử Bình Siêu Quần Thôn Hiền Hợp Tác xã Lịch sử lưu 147. Địa điểm Cồn Bệ Lương, xã Nông nghiệp niệm sự Phong Hiền Hiền Lương kiện Thôn Bắc Lịch sử lưu Địa điểm trạm Phẩu UBND xã 148. Triều Vịnh, xã niệm sự thuật Tiền phương Phong Hiền Phong Hiền kiện Mộ cụ Tuần Phủ Ban điều Dương Vịnh (Mộ ngài Thôn La Vần, hành họ 149. Lịch sử Tiến sĩ Dương Phước xã Phong Hiền Dương Vĩnh) Phước Thôn Hiền Kiến trúc 150. Nhà thờ Trần Đình Bá Lương, xã Họ tộc nghệ thuật Phong Hiền Xóm Phước Tự, Ban điều Tổ đình làng nghề Rèn thôn Hiền hành nghề 151. Lịch sử Hiền Lương Lương, xã Rèn Hiền Phong Hiền Lương Thôn Tư, làng Chùa Ưu Điềm (Tên gọi Lịch sử và 152. Mỹ Xuyên, xã Ban Hộ tự khác: Chùa Phật Lồi) khảo cổ Phong Hòa Thuộc danh mục Quy Thôn Cang Cư Ban điều hoạch khảo cổ Đền Linh Quang (Tên Nam, làng Mỹ hành thôn tại Quyết định 153. gọi khác: Miếu Bà Tám Khảo cổ Xuyên, xã Cang Cư số 2466/QĐ Tay) Phong Hòa Nam UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Xóm Hạ Hòa, Ban Quản lý Đền thờ Bà (Liễu làng Phước 154. Làng cổ Lịch sử Hạnh) Tích, xã Phong Phước Tích Hòa Địa điểm di tích lịch sử Lịch sử lưu Khe Đá Mài, xã UBND xã 155. CK1 CK7 thuộc chiến niệm sự Phong Mỹ Phong Mỹ khu Hòa Mỹ kiện Thôn Khúc Lý Lịch sử lưu Bia Tưởng niệm Khúc UBND xã 156. Ba Lạp, xã niệm sự Lý Ba Lạp Phong Thu Phong Thu kiện 157. Khu tháp Champa Vân Thôn Vân UBND xã Khảo cổ Thuộc danh Trạch Hòa Trạch Hòa, xã Phong Thu mục Quy
- hoạch khảo cổ tại Quyết định số 2466/QĐ Phong Thu UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Thôn An Cư UBND thị 158. Bia đá Khải Định Đông, thị trấn Lịch sử trấn Lăng Cô Lăng Cô Thôn Hải Vân, UBND thị 159. Bia Đá Rùa Lịch sử thị trấn Lăng Côtrấn Lăng Cô Thôn An Cư Thôn An Cư 160. Giếng đá ghép Đông, thị trấn Khảo cổ Đông Lăng Cô Trường Lịch sử và Tổ dân phố 6, 161. Huyện đường Phú Lộc THCS thị trấn kiến trúc thị trấn Phú Lộc Phú Lộc nghệ thuật Tổ 4, thị trấn 162. Rùa đá Xóm Rùa Tổ dân phố 4 Khảo cổ Phú Lộc Thôn Nam Phổ Thôn Nam Kiến trúc 163. Đình Nam Phổ Hạ Hạ, xã Lộc An Phổ Hạ nghệ thuật Giáo hội Phật Chùa Tiên Linh (Tên gọi Thôn Hòa Vân giáo tỉnh 164. khác: Chùa làng An Lịch sử 4, xã Lộc Bổn Thừa Thiên Nông) Huế Đình và Nhà thờ làng An Thôn Hòa Vang Thôn Hòa Kiến trúc 165. Nông 3, xã Lộc Bổn Vang 3 nghệ thuật Thôn Bạch Lịch sử lưu Chùa Lương 166. Mộ chôn tập thể Thạch, xã Lộc niệm sự Thuận Điền kiện Mộ phần Nguyễn Cửu Thôn Bạch Lịch sử lưu Dòng họ 167. Kiều và Công chúa Thạch, xã Lộc niệm danh Nguyễn Cửu Ngọc Đỉnh Điền nhân Thôn Vinh Sơn, Thôn Vinh 168. Miếu Bầu Mang Lịch sử xã Lộc Sơn Sơn Đình Trung Kiền (Tên Thôn Trung Kiến trúc Thôn Trung 169. gọi khác: Đình Thừa Kiền, xã Lộc nghệ thuật Kiền Lưu) Tiến và lịch sử Thôn Phước Lịch sử lưu UBND xã 170. Mộ chôn tập thể Tượng, xã Lộc niệm sự Lộc Trì Trì kiện 171. Miếu Đại Càng (Tên Thôn Bình An, Thôn Bình AnLịch sử gọi khác: Miệu Ngũ xã Lộc Vĩnh
- Hành Đại Càng) Thôn 4, xã Vinh 172. Miếu Nguyễn Cửu Thôn 4 Lịch sử Hả i Thuộc danh mục Quy Chùa Thánh hoạch khảo cổ Duyên và các Thôn Đông An, tại Quyết định 173. Cụm giếng Champa hộ dân thuộc Khảo cổ xã Vinh Hiền số 2466/QĐ Thôn Đông UBND ngày An 17/10/2016 của UBND tỉnh Thuộc danh mục Quy hoạch khảo cổ Thôn Hiền Hòa UBND xã tại Quyết định 174. Địa điểm tháp Linh Thái Khảo cổ 1, xã Vinh Hiền Vinh Hiền số 2466/QĐ UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đình Đông An (Tên gọi Thôn Đông An, Thôn Đông Kiến trúc 175. khác: Đình Đông Am) xã Vinh Hiền An nghệ thuật Thôn Diêm Thôn Diêm 176. Đình Diêm Trường Trường 2, xã Lịch sử Trường 2 Vinh Hưng Thôn 3, xã Vinh Thôn 3, xã 177. Bia Nghĩa Trũng xứ Lịch sử Mỹ Vinh Mỹ Lịch sử lưu Địa điểm mít tinh tại Thôn 5, xã Vinh UBND xã 178. niệm sự chợ Mỹ Lợi Mỹ Vinh Mỹ kiện Nhà thờ Họ Hoàng Thôn 5, xã Vinh Kiến trúc 179. Họ Hoàng (Huỳnh) Mỹ nghệ thuật Thôn 1, xã Vinh Kiến trúc 180. Nhà thờ Họ Lương Họ Lương Mỹ nghệ thuật Thôn 5, xã Vinh Kiến trúc 181. Nhà thờ Họ Mai Họ Mai Mỹ nghệ thuật UBND huyện Danh lam 182. Núi Bạch Mã Huyện Phú Lộc Phú Lộc thắng cảnh Tổ dân phố An Trường Tiểu Lịch sử và VII. Huy ện Phú Vang 183. Hành cung Thu ận An Hải, thị trấn học số 1 kiến trúc Thuận An Thuận An nghệ thuật Văn Thánh làng Đồng Thôn Di Tây, xã 184. Thôn Di Tây Lịch sử Di Phú Hồ
- Hội đồng chư tộc Làng (ông Thôn Xuân Ổ, 185. Đình làng Xuân Ổ Lê Đình Cư Lịch sử xã Phú Xuân Hội chủ làng văn hóa) 186. Lịch sử lưu Địa điểm Chiến thắng Thôn Diêm Tụ, Thôn Diêm niệm sự Cồn Rang xã Vinh Thái Tụ kiện Hội đồng chư tộc Làng (Hội Thôn 3, xã Vinh Kiến trúc 187. Đình làng Hà Thanh chủ ông Thanh nghệ thuật Nguyễn Công Vy) 188. Nhà thờ họ Phạm, phái Thôn Xuân Ông Phạm Kiến trúc Nhì (Tên gọi khác: Thiên Hạ, xã Đình Chung nghệ thuật Dinh) Vinh Xuân 147 đường Ban Điều Nguyễn Vịnh, hành làng Kiến trúc 189. Đình làng Khuông Phò Tổ dân phố Khuông Phò nghệ thuật Khuông Phò, thị trấn Sịa 190. Mộ 3 tầng Tổ dân phố Ban điều Lịch sử Thạch Bình, thị hành họ trấn Sịa Nguyễn Số 3 đường Ban điều Kiến trúc Nam Dương, tổ hành họ Lê nghệ thuật 191. Nhà thờ họ Lê dân phố Thủ Lễ, thị trấn Sịa Chùa Hạ Lang (Tên gọi Thôn Hạ Lang, Ban Hộ tự 192. Lịch sử khác: Quảng Khánh Tự) xã Quảng Phú làng Hạ Lang 193. Đình Bác Vọng Tây Thôn Bác Vọng Ban điều Lịch sử Tây, xã Quảng hành làng Bác Phú Vọng Tây Kiến trúc 194. Lăng mộ Trần Đình Bá Xã Quảng Phú Họ tộc nghệ thuật 195. Đình làng Bao La Thôn Bao La Ban điều Lịch sử Đức Nhuận, xã hành làng Bao Quảng Phú La 196. Thôn Bác Vọng Ban điều Khảo cổ Địa điểm thủ phủ Bác Tây, xã Quảng hành làng Bác Vọng Phú Vọng Tây 197. Miếu Bà Tơ (Tên gọi Thôn Bác Vọng Ban điều Lịch sử khác: Nhà thờ Bà Tơ) Đông, xã Quảng hành thôn Bác
- Phú Vọng Đông Thuộc danh mục Quy hoạch khảo cổ Thôn Phú Ban điều tại Quyết định 198. Bia Phú Lương A Lương A, xã hành thôn Phú Khảo cổ số 2466/QĐ Quảng Thành Lương A UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Thôn Kim Đôi, Chùa Kim Đôi (Tên gọi 199. xã Quảng Ban Hộ tự Lịch sử khác: Chùa Tuệ Vũ) Thành Thôn An Thành, Ban điều 200. Đình An Thành xã Quảng hành làng An Lịch sử Thành Thành Thuộc danh mục Quy hoạch khảo cổ Thôn Thành UBND xã tại Quyết định 201. Trụ cửa thành Hóa Châu Trung, xã Khảo cổ Quảng Thành số 2466/QĐ Quảng Thành UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Thôn Phước Địa điểm thủ phủ Thôn Phước 202. Yên, xã Quảng Lịch sử Phước Yên Yên Thọ Thôn Phước Lịch sử lưu Bia Phước Yên (Tên gọi UBND xã 203. Yên, xã Quảng niệm sự khác: Bia K8) Quảng Thọ Thọ kiện Thuộc danh mục Quy hoạch khảo cổ Bia Lai Trung (Tên gọi Thôn Lai Trung, Thôn Lai tại Quyết định 204. Khảo cổ khác: Miếu bà Giằng) xã Quảng Vinh Trung số 2466/QĐ UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Lịch sử lưu Thôn Phổ Lại, UBND xã 205. Đồn Phổ Lại niệm sự xã Quảng Vinh Quảng Vinh kiện
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn