YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1115/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1115/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1115/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1115/QĐUBND Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 1143/QĐTTg ngày 27/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam sử dụng vốn vay ODA từ Quỹ Hợp tác phát triển kinh tế của Hàn Quốc (EDCF); Căn cứ Quyết định số 2025/QĐTTg ngày 14/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và một số cơ chế đặc thù đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch Dốc Sỏi và Dự án đường dây 500 kV Dốc Sỏi Pleiku 2; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐUBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 29/TTrUBND ngày 13/3/2018 và theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTrSTNMT ngày 05/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Tổng STT TT Trà Trà Trà Trà dụng đất Diện tích My Trà Bui Trà Đốc Trà Giác Trà Giáp Trà Ka Trà Kót Trà Nú Trà Sơn Trà Tân Đông Dương Giang (1) (2) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (12) (13) (14) (15) (16) (17) 1 Đất Nông 75.704,22 1.829,17 15.103,28 4.206,97 2.710,08 2.998,55 13.976,46 3.060,40 6.211,33 5.019,31 8.634,15 5.375,59 3.985,93 2.593,01 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 1.998,45 69,36 197,55 135,17 210,48 150,45 193,47 105,99 85,40 364,51 87,19 111,87 180,69 106,32 Trong đó: Đất 1.098,25 69,36 44,16 65,13 187,75 144,65 16,40 99,16 63,88 11,41 46,01 83,20 164,88 102,26 lúa nước 1.2 Đất trồng cây 2.072,03 11,93 371,39 83,40 225,69 102,37 131,38 80,28 177,94 540,53 100,30 34,44 145,44 66,94 hàng năm 1.3 Đất trồng cây 13.505,93 292,16 2.214,22 1.376,16 677,98 975,40 1.463,09 1.286,51 934,25 812,34 640,83 1.383,28 621,99 827,72 lâu năm 1.4 Đất rừng phòng 24.715,99 10.985,25 191,58 8.283,54 96,63 1.323,44 766,53 1.509,40 348,31 468,93 742,38 hộ 1.5 Đất rừng sản 33.383,45 1.454,65 1.332,51 2.418,03 1.595,25 1.769,75 3.904,72 1.488,14 3.685,54 2.534,33 6.295,78 3.497,29 2.562,91 844,55 xuất 1.6 Đất nuôi trồng 28,38 1,07 2,36 2,63 0,68 0,58 0,26 2,85 4,76 1,07 0,65 0,40 5,97 5,10 thủy sản 2 Đất phi nông 4.144,86 156,32 1.539,41 716,96 147,95 149,87 345,69 100,26 100,22 102,89 135,59 108,28 233,68 307,74 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng 50,71 4,90 45,81 2.2 Đất an ninh 4,33 0,71 0,15 3,47 2.3 Đất thương 0,91 0,91 mại, dịch vụ 2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông 6,28 3,74 0,35 0,20 0,43 1,56 nghiệp 2.5 Đất sử dụng cho hoạt động 5,04 5,04 khoáng sản 2.6 Đất phát triển 2.444,62 55,66 1.280,52 500,67 23,14 52,76 184,66 28,70 19,99 22,30 42,97 24,38 53,91 154,96 hạ tầng 2.7 Đất có di tích 87,55 58,93 0,10 1,20 1,05 0,02 26,25 lịch sử văn hóa 2.8 Đất bãi thải, xử 7,38 7,38 lý chất thải 2.9 Đất ở tại nông 335,76 51,59 25,69 34,60 34,45 31,03 25,72 24,65 15,46 10,69 14,81 45,11 21,96 thôn 2.10 Đất ở tại đô thị 27,58 27,58 2.11 Đất trụ sở cơ 15,95 3,75 0,79 0,56 0,35 0,34 0,37 0,09 0,57 0,36 0,80 0,89 6,27 0,81 quan 2.12 Đất xây dựng trụ sở của tổ 54,22 13,42 4,44 5,11 2,62 2,14 3,78 2,57 3,02 3,00 2,63 3,00 4,20 4,29 chức sự nghiệp 2.13 Đất cơ sở tôn 1,11 0,61 0,50 giáo 2.14 Đất làm nghĩa 79,11 11,51 14,84 3,69 1,90 11,36 4,70 4,86 8,36 1,60 2,25 2,04 5,30 6,70 trang nghĩa địa 2.15 Đất vật liệu, 2,20 2,20 làm đồ gốm 2.16 Đất khu vui chơi giải trí 2,78 1,28 1,50 cộng đồng 2.17 Đất sinh hoạt 5,66 0,42 1,14 0,41 0,31 0,34 0,35 0,45 0,19 0,30 0,16 0,24 0,49 0,86 cộng đồng
- 2.18 Đất cơ sở tín 0,06 0,06 ngưỡng 2.19 Đất sông ngoài, 1.013,18 31,83 186,09 121,75 84,93 44,15 115,76 36,82 43,44 59,52 76,09 62,70 109,09 41,01 kênh, rạch, suối 2.20 Đất mặt nước 0,43 0,43 chuyên dùng 3 Đất chưa sử 4.850,31 27,13 1.262,05 532,35 61,93 119,41 1.007,25 198,91 403,60 318,14 347,81 292,89 200,47 78,37 dụng 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổng TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Trà Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng STT Mã Diện Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Dươn Trà Trà Trà đất tích My Bui Đốc Đông Giang Giáp Ka Kót Giác g Nú Sơn Tân (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) 1 Đất Nông nghiệp NNP 80,79 6,79 5,87 8,02 1,01 1,87 1,00 5,93 20,18 5,33 12,53 1,97 5,40 4,89 1.1 Đất trồng lúa LUA 8,03 0,03 0,10 0,45 0,02 5,54 0,09 1,50 0,30 Trong đó: Đất LUC chuyên trồng lúa 7,62 0,03 0,10 0,40 5,54 0,05 1,50 nước 1.2 Đất trồng cây hàng HNK 0,65 0,30 0,08 0,03 0,04 0,20 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN 34,09 6,46 0,69 1,52 0,08 1,42 1,00 5,93 0,78 3,21 4,13 0,68 3,60 4,59 năm 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 38,02 5,10 6,50 0,80 19,36 2,10 2,86 1,00 0,30 2 Đất phi nông PNN 0,49 0,40 0,03 0,06 nghiệp 2.1 Đất phát triển hạ DHT 0,29 0,29 tầng 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,06 0,06 2.3 Đất xây dựng trụ sở DTS của tổ chức sự 0,14 0,11 0,03 nghiệp 3 Đất chưa sử dụng 9,85 9,85 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Đơn vị tính: ha Tổn Chỉ tiêu sử dụng g TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Trà Xã Xã Xã STT Mã đất Diện Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Dươn Trà Trà Trà tích My Bui Đốc Đông Giang Giáp Ka Kót Giác g Nú Sơn Tân
- 1 Đất Nông nghiệp NNP/PNN chuyển sang phi 87,82 7,22 5,97 8,12 1,61 2,07 1,20 6,28 20,23 5,38 15,53 2,37 5,70 6,14 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 8,33 0,33 0,10 0,45 0,02 5,54 0,09 1,50 0,30 Trong đó: Đất LUC/PNN chuyên trồng lúa 7,92 0,33 0,10 0,40 5,54 0,05 1,50 nước 1.2 Đất trồng cây hàng HNK/PNN 1,30 0,30 0,13 0,05 0,18 0,04 0,20 0,30 0,10 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu CLN/PNN 38,47 6,59 0,74 1,57 0,38 1,62 1,20 6,08 0,83 3,26 6,83 0,78 3,80 4,79 năm 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 39,72 5,10 6,50 0,95 0,20 19,36 2,10 2,96 1,20 0,40 0,95 2 Chuyển đổi cơ cấu PNN trong nội bộ đất 3,40 1,40 2,00 nông nghiệp 2.1 Đất trồng lúa LUA/CLN chuyển sang đất 3,40 1,40 2,00 trồng cây lâu năm 3 Đất phi nông PKO/OCT nghiệp không phải 0,32 0,29 0,03 đất ở chuyển sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Tổng TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Trà Xã Xã Xã Chỉ tiêu sử dụng Xã Trà STT Mã Diện Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Trà Dươn Trà Trà Trà đất Bui tích My Đốc Đông Giang Giáp Ka Kót Giác g Nú Sơn Tân (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) Đất phi nông 1 PNN 9,85 9,85 nghiệp 1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 9,85 9,85 Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Trà My có trách nhiệm: 1 . Ủy ban nhân dân huyện Bắc Trà My: Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025 của huyện Bắc Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH CT, các PCT UBND tỉnh; CPVP; Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0408 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Bac Tra My.doc Lê Trí Thanh
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn