YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1171/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1171/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục gồm thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1171/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1171/QĐUBND Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 257/QĐBNNXD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr SNN&PTNT ngày 10/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành chính được thay thế và 58 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam. (Chi tiết có Phụ lục đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện: 1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
- 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com) chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh. 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế 07 thủ tục hành chính (06 TTHC cấp tỉnh số thứ tự 01, 09, 11, 12, 28, 47, phần I, mục A và 01 thủ tục hành chính cấp huyện số thứ tự 17, phần I, mục B). Bãi bỏ 58 thủ tục hành chính (37 TTHC cấp tỉnh số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 31, 33, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 44, 45, 46, 50, 51, 52 phần I, mục A; 15 TTHC cấp huyện số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 20, 21, 22, phần I, mục B và 03 thủ tục hành chính cấp xã số thứ tự 01, 02, 03, phần I, mục C) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3093/QĐUBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 4; Cục KSTTHC Văn phòng Chính phủ; CT, các PCT UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm HCC&XTĐT; Trung tâm QTI; CVP, PCVP A.Quảng; Trần Văn Tân Lưu: VT, KTN, KSTTHC (2). E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\Tham dinh nam 2019\SO NONG NGHIEP\To trinh 103 ngay 10042019\103 Du thao QD.doc PHỤ LỤC
- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1171 /QĐUBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) 1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TT Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực (nếu có) hiện A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1I. Lĩnh v ực Quệảt k Phê duy ế 25 ngày n lý xây d ựng công trình Trung tâm Không Điều 12, Điều 37, Luật hoạch lựa Hành Đấu thầu số 43/2013/QH13 chọn nhà chính ngày 26/11/2013; thầu công và Phụ lục 1, Nghị định số Xúc tiến 63/2014/NĐ CP ngày đầu tư 26/6/2014 của Chính phủ tỉnh (số hướng dẫn thi hành Luật 159B Đấu thầu; Trần Quý Cáp, Điều 4, Điều 5, Thông tư thành phố số 39/2015/TTBNNPTNT Tam Kỳ, ngày 20/10/2015 của Bộ Quảng Nông nghiệp và Phát triển Nam) nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. 1 Phê duyệt 35 ngày Trung tâm Không Điều 14, Nghị định số Đề án du lịch Hành 156/2018/NĐ CP ngày sinh thái, chính 16/11/2018 của Chính phủ nghỉ dưỡng, công và quy định chi tiết thi hành giải trí trong Xúc tiến một số điều của Luật Lâm rừng đặc đầu tư nghiệp dụng đối với tỉnh (số khu rừng đặc 159B dụng thuộc Trần Quý địa phương Cáp, quản lý thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam) 2 Phê duyệt 35 ngày Trung tâm Không Điều 23, Nghị định Đề án du lịch Hành 156/2018/NĐCP ngày sinh thái, chính 16/11/2018 của Chính phủ
- nghỉ dưỡng, công và quy định chi tiết thi hành giải trí trong Xúc tiến một số điều của Luật Lâm rừng phòng đầu tư nghiệp hộ đối với tỉnh (số khu rừng 159B phòng hộ Trần Quý thuộc địa Cáp, phương quản thành phố lý Tam Kỳ, Quảng Nam) 3 Quyết định 35 ngày Chi cục Không Điều 41, Nghị định số chủ trương Kiểm lâm 156/2018/NĐ CP ngày chuyển mục (số 77, 16/11/2018 của Chính phủ đích sử dụng đường quy định chi tiết thi hành rừng sang Trần Quý một số điều của Luật Lâm mục đích Cáp, nghiệp khác thuộc thành phố thẩm quyền Tam Kỳ, của Thủ tỉnh tướng Chính Quảng phủ đối khu Nam) rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý 4 Quyết định 30 ngày (đối + Chi cục Không Điều 41, Nghị định số chủ trương với chủ rừng Kiểm lâm 156/2018/NĐ CP ngày chuyển mục là tổ chức); (số 77 16/11/2018 của Chính phủ đích sử dụng 45 ngày (đối Trần Quý Quy định chi tiết thi hành rừng sang với chủ rừng Cáp, một số điều của Luật Lâm mục đích nghiệp là hộ gia thành phố khác thuộc đình, cá Tam Kỳ, thẩm quyền nhân, cộng Quảng của Hội đồng dân cư) Nam) đối đồng nhân với chủ dân cấp tỉnh rừng là tổ chức; + Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
- cư. 5 Phê duyệt 28 ngày Ban điều Không Điều 84, Nghị định số chương trình, hành Quỹ 156/2018/NĐ CP ngày dự án và hoạt Bảo vệ 16/11/2018 của Chính phủ động phi dự và Phát quy định chi tiết thi hành án được hỗ triển một số điều của Luật Lâm trợ tài chính rừng cấp nghiệp của Quỹ bảo tỉnh vệ và phát triển rừng cấp tỉnh B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN 1 Phê duyệt 30 ngày Chủ đầu Chi phí Điều 12, Luật Đấu thầu Hồ sơ mời tư thẩm định số 43/2013/QH13 ngày thầu/Hồ sơ HSMQT, 26/11/2013. yêu cầu/Hồ HSMST Khoản 2, 3, Điều 9, khoản sơ mời sơ bằng 0.03% 1, 2, 3, 4, Điều 105, Nghị tuyển/Hồ sơ giá gói thầu định số 63/2014/NĐ CP mời quan tâm nhưng tối ngày 26/6/2014 của Chính thiểu là phủ hướng dẫn thi hành 1.000.000 Luật Đấu thầu. đồng và tối đa là Điều 6, Thông tư số 30.000.000 39/2015/TT BNNPTNT đồng. ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Chi phí nông thôn về công tác đấu thẩm định thầu các dự án do Bộ quản HSMT, lý. HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. 2 Phê duyệt Kết quả Chủ đầu Chi phí Điều 12, Luật Đấu thầu kết quả đánh đánh giá tư đánh giá số 43/2013/QH13 ngày giá hồ sơ HSQT, HSQT, 26/11/2013; quan tâm HSDST: 30 HSDST Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, (HSQT), hồ ngày (trong bằng 0.05% 36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, sơ dự sơ nước) 40 giá gói thầu 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62 tuyển ngày (quốc nhưng tối 106, Nghị định số (HSDST), hồ tế) thiểu là 63/2014/NĐCP ngày sơ đề xuất Kết quả 1.000.000 26/6/2014 của Chính phủ (HSĐX), hồ đánh giá đồng và tối hướng dẫn thi hành Luật sơ dự thầu HSĐX: 40 đa là
- (HSDT), ngày (trong 30.000.000 Đấu thầ. danh sách nhà nước), 50 đồng Điều 7, Thông tư số thầu đạt yêu ngày (quốc Chi phí 39/2015/TT BNNPTNT cầu về mặt tế) đánh giá ngày 20/10/2015 của Bộ kỹ thuật và Kết quả HSDT, Nông nghiệp và Phát triển kết quả lựa đánh giá HSĐX bằng nông thôn về công tác đấu chọn nhà HSDT: 55 0.1% giá gói thầu các dự án do Bộ quản thầu ngày (trong thầu nhưng lý. nước), 70 tối thiểu là ngày (quốc 1.000.000 tế) đồng và tối đa là 50.000.000 đồng Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. 2. Danh mục Thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn STT Tên thủ tục hành Tên thủ Tên VBQPPL quy định Lĩnh vực Cơ quan chính được thay tục hành nội dung sửa đổi, bổ thực hiện thế chính sung, thay thế thay thế 1 Cho phép chuyển Chuyển Nghị định số Lâm Chi cục đổi mục đích sử loại rừng 156/2018/NĐCP ngày nghiệp Kiểm lâm dụng giữa 3 loại đối với 16/11/2018 của Chính rừng đối với những khu rừng phủ quy định chi tiết thi khu rừng do Ủy ban do Ủy hành một số điều của nhân dân cấp tỉnh ban nhân Luật Lâm nghiệp xác lập dân cấp tỉnh
- quyết định thành lập 2 Miễn, giảm tiền chi Miễn, Nghị định số Lâm Chi cục trả dịch vụ môi giảm tiền 156/2018/NĐCP ngày nghiệp Kiểm lâm trường rừng (đối dịch vụ 16/11/2018 của Chính với tổ chức, cá nhân môi phủ quy định chi tiết thi sử dụng dịch vụ môi trường hành một số điều của trường rừng nằm rừng (đối Luật Lâm nghiệp trong phạm vi một với bên tỉnh) sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) 3 Thẩm định, phê Phê Thông tư số Lâm Chi cục duyệt phương án duyệt 28/2018/TT BNNPTNT nghiệp Kiểm lâm quản lý rừng bền phương ngày 16/11/2018 quy vững của chủ rừng án quản định về quản lý rừng là tổ chức lý rừng bền vững bền vững của chủ rừng là tổ chức 4 Công nhận nguồn Công Thông tư số Lâm Chi cục giống cây trồng lâm nhận 30/2018/TT BNNPTNT nghiệp Kiểm lâm nghiệp (Gồm công nguồn ngày 16/11/2018 quy nhận: cây trội; lâm giống cây định Danh mục giống phần tuyển chọn; trồng lâm cây trồng lâm nghiệp rừng giống chuyển nghiệp chính; công nhận giống, hóa; rừng giống; nguồn giống và quản lý vườn cây đầu dòng) vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp 5 Cấp giấy phép khai Phê Thông tư số Lâm Chi cục thác động vật rừng duyệt 27/2018/TT BNNPTNT nghiệp Kiểm lâm thông thường từ tự Phương ngày 16/11/2018 về nhiên vì mục đích án khai quản lý, truy xuất nguồn thương mại trên các thác động gốc lâm sản lâm phận của các vật rừng chủ rừng do địa thông phương quản lý thường 6 Cấp giấy phép khai từ tự nhiên
- thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý 1 Xác nhận của Hạt Xác nhận Thông tư số Lâm Hạt Kiểm Kiểm lâm đối với: bảng kê 27/2018/TT BNNPTNT nghiệp lâm cấp lâm sản chưa qua lâm sản ngày 16/11/2018 về huyện chế biến có nguồn quản lý, truy xuất nguồn gốc khai thác từ gốc lâm sản rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng 3. Danh mục Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn STT Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Lĩnh vực Lâm nghiệp 1 Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, 16/11/2018 của Chính phủ quy định vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chi tiết thi hành một số điều của Luật chức Lâm nghiệp 2 Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng 16/11/2018 của Chính phủ quy định vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chi tiết thi hành một số điều của Luật
- chuyển sang trồng cao su của tổ chức Lâm nghiệp 3 Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT nhiên ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 4 Cấp phép khai thác chính, tận dụng, Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT tận thu gỗ rừng trồng trong rừng ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp phòng hộ của tổ chức và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 5 Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn tiên bảo vệ theo quy định của pháp gốc lâm sản luật trong rừng phòng hộ của tổ chức 6 Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn tiên bảo vệ theo quy định của pháp gốc lâm sản luật trong rừng đặc dụng 7 Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn tiên bảo vệ theo quy định của pháp gốc lâm sản luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. 8 Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng gốc lâm sản hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu 9 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống Thông tư số 30/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp 10 Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con Thông tư số 30/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp 11 Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày diện tích đối với khu rừng đặc dụng 16/11/2018 của Chính phủ quy định do Thủ tướng Chính phủ thành lập chi tiết thi hành một số điều của Luật thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp 12 Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày
- phân khu chức năng không làm thay 16/11/2018 của Chính phủ quy định đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối chi tiết thi hành một số điều của Luật với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Lâm nghiệp Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý 13 Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng 16/11/2018 của Chính phủ quy định thuộc địa phương quản lý chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 14 Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá 16/11/2018 của Chính phủ quy định nhân thuê môi trường rừng để kinh chi tiết thi hành một số điều của Luật doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự Lâm nghiệp án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 15 Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc 16/11/2018 của Chính phủ quy định liên kết với tổ chức, cá nhân khác để chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch Lâm nghiệp sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 16 Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực 16/11/2018 của Chính phủ quy định hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu chi tiết thi hành một số điều của Luật tư để thực hiện các phương án chi trả Lâm nghiệp dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý 17 Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày diện tích đối với khu rừng đặc dụng 16/11/2018 của Chính phủ quy định thuộc địa phương quản lý chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 18 Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày diện tích đối với khu rừng đặc dụng 16/11/2018 của Chính phủ quy định do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chi tiết thi hành một số điều của Luật thành lập thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp 19 Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày phân khu chức năng không làm thay 16/11/2018 của Chính phủ quy định đổi diện tích đối với khu rừng đặc chi tiết thi hành một số điều của Luật dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết Lâm nghiệp định thành lập thuộc địa phương quản lý 20 Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày đặc dụng cấp tỉnh 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 21 Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày
- rừng đặc dụng do địa phương quản lý 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 22 Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát 16/11/2018 của Chính phủ quy định triển sinh vật (đối với khu rừng đặc chi tiết thi hành một số điều của Luật dụng thuộc địa phương quản lý) Lâm nghiệp 23 Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu 16/11/2018 của Chính phủ quy định bảo tồn biển thuộc địa phương quản chi tiết thi hành một số điều của Luật lý Lâm nghiệp 24 Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày nước giao rừng không thu tiền sử dụng 16/11/2018 của Chính phủ quy định rừng hoặc được giao rừng có thu tiền chi tiết thi hành một số điều của Luật sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc Lâm nghiệp từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) 25 Giao rừng đối với tổ chức Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 26 Cho thuê rừng đối với tổ chức Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 27 Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày dụng của các tổ chức, cá nhân trong 16/11/2018 của Chính phủ quy định nước (Phạm vi giải quyết của Ban chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý rừng đặc dụng) Lâm nghiệp 28 Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ 16/11/2018 của Chính phủ quy định có nguồn gốc khai thác từ rừng tự chi tiết thi hành một số điều của Luật nhiên, rừng trồng tập trung; cây có Lâm nghiệp nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) 29 Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với 16/11/2018 của Chính phủ quy định cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có chi tiết thi hành một số điều của Luật nguồn gốc khai thác hợp pháp trong Lâm nghiệp
- rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) 30 Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do 16/11/2018 của Chính phủ quy định tỉnh quản lý chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 31 Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo Thông tư số 29/2018 ngày 16/11/2018 rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) định về các biện pháp lâm sinh 32 Chuyển mục đích sử dụng rừng sang Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày mục đích không phải lâm nghiệp 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 33 Thanh lý rừng trồng không thành rừng, Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày rừng trồng không có khả năng thành 16/11/2018 của Chính phủ quy định rừng (áp dụng đối với chủ rừng là các chi tiết thi hành một số điều của Luật tổ chức). Lâm nghiệp 34 Khoán rừng, vườn cây và diện tích Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ 27/12/2016 của Chính phủ quy định về gia đình, cá nhân khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước 35 Khoán rừng, vườn cây và diện tích Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng 27/12/2016 của Chính phủ quy định về đồng dân cư thôn khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước 36 Khoán công việc và dịch vụ Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước 37 Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối Hiện nay tại tỉnh Quảng Nam tất cả với: lâm sản chưa qua chế biến có các huyện đã có Hạt Kiểm lâm nên nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập thủ tục hành chính này không còn thực khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau hiện ở cấp tỉnh chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ
- nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước). lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. Lĩnh vực Lâm nghiệp I. Lĩnh vực Lâm nghiệp 1 Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, 16/11/2018 của Chính phủ quy định vốn viện trợ không hoàn lại đối với chi tiết thi hành một số điều của Luật các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, Lâm nghiệp cộng đồng dân cư thôn 2 Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên 16/11/2018 của Chính phủ quy định chuyển sang trồng cao su của của hộ chi tiết thi hành một số điều của Luật gia đình, cá nhân, công đồng dân cư Lâm nghiệp thôn 3 Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn đồng gốc lâm sản 4 Cấp phép khai thác chính, tận dụng, Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT tận thu gỗ rừng trồng trong rừng ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn cá nhân, cộng đồng gốc lâm sản 5 Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn tiên bảo vệ theo quy định của pháp gốc lâm sản luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn 6 Đóng dấu búa kiểm lâm Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 7 Cấp giấy phép vận chuyển gấu Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
- 8 Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 9 Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 10 Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 11 Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày và cộng đồng dân cư thôn được Nhà 16/11/2018 của Chính phủ quy định nước giao rừng không thu tiền sử dụng chi tiết thi hành một số điều của Luật rừng hoặc được giao rừng có thu tiền Lâm nghiệp sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện 12 Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có 16/11/2018 của Chính phủ quy định nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, chi tiết thi hành một số điều của Luật rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc Lâm nghiệp nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu 13 Khoán rừng, vườn cây và diện tích Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ 27/12/2016 của Chính phủ quy định về gia đình, cá nhân khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước 14 Khoán rừng, vườn cây và diện tích Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng 27/12/2016 của Chính phủ quy định về đồng dân cư thôn khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước 15 Khoán công việc và dịch vụ Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách
- nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ực Lâm nghiệp ận dụng gỗ trên đất Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 1I. Lĩnh vĐăng ký khai thác t rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển 16/11/2018 của Chính phủ quy định sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia chi tiết thi hành một số điều của Luật đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn Lâm nghiệp 2 Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã Thông tư số 27/2018/TTBNNPTNT đối với lâm sản chưa qua chế biến có ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản 3 Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ 16/11/2018 của Chính phủ quy định thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, chi tiết thi hành một số điều của Luật trang trại, cây trồng phân tán của tổ Lâm nghiệp chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
- 1 Khoán rừng, vườn cây và diện tích Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ 27/12/2016 của Chính phủ quy định về gia đình, cá nhân khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước 2 Khoán rừng, vườn cây và diện tích Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng 27/12/2016 của Chính phủ quy định về đồng dân cư thôn khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước 3 Khoán công việc và dịch vụ Nghị định số 168/2016/NĐCP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn