intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 119/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 119/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 119/2019/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 119/QĐ­UBND Đắk Nông, ngày 22 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4051/QĐ­BCT ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương về công  bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 01/TTr­SCT ngày 08 tháng 01 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ  trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk  Nông. Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính  và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Công báo Đắk Nông; ­ Lưu: VT, TTHCC, KSTT. Cao Huy   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC  PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 119/QĐ­UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Đắk Nông) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Tên thủ  Thành phần hồ  Trình tự thực hiện, Thời  Phí, Lệ  Căn cứ  Stt tục hành sơ, Số lượng hồ  gian giải quyết phí pháp lý chính sơ Địa chỉ tiếp nhận: Trung tâm Hành chính công ­ Số 01, đường Điểu Ong, phường  1 Cấp  I. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: ­ Đối với  ­ Luật An  Nghĩa Trung, th ị  xã Gia Nghĩa, tỉnh Đ ắ k Nông (SĐT: 02613 838 838) Giấy  hồ sơ: sản xuất  toàn thực  chứng  Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ thực phẩm: phẩm. nhận đủ  1. Đơn đề nghị; Phí thẩm  điều  ­ Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ  định cấp  ­ Nghị định  kiện an  2. Bản thuyết  trực tiếp hoặc qua đường bưu Giấy  số  toàn thực minh về cơ sở  chính tại Trung tâm hành  chứng  15/2018/NĐ­ phẩm  vật chất, trang  chính công. nhận đủ  CP ngày  đối với  thiết bị, dụng cụ  điều kiện  02/02/2018  cơ sở  bảo đảm điều  ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm  an toàn  của Chính  sản xuất, kiện vệ sinh an  việc kể từ lúc nhận được hồ  thực phẩm: phủ quy định  kinh  toàn thực phẩm; sơ, Trung tâm Hành chính  2.500.000  chi tiết một  doanh  công chuyển hồ sơ cho Sở  đồng/lần/c số điều của  thực  3. Giấy xác nhận Công Thương. ơ sở. Luật An toàn  phẩm do  đủ sức  thực phẩm; Sở Công  khỏe/Danh sách  Bước 2: Xử lý hồ sơ ­ Đối với  Thương  tổng hợp xác  kinh doanh  ­ Thông tư  thực hiệnnhận đủ sức  Trong thời hạn 4,5 ngày làm  thực phẩm: 43/2018/TT­ khỏe của chủ cơ  việc, kể từ ngày nhận được  Phí thẩm  BCT ngày  sở và người trực  hồ sơ từ Trung tâm hành chính định cấp  15/11/2018  tiếp sản xuất,  công, Sở Công Thương có  Giấy  của Bộ Công  kinh doanh thực  trách nhiệm tổ chức kiểm tra  chứng  Thương quy  phẩm do cơ sở y  tính hợp lệ của hồ sơ; trường  nh ậ n đủ   định về  tế cấp huyện trở  hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở  điều kiện  quản lý an 
  3. lên cấp (bản sao  Công Thương có văn bản  an toàn  toàn thực  có xác nhận của  thông báo và yêu cầu cơ sở bổ thực phẩm: phẩm thuộc  cơ sở); sung hồ sơ. Quá 30 ngày kể từ 1.000.000  trách nhiệm  ngày thông báo yêu cầu bổ  đồng/lần/c của Bộ Công  4. Giấy xác nhận sung hồ sơ mà cơ sở không có ơ sở. Thương; đã được tập  phản hồi thì hồ sơ không còn  huấn kiến thức  giá trị. ­ Thông tư  về an toàn thực  số  phẩm/Giấy xác  Sau có kết quả kiểm tra hồ sơ  279/2016/TT nhận kiến thức  đầy đủ, hợp lệ, Sở Công  ­BTC ngày  an toàn thực  Thương: 14/11/2016  phẩm của chủ cơ  của Bộ tài  sở và phẩm của  1. Thành lập Đoàn thẩm định  chính quy  chủ cơ sở và  thực tế tại cơ sở: định mức  người trực tiếp  thu, chế độ  sản xuất, kinh  ­ Trong thời gian 10 ngày làm  thu, nộp,  doanh thực phẩm việc, Sở Công Thương tổ  quản lý và  (bản sao có xác  ch ức thẩ m đị nh thự c tế  tạ i cơ   sử dụng phí  nhận của cơ sở). sở. trong công  tác an toàn  II. Số lượng hồ  ­ Đoàn thẩm định thực tế tại  vệ sinh thực  sơ: 01 bộ. cơ sở do Sở Công Thương ban  phẩm; hành quyết định thành lập.  Đoàn thẩm định gồm từ 03  ­ Thông tư  đến 05 thành viên, trong đó  số  phải có ít nhất 02 thành viên  117/2018/TT làm công tác chuyên môn về  ­BTC ngày  thực phẩm hoặc an toàn thực  28/11/2018  phẩm (có bằng cấp về thực  của Bộ tài  phẩm hoặc an toàn thực  chính sửa  phẩm) hoặc quản lý về an  đổi, bổ sung  toàn thực phẩm (đoàn thẩm  một số điều  định thực tế tại cơ sở được  của Thông  mời chuyên gia độc lập có  tư số  chuyên môn phù hợp tham  279/2016/TT gia). Trưởng đoàn thẩm định  ­BTC ngày  chịu trách nhiệm về kết quả  14/11/2016  thẩm định thực tế tại cơ sở. của Bộ tài  chính quy  2. Nội dung thẩm định thực tế  định mức  tại cơ sở: thu, chế độ  thu, nộp,  Kiểm tra tính pháp lý của hồ  quản lý và  sơ đăng ký cấp Giấy chứng  sử dụng phí  nhận gửi Sở Công Thương  trong công  với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;  tác an toàn  Thẩm định điều kiện an toàn  vệ sinh thực  thực phẩm tại cơ sở theo quy  phẩm. định.
  4. 3. Kết quả thẩm định thực tế  tại cơ sở: ­ Kết quả thẩm định phải ghi  rõ “Đạt” hoặc “Không đạt”  hoặc “Chờ hoàn thiện” vào  Biên bản thẩm định điều kiện  an toàn thực phẩm đối với cơ  sở sản xuất thực phẩm; ­ Trường hợp “Không đạt”  hoặc “Chờ hoàn thiện” phải  ghi rõ lý do trong Biên bản  thẩm định. Trường hợp “Chờ  hoàn thiện”, thời hạn khắc  phục tối đa là 60 ngày. Sau khi  đã khắc phục theo yêu cầu  của Đoàn thẩm định, cơ sở  phải nộp báo cáo kết quả  khắc phục và nộp phí thẩm  định về Sở Công Thương để  tổ chức thẩm định lại. Thời  hạn thẩm định lại tối đa là 10  ngày làm việc tính từ khi Sở  Công Thương nhận được báo  cáo khắc phục. Sau 60 ngày  cơ sở không nộp báo cáo kết  quả khắc phục thì hồ sơ đề  nghị cấp Giấy chứng nhận cơ  sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm và kết quả thẩm định  trước đó với kết luận “Chờ  hoàn thiện” không còn giá trị; ­ Nếu kết quả thẩm định lại  “Không đạt” hoặc quá thời  hạn khắc phục mà cơ sở  không nộp báo cáo kết quả  khắc phục, Sở Công Thương  thông báo bằng văn bản tới cơ  quan quản lý địa phương để  giám sát và yêu cầu cơ sở  không được hoạt động cho  đến khi được cấp Giấy chứng  nhận; ­ Biên bản thẩm định thực tế  tại cơ sở được lập thành 02  bản có giá trị như nhau, Đoàn 
  5. thẩm định giữ 01 bản và cơ  sở giữ 01 bản. 4. Cấp Giấy chứng nhận: Trong vòng 4,5 ngày làm việc  kể từ khi có kết quả thẩm  định thực tế tại cơ sở là  “Đạt”, Sở Công Thương cấp  Giấy chứng nhận cho cơ sở. Bước 3: Trả kết quả Sở Công Thương chuyển kết  quả thực hiện cho Trung tâm  Hành chính công để trả kết  quả cho cá nhân, tổ chức. 2. Thời gian giải quyết:  Tổng 05 ngày làm việc kể từ  khi có kết quả thẩm định thực  tế tại cơ sở là “Đạt”. ­ Trung tâm hành chính công:  0,5 ngày; ­ Sở Công Thương: 4,5 ngày. 2 Cấp lại  I. Thành phần  1. Trình tự thực hiện: Thu phí đối ­ Luật An  Giấy  hồ sơ: với trường  toàn thực  chứng  Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ hợp đề  phẩm. nhận đủ  1. Trường hợp  nghị cấp  điều  đề nghị cấp lại  ­ Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ  lại do cơ  ­ Nghị định  kiện an  do Giấy chứng  trực tiếp hoặc qua đường bưu sở thay đổi số  toàn thực nhận bị mất hoặc chính tại Trung tâm hành  địa điểm  15/2018/NĐ­ phẩm  bị hỏng: Đơn đề  chính công. sản xuất,  CP ngày  đối với  nghị cấp lại. kinh doanh; 02/02/2018  cơ sở  ­ Trong thời hạn 0,5 ngày làm  thay đổi,  của Chính  sản xuất, 2. Trường hợp  việc kể từ lúc nhận hồ sơ,  bổ sung  phủ quy định  kinh  đề nghị cấp lại  Trung tâm Hành chính công  quy trình  chi tiết một  doanh  do cơ sở thay đổi chuyển hồ sơ cho Sở Công  sản xuất,  số điều của  thực  địa điểm sản  Thương. mặt hàng  Luật An toàn  phẩm do  xuất, kinh doanh;  kinh doanh  thực phẩm; Sở Công  thay đổi, bổ sung Bước 2: Xử lý hồ sơ và khi  Thương  quy trình sản  Giấy  ­ Thông tư  thực  xuất, mặt hàng  a) Trường hợp cấp lại do  chứng  43/2018/TT­ hiện. kinh doanh và khi Giấy chứng nhận bị mất hoặc   nh ậ n h ế t  BCT ngày  Giấy chứng nhận bị hỏng: hiệu lực: 15/11/2018  hết hiệu lực: của Bộ Công  Trong thời hạn 2,5 ngày làm  ­ Đối với  Thương quy 
  6. a) Đơn đề nghị  việc kể từ ngày nhận được  sản xuất  định về  cấp lại; Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ  thực phẩm: quản lý an  hồ sơ lưu, Sở Công Thương  Phí thẩm  toàn thực  b) Bản thuyết  xem xét và cấp lại. Trường  định cấp  phẩm thuộc  minh về cơ sở  hợp từ chối cấp lại, phải  Giấy  trách nhiệm  vật chất, trang  thông báo bằng văn bản và  chứng  của Bộ Công  thiết bị, dụng cụ  nêu rõ lý do. nhận đủ  Thương. bảo đảm điều  điều kiện  kiện vệ sinh an  b) Trường hợp cơ sở thay đổi  an toàn  toàn thực phẩm; địa điểm sản xuất, kinh  thực phẩm:  doanh; thay đổi, bổ sung quy  2.500.000  c) Giấy xác nhận trình sản xuất, mặt hàng kinh  đồng/lần/c đủ sức  doanh và khi Giấy chứng  ơ sở. khỏe/Danh sách  nhận hết hiệu lực: tổng hợp xác  ­ Đối với  nhận đủ sức  Thủ tục, quy trình cấp lại  kinh doanh  khỏe của chủ cơ  Giấy chứng nhận thực hiện  thực phẩm:  sở và người trực  tương tự trường hợp đề nghị  Phí thẩm  tiếp sản xuất,  cấp lần đầu. định cấp  kinh doanh thực  Giấy  phẩm do cơ sở y  c) Trường hợp cơ sở thay đổi  chứng  tế cấp huyện trở  tên cơ sở nhưng không thay  nhận đủ  lên cấp (bản sao  đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa  điều kiện  có xác nhận của  điểm và toàn bộ quy trình sản  an toàn  cơ sở); xuất, mặt hàng kinh doanh. thực phẩm:  1.000.000  d) Giấy xác nhận  Trong th ờ i h ạ n 2,5 ngày làm  đồng/lần/c đã được tập  việc kể từ ngày nhận được  ơ sở. huấn kiến thức  Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ  về an toàn thực  hồ sơ lưu, Sở Công Thương  phẩm/Giấy xác  xem xét và cấp lại, trường  nhận kiến thức  hợp từ chối cấp lại, phải  an toàn thực  thông báo bằng văn bản và  phẩm của chủ cơ nêu rõ lý do. sở và người trực  tiếp sản xuất,  d) Trường hợp cơ sở thay đổi  kinh doanh thực  chủ cơ sở nhưng không thay  phẩm (bản sao có đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa  xác nhận của cơ  điểm và toàn bộ quy trình sản  sở). xuất, mặt hàng kinh doanh: 3. Trường hợp  Trong thời hạn 2,5 ngày làm  đề nghị cấp lại  việc kể từ ngày nhận được  do cơ sở có thay  Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ  đổi tên cơ sở  hồ sơ lưu, Sở Công Thương  nhưng không thay xem xét và cấp lại, trường  đổi chủ cơ sở,  hợp từ chối cấp lại, phải  địa chỉ, địa điểm  thông báo bằng văn bản và  và toàn bộ quy  nêu rõ lý do.
  7. trình sản xuất,  Bước 3: Trả kết quả mặt hàng kinh  doanh: Sở Công Thương chuyển kết  quả thực hiện cho Trung tâm  a) Đơn đề nghị  Hành chính công để trả kết  cấp lại; quả cho cá nhân, tổ chức. b) Giấy chứng  2. Thời gian giải quyết: nhận cơ sở đủ  điều kiện an toàn a) Trường hợp cấp lại do  thực phẩm đã  Giấy chứng nhận bị mất hoặc   được cấp (bản  bị hỏng: sao có xác nhận  của cơ sở). Trong thời hạn 03 ngày làm  việc kể từ ngày nhận được  4. Trường hợp  Đơn đề nghị hợp lệ: đề nghị cấp lại  do thay đổi chủ  ­ Trung tâm hành chính công:  cơ sở nhưng  0,5 ngày; không thay đổi  tên cơ sở, địa chỉ, ­ Sở Công Thương: 2,5 ngày. địa điểm và toàn  bộ quy trình sản  b) Trường hợp cơ sở thay đổi  xuất, mặt hàng  địa điểm sản xuất, kinh  kinh doanh: doanh; thay đổi, bổ sung quy  trình sản xuất, mặt hàng kinh  a) Đơn đề nghị  doanh và khi Giấy chứng  cấp lại; nhận hết hiệu lực: b) Giấy chứng  Trong vòng 05 ngày làm việc  nhận cơ sở đủ  kể từ khi có kết quả thẩm  điều kiện an toàn định thực tế tại cơ sở là  thực phẩm đã  “Đạt”: được cấp (bản  sao có xác nhận  ­ Trung tâm hành chính công:  của cơ sở); 0,5 ngày; c) Giấy xác nhận ­ Sở Công Thương: 4,5 ngày. đủ sức khỏe của  chủ cơ sở do cơ  c) Trường hợp cơ sở thay đổi  sở y tế cấp  tên cơ sở nhưng không thay  huyện trở lên cấp đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa  (bản sao có xác  điểm và toàn bộ quy trình sản  nhận của cơ sở); xuất, mặt hàng kinh doanh: d) Giấy xác nhận Trong thời hạn 03 ngày làm  đã được tập  việc kể từ ngày nhận được  huấn kiến thức  Đơn đề nghị hợp lệ: về an toàn thực  phẩm/Giấy xác  ­ Trung tâm hành chính công: 
  8. nhận kiến thức  0,5 ngày; an toàn thực  phẩm của chủ cơ ­ Sở Công Thương: 2,5 ngày. sở (bản sao có  xác nhận của cơ  d) Trường hợp cơ sở thay đổi  sở). chủ cơ sở nhưng không thay  đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa  II. Số lượng hồ  điểm và toàn bộ quy trình sản  sơ: 01 bộ. xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm  việc kể từ ngày nhận được  Đơn đề nghị hợp lệ: ­ Trung tâm hành chính công:  0,5 ngày; ­ Sở Công Thương: 2,5 ngày. B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Số hồ sơ  Tên văn bản QPPL quy định việc  TT Tên thủ tục hành chính TTHC bãi bỏ thủ tục hành chính Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  15/11/2018 của Bộ Công Thương  T­DKN­ kiện an toàn thực phẩm đối với  1 quy định về quản lý an toàn thực  271425­TT cơ sở kinh doanh thực phẩm do  phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ  Sở Công Thương thực hiện. Công Thương. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ  Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  điều kiện an toàn thực phẩm  15/11/2018 của Bộ Công Thương  T­DKN­ 2 đối với cơ sở kinh doanh thực  quy định về quản lý an toàn thực  271426­TT phẩm do Sở Công Thương  phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ  thực hiện. Công Thương. Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  Cấp Giấy chứng nhận đủ điều  15/11/2018 của Bộ Công Thương  kiện an toàn thực phẩm đối với  3   quy định về quản lý an toàn thực  cơ sở sản xuất thực phẩm do  phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ  Sở Công Thương thực hiện. Công Thương. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ  Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  điều kiện an toàn thực phẩm  15/11/2018 của Bộ Công Thương  4   đối với cơ sở sản xuất thực  quy định về quản lý an toàn thực  phẩm do Sở Công Thương  phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ  thực hiện. Công Thương. Tổng số: TTHC cấp tỉnh: 02 TTHC mới ban hành, 04 TTHC bãi bỏ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0