YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1324/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
10
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1324/2019/QĐ-UBND Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1324/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1324/QĐUBND Bình Thuận, ngày 28 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 818/QĐBNNTCLN ngày 08/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 918/QĐBNNTT ngày 19/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày 05/04/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 10/2019/QĐUBND ngày 22/04/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTrSNN ngày 20/5/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
- thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHCVăn phòng Chính phủ; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm); Trung tâm Hành chính công tỉnh; Lưu: VT,NCKSTTHC.Huy Lương Văn Hải DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số 1324/QĐUBND ngày 28 /5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Cách thức thực Phí, lệ Cách thức Căn cứ Mã số hiệ nĐ ị a phí (n ếu Ghi chú Tên Thời thực hiện điểm thực có) pháp lý thủ thủ tục hạn hiện TT tục hành giải hành chính quyết Mức Thực chính hiện độ qua DVC BCCI 1 BNN Công Công Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN nhận và khai độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288472 giao phương quả tại quy định 2017. quyền án: 03 Trung tâm quản lý ngày. Hành chính Nghị định cho tổ công tỉnh số chức Thẩm tỉnh. 26/2019/NĐ cộng định hồ CP ngày
- đồng sơ, Cơ quan 08/3/2019. (thuộc kiểm giải quyết: địa bàn tra thực Chi cục từ hai tế: 60 Thủy sản, huyện ngày. Sở trở lên). NN&PTNT, UBND tỉnh. 2 BNN Sửa Thay Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN đổi, bổ đổi tên độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288473 sung tổ chức quả tại quy định 2017. nội cộng Trung tâm dung đồng: Hành chính Nghị định quyết 07 công tỉnh số định ngày. tỉnh. 26/2019/NĐ công CP ngày nhận và Sửa Cơ quan 08/3/2019. giao đổi, bổ giải quyết: quyền sung vị Chi cục quản lý trí, ranh Thủy sản, cho tổ giới Sở chức khu NN&PTNT, cộng vực địa UBND tỉnh. đồng lý được (thuộc giao: địa bàn từ hai + Công huyện khai trở lên).phương án: 03 ngày. + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày. 3 BNN Cấp, Cấp Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN cấp lại mới: 10 độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288474 giấy ngày. quả tại quy định 2017. chứng Trung tâm nhận Cấp Hành chính Nghị định cơ sở lại: 03 công tỉnh số đủ điều ngày. tỉnh. 26/2019/NĐ kiện CP ngày sản Cơ quan 08/3/2019.
- xuất, giải quyết: ương Chi cục dưỡng Thủy sản. giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). 4 BNN Cấp, Cấp Mức Có Tiếp nhận Phí: Luật Thủy BTN cấp lại mới: 10 độ 2 và trả kết 5.700.000 sản năm 288475 giấy ngày. quả tại đồng/lần 2017. chứng Trung tâm (có hoạt nhận Cấp Hành chính động sản Nghị định cơ sở lại: 03 công tỉnh xuất) số đủ điều ngày. tỉnh. 26/2019/NĐ kiện CP ngày sản C ơ quan 08/3/2019 xuất giải quyết: thức ăn Chi cục Thông tư thủy Thủy sản. số sản, 284/2016/TT sản BTC ngày phẩm 14/11/2016. xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). 5 BNN Cấp, 10 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN cấp lại độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288476 giấy quả tại quy định 2017. chứng Trung tâm Nghị định
- nhận Hành chính số cơ sở công tỉnh. 26/2019/NĐ đủ điều CP ngày kiện Cơ quan 08/3/2019. nuôi giải quyết: trồng Chi cục thủy Thủy sản. sản (theo yêu cầu). 6 BNN Cấp Cấp Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN phép mới: 45 độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288478 nuôi ngày. quả tại quy định 2017. trồng Trung tâm thủy Cấp Hành chính Nghị định sản trên lại: 15 công tỉnh. số biển ngày. 26/2019/NĐ cho tổ Cơ quan CP ngày chức, giả i quy ế t: 08/3/2019. cá nhân Chi cục Việt Thủy sản. Nam (trong phạm vi 6 hải lý). 7 BNN Xác 07 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN nhận độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288479 nguồn quả tại quy định 2017. gốc loài Trung tâm thủy Hành chính Nghị định sản công tỉnh. số thuộc 26/2019/NĐ Phụ lục Cơ quan CP ngày Công giải quyết: 08/3/2019. ước Chi cục quốc tế Thủy sản. về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
- cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. 8 BNN Xác 03 Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN nhận ngày độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288480 nguồn (đối quả tại quy định 2017. gốc loài với xác Trung tâm thủy nhận Hành chính Nghị định sản nguồn công tỉnh. số thuộc gốc); 26/2019/NĐ Phụ lục Cơ quan CP ngày Công 07 giải quyết: 08/3/2019. ước ngày Chi cục quốc tế (đối Thủy sản. về với xác buôn nhận bán các mẫu loài vật). động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.
- 9 BNN Cấp, 10 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN cấp lại độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288481 giấy quả tại quy định 2017. chứng Trung tâm nhận Hành chính Nghị định cơ sở công tỉnh. số đủ điều 26/2019/NĐ kiện C ơ quan CP ngày đóng giải quyết: 08/3/2019. mới, Chi cục cải Thủy sản, hoán Sở tàu cá. NN&PTNT 10 BNN Công 08 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa có Luật Thủy BTN bố mở độ 2 và trả kết văn bản sản năm 288482 cảng cá quả tại quy định 2017. loại 2 Trung tâm Hành chính Nghị định công tỉnh số tỉnh. 26/2019/NĐ CP ngày Cơ quan 08/3/2019. giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. 1. Lĩnh v 1 BNNực Tr Công ồng tr Mức Có ọt (02 TTHC) 45 ngày Tiếp nhận Chưa quy Luật Phí và BTN nhận độ 2 và trả kết định Lệ phí năm 288189 cây đầu quả tại 2015. dòng Trung tâm cây Hành chính Thông tư công công tỉnh số nghiệp, tỉnh. 18/2012/TT cây ăn BNNPTNT quả lâu Cơ quan ngày năm giải quyết: 26/4/2012; Chi cục Trồng trọt Thông tư và Bảo vệ 250/2016/TT thực vật, Sở BTC ngày NN&PTNT. 11/11/2016. 2 BNN Công 30 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa quy Luật Phí và BTN nhận độ 2 và trả kết định Lệ phí năm 288190 vườn quả tại 2015. cây đầu Trung tâm Thông tư
- dòng Hành chính số cây công tỉnh 18/2012/TT công tỉnh. BNNPTNT nghiệp, ngày cây ăn Cơ quan 26/4/2012. quả lâu giải quyết: năm Chi cục Thông tư Trồng trọt 250/2016/TT và Bảo vệ BTC ngày thực vật, Sở 11/11/2016. NN&PTNT. 1 BNN Kiểm 01 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa quy Nghị định QĐ BTN tra chất độ 2 và trả kết định số 10/2019/QĐ 288421 lượng quả tại 132/2008/NĐ UBND muối Trung tâm CP ngày ngày nhập Hành chính 31/12/2008. 22/04/2019 khẩu công tỉnh tỉnh. Nghị định số Cơ quan 74/2018/NĐ giải quyết: CP ngày Chi cục 15/5/2018. Quản lý chất lượng Nghị định nông lâm số sản và thủy 154/2018/NĐ sản. CP ngày 09/11/2018. Thông tư số 39/2018/TT BNNPTNT ngày 27/12/2018. 2 BNN Kiểm Kiểm Mức Có Tiếp nhận Chưa quy Nghị định QĐ BTN tra nhà tra độ 2 và trả kết định số 10/2019/QĐ 288422 nước chặt: quả tại 15/2018/NĐ UBND về an 07 Trung tâm CP ngày ngày toàn ngày. Hành chính 02/02/2018. 22/04/2019 muối công tỉnh nhập Kiểm tỉnh. Nghị định khẩu tra số thông Cơ quan 155/2018/NĐ thường giả i quy ế t: CP ngày : 03 Chi cục 12/11/2018. ngày. Quản lý chất lượng Thông tư số
- nông lâm 39/2018/TT sản và thủy BNNPTNT sản. ngày 27/12/2018. II. Thủ tục hành chính thay thế (05 TTHC) Thủ tục Thủ tục hành chính được thay thếThủ tục hành chính thay thế hành chính được thay thế Cách thức Phí, thực Cách thức lệ phí Căn cứ Ghi TT Mã số Tên Mã số Tên hiệnĐịa Thời thực hiện điểm thực (nếu pháp lý chú thủ thủ thủ thủ có) hạn hiện tục tục tục tục giải hành hành hành hành quyết Mức Thực chính chính chính chính hiện độ qua DVC BCCI 1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
- BTN Cấp BNN Đăng 05 Mức Có Tiếp nhận KhôngNghị định 287759giấy BTN ký mã ngày độ 3 và trả kết số chứng 288458số cơ quả tại 06/2019/NĐ nhận đ sở 30 Trung tâm CP ngày ăng ký nuôi, ngày Hành chính 22/01/2019. trại trồng (Trườn công tỉnh nuôi các g hợp tỉnh sinh loài cầ n sản, nu động kiểm Cơ quan ôi sinh vật tra thực giải quyết: trưởng rừng, tế) , cơ sở thực + Chi cục trồng vật Kiểm lâm. cấy nh rừng ân tạo nguy + Chi cục các cấp, Thủy sản. loài quý, động hiếm 1 vật, Nhóm thực II và vật động hoang vật, dã nguy thực cấp, qu vật ý, hoang hiếm dã theo nguy quy cấp định củ thuộc a pháp Phụ luật lục II Việt và III Nam CITES ụ và Ph lục II, III c ủa CITES 2. Lĩnh v 1 BNNựC c Th ấp ủy s ản (04 TTHC) BNN Cấp, 06 Mức Có Tiếp nhận L ệ Luật Thủy BTN lại BTN cấp ngày độ 2 và trả kết phí: sản năm 288234giấy 288483lại (đối với quả tại 40.000 2017. phép giấy cấp Trung tâm đ (đối khai phép mới) Hành chính với Nghị định thác khai công tỉnh. cấp số thủy thác 03 mới); 26/2019/NĐ sản thủy ngày Cơ quan CP ngày sản (đối với giải quyết: Lệ 08/3/2019. BNN Cấp cấp lại) Chi cục phí: BTN giấy ph Thủy sản. 20.000 Thông tư 288230ép khai
- thác thủy sản BNN Cấp BTN gia 288229hạn giấy đ (đối số phép với 118/2018/T khai cấp T BTC thác lại) ngày thủy sả 28/11/2018. n BNN Cấp BNN Cấp 03 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa Luật Thủy BTN văn BTN văn độ 2 và trả kết có văn sản năm 288306 bản ch 288484bản quả tại bản 2017. ấp chấp Trung tâm quy thuận đ thuận Hành chính định Nghị định óng đóng công tỉnh. số mới, mới, 26/2019/NĐ 2 cải cải Cơ quan CP ngày hoán hoán, giải quyết: 8/3/2019. tàu cá. thuê, Chi c ục mua Thủy sản, tàu cá Sở trên NN&PTNT biển . BNN Cấp BNN Cấp, 05 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa Luật Thủy BTN giấy ch BTN cấp độ 2 và trả kết có văn sản năm 288226ứng 288477lại quả tại bản 2017. nhận giấy Trung tâm quy đăng xác Hành chính định Nghị định ký bè nhận công tỉnh. số cá đăng 26/2019/NĐ ký Cơ quan CP ngày nuôi giải quyết: 8/3/2019. trồng Chi cục 3 thủy Thủy sản. sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
- BNN Hỗ trợ BNN Hỗ 19 ngày Mức Có Tiếp nhận Chưa Nghị định BTN một BTN trợ độ 2 và trả kết có văn số 288360lần 288485một quả tại bản 17/2018/NĐ sau lần Trung tâm quy CP ngày đầu tư sau Hành chính định 2/2/2018. đóng đầu tư công tỉnh. mới đóng Nghị định tàu cá mới C ơ quan số tàu cá giải quyết: 67/2014/NĐ 4 Chi cục CP ngày Thủy sản, 07/7/2014. Sở NN&PTNT , UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước. III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 TTHC) Mã số Tên văn bản quy phạm pháp thủ tục Tên thủ tục hành TT luật quy định việc bãi bỏ thủ Ghi chú hành chính tục hành chính chính 1 BNN Cấp giấy chứng nhận Nghị định số 06/2019/NĐCP TTHC bãi bỏ tại BTN trại nuôi gấu ngày 22/01/2019 của Chính phủ Quyết định số 287717 về quản lý thực vật rừng, động 818/QĐBNN vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và TCLN ngày 2 BNN Giao nộp gấu cho nhà thực thi Công ước về buôn bán 08/3/2019 của BTN nước quốc tế các loài động vật, thực Bộ NN&PTNT 287718 vật hoang dã nguy cấp 1 BNN Kiểm tra chất lượng Luật Thủy sản năm 2017. TTHC bãi bỏ tại BTN giống thủy sản nhập Quyết định số 288210 khẩu (bao gồm cả Nghị định số 26/2019/NĐCP 1154/QĐBNN giống thủy sản bố mẹ ngày 08/3/2019 quy định chi tiết TCTS ngày chủ lực nếu được ủy một số điều và biện pháp thi 05/04/2019 của quyền) hành Luật Thủy sản Bộ NN&PTNT 2 BNN Cấp mã số nhận diện Luật Thủy sản năm 2017. TTHC bãi bỏ tại BTN ao nuôi cá Tra thương Quyết định số 288027 phẩm (cấp lần đầu và Nghị định số 26/2019/NĐCP 1154/QĐBNN cấp lại) ngày 08/3/2019 quy định chi tiết TCTS ngày một số điều và biện pháp thi 05/04/2019 của hành Luật Thủy sản Bộ NN&PTNT PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
- I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC) Cách thức Phí, Cách thức thực hiệnĐịa lệ phí Căn cứ pháp Ghi Mã Thời thực hiện điểm thực (nếu lý chú thủ hiệ n có) Tên thủ tục hạn TT tục hành chính giải Thực hành quyết Mức hiện chính độ qua DVC BCCI 1. Lĩnh vực Thủy sản ( 03 TTHC) 1 BNN Công nhận và Công Mức Có Tiếp nhận và Chưa Luật Thủy BTN giao quyền khai độ 2 trả kết quả tại có văn sản năm 288486 quản lý cho tổ phương Bộ phận một bản 2017. chức cộng án: 03 cửa UBND cấp quy đồng (thuộc ngày huyện. định Nghị định địa bàn quản số lý) Thẩm Cơ quan thực 26/2019/NĐ định hồ hiện: UBND CP ngày sơ, cấp huyện 08/3/2019. kiểm tra thực tế: 60 ngày 2 BNN Sửa đổi, bổ Thay Mức Có Tiếp nhận và Chưa Luật Thủy BTN sung nội dung đổi tên độ 2 trả kết quả tại có văn sản năm 288487 quyết định tổ chức Bộ phận một bản 2017. công nhận và cộng cửa UBND cấp quy giao quyền đồng, huyện. định Nghị định quản lý cho tổ người số chức cộng đại Cơ quan thực 26/2019/NĐ đồng (thuộc diện tổ hiện: UBND CP ngày địa bàn quản chức cấp huyện 08/3/2019 . lý) cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày Sửa đổi, bổ sung vị
- trí, ranh giới khu vực địa lý được giao: + Công khai phương án: 03 ngày + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực: 60 ngày 3 BNN Công bố mở 08 ngày Mức Có Tiếp nhận và Chưa Luật Thủy BTN cảng cá loại 3 độ 2 trả kết quả tại có văn sản năm 288488 Bộ phận một bản 2017. cửa UBND cấp quy huyện. định Nghị định số Cơ quan thực 26/2019/NĐ hiện: UBND CP ngày cấp huyện 08/3/2019. II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (08 TTHC) Mã số thủ Tên văn bản quy phạm Tên thủ tục hành TT tục hành pháp luật quy định việc bãi Ghi chú chính chính bỏ thủ tục hành chính 1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 TTHC) 1 BTN Cấp giấy chứng nhận Nghị định số 06/2019/NĐCP TTHC bãi bỏ tại 287762 trại nuôi động vật rừng ngày 22/01/2019 của Chính Quyết định số thông thường vì mục phủ về quản lý thực vật rừng, 818/QĐBNN đích thương mại (nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, TCLN ngày mới) hiếm và thực thi Công ước về 08/3/2019 của buôn bán quốc tế các loài Bộ NN&PTNT 2 BTN Cấp đổi giấy chứng động vật, thực vật hoang dã 287763 nhận trại nuôi động vật nguy cấp rừng thông thường vì mục đích thương mại 3 BTN Cấp bổ sung giấy 287764 chứng nhận trại nuôi
- động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại 4 BTN Xác nhận mẫu vật khai 287765 thác là động vật rừng thông thường 1 BNNBTNCấp giấy chứng nhận Quyết định số 10/2019/QĐ 288021 cơ sở đủ điều kiện an UBND ngày 22/4/2019 về toàn thực phẩm đối với việc phân công, phân cấp cơ sở sản xuất, kinh quản lý nhà nước về ATTP doanh thực phẩm nông, trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. lâm, thủy sản. 2 BNNBTNCấp lại Giấy chứng 288022 nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) 3 BNNBTNCấp lại Giấy chứng 288023 nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời gian hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) 4 BNNBTNCấp Giấy xác nhận 288020 kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn