intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1324/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1324/2019/QĐ-UBND Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1324/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1324/QĐ­UBND Bình Thuận, ngày 28 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về  nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 818/QĐ­BNN­TCLN ngày 08/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ  tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 918/QĐ­BNN­TT ngày 19/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông   thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm  vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy  sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 10/2019/QĐ­UBND ngày 22/04/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc  phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr­SNN  ngày 20/5/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc 
  2. thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa  bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC­Văn phòng Chính phủ; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm); ­ Trung tâm Hành chính công tỉnh; ­ Lưu: VT,NCKSTTHC.Huy Lương Văn Hải   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,  THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP  HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ­UBND ngày 28 /5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Cách thức  thực  Phí, lệ  Cách thức  Căn cứ  Mã số  hiệ nĐ ị a   phí (n ếu   Ghi chú Tên  Thời  thực hiện điểm thực  có) pháp lý thủ  thủ tục  hạn  hiện TT tục  hành  giải  hành  chính quyết Mức Thực  chính hiện  độ  qua  DVC BCCI 1 BNN­ Công  ­ Công  Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ nhận và khai  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288472 giao  phương  quả tại  quy định 2017. quyền  án: 03  Trung tâm  quản lý ngày. Hành chính  ­ Nghị định  cho tổ  công tỉnh  số  chức  ­ Thẩm  tỉnh. 26/2019/NĐ­ cộng  định hồ  CP ngày 
  3. đồng  sơ,  ­ Cơ quan  08/3/2019. (thuộc  kiểm  giải quyết:  địa bàn  tra thực  Chi cục  từ hai  tế: 60  Thủy sản,  huyện  ngày. Sở  trở lên). NN&PTNT,  UBND tỉnh. 2 BNN­ Sửa  ­ Thay  Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ đổi, bổ  đổi tên  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288473 sung  tổ chức  quả tại  quy định 2017. nội  cộng  Trung tâm  dung  đồng:  Hành chính  ­ Nghị định  quyết  07  công tỉnh  số  định  ngày. tỉnh. 26/2019/NĐ­ công  CP ngày  nhận và ­ Sửa  ­ Cơ quan  08/3/2019. giao  đổi, bổ  giải quyết:  quyền  sung vị  Chi cục  quản lý trí, ranh  Thủy sản,  cho tổ  giới  Sở  chức  khu  NN&PTNT,  cộng  vực địa  UBND tỉnh. đồng  lý được  (thuộc  giao: địa bàn   từ hai  + Công  huyện  khai  trở lên).phương  án: 03  ngày. +  Thẩm  định hồ  sơ,  kiểm  tra thực  tế: 60  ngày. 3 BNN­ Cấp,  ­ Cấp  Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ cấp lại  mới: 10  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288474 giấy  ngày. quả tại  quy định 2017. chứng  Trung tâm  nhận  ­ Cấp  Hành chính  ­ Nghị định  cơ sở  lại: 03  công tỉnh  số  đủ điều ngày. tỉnh. 26/2019/NĐ­ kiện  CP ngày  sản  ­ Cơ quan  08/3/2019.
  4. xuất,  giải quyết:  ương  Chi cục  dưỡng  Thủy sản. giống  thủy  sản  (trừ  giống  thủy  sản bố  mẹ). 4 BNN­ Cấp,  ­ Cấp  Mức  Có ­ Tiếp nhận Phí:  ­ Luật Thủy    BTN­ cấp lại  mới: 10  độ 2 và trả kết  5.700.000 sản năm  288475 giấy  ngày. quả tại  đồng/lần  2017. chứng  Trung tâm  (có hoạt  nhận  ­ Cấp  Hành chính  động sản ­ Nghị định  cơ sở  lại: 03  công tỉnh  xuất) số  đủ điều ngày. tỉnh. 26/2019/NĐ­ kiện  CP ngày  sản  ­ C ơ  quan  08/3/2019 xuất  giải quyết:  thức ăn  Chi cục  ­ Thông tư  thủy  Thủy sản. số  sản,  284/2016/TT sản  ­BTC ngày  phẩm  14/11/2016. xử lý  môi  trường  nuôi  trồng  thủy  sản  (trừ  nhà  đầu tư  nước  ngoài,  tổ chức   kinh tế  có vốn  đầu tư  nước  ngoài). 5 BNN­ Cấp,  10 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ cấp lại  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288476 giấy  quả tại  quy định 2017. chứng  Trung tâm  ­ Nghị định 
  5. nhận  Hành chính  số  cơ sở  công tỉnh. 26/2019/NĐ­ đủ điều  CP ngày  kiện  ­ Cơ quan  08/3/2019. nuôi  giải quyết:  trồng  Chi cục  thủy  Thủy sản. sản  (theo  yêu  cầu). 6 BNN­ Cấp  ­ Cấp  Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ phép  mới: 45  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288478 nuôi  ngày. quả tại  quy định 2017. trồng  Trung tâm  thủy  ­ Cấp  Hành chính  ­ Nghị định  sản trên lại: 15  công tỉnh. số  biển  ngày. 26/2019/NĐ­ cho tổ  ­ Cơ quan  CP ngày  chức,  giả i quy ế t:  08/3/2019. cá nhân  Chi cục  Việt  Thủy sản. Nam  (trong  phạm  vi 6 hải   lý). 7 BNN­ Xác  07 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ nhận  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288479 nguồn  quả tại  quy định 2017. gốc loài  Trung tâm  thủy  Hành chính  ­ Nghị định  sản  công tỉnh. số  thuộc  26/2019/NĐ­ Phụ lục  ­ Cơ quan  CP ngày  Công  giải quyết:  08/3/2019. ước  Chi cục  quốc tế  Thủy sản. về  buôn  bán các  loài  động  vật,  thực  vật  hoang  dã nguy 
  6. cấp và  các loài  thủy  sản  nguy  cấp,  quý,  hiếm  có  nguồn  gốc từ  nuôi  trồng. 8 BNN­ Xác  ­ 03  Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ nhận  ngày  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288480 nguồn  (đối  quả tại  quy định 2017. gốc loài với xác   Trung tâm  thủy  nhận  Hành chính  ­ Nghị định  sản  nguồn  công tỉnh. số  thuộc  gốc); 26/2019/NĐ­ Phụ lục  ­ Cơ quan  CP ngày  Công  ­ 07  giải quyết:  08/3/2019. ước  ngày  Chi cục  quốc tế (đối  Thủy sản. về  với xác   buôn  nhận  bán các  mẫu  loài  vật). động  vật,  thực  vật  hoang  dã nguy  cấp;  loài  thủy  sản  nguy  cấp,  quý,  hiếm  có  nguồn  gốc  khai  thác từ  tự  nhiên.
  7. 9 BNN­ Cấp,  10 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ cấp lại  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288481 giấy  quả tại  quy định 2017. chứng  Trung tâm  nhận  Hành chính  ­ Nghị định  cơ sở  công tỉnh. số  đủ điều  26/2019/NĐ­ kiện  ­ C ơ quan  CP ngày  đóng  giải quyết:  08/3/2019. mới,  Chi cục  cải  Thủy sản,  hoán  Sở  tàu cá. NN&PTNT 10 BNN­ Công  08 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận  Chưa có  ­ Luật Thủy    BTN­ bố mở  độ 2 và trả kết  văn bản  sản năm  288482 cảng cá  quả tại  quy định 2017. loại 2 Trung tâm  Hành chính  ­ Nghị định  công tỉnh  số  tỉnh. 26/2019/NĐ­ CP ngày  ­ Cơ quan  08/3/2019. giải quyết:  Chi cục  Thủy sản,  Sở  NN&PTNT,  UBND tỉnh. 1. Lĩnh v 1 BNN­ực Tr Công ồng tr Mức  Có ọt (02 TTHC) 45 ngày ­ Tiếp nhận Chưa quy ­ Luật Phí và   BTN­ nhận  độ 2 và trả kết  định Lệ phí năm  288189 cây đầu  quả tại  2015. dòng  Trung tâm  cây  Hành chính  ­ Thông tư  công  công tỉnh  số  nghiệp,  tỉnh. 18/2012/TT­  cây ăn  BNNPTNT  quả lâu  ­ Cơ quan  ngày  năm giải quyết:  26/4/2012; Chi cục  Trồng trọt  ­ Thông tư  và Bảo vệ  250/2016/TT thực vật, Sở  ­BTC ngày  NN&PTNT. 11/11/2016. 2 BNN­ Công  30 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận Chưa quy ­ Luật Phí và   BTN­ nhận  độ 2 và trả kết  định Lệ phí năm  288190 vườn  quả tại  2015. cây đầu  Trung tâm  ­ Thông tư 
  8. dòng  Hành chính  số  cây  công tỉnh  18/2012/TT­ công  tỉnh. BNNPTNT  nghiệp,  ngày  cây ăn  ­ Cơ quan  26/4/2012. quả lâu  giải quyết:  năm Chi cục  ­ Thông tư  Trồng trọt  250/2016/TT và Bảo vệ  ­BTC ngày  thực vật, Sở  11/11/2016. NN&PTNT. 1 BNN­ Kiểm  01 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận Chưa quy ­ Nghị định  QĐ  BTN­ tra chất  độ 2 và trả kết  định số  10/2019/QĐ 288421 lượng  quả tại  132/2008/NĐ ­UBND  muối  Trung tâm  ­CP ngày  ngày  nhập  Hành chính  31/12/2008. 22/04/2019 khẩu công tỉnh  tỉnh. ­ Nghị định  số  ­ Cơ quan  74/2018/NĐ­ giải quyết:  CP ngày  Chi cục  15/5/2018. Quản lý  chất lượng  ­Nghị định  nông lâm  số  sản và thủy  154/2018/NĐ sản. ­CP ngày  09/11/2018. ­ Thông tư  số  39/2018/TT­ BNNPTNT  ngày  27/12/2018. 2 BNN­ Kiểm  ­ Kiểm  Mức  Có ­ Tiếp nhận Chưa quy ­ Nghị định  QĐ  BTN­ tra nhà  tra  độ 2 và trả kết  định số  10/2019/QĐ 288422 nước  chặt:  quả tại  15/2018/NĐ­ ­UBND  về an  07  Trung tâm  CP ngày  ngày  toàn  ngày. Hành chính  02/02/2018. 22/04/2019 muối  công tỉnh  nhập  ­ Kiểm  tỉnh. ­ Nghị định  khẩu tra  số  thông  ­ Cơ quan  155/2018/NĐ thường giả i quy ế t:  ­CP ngày  : 03  Chi cục  12/11/2018. ngày. Quản lý  chất lượng  ­ Thông tư  số 
  9. nông lâm  39/2018/TT­ sản và thủy  BNNPTNT  sản. ngày  27/12/2018. II. Thủ tục hành chính thay thế (05 TTHC) Thủ tục  Thủ tục hành chính được thay thếThủ tục hành chính thay thế hành chính  được thay  thế Cách thức  Phí,  thực  Cách thức  lệ phí  Căn cứ  Ghi  TT Mã số  Tên  Mã số  Tên  hiệnĐịa  Thời  thực hiện điểm thực  (nếu  pháp lý chú thủ  thủ  thủ  thủ  có) hạn  hiện tục  tục  tục  tục  giải  hành  hành  hành  hành  quyết Mức Thực  chính chính chính chính hiện  độ  qua  DVC BCCI 1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
  10. BTN­ Cấp  BNN­ Đăng  ­ 05  Mức  Có ­ Tiếp nhận KhôngNghị định    287759giấy  BTN­ ký mã  ngày độ 3 và trả kết  số  chứng  288458số cơ  quả tại  06/2019/NĐ  nhận đ    sở  ­ 30  Trung tâm  ­CP ngày  ăng ký  nuôi,  ngày  Hành chính  22/01/2019. trại  trồng  (Trườn công tỉnh  nuôi  các  g hợp  tỉnh sinh  loài  cầ n   sản, nu     động  kiểm  ­ Cơ quan  ôi sinh  vật  tra thực  giải quyết: trưởng rừng,  tế) , cơ sở  thực  + Chi cục  trồng  vật  Kiểm lâm.  cấy nh     rừng  ân tạo  nguy  + Chi cục  các  cấp,  Thủy sản. loài  quý,  động  hiếm  1 vật,  Nhóm  thực  II và  vật  động  hoang  vật,   dã nguy      thực   cấp, qu     vật  ý,  hoang  hiếm  dã  theo  nguy  quy  cấp   định củ     thuộc  a pháp  Phụ  luật  lục II  Việt  và III  Nam  CITES   ụ   và Ph lục II,   III c  ủa   CITES 2. Lĩnh v 1 BNN­ựC c Th ấp ủy s ản (04 TTHC) BNN­ Cấp,  ­ 06  Mức  Có ­ Tiếp nhận­ L   ệ  ­ Luật Thủy   BTN­ lại  BTN­ cấp  ngày  độ 2 và trả kết  phí:  sản năm  288234giấy  288483lại  (đối với  quả tại  40.000 2017. phép  giấy  cấp  Trung tâm  đ (đối  khai  phép  mới) Hành chính  với  ­ Nghị định  thác  khai  công tỉnh. cấp  số  thủy  thác  ­ 03  mới); 26/2019/NĐ sản thủy  ngày  ­ Cơ quan  ­CP ngày  sản (đối với  giải quyết:  ­ Lệ  08/3/2019. BNN­ Cấp  cấp lại) Chi cục  phí:  BTN­  giấy ph     Thủy sản. 20.000 ­ Thông tư  288230ép khai 
  11. thác  thủy  sản BNN­ Cấp  BTN­ gia  288229hạn  giấy  đ (đối  số  phép  với  118/2018/T khai  cấp  T­ BTC  thác  lại) ngày   thủy sả     28/11/2018. n BNN­ Cấp  BNN­ Cấp  03 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận Chưa ­ Luật Thủy   BTN­ văn  BTN­ văn  độ 2 và trả kết  có văn sản năm  288306 bản ch     288484bản  quả tại  bản  2017. ấp  chấp  Trung tâm  quy   thuận đ   thuận  Hành chính  định ­ Nghị định  óng  đóng  công tỉnh. số  mới,  mới,  26/2019/NĐ 2 cải  cải  ­ Cơ quan  ­CP ngày  hoán  hoán,  giải quyết:  8/3/2019. tàu cá. thuê,  Chi c ục  mua  Thủy sản,  tàu cá  Sở  trên  NN&PTNT biển . BNN­ Cấp  BNN­ Cấp,  05 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận Chưa ­ Luật Thủy   BTN­  giấy ch     BTN­ cấp  độ 2 và trả kết  có văn sản năm  288226ứng  288477lại  quả tại  bản  2017. nhận  giấy  Trung tâm  quy  đăng  xác  Hành chính  định ­ Nghị định  ký bè  nhận  công tỉnh. số  cá đăng  26/2019/NĐ ký  ­ Cơ quan  ­CP ngày  nuôi  giải quyết:  8/3/2019. trồng  Chi cục  3 thủy  Thủy sản. sản  lồng  bè,  đối  tượng  thủy  sản  nuôi  chủ  lực
  12. BNN­ Hỗ trợ BNN­ Hỗ  19 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận Chưa ­ Nghị định    BTN­ một  BTN­ trợ  độ 2 và trả kết  có văn số  288360lần  288485một  quả tại  bản  17/2018/NĐ sau  lần  Trung tâm  quy  ­CP ngày  đầu tư  sau  Hành chính  định 2/2/2018. đóng  đầu tư  công tỉnh. mới  đóng  ­ Nghị định  tàu cá mới  ­ C ơ  quan  số  tàu cá giải quyết:  67/2014/NĐ 4 Chi cục  ­CP ngày  Thủy sản,  07/7/2014. Sở  NN&PTNT , UBND  tỉnh, Sở Tài  chính, Kho  bạc nhà  nước. III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 TTHC) Mã số  Tên văn bản quy phạm pháp  thủ tục  Tên thủ tục hành  TT luật quy định việc bãi bỏ thủ  Ghi chú hành  chính tục hành chính chính 1 BNN­ Cấp giấy chứng nhận  Nghị định số 06/2019/NĐ­CP  TTHC bãi bỏ tại  BTN­ trại nuôi gấu ngày 22/01/2019 của Chính phủ  Quyết định số  287717 về quản lý thực vật rừng, động  818/QĐ­BNN­ vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và  TCLN ngày  2 BNN­ Giao nộp gấu cho nhà  thực thi Công ước về buôn bán  08/3/2019 của  BTN­ nước quốc tế các loài động vật, thực  Bộ NN&PTNT 287718 vật hoang dã nguy cấp 1 BNN­ Kiểm tra chất lượng  ­ Luật Thủy sản năm 2017. TTHC bãi bỏ tại  BTN­ giống thủy sản nhập  Quyết định số  288210 khẩu (bao gồm cả  ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP  1154/QĐ­BNN­ giống thủy sản bố mẹ  ngày 08/3/2019 quy định chi tiết  TCTS ngày  chủ lực nếu được ủy  một số điều và biện pháp thi  05/04/2019 của  quyền) hành Luật Thủy sản Bộ NN&PTNT 2 BNN­ Cấp mã số nhận diện  ­ Luật Thủy sản năm 2017. TTHC bãi bỏ tại  BTN­ ao nuôi cá Tra thương  Quyết định số  288027 phẩm (cấp lần đầu và  ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP  1154/QĐ­BNN­ cấp lại) ngày 08/3/2019 quy định chi tiết  TCTS ngày  một số điều và biện pháp thi  05/04/2019 của  hành Luật Thủy sản Bộ NN&PTNT PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
  13. I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC) Cách thức  Phí,  Cách thức  thực hiệnĐịa  lệ phí Căn cứ pháp  Ghi  Mã  Thời  thực hiện điểm thực  (nếu   lý chú thủ  hiệ n có) Tên thủ tục  hạn  TT tục  hành chính giải  Thực  hành  quyết Mức  hiện  chính độ  qua  DVC BCCI 1. Lĩnh vực Thủy sản ( 03 TTHC) 1 BNN­ Công nhận và  ­ Công  Mức  Có ­ Tiếp nhận và  Chưa ­ Luật Thủy    BTN­ giao quyền  khai  độ 2 trả kết quả tại  có văn sản năm  288486 quản lý cho tổ phương  Bộ phận một  bản  2017. chức cộng  án: 03  cửa UBND cấp  quy  đồng (thuộc  ngày huyện. định ­ Nghị định  địa bàn quản  số  lý) ­ Thẩm  ­ Cơ quan thực  26/2019/NĐ­ định hồ  hiện: UBND  CP ngày  sơ,  cấp huyện 08/3/2019. kiểm  tra thực  tế: 60  ngày 2 BNN­ Sửa đổi, bổ  ­ Thay  Mức  Có ­ Tiếp nhận và  Chưa ­ Luật Thủy    BTN­ sung nội dung đổi tên  độ 2 trả kết quả tại  có văn sản năm  288487 quyết định  tổ chức  Bộ phận một  bản  2017. công nhận và  cộng  cửa UBND cấp  quy  giao quyền  đồng,  huyện. định ­ Nghị định  quản lý cho tổ người  số  chức cộng  đại  ­ Cơ quan thực  26/2019/NĐ­ đồng (thuộc  diện tổ  hiện: UBND  CP ngày  địa bàn quản  chức  cấp huyện 08/3/2019 . lý) cộng  đồng,  Quy  chế  hoạt  động  của tổ  chức  cộng  đồng:  07 ngày ­ Sửa  đổi, bổ  sung vị 
  14. trí, ranh  giới  khu vực  địa lý  được  giao: + Công  khai  phương  án: 03  ngày + Thẩm  định hồ  sơ,  kiểm  tra  thực: 60  ngày 3 BNN­ Công bố mở  08 ngày Mức  Có ­ Tiếp nhận và  Chưa ­ Luật Thủy    BTN­ cảng cá loại 3 độ 2 trả kết quả tại  có văn sản năm  288488 Bộ phận một  bản  2017. cửa UBND cấp  quy  huyện. định ­ Nghị định  số  ­ Cơ quan thực  26/2019/NĐ­ hiện: UBND  CP ngày  cấp huyện 08/3/2019. II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (08 TTHC) Mã số thủ  Tên văn bản quy phạm  Tên thủ tục hành  TT tục hành  pháp luật quy định việc bãi  Ghi chú chính chính bỏ thủ tục hành chính 1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 TTHC) 1 BTN­ Cấp giấy chứng nhận  Nghị định số 06/2019/NĐ­CP  TTHC bãi bỏ tại  287762 trại nuôi động vật rừng ngày 22/01/2019 của Chính  Quyết định số  thông thường vì mục  phủ về quản lý thực vật rừng, 818/QĐ­BNN­ đích thương mại (nuôi  động vật rừng nguy cấp, quý,  TCLN ngày  mới) hiếm và thực thi Công ước về 08/3/2019 của  buôn bán quốc tế các loài  Bộ NN&PTNT 2 BTN­ Cấp đổi giấy chứng  động vật, thực vật hoang dã  287763 nhận trại nuôi động vật  nguy cấp rừng thông thường vì  mục đích thương mại 3 BTN­ Cấp bổ sung giấy  287764 chứng nhận trại nuôi 
  15. động vật rừng thông  thường vì mục đích  thương mại 4 BTN­ Xác nhận mẫu vật khai  287765 thác là động vật rừng  thông thường 1 BNN­BTN­Cấp giấy chứng nhận  Quyết định số 10/2019/QĐ­   288021 cơ sở đủ điều kiện an  UBND ngày 22/4/2019 về  toàn thực phẩm đối với việc phân công, phân cấp  cơ sở sản xuất, kinh  quản lý nhà nước về ATTP  doanh thực phẩm nông, trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. lâm, thủy sản. 2 BNN­BTN­Cấp lại Giấy chứng  288022 nhận cơ sở đủ điều  kiện an toàn thực phẩm  đối với cơ sở sản xuất,  kinh doanh nông, lâm,  thủy sản (trường hợp  trước 6 tháng tính đến  ngày Giấy chứng nhận  ATTP hết hạn) 3 BNN­BTN­Cấp lại Giấy chứng  288023 nhận cơ sở đủ điều  kiện an toàn thực phẩm  đối với cơ sở sản xuất,  kinh doanh nông, lâm,  thủy sản (trường hợp  Giấy chứng nhận  ATTP vẫn còn thời  gian hiệu lực nhưng bị  mất, bị hỏng, thất lạc,  hoặc có sự thay đổi, bổ  sung thông tin trên Giấy  chứng nhận ATTP) 4 BNN­BTN­Cấp Giấy xác nhận  288020 kiến thức về an toàn  thực phẩm cho chủ cơ  sở và người trực tiếp  sản xuất, kinh doanh  thực phẩm nông, lâm,  thủy sản  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0