YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 14/2019/QĐUBND Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỨC GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỊCH VỤ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2017/QĐUBND NGÀY 15/6/2017 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 56/2014/TTBTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 233/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TTBTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 92/TTrSTC ngày 18/02/2019; kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 15/BCSTP ngày 22/01/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐUBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo. Điều 2. Tổ chức thực hiện. 1. Bãi bỏ Đoạn 2, Điều 3 Quyết định số 18/2017/QĐUBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: “Quyết định này
- thay thế các khoản phí được quy định tại Nghị quyết số 158/2014/NQHĐND ngày 22/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, gồm: Phí chợ; phí qua phà; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô”. 2. Căn cứ quy định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan quản lý, sử dụng và tổ chức thu, thanh quyết toán theo đúng quy định. 3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố gửi về Sở Tài chính để tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/4/2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Văn phòng Chính phủ (b/c); Bộ Tài chính (b/c); PHÓ CHỦ TỊCH TTTU, TTHĐND tỉnh; Cục KTVB Bộ Tư pháp; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch; CPVP; UBMTTQ và các đoàn thể; Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH tỉnh; Cổng thông tin giao tiếp điện tử tỉnh; Lê Duy Thành Trung tâm Công báo tỉnh; Website Chính Phủ; Như Điều 3; CV NCTH; Lưu: VT, (H44b) Biểu số 01 GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN VÀ TẠI CHỢ VĨNH YÊN (Kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐUBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh) Số Mức Mức Danh mục dịch vụ Đơn vị tính TT thu cũ thu mới I Giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe tại chợ Vĩnh Yên
- 1.1 Xe đạp (kể cả xe đạp điện) Ban ngày đồng/ lượt 1,000 2,000 Ban đêm đồng/ lượt 2,000 4,000 Cả ngày và đêm đồng/ lượt 3,000 5,000 Theo tháng đồng/ tháng 30,000 30,000 1.2 Xe máy (kể cả xe máy điện) Ban ngày đồng/ lượt 2,000 5,000 Ban đêm đồng/ lượt 4,000 5,000 Cả ngày và đêm đồng/ lượt 6,000 10,000 Theo tháng đồng/ tháng 60,000 60,000 Ô tô từ 412 chỗ ngồi, xe lam, xe tải có tải 1.3 trọng dưới 5 tấn Ban ngày đồng/ lượt 8,000 15,000 Ban đêm đồng/ lượt 16,000 20,000 Cả ngày và đêm đồng/ lượt 24,000 40,000 Theo tháng đồng/ tháng 250,000 400,000 Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe tải có tải trọng 1.4 trên 5 tấn Ban ngày đồng/ lượt 15,000 30,000 II Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Vĩnh Yên 2.1 Tại vị trí có 3 lối đi (trước mặt và 2 bên) đ/m2/tháng 45,000 100,000 2.2 Tại vị trí có 2 lối đi (trước mặt và 1 bên) đ/m2/tháng 40,000 70,000 2.3 Tại vị trí có 1 lối đi (trước mặt) đ/m2/tháng 36,000 60,000 III Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị 3.1 đồng/người/tháng 3,000 6,000 trí loại đường) Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường đồng/đơn 3.2 40,000 60,000 học vị/tháng Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường đồng/đơn 3.3 50,000 70,000 học vị/tháng 3.4 Cửa hàng ăn uống đồng/đơn Từ bậc 4 đến bậc 6 80,000 100,000 vị/tháng đồng/đơn Hàng ăn buổi sáng 50,000 80,000 vị/tháng Hàng kinh doanh bia hơi đồng/đơn 50,000 80,000
- vị/tháng đồng/đơn Hàng giải khát các loại 30,000 50,000 vị/tháng đồng/đơn 3.5 Nhà nghỉ 40,000 60,000 vị/tháng đồng/đơn 3.6 Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể 50,000 80,000 vị/tháng Sản xuất bánh kẹo, kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô, sản xuất đồng/đơn 3.7 vật liệu xây dựng, cây chống cốp pha, sản xuất 30,000 80,000 vị/tháng kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác Kinh doanh rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng, chất đốt, trang trí nội thất, gia công đồng/đơn 3.8 hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh 20,000 50,000 vị/tháng truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh, cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng … Cửa hàng sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu đồng/đơn 3.9 4,000 15,000 động vị/tháng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn