intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1432/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1432/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1432/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1432/QĐ­UBND Kiên Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP  THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 211/TTr­ SNNPTNT ngày 04/5/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính  thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết  của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa  bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành  chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc ngành Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế và bãi bỏ tất cả các thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã  theo Quyết định số 2936/QĐ­UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về  việc công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được chuẩn hóa  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp  huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị  trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang 
  2. tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành  chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành  cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ CT và các PCT UBND tỉnh;  ­ Website Kiên Giang; ­ LĐVP, Phòng KSTTHC; ­ Lưu: VT, vvtu. Phạm Vũ Hồng   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM  NGHIỆP THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ­UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Kiên Giang) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH  1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Thời  Phí, lệ  hạn  Địa điểm  phí  STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý giải  thực hiện (nếu  quyết có) Bộ phận  Điều 14 Nghị định số  Phê duyệt đề án du lịch sinh  Tiếp nhận và  50  156/2018/NĐ­CP ngày  thái, nghỉ dưỡng, giải trí  Trả kết quả  ngày  16/11/2018 của Chính  1. trong rừng đặc dụng đối với  ­ Sở Nông  Không làm  phủ quy định chi tiết  khu rừng đặc dụng thuộc địa  nghiệp và  việc thi hành một số điều  phương quản lý Phát triển  của Luật Lâm nghiệp nông thôn 2. Phê duyệt đề án du lịch sinh  50  Bộ phận  Không Điều 23 Nghị định số  thái, nghỉ dưỡng, giải trí  ngày  Tiếp nhận và  156/2018/NĐ­CP ngày  trong rừng phòng hộ đối với  làm  Trả kết quả  16/11/2018 của Chính 
  3. ­ Sở Nông  phủ quy định chi tiết  khu rừng phòng hộ thuộc địa  nghiệp và  việc thi hành một số điều  phương quản lý Phát triển  của Luật Lâm nghiệp nông thôn Quyết định chủ trương  Bộ phận  Điều 41 Nghị định số  chuyển mục đích sử dụng  Tiếp nhận và  45  156/2018/NĐ­CP ngày  rừng sang mục đích khác  Trả kết quả  ngày  16/11/2018 của Chính  3. thuộc thẩm quyền của Thủ  ­ Sở Nông  Không làm  phủ quy định chi tiết  tướng Chính phủ đối với khu  nghiệp và  việc thi hành một số điều  rừng thuộc Ủy ban nhân dân  Phát triển  của Luật Lâm nghiệp cấp tỉnh quản lý nông thôn ­ Bộ phận  Tiếp nhận và  Trả kết quả  ­ Sở Nông  nghiệp và  Phát triển  nông thôn  đối với chủ  rừng là tổ  Điều 41 Nghị định số  Quyết định chủ trương  45  chức; 156/2018/NĐ­CP ngày  chuyển mục đích sử dụng  ngày  16/11/2018 của Chính  4. rừng sang mục đích khác  Không làm  ­ Bộ phận  phủ quy định chi tiết  thuộc thẩm quyền của Hội  việc Tiếp nhận và  thi hành một số điều  đồng nhân dân cấp tỉnh Trả kết quả  của Luật Lâm nghiệp Ủy ban nhân  dân cấp  huyện đối  với chủ rừng  là hộ gia  đình, cá nhân,  cộng đồng  dân cư. Điều 84 Nghị định số  Phê duyệt chương trình, dự  ­ Ban điều  40  156/2018/NĐ­CP ngày  án và hoạt động phi dự án  hành Quỹ  ngày  16/11/2018 của Chính  5. được hỗ trợ tài chính của  Bảo vệ và  Không làm  phủ quy định chi tiết  Quỹ bảo vệ và phát triển  Phát triển  việc thi hành một số điều  rừng cấp tỉnh. rừng cấp tỉnh của Luật Lâm nghiệp 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế Tên thủ tục  Tên thủ tục  Thời  Tên VBQPPL  hành chính  Địa điểm  Phí, lệ phí  STT hành chính  hạn giải  quy định nội  được thay  thực hiện (nếu có) thay thế quyết dung thay thế thế 1. Cho phép  Chuyển loại  45 ngày Bộ phận  Không Điều 40 Nghị 
  4. chuyển đổi  định số  mục đích sử  Tiếp nhận  rừng đối với  156/2018/NĐ­CP  dụng giữa 3  và Trả kết  khu rừng do  ngày 16/11/2018  loại rừng  quả ­ Sở  Ủy ban nhân  của Chính phủ  đối với  làm việc Nông  dân cấp tỉnh  quy định chi tiết  những khu  nghiệp và  quyết định  thi hành một số  rừng do  Phát triển  thành lập. điều của Luật  UBND cấp  nông thôn Lâm nghiệp. tỉnh xác lập. Miễn, giảm  Miễn, giảm  tiền chi trả  tiền dịch vụ  Điều 75 Nghị  dịch vụ môi  Bộ phận  môi trường  định số  trường rừng  Tiếp nhận  rừng (đối với  156/2018/NĐ­CP  (đối với tổ  và Trả kết  bên sử dụng  ngày 16/11/2018  chức, cá  15 ngày  quả ­ Sở  2. dịch vụ môi  Không của Chính phủ  nhân sử  làm việc Nông  trường rừng  quy định chi tiết  dụng dịch vụ  nghiệp và  trong phạm vi  thi hành một số  môi trường  Phát triển  địa giới hành  điều của Luật  rừng nằm  nông thôn chính của một  Lâm nghiệp. trong phạm  tỉnh). vi một tỉnh). Thông tư số  Bộ phận  28/2018/TT­ Thẩm định,  Phê duyệt  Tiếp nhận  BNNPTNT ngày  phê duyệt  phương án  và Trả kết  15/11/2018 của  phương án  quản lý rừng  23 ngày  quả ­ Sở  Bộ trưởng Bộ  3. Không quản lý rừng bền vững của  làm việc Nông  Nông nghiệp và  bền vững  chủ rừng là tổ  nghiệp và  Phát triển nông  của tổ chức. chức. Phát triển  thôn quy định về  nông thôn quản lý rừng bền  vững. Công nhận  Công nhận  18 ngày  Bộ phận  ­ Công nhận  Thông tư số  nguồn giống nguồn giống  làm việc Tiếp nhận  lâm phần  30/2018/TT­ cây trồng  cây trồng lâm  và Trả kết  tuyển chọn là BNNPTNT ngày  lâm nghiệp  nghiệp. quả ­ Sở  600.000  16/11/2018, Bộ  (Gồm công  Nông  đồng/01  trưởng Bộ Nông  nhận: cây  nghiệp và  giống; công  nghiệp và Phát  trội; lâm  Phát triển  nhận vườn  triển nông thôn  4. phần tuyển  nông thôn giống là  quy định Danh  chọn; rừng  2.400.000  mục giống cây  giống  đồng/01  trồng lâm nghiệp  chuyển hóa;  vườn giống;  chính; công nhận  rừng giống;  công nhận  giống, nguồn  vườn cây  nguồn gốc lô  giống và quản lý  đầu dòng). giống, lô con  vật liệu giống  giống là  cây trồng lâm  5 Cấp chứng  600.000  nghiệp chỉ công  đồng/01 lô 
  5. nhận vườn  giống cây  trồng lâm  giống (theo  ­ Thông tư số  nghiệp. quy định tại  14/2018/TT­BTC  Điều 2 Thông ngày 07/02/2018  tư số  của Bộ trưởng  14/2018/TT­ Bộ Tài chính sửa  BTC ngày  đổi, bổ sung một  07/02/2018  số điều của  của Bộ  Thông tư số  trưởng Bộ  207/2016/TT­BTC  Tài chính) ngày 09 tháng 11  Cấp giấy  phép khai  thác động  vật rừng  thông  thường từ tự  nhiên vì mục  6 đích thương  mại trên các  lâm phận  Điều 11 Thông tư  của các chủ  Bộ phận  số 27/2018/TT­ rừng do địa  Tiếp nhận  BNNPTNT ngày  phương  Phê duyệt khai  và Trả kết  15/11/2018 của  quản lý. thác động vật  07 ngày  quả ­ Sở  Bộ trưởng Bộ  rừng thông  Không Cấp giấy  thường từ tự  làm việc Nông  Nông nghiệp và  phép khai  nhiên. nghiệp và  Phát triển nông  thác động  Phát triển  thôn về quản lý,  vật rừng  nông thôn truy xuất nguồn  thông  gốc lâm sản; thường từ tự  nhiên không  7 vì mục đích  thương mại  trên các lâm  phận của các  chủ rừng do  địa phương  quản lý.
  6. Xác nhận  của Hạt  Kiểm lâm  đối với: lâm  sản chưa qua  chế biến có  nguồn gốc  từ rừng tự  nhiên, nhập  khẩu, sau xử  lý tịch thu;  lâm sản sau  chế biến có  Thông tư số  nguồn gốc  Bộ phận  27/2018/TT­ từ rừng tự  Tiếp nhận  BNNPTNT ngày  nhiên, nhập  và Trả kết  16/11/2018 của  Xác nhận  khẩu, sau xử  10 ngày  quả ­ Sở  Bộ trưởng Bộ  8 bảng kê lâm  Không lý tịch thu;  làm việc Nông  Nông nghiệp và  sản. lâm sản vận  nghiệp và  Phát triển nông  chuyển nội  Phát triển  thôn về quản lý,  bộ giữa các  nông thôn truy xuất nguồn  điểm không  gốc lâm sản. cùng trên địa  bàn một tỉnh,  thành phố  trực thuộc  Trung ương;  động vật  rừng được  gây nuôi  trong nước;  bộ phận,  dẫn xuất  của chúng. Nộp tiền  Thông tư số  Nộp tiền trồng  trồng rừng  23/2017/TT­ rừng thay thế  thay thế về  BNNPTNT ngày  về Quỹ Bảo  15 ngày  9 Quỹ Bảo vệ  UBND tỉnh Không 15/11/2017 của  vệ và phát  làm việc và phát triển  Bộ trưởng Bộ  triển rừng của  rừng của  Nông nghiệp và  tỉnh. tỉnh. Phát triển nông  thôn về quy định  10 Thẩm định,  Thẩm định,  35 ngày  Bộ phận  Không về trồng rừng  phê duyệt  phê duyệt  làm việc Tiếp nhận  thay thế khi  phương án  phương án  và Trả kết  chuyển mục đích  trồng rừng  trồng rừng  quả ­ Sở  sử dụng rừng  mới thay thế mới thay thế  Nông  sang mục đích  diện tích  diện tích rừng  nghiệp và  khác. rừng chuyển chuyển sang  Phát triển 
  7. sang sử dụng  sử dụng cho  cho mục  nông thôn mục đích khác. đích khác. 05 ngày  làm việc,  kể từ  ngày  nhận  được hồ  sơ hợp  Cấp giấy  lệ. chứng nhận  đăng ký trại  Trường  nuôi sinh  Đăng ký mã số hợp cần  Nghị định số  sản, nuôi  cơ sở nuôi,  kiểm tra  06/2019/NĐ­CP  sinh trưởng,  trồng các loài  thực tế  ngày 22/01/2019  Bộ phận  cơ sở trồng  động vật rừng, các điều  của Chính phủ về  Tiếp nhận  cấy nhân tạo thực vật rừng  kiện  quản lý thực vật  và Trả kết  các loài động nguy cấp, quý, nuôi,  rừng, động vật  quả ­ Sở  11 vật, thực vật hiếm Nhóm II  trồng, cơ  Không rừng nguy cấp,  Nông  hoang dã  và động vật,  quan cấp  quý, hiếm và thực  nghiệp và  nguy cấp,  thực vật hoang mã số  thi Công ước về  Phát triển  quý, hiếm  dã nguy cấp  chủ trì,  buôn bán quốc tế  nông thôn   ộc Phụ lục  phối hợp  theo quy địnhthu các loài động vật,  của pháp  II và III  với các  thực vật hoang dã  luật Việt  CITES. cơ quan  nguy cấp. Nam và Phụ  liên quan  lục II, III  tổ chức  của CITES. thực  hiện,  nhưng  thời hạn  cấp  không  quá 30  ngày. 3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên Thời  Phí, lệ  Tên thủ tục hành  hạn  Địa điểm  phí  STT Căn cứ pháp lý chính giải  thực hiện (nếu  quyết có) 1 Điều chỉnh thiết kế, dự  23 ngày  Bộ phận  Không Thông tư số 23/2016/TT­ toán công trình lâm sinh  làm  Tiếp nhận và  BNNPTNT ngày 30 tháng 6  (đối với công trình lâm  việc Trả kết quả  năm 2016 của Bộ trưởng  sinh thuộc dự án do Chủ  ­ Sở Nông  Bộ Nông nghiệp và Phát  tịch UBND cấp tỉnh  nghiệp và  triển nông thôn hướng dẫn 
  8. Phát triển  số nội dung quản lý công  quyết định đầu tư). nông thôn trình lâm sinh Thẩm định, phê duyệt  Bộ phận  Thông tư số 23/2016/TT­ hồ sơ thiết kế, dự toán  Tiếp nhận và  BNNPTNT ngày 30 tháng 6  công trình lâm sinh (đối  20 ngày  Trả kết quả  năm 2016 của Bộ trưởng  2 với công trình lâm sinh  làm  ­ Sở Nông  Không Bộ Nông nghiệp và Phát  thuộc dự án do Chủ tịch  việc nghiệp và  triển nông thôn hướng dẫn  UBND cấp tỉnh quyết  Phát triển  số nội dung quản lý công  định đầu tư). nông thôn trình lâm sinh 4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Số hồ  Tên VBQPPL quy định  STT sơ  Tên thủ tục hành chính việc bãi bỏ thủ tục  TTHC hành chính B­ Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,  BNN­ 1. rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ  Nghị định số  287678­ 156/2018/NĐ­CP ngày  không hoàn lại đối với tổ chức. TT 16/11/2018 của Chính phủ  B­ Phê duyệt và cấp phép khai thác tận dụng gỗ  quy định chi tiết thi hành  BNN­ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối  một số điều của Luật  2. 287679­ với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân  Lâm nghiệp. TT sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại). B­ Thông tư số 27/2018/TT­ BNN­ BNNPTNT ngày  3. Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên[1]. 287981­ 16/11/2018 của Bộ  TT trưởng Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn về  B­ quản lý, truy xuất nguồn  BNN­ Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ  4. gốc lâm sản. 287982­ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức2. TT Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại  B­ lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý,  BNN­ 5. hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định  287983­ của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng  TT hộ3. Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại  B­ lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,  BNN­ 6. quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy  287984­ định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ  TT chức4. 7. B­ Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại  BNN­ lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,  287985­ quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy  TT định của pháp luật trong rừng đặc dụng.
  9. Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng,  B­ rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có  BNN­ 8. nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc  287725­ dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch  TT thu. B­ Thông tư số 30/2018/TT­ BNN­ BNNPTNT ngày  9. Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. 287843­ 16/11/2018 của Bộ  TT trưởng Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn  quy định Danh mục giống  B­ cây trồng lâm nghiệp  BNN­ chính; công nhận giống,  10. Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. 287844­ nguồn giống và quản lý  TT vật liệu giống cây trồng  lâm nghiệp. B­ Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích  BNN­ 11. đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng  287874­ Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý. TT Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu  B­ chức năng không làm thay đổi diện tích khu  BNN­ 12. rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do  287875­ Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập  TT thuộc địa phương quản lý. B­ Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm  BNN­ 13. đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương  287885­ quản lý. Nghị định số  TT 156/2018/NĐ­CP ngày  Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu  16/11/2018 của Chính phủ  B­ rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi  quy định chi tiết thi hành  BNN­ 14. trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh một số điều của Luật  287876­ thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng Lâm nghiệp. TT đặc dụng thuộc địa phương quản lý. Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu  B­ rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ  BNN­ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ  15. 287886­ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự  TT án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng  thuộc địa phương quản lý. Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu  B­ rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc  BNN­ 16. liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các  287887­ phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối  TT với khu rừng thuộc địa phương quản lý.
  10. B­ Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện  BNN­ 17. tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa  287888­ phương quản lý. TT B­ Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích  BNN­ đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân  18. 287889­ tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương  TT quản lý. Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu  B­ chức năng không làm thay đổi diện tích đối với  BNN­ 19. khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh  287890­ quyết định thành lập thuộc địa phương quản  TT lý. B­ BNN­ Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc  20. 287891­ dụng cấp tỉnh. TT B­ BNN­ Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc  21. 287892­ dụng do địa phương quản lý. TT B­ Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung  BNN­ tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối  22. 287672­ với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản  TT lý). B­ Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng  BNN­ 23. đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển  287895­ thuộc địa phương quản lý. TT B­ Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của  BNN­ 24. các tổ chức, cá nhân trong nước ­ Phạm vi giải  287758­ quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng. TT Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao  rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được  giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó  có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc  B­ được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay  BNN­ 25. chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích  287710­ rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng;  TT chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm  quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức  trong nước, người Việt Nam định cư ở nước  ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). 26. BNN­ Giao rừng đối với tổ chức.
  11. 288274 B­ BNN­ 27. Cho thuê rừng đối với tổ chức. 287712­ TT Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây  B­ cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc  BNN­ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập  28. 287720­ trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý  TT tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt  Kiểm lâm). Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc  dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây  B­ bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác  BNN­ hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng  29. 287726­ phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi  TT quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu  rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm  lâm thuộc tỉnh). B­ BNN­ Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối  30. 287854­ với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. TT B­ Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng  BNN­ 31. (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân,  287807­ cộng đồng dân cư thôn). TT BNN­ Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước  32. 288319 ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân. BNN­ Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước  33. 288320 ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn. BNN­ 34. Khoán công việc và dịch vụ. 288280 Phê duyệt Phương án Điều chế rừng của chủ  ­ Thông tư số  35.   rừng là tổ chức. 21/2016/TT­BNNPTNT  ngày 28/6/2016 của Bộ  Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là  36.   trưởng Bộ Nông nghiệp  tổ chức. và Phát triển nông thôn  Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng Quy định về khai thác  37.   tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ  chính và tận dụng, tận thu  rừng là tổ chức. lâm sản. 38.   Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực  ­ Thông tư số  hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác  27/2018/TT­BNNPTNT  nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với  ngày 16/11/2018 của Bộ  chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự 
  12. nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách). Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận  dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để  39.   xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục  đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ  chức. trưởng Bộ Nông nghiệp  Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận  và Phát triển nông thôn  dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ  ban hành Thông tư quy  40.   định về quản lý, truy xuất  gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành  nhánh của chủ rừng là tổ chức. nguồn gốc lâm sản. Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh  ­ Thông tư số  vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật  20/2016/TT­BNNPTNT  41.   rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc  ngày 27/6/2016 của Bộ  dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải  trưởng Bộ Nông nghiệp  quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng). và Phát triển nông thôn về  việc Sửa đổi, bổ sung  một số Điều của các  Thông tư: 38/2007/TT­ BNNPTNT; 78/2011/TT­ BNNPTNT; 25/2011/TT­ BNNPTNT; 47/2012/TT­ BNNPTNT; 80/2011/TT­ Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien sinh  BNNPTNT; 99/2006/TT­ vật rừng thông thường trong khu rừng đặc  BNN. 42.   dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải  quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng). ­ Thông tư số  27/2018/TT­BNNPTNT  ngày 16/11/2018 của Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn  ban hành Thông tư quy  định về quản lý, truy xuất  nguồn gốc lâm sản. B­ Nghị định số 06/2019/NĐ­ BNN­ CP ngày 22/01/2019 của  43. Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. 287718­ Chính phủ về quản lý  TT thực vật rừng, động vật  rừng nguy cấp, quý, hiếm  B­ và thực thi Công ước về  BNN­ buôn bán quốc tế các loài  44. Giao nộp gấu cho nhà nước. 287717­ động vật, thực vật hoang  TT dã nguy cấp. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN 1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
  13. Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc bãi  STT Tên thủ tục hành chính TTHC bỏ thủ tục hành chính Khoán rừng, vườn cây và diện  Nghị định số 168/2016/NĐ­CP ngày  BNN­ 1 tích mặt nước ổn định lâu dài đối 27/12/2016 của Chính phủ về quy  288284 với hộ gia đình, cá nhân. định về khoán rừng, vườn cây và  diện tích mặt nước trong các Ban  Khoán rừng, vườn cây và diện  BNN­ quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng  2 tích mặt nước ổn định lâu dài đối  288285 hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn  với cộng đồng dân cư thôn. một thành viên nông, lâm nghiệp  BNN­ Nhà nước. 3 Khoán công việc và dịch vụ. 288321 C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN  1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế Tên thủ  Thời  Phí, lệ  Tên VBQPPL quy  Tên thủ tục hành chính  tục hành  hạn  Địa điểm  phí  STT định nội dung  được thay thế chính  giải  thực hiện (nếu  thay thế thay thế quyết có) Xác nhận của Hạt Kiểm  lâm đối với: lâm sản  chưa qua chế biến có  nguồn gốc từ rừng tự  nhiên, nhập khẩu, sau xử  Bộ phận  Thông tư số  lý tịch thu; lâm sản sau  Tiếp nhận  27/2018/TT­ chế biến lâm sản sau chế  và trả kết  BNNPTNT ngày  biến có nguồn gốc từ  10  Xác nhận  quả của  16/11/2018 của Bộ  rừng tự nhiên, nhập  ngày  1. bảng kê  UBND  Không trưởng Bộ Nông  khẩu, sau xử lý tịch thu;  làm  lâm sản cấp huyện  nghiệp và Phát  lâm sản vận chuyển nội  việc (Hạt  triển nông thôn về  bộ giữa các điểm không  Kiểm lâm  quản lý, truy xuất  cùng trên địa bàn một  Huyện) nguồn gốc lâm sản. tỉnh, thành phố trực thuộc  Trung ương; động vật  rừng được gây nuôi trong  nước; bộ phận, dẫn xuất  của chúng. 2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên Thời  Phí, lệ  hạn  Địa điểm  phí  STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý giải  thực hiện (nếu  quyết có) 1 Điều chỉnh thiết kế, dự  23  Bộ phận  Không Thông tư số 23/2016/TT­ toán công trình lâm sinh  ngày  Tiếp nhận và  BNNPTNT ngày 30 tháng 
  14. (đối với công trình lâm  trả kết quả  6 năm 2016 của Bộ Nông  sinh thuộc dự án do Chủ  của UBND  nghiệp và Phát triển nông  làm  tịch UBND cấp huyện,  cấp huyện  thôn hướng dẫn số nội  việc UBND cấp xã quyết định  (Hạt Kiểm  dung quản lý công trình  đầu tư). lâm Huyện) lâm sinh Thẩm định, phê duyệt hồ  Bộ phận  Thông tư số 23/2016/TT­ sơ thiết kế, dự toán công  Tiếp nhận và  BNNPTNT ngày 30 tháng  23  trình lâm sinh (đối với  trả kết quả  6 năm 2016 của Bộ Nông  ngày  2 công trình lâm sinh thuộc  của UBND  Không nghiệp và Phát triển nông  làm  dự án do Chủ tịch UBND  cấp huyện  thôn hướng dẫn số nội  việc cấp huyện, UBND cấp xã  (Hạt Kiểm  dung quản lý công trình  quyết định đầu tư). lâm Huyện) lâm sinh 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Số hồ  Tên VBQPPL quy định  STT sơ  Tên thủ tục hành chính việc bãi bỏ thủ tục  TTHC hành chính B­ Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,  BNN­ rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ  Nghị định số  1 287691­không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia  156/2018/NĐ­CP ngày  TT đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. 16/11/2018 của Chính  B­ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng phủ quy định chi tiết thi  BNN­ gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao hành một số điều của  2 287692­su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân  Luật Lâm nghiệp; TT cư thôn. B­ Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ  BNN­ 3 nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình,  287986­ cá nhân, cộng đồng5. TT Thông tư số 27/2018/TT­ BNNPTNT ngày  B­ Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ  16/11/2018 của Bộ  4 BNN­ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng  trưởng Bộ Nông nghiệp  287987 là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng6. và Phát triển nông thôn  Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại  về quản lý, truy xuất  B­ lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,  nguồn gốc lâm sản; BNN­ 5 quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy  287988­ định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ  TT gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn7. B­ Thông tư số 27/2018/TT­ BNN­ BNNPTNT ngày  6 Đóng dấu búa kiểm lâm. 287727­ 16/11/2018 Bộ trưởng Bộ  TT Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn về quản  7 B­ Cấp giấy phép vận chuyển gấu. lý, truy xuất nguồn gốc  BNN­ lâm sản; 287728­
  15. TT B­ BNN­ 8 Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân. 287713­ TT BNN­ 9 Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. 288275 B­ BNN­  10 Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. 287715­ TT Nghị định số  Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng  156/2018/NĐ­CP ngày  đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng  16/11/2018 của Chính  không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao  phủ quy định chi tiết thi  B­ rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có  hành một số điều của  BNN­ nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được  Luật Lâm nghiệp. 11 287716­thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi  TT nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc  không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự  nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND  cấp huyện. Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh,  B­ cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai  BNN­ 12 thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây  287730­ có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý  TT tịch thu. BNN­ Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước  Nghị định số  13 288281 ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân. 168/2016/NĐ­CP ngày  27/12/2016 của Chính  BNN­ Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước  14 phủ Quy định về khoán  288282 ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn. rừng, vườn cây và diện  tích mặt nước trong các  Ban quản lý rừng đặc  BNN­ dụng, rừng phòng hộ và  15 Khoán công việc và dịch vụ. 288283 Công ty trách nhiệm hữu  hạn một thành viên nông,  lâm nghiệp Nhà nước; Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là  Thông tư số 27/2018/TT­ 16   hộ gia đình. BNNPTNT ngày  16/11/2018 của Bộ  Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ  17   trưởng Bộ Nông nghiệp  rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình. và Phát triển nông thôn  Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực  về quản lý, truy xuất  18   hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ  nguồn gốc lâm sản. gia đình (đối với rừng tự nhiên). 19   Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải 
  16. phóng mặt bằng để xây dựng các công trình  hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải  lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình. Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã  chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại  gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ  20   gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng  bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn  lại). B­ Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng  BNN­ 21 thông thường vì mục đích thương mại (nuôi  287762­ mới). TT Nghị định số  B­ 06/2019/NĐ­CP ngày  BNN­ Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật  22/01/2019 của Chính  22 287763­rừng thông thường vì mục đích thương mại. phủ về quản lý thực vật  TT rừng, động vật rừng nguy  B­ cấp, quý, hiếm và thực  Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động  thi Công ước về buôn bán  BNN­ 23 vật rừng thông thường vì mục đích thương  quốc tế các loài động  287764­ mại. vật, thực vật hoang dã  TT nguy cấp. B­ BNN­ Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng  24 287765­thông thường. TT D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP Xà 1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ Tên VBQPPL quy định  STT   Tên thủ tục hành chính việc bãi bỏ thủ tục  hành chính Nghị định số  Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng  156/2018/NĐ­CP ngày  B­BNN­ trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng  16/11/2018 của Chính phủ  1 287701­ cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng  quy định chi tiết thi hành  TT đồng dân cư thôn. một số điều của Luật  Lâm nghiệp; Thông tư số 27/2018/TT­ BNNPTNT ngày  B­BNN­Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với  16/11/2018 của Bộ trưởng  2 287721­ lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai  Bộ Nông nghiệp và Phát  TT thác từ rừng tự nhiên. triển nông thôn về quản  lý, truy xuất nguồn gốc  lâm sản;
  17. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với  Nghị định số  cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn  156/2018/NĐ­CP ngày  B­BNN­gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng  16/11/2018 của Chính phủ  3 287722­ phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai  quy định chi tiết thi hành  TT thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung,  một số điều của Luật  vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng  Lâm nghiệp; đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung  4   bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà  nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình. Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà,  5   trang trại và cây trồng phân tán. Đăng ký khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã  chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các  6   loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng  trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ  chức, hộ gia đình. Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung  7   bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà  Thông tư số 35/2011/TT­ nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức. BNNPTNT ngày  Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình  20/5/2011 của Bộ trưởng  thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt  Nông nghiệp và Phát triển  động khai thác lâm sinh phục vụ công tác  nông thôn về việc hướng  8   nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của chủ  dẫn thực hiện khai thác,  rừng là tổ chức (đối với rừng trồng do chủ  tận thu gỗ và lâm sản  rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ). ngoài gỗ. Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình  9   thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng  là hộ gia đình (đối với rừng trồng). Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và  tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài  10   trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng  tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn  viện trợ không hoàn lại). Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất,  11   rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng  là hộ gia đình.   [1] Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ  rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức” theo Quyết định số 3142/QĐ­BNN­TCLN ngày  25/7/2016.
  18. 2 Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng  tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc  tỉnh” theo Quyết định số 3142/QĐ­BNN­TCLN ngày 25/7/2016. 3 Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các  loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh  mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ  không hoàn lại)” theo Quyết định số 3142/QĐ­BNN­TCLN ngày 25/7/2016. 4 Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong  rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức” theo Quyết định số  3142/QĐ­BNN­TCLN ngày 25/7/2016. 5 Thủ tục này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ  nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình” theo Quyết định số 3142/QĐ­BNN­TCLN ngày  25/7/2016 6 Thủ tục này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung  bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình” theo Quyết định  số 3142/QĐ­BNN­TCLN ngày 25/7/2016. 7 Thủ tục này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản  ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại  lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân  sách, vốn viện trợ không hoàn lại)” theo Quyết định số 3142/QĐ­BNN­TCLN ngày 25/7/2016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2