intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1452/2002/QĐ-BYT

Chia sẻ: Mai Phuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

75
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1452/2002/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng , cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2002 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1452/2002/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 1452/2002/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2002 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 1452/2002/QĐ-BYT NGÀY 25 THÁNG 4 NĂM 2002 CỦA BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM NĂM 2002 Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11-10-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10-10-1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYT ngày 13-8-2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế ; QUYẾT ĐỊNH : Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế năm 2002, bao gồm: 1- Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 1) gồm 29 hoá chất với 155 tên thương mại. 2- Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 2) gồm 8 hoá chất. 3- Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 3) gồm 17 hoá chất với 87 tên thương mại. 4- Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 4) gồm 73 hoá chất với 68 tên thương mại.
  2. Điều 2: Những hoá chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng. Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành và thay thế quyết định số 1541/2001/QĐ-BYT ngày 16-5-2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2001. Điều 4 : Các ông, bà Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ Y tế; cục trưởng Cục quản lý Dược Việt Nam; Cục trưởng Cục quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, buôn bán và sử dụng hoá chất, chế phẩm côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Nguyễn Văn Thưởng (Đã ký) DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG,CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ (Ban hành kèm theo quyết định số 1452/2002/QĐ-BYT, ngày 25-4-2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ). BẢNG 1 : DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ Số Tên hoá chất Tên thương mại TT 1 Alpha-cypermethrin (min 90%) Fendona 10SC 2 Bayrepel Autan active pumpspray; Autan, family cream; Autan active stick; Autan active lotion 3 Belzyl benzoate Belzyl benzoate 10% lotion 4 Beta-cypermethrin (min 98%) Michailing insecticide acrosol
  3. 5 Bifenthrin Talstar 10WP; 10SC; Binet 6 Cyfluthrin (min 93%) Solfac 050EW, 10WP; Baythroid 7 Cypermethrin (min 90%) Visher 24EW, Dầu trừ muỗi Vipesco 8 Cyphenothrin Force magic; Mosfly acrosol 0,4, Jumbo Hit 9 d-Allethrin (min 92%) Pynamin Forte; Fumakilla 0,3 coil; Mosfly coil (0,22%, 0,25%, 0,3%); Thaibinh mosquito coil 0,3; Zebra 0,24 coil; Sumi coil 0,2%; Jumbo 1; Hit coil; Raid coil; Nhang muoi Victory; Oky, Atak; Hương trừ muỗi Việt Tiến; Victor; Hương muỗi Rescue; Raid laminated foil mat; Raid Wide End; Kanamin; Rích alpha 90 EC. 10 Deltamethrin (min 98%) Crackdown10SC; K-Othrin Moustiquaire 1SC; K-0tab 0,4; K-0thrin 2.5WP, 50 WP, 10ULV; K-0biol 25WP; phấn trừ kiến 0,7%, Kill pest 0,2% bột; K-0thrin 2.0EW; Deltox; Housetox; Killpest 11 Diazinon (min 95%) Diazinon D 12 Diethyl toluamid (min 95%) Deet; Micado 10cream, Cosmetic cream; Autan 15 balm; Soffell; Rid medicated lotion 3 way bite protection 13 Dimethyl phthalate DMP 14 D-phenothrin (min 92%) Sumithrin 15 D-tetramethrin (min 92%) Neo-pynamin forte; Monsfly ecrosol 0,4 16 D-trans allethrin Bioallethrin; D-trans3. Trad 0,1 coil; Beskill (Esbiothrin)(min 95%) 0,1 Mosquito coil; Combat mat 0,15%, 20mg, 25mg; Jumbo 23 mg mat; Jumbo 0,15 coil; Gold fish 0,1 coil; Mosman 0,1%; Moskill 0,1 coil, 20 mat; Shieldtox 0,1 Mosquito coil; 3-trad 0,25 aerosol; Mostec 0,1 coil; Monsman 0,1% 17 Ethylbutylacetylaminopropionate Insect Repellent 3535 18 Etofenprox (min 96%) Vectron 10 EC, 10EWl, 20WP, 20EC, 30EC, 30ULV, 7.5ULV, ETF 1S; Vectron D, 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion; Vitreb 10EW, Vectronet; Killpest 19 Fipronil (min 97%) Goliath gel; Goliath 11
  4. 20 Imiprothrin Pralle;Jumbo Hit 21 Lambda-cyhalothrin (min 81%) Icon 10WP, 2.5CS, 2.5 EC 22 Permethrin (min 92%) Helmethrin 55EC; Imperator 10ULV, 50PH, 50EC; Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; coopex Dust 0,5D; 3-trad 0,25 aerosol; Aqua - Resigen 10,4EW, Rèm olyset; Viper 50EC; Moskill; ARS Waterbased; King star 23 Prallethrin (min 90%) Etox; Star mosquito coil 0,08%; Bat aerosol; Jumbo; Jumbo super mat; Jumbo mat; Michailing black mosquito coil; Mosfly aerosol 0,155; ARS3 24 Propoxur (min 95%) Propoxur 30%; Baygon; Blattanex EC; Raid maxx; Housetox 25 Pyperonyl Butoxide Pybuthrin 26 Rotenon Prentox; Noxfish; Chemfish; Fonrtenon 27 S-bioallethrin (Esbiol, Sbioallerhrin, Esbiol 0,3AE; Jumbo coil; Esdepallethrin) (min 95%) Jumbo l aerosol; Jumbo A; Camel aerosol insecticide; Falcon aerosol insecticide; Condor aerosol insecticide; Spregal 28 Tetramethrin (min 92%) Neo-pynamin, Mosfly 1.05 aeosol; Phtathrin; Jumbo aeosol; Michailing insecticide aerosol; Shieldtox; 29 Transfluthrin (min 94%) Baygon green aerosol; Baygon green with disinfectant aerosol; Baygon oilspray; baygon yellow aerosol; baygon black aerosol; Nhang trừ muỗi Baygon; Nhang trừ muỗi baygon hương hoa hồng BẢNG 2 : DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ Số TT Tên hoá chất Quy định sử dụng Agnique TM MMF 1 Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt 2 Bromchlophos Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà
  5. 3 Fenitrothion (min 95%) Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà 4 Malathion (min 95%) Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết 5 Pirimiphos-methyl Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ngoài nhà 6 Pyriproxyfen Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt 7 Temephos (min 88%) Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt 8 Trichlofon (min 97%) Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi BẢNG 3 : DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ Số Tên hoá chất Tên thương mại TT 1 Aldrin Aldrex; Aldrite; Aldiripoudre; Aldrosol; Altox; Bangald; Drinox; Farmon aldrin; Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin; solodrine, supradin 2 BHC, Lindane Gama-BHC, Gama-CHC; Gamatox, Lindafor; Carba 3 Chlordance Belt; chor kil, Chlortox; clordisol; chloroson, Corodane, Fitachloro; Formimata; Fomidane; gold crest c-100; Grovex gx255 chlodane miscible; Kilex; lindane, Kypchlor, 0cta-klor; 0rtane 50; sydane granular, Sydane 25, synklor, Temided; topiclor 20; Veicicol 1068 4 DDT Neocid; Pentachlorin; Chlorophenothan 5 Dieldrin Diedrox; Dieldrite, Oclatox 6 Dichlovos DDVP 7 Heptachlor Fennotox, Biarbinex, cupineida 8 Hexachlorobenzene Hexachlorobenzene 9 Isobenzan Isobenzen 10 Lead compound Lead compound 11 Mirex Dechlorane 12 Methamidofos Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC; Monitor 50EC; Isometha 50DD, 60 DD; Isosuper 70DD; Tamaron 50 EC
  6. 13 Monocrotophos Apadrin 50SL; magic 50SL; Navacron 40SCW/DD, 50 SCW/DD; Thunder 5,5DD 14 Parathion Ethyl Alkexon; Othophos; thiophos 15 Phosphamidon Dimecron 50CW/DD 16 Strobane Strobane; 1,1,1 trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform; Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane, Aerothene TT; Inhibistol; Chlorten; solvent 111 17 Toxaphen Polychlorocamphene; Camphechlor; Camphochlor; Chlorocamphene; Polichlorinated camphenes BẢNG 4 : DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ Số Tên hoá chất Tên thương mại TT 1 2-phosphone-1,2,4- Sterilinge butanetricarbonxylic acid 2 Acid citric + Sodium hydroxide Steranios 2% 3 Alcohol lauric ethoxylated Steranios 2%; Hexanios G + R 4 Alhynamio alkyglycine + Etilic + Anseptanios terminal HPH Isobutilic + Isopropilic + N[3- (Dodecylamino) propyllglycine 5 Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% Clorox C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides + Dioctyl dimethyl ammonium chloride + Octy decyl dimethyl ammonium chloride 6 Allantoin Manuspray 7 Alpha - terpineol Phytasep, Clincare 8 Ammonium nonyphenyl Dermanios scrub PVD iodine ethersulfate 9 Amoni bậc 4 Ampholysine Plus; Bactilysine plus 10 Ammonium betain Ampholysine plus; Savon doux; Savokit 11 Amphostere + Biguanide Novospray
  7. 12 Calcium hypoclorite Calcium hypoclorite; Clorua vôi 13 Cetrimide Hibicet; Microshield antiseptic concentrate; Savlon 14 Cetyl alcohol Cal Stat, Prima - Kare Lotion, Kindest Kare Kin Cleanser 15 Chlorhexidine digluconate Chlorispray; Manuspray; Dermanios scrub; 16 Chlorhexidine Gluconate Microshield (4%, 2%, Handrub); Hibisol; Hibistat; Hibistane; Hibiscrub; 17 Chlorine Nước Clo 18 Clohydrate biguanide Amphomousse 19 Cloramine B Chloramine B; Viên nén Chloramin B 250 mg 20 Cloramine T Chloramine T 21 Clorua biguanlde Ampholysine plus 22 Clorua didecyl dimethyl anionlum Amphomousse; Ampholysine plus; Bactllysine; Hexanlos G + R; Sterilinge 23 Cocamidopropyl Betalne Madafoam, Prima - Kare Lotion 24 Cresyl Crezyl 25 Dimethicone Copolyol + Madafoam Methilchloroisothiazolinone + Methilisothiazolinone 26 Dimethicones Anios DJP 27 Disodium Cocoamphodiacetate + Kindest Kare Kin Cleanser Disodium oleamido MEA sulfosuccinate 28 Ethanol Ethyl alcohol 70-90%; Aseptanios tenrminal HPH; Microshield handrub 29 Ethylene Diamino Tetra Acetic Sufanios Acid 30 Formaldehyde Formaldehyde; Formol; Formalin, Anios DJP 31 Glutaraldehyde Cidex 145, Cidex 281, 285; Steranios 2% Endosporine, Wydex 2%, 20%
  8. 32 Iode Cồn iot 5% - 10%; Microshield (PVP, PVP- S); Betadin; Povidine; Ioprep 33 Isopropanol Isopropyl alcohol 70-90%; Madacide-FD 34 Isoythiazolone + Manios ultra doux Lauramphocarboxyglycinate sodium + Laurylsulfate de sodium + Monoethanolamide sulfosuccinate ricinolcic acid 35 Malic Acid + Sodium Chloride + Virkon Sulphamic Acid 36 Methyl Hydroxybenzoate proryl Microshield skincare cleanser 37 Monopropyleneglycol + N,N Bis Hexanios G + R (2 hydroxyethil) dodecanamide + N-lauryl-N, N-dimethilamide Oxide + Phosphoric Acid + Poly (Hexamethylenebiguanide) chlorhydrate+Polyhexanide 38 N,N Bis (3 Aminopropyl) Sufanios; Manuspray Dodecylamine 39 N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% Madacide-1; Madacide-FD C12, 5% C16) dimethyl bcnzyl amonium chloride 40 N-akyl (68% C12, 32% C14) Madacide - FD dimethyl ethyl lbenzyl amonium chloride 41 Natri benzoat Microshield ckincare cleanser 42 Nonylphenol ethoxylated Chlorispray 43 Phenol Phenol 1% 44 Polyvinylpyrrolidone iodine Dermanios scrub PVD iodine 45 Povidone Iodine Microshield PVP -S; Microshield PVP; 46 Protease Cidezyme 47 Sodium C-14-16 Olefin sulfate Madafoam, Kindest Kare kin Cleanser 48 Sodium Dichloroisocyanurate Presept 2.5g, 5g; Clea-N-Sept; Aqua-Tab 49 Sodium hypochlorite Nước Javel, Clorox bleach regular; Clorox bleach lemon fresh
  9. 50 Sodium laurylether sulfate + Deterg' Anios Sodium Di-iso- octylsulfosuccinate 51 Sodium Perborate + Sodium Perasafe Dodecyl Benzene Sulphonate + Tetra Acctyl Ethylene Diamine
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1