intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1595/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1595/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1595/2019/QĐ-UBND TP Hải Phòng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1595/QĐ­UBND Hải Phòng, ngày 08 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG; BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÔNG BỐ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ­  THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục  hành chính; số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ  sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ­ CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục  hành chính; Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT­VPCP  ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT­VPCP  ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP; Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  trưởng Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 64/TTr­ SLĐTBXH ngày 13/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi,  bổ sung; bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực lao động ­ thương binh và xã hội thực  hiện tại Bộ phận Một cửa. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động ­ Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai  danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ­ thương binh và xã hội; xây dựng  quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống một  cửa điện tử và dịch vụ công thành phố theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại  Quyết định số 625/QĐ­CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công  bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động ­ thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố  Hải Phòng.
  2. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,  ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ VPCP, Bộ LĐ­TB&XH; ­ TTTU, TT HĐNDTP; ­ CT, các PCT UBND TP; ­ Như Điều 4; ­ C, PVP UBND TP; ­ Các Phòng: KSTTHC, VX­NC, KTGS&TĐKT; ­ Cổng TTĐTTP; Nguyễn Văn Tùng ­ CV: KSTTHC; ­ Lưu: VT.   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ;  ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÔNG BỐ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1595/QĐ­UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân thành phố Hải Phòng) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC) Cách thức thực  Cách thức  hiện ngoài nộp  Thời hạn giải  thực hiện  hồ sơ, nhận kết  quyết (ngày làm  Thời hạn  ngoài nộp hồ  giải quyết  quả trực  việc) sơ, nhận kết  (ngày làm  tiếpCăn cứ pháp  Tên thủ  quả trực tiếp việc)Địa  Phí, lệ  lý tục  TT điểm thực phí (nếu   Dịch  hành  Dịch  hiện có) vụ  chính vụ  UBND  công  Sở  bưu  thành  trực  LĐTBXH chính  phố tuyến  công  mức  ích độ 3, 4 Cấp  Giấy  Sở Lao  phép  động ­  Nghị định số  Mức  Nộp  1 hoạt  20 07  Thương  Không 29/2019/NĐ­CP  độ 3 hồ sơ động cho  binh và Xã  ngày 20/03/2019 thuê lại  hội lao động
  3. Gia hạn  Giấy  Sở Lao  phép  động ­  Nghị định số  Mức  Nộp  2 hoạt  20 07 Thương  Không 29/2019/NĐ­CP  độ 3 hồ sơ động cho  binh và Xã  ngày 20/03/2019 thuê lại  hội lao động Cấp lại  Giấy  Sở Lao  phép  động ­  Nghị định số  Mức  Nộp  3 hoạt  20 07 Thương  Không 29/2019/NĐ­CP  độ 3 hồ sơ động cho  binh và Xã  ngày 20/03/2019 thuê lại  hội lao động Thu hồi  Giấy  Sở Lao  phép  động ­  Nghị định số  Mức  Nộp  4 hoạt  10 07 Thương  Không 29/2019/NĐ­CP  độ 3 hồ sơ động cho  binh và Xã  ngày 20/03/2019 thuê lại  hội lao động Rút tiền  ký quỹ  Sở Lao  của  động ­  Nghị định số  doanh  Mức  Nộp  5 05 05 Thương  Không 29/2019/NĐ­CP  nghiệp  độ 3 hồ sơ binh và Xã  ngày 20/03/2019 cho thuê  hội lại lao  động II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (29 TTHC) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN  NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (03 TTHC) TT Tên thủ tục  Thời  hành chính hạn  giải  Cách thức  Cách thức thực  quyết  Phí, lệ  thực hiện  hiện ngoài nộp  Thời hạn giải  (ngày  phí  ngoài nộp  hồ sơ, nhận kết  quyết (ngày làm  làm   (nếu   hồ sơ, nhận  quả trực  việc) việc)Đị có) kết quả  tiếpCăn cứ pháp  a điểm  trực tiếp lý thực  hiện Sở  UBND  Dịch  Dịch 
  4. vụ  vụ  công  bưu  thành  trực  LĐTBXH chính  phố tuyến  công  mức  ích độ 3, 4 ­ Luật Giáo dục  nghề nghiệp năm  Thành lập hội  2014; đồng trường,  bổ nhiệm chủ  Sở Lao  ­ Thông tư số  tịch và các  động ­  46/2016/TT­ thành viên hội  Nộp  1 05 10 Thương  Không   BLĐTBXH ngày  đồng trường  hồ sơ binh và  28/12/2016; cao đẳng công  Xã hội lập trực thuộc  ­ Thông tư số  Ủy ban nhân  18/2018/TT­ dân cấp tỉnh BLĐTBXH ngày  30/10/2018. ­ Luật Giáo dục  nghề nghiệp năm  Thành lập hội  2014; đồng trường,  bổ nhiệm chủ  Sở Lao  ­ Thông tư số  tịch, thành viên  động ­  46/2016/TT­ hội đồng  Nộp  2 05 10 Thương  Không   BLĐTBXH ngày  trường trung  hồ sơ binh và  28/12/2016; cấp công lập  Xã hội trực thuộc Ủy  ­ Thông tư số  ban nhân dân  18/2018/TT­ cấp tỉnh BLĐTBXH ngày  30/10/2018. ­ Luật Giáo dục  nghề nghiệp năm  2014; Sở Lao  ­ Thông tư số  Công nhận hiệu  động ­  46/2016/TT­ trưởng trường  Nộp  3 06 14 Thương  Không   BLĐTBXH ngày  trung cấp tư  hồ sơ binh và  28/12/2016; thục Xã hội ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO  ĐỘNG ­ THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (17 TTHC)
  5. Cách thức  Cách thức thực  thực hiện  hiện ngoài nộp hồ  ngoài nộp hồ  sơ, nhận kết quả  Thời  sơ, nhận kết  trực tiếpCăn cứ  hạn  quả trực tiếp pháp lý Địa điểm  Phí, lệ  Tên thủ tục hành  giải  Dịch  TT quyết  thực  phí (nếu   Dịch  chính vụ  (ngày  hiện có) vụ  làm   công  bưu  việc) trực  chính  tuyến  công  mức  ích độ 3, 4 ­ Luật Người  khuyết tật năm  2010; Quyết định công  nhận cơ sở sản  Sở Lao  ­ Nghị định số  xuất, kinh doanh  động ­  Nộp  28/2012/NĐ­CP  1 sử dụng từ 30%  10 Thương      hồ sơ ngày 10/4/2012; tổng số lao động  binh và  trở lên là người  Xã hội ­ Thông tư số  khuyết tật 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 Đăng ký thành lập,  đăng ký thay đổi  nội dung hoặc cấp  ­ Nghị định số  lại giấy chứng  Sở Lao  103/2017/NĐ­CP  nhận đăng ký thành  động ­  ngày 12/9/2017; Nộp  2 lập cơ sở trợ giúp  05 Thương      hồ sơ xã hội ngoài công  binh và  ­ Nghị định số  lập thuộc thẩm  Xã hội 140/2018/NĐ­CP  quyền của Sở Lao  ngày 08/10/2018. động ­ Thương  binh và Xã hội Cấp giấy phép  ­ Nghị định số  hoạt động đối với  Sở Lao  103/2017/NĐ­CP  cơ sở trợ giúp xã  động ­  ngày 12/9/2017; Nộp  3 hội thuộc thẩm  15 Thương      hồ sơ quyền của Sở Lao  binh và  ­ Nghị định số  động ­ Thương  Xã hội 140/2018/NĐ­CP  binh và Xã hội ngày 08/10/2018. 4 Cấp giấy phép  20 Sở Lao      Nộp  ­ Nghị định số  hoạt động cai  động ­  hồ sơ 147/2003/NĐ­CP  II.  nghiện ma túy tự  Thương  ngày 02/12/2003; Lĩn nguyện binh và 
  6. h  ­ Nghị định số  vự 94/2011/NĐ­CP  c  ngày 18/10/2011; Ph ­ Nghị định số  òng 80/2018/NĐ­CP  ,  ngày 17/5/2018; ch ốn ­ Nghị định số  g  135/2004/NĐ­CP  Xã hội tệ   ngày 10/6/2004; nạ n  ­ Nghị định số  xã  140/2018/NĐ­CP  hội  ngày 08/10/2018; (03  ­ Thông tư liên tịch  TT số 43/2011/TTLT­ HC BLĐTBXH­BYT  ) ngày 31/12/2011 ­ Nghị định số  147/2003/NĐ­CP  ngày 02/12/2003; ­ Nghị định số  94/2011/NĐ­CP  ngày 18/10/2011; ­ Nghị định số  80/2018/NĐ­CP  Sở Lao  Gia hạn giấy phép  ngày 17/5/2018; động ­  hoạt động cai  Nộp  5 15 Thương      nghiện ma túy tự  hồ sơ ­ Nghị định số  binh và  nguyện 135/2004/NĐ­CP  Xã hội ngày 10/6/2004; ­ Nghị định số  140/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018; ­ Thông tư liên tịch  số 43/2011/TTLT­ BLĐTBXH­BYT  ngày 31/12/2011 6 Thay đổi giấy phép  15 Sở Lao      Nộp  ­ Nghị định số  hoạt động cai  động ­  hồ sơ 147/2003/NĐ­CP  nghiện ma túy tự  Thương  ngày 02/12/2003; nguyện binh và  Xã hội ­ Nghị định số 
  7. 94/2011/NĐ­CP  ngày 18/10/2011; ­ Nghị định số  80/2018/NĐ­CP  ngày 17/5/2018; ­ Nghị định số  135/2004/NĐ­CP  ngày 10/6/2004; ­ Nghị định số  140/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018; ­ Thông tư liên tịch  số 43/2011/TTLT­ BLĐTBXH­BYT  ngày 31/12/2011 ­ Luật Giáo dục  nghề nghiệp năm  Thành lập hội  2014; đồng trường, bổ  nhiệm chủ tịch,  Sở Lao  ­ Thông tư số  thành viên hội  động ­  47/2016/TT­ Nộp  7 đồng trường trung  15 Thương      BLĐTBXH ngày  hồ sơ cấp công lập trực  binh và  28/12/2016; thuộc Sở Lao động  Xã hội ­ Thương binh và  ­ Thông tư số  Xã hội 18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 ­ Luật Giáo dục  nghề nghiệp năm  2014; Sở Lao  ­ Thông tư số  Thành lập hội  động ­  47/2016/TT­ đồng quản trị  Nộp  8 15 Thương      BLĐTBXH ngày  trường trung cấp  hồ sơ binh và  28/12/2016. tư thục Xã hội ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 9 Cấp giấy chứng  10 Sở Lao      Nộp  ­ Luật Giáo dục  nhận đăng ký hoạt  động ­  hồ sơ nghề nghiệp năm  động giáo dục  Thương 
  8. 2014; ­ Nghị định số  143/2016/NĐ­CP  nghề nghiệp đối  ngày 14/10/2016; với trung tâm giáo  binh và  dục nghề nghiệp,  ­ Nghị định số  Xã hội trường trung cấp,  140/2018/NĐ­CP  doanh nghiệp ngày 08/10/2018; ­ Nghị định số  15/2019/NĐ­CP  ngày 01/02/2019. ­ Luật Giáo dục  nghề nghiệp năm  2014; Cấp giấy chứng  nhận đăng ký bổ  ­ Nghị định số  sung hoạt động  Sở Lao  143/2016/NĐ­CP  giáo dục nghề  động ­  ngày 14/10/2016; Nộp  10 nghiệp đối với  10 Thương      hồ sơ trung tâm giáo dục  binh và  ­ Nghị định số  nghề nghiệp,  Xã hội 140/2018/NĐ­CP  trường trung cấp,  ngày 08/10/2018; doanh nghiệp ­ Nghị định số  15/2019/NĐ­CP  ngày 01/02/2019. ­ Nghị định số  11/2016/NĐ­CP  ngày 03/02/2016; ­ Thông tư số  40/2016/TT­ Báo cáo giải trình  Sở Lao  BLĐTBXH ngày  nhu cầu, thay đổi  động ­  25/10/2016; Nộp  11 nhu cầu sử dụng  15 Thương      hồ sơ lao động nước  binh và  ­ Nghị định số  ngoài Xã hội 140/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018; ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018. 12 Cấp giấy phép lao  05 Sở Lao  600.000 Mức  Nộp  ­ Nghị định số  động cho người lao  động ­  độ 4 hồ sơ 11/2016/NĐ­CP  động nước ngoài  Thương 
  9. ngày 03/02/2016; ­ Thông tư số  40/2016/TT­ BLĐTBXH ngày  25/10/2016; làm việc tại Việt  binh và  ­ Nghị định số  Nam Xã hội 140/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018; ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018. ­ Nghị định số  11/2016/NĐ­CP  ngày 03/02/2016; ­ Thông tư số  40/2016/TT­ Cấp lại giấy phép  Sở Lao  BLĐTBXH ngày  lao động cho người  động ­  25/10/2016; Mức  Nộp  13 lao động nước  03 Thương  450.000 độ 4 hồ sơ ngoài làm việc tại  binh và  ­ Nghị định số  Việt Nam Xã hội 140/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018; ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018. ­ Nghị định số  11/2016/NĐ­CP  ngày 03/02/2016; ­ Thông tư số  40/2016/TT­ Sở Lao  BLĐTBXH ngày  Xác nhận người  động ­  25/10/2016; lao động không  Mức  Nộp  14 03 Thương    thuộc diện cấp  độ 3 hồ sơ binh và   ­ Nghị định số  giấy phép lao động Xã hội 140/2018/NĐ­CP  ngày 08/10/2018; ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018.
  10. ­ Luật Người lao  động Việt Nam đi  làm việc ở nước  ngoài theo hợp đồng  năm 2006; Đề nghị tất toán tài  Sở Lao  khoản ký quỹ đưa  ­ Thông tư liên tịch  động ­  người lao động đi  Nộp  số 17/2007/TTLT­ 15 07 Thương      thực tập nâng cao  hồ sơ BLĐTBXH­ binh và  tay nghề dưới 90  NHNNVN ngày  Xã hội ngày 04/9/2007; ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018. ­ Bộ luật Lao động  năm 2012; Sở Lao  ­ Nghị định số  động ­  Đăng ký nội quy  Nộp  05/2015/NĐ­CP  VI. Lĩnh v 16 ực Lao động ­ Ti 07 ền lTh ươ ng (01 TTHC) ương      lao động hồ sơ ngày 12/01/2015; binh và  Xã hội ­ Nghị định số  148/2018/NĐ­CP  ngày 24/10/2018. 17 Hồ sơ, thủ tục  25 Sở Lao  Không     ­ Pháp lệnh Ưu đãi  thực hiện chế độ  động ­  người có công với  VII trợ cấp một lần  Thương  cách mạng năm  .  đối với thân nhân  binh và  2015; Lĩn người hoạt động  Xã hội h  kháng chiến được  ­ Nghị định số  vự tặng huân chương,  31/2013/NĐ­CP  c  huy chương chết  ngày 09/4/2013; Ng trước ngày 01  ườ tháng 01 năm 1995  ­ Thông tư số  i có mà chưa được  05/2013/TT­ côn hưởng chế độ ưu  BLĐTBXH ngày  g  đãi 15/5/2013 của Bộ  Lao động ­ Thương  (01  binh và Xã hội; TT HC ­ Thông tư số  ) 16/2014/TT­ BLĐTBXH ngày  30/7/2014 của Bộ  Lao động ­ Thương  binh và Xã hội;
  11. ­ Thông tư số  18/2018/TT­ BLĐTBXH ngày  30/10/2018 của Bộ  Lao động ­ Thương  binh và Xã hội C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN  NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (07 TTHC) Cách thức  Cách thức thực  thực hiện  hiện ngoài nộp hồ  ngoài nộp hồ  sơ, nhận kết quả  Thời  sơ, nhận kết  trực tiếpCăn cứ  hạn giải Địa điểm  quả trực tiếp pháp lý Phí, lệ  Tên thủ tục  quyết TT thực  phí (nếu   Dịch  hành chính (ngày  vụ  Dịch  hiện có) làm  công  vụ bưu  việc) trực  chính  tuyến  công  mức  ích độ 3, 4 Thủ tục thực  hiện, điều  ­ Nghị định số  chỉnh, thôi  136/2013/NĐ­CP  hưởng trợ  UBND  ngày 21/10/2013; cấp xã hội  Nộp hồ  1 28 cấp      hàng tháng,  sơ huyện ­ Nghị định số  hỗ trợ kinh  140/2018/NĐ­CP  phí chăm sóc,  ngày 08/10/2018. nuôi dưỡng  hàng tháng Thủ tục chi  trả trợ cấp xã  ­ Nghị định số  hội hàng  136/2013/NĐ­CP  tháng khi đối  UBND  ngày 21/10/2013; Nộp hồ  2 tượng thay  06 cấp      sơ đổi nơi cư trú  huyện ­ Nghị định số  trong cùng địa  140/2018/NĐ­CP  bàn quận,  ngày 08/10/2018. huyện 3 Thủ tục  08 UBND      Nộp hồ ­ Nghị định số  quyết định trợ  cấp  sơ 136/2013/NĐ­CP  cấp xã hội  huyện ngày 21/10/2013; hàng tháng  khi đối tượng  ­ Nghị định số 
  12. thay đổi nơi  cư trú giữa  140/2018/NĐ­CP  các quận,  ngày 08/10/2018. huyện Đăng ký thành  lập, đăng ký  thay đổi nội  dung hoặc  cấp lại giấy  chứng nhận  ­ Nghị định số  đăng ký thành  136/2013/NĐ­CP  lập cơ sở trợ  UBND  ngày 21/10/2013; Nộp hồ  4 giúp xã hội  05 cấp  Không   sơ ngoài công  huyện ­ Nghị định số  lập thuộc  140/2018/NĐ­CP  thẩm quyền  ngày 08/10/2018. giải quyết  của Phòng  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. Cấp giấy  phép hoạt  động đối với  cơ sở trợ giúp  UBND  Nghị định số  xã hội thuộc  Nộp hồ  5 15 cấp  Không   103/2017/NĐ­CP  thẩm quyền  sơ huyện ngày 12/9/2017. của Phòng  Lao động ­  Thương binh  và Xã hội. ­ Luật Giáo dục  nghề nghiệp năm  Thành lập hội  2014; đồng trường,  bổ nhiệm chủ  ­ Thông tư số  tịch, thành  UBND  47/2016/TT­ viên h II. Lĩnh v ự ội đồng ục nghề nghiệp (01 TTHC) c Giáo d Nộp hồ  6 15 cấp  Không   BLĐTBXH ngày  trường trung  sơ huyện 28/12/2016; cấp công lập  trực thuộc Ủy  ­ Thông tư số  ban nhân dân  18/2018/TT­ cấp huyện BLĐTBXH ngày  30/10/2018. 7 Gửi thang  Không  UBND  Không   Nộp hồ ­ Bộ luật Lao động  lương, bảng  quy định cấp  sơ 2012; III.  lương, định  huyện
  13. Lĩnh  vực  Lao  ­ Nghị định số  động  49/2013/NĐ­CP ngày  mức lao động  14/5/2013; ­  của doanh  Tiền  nghiệp ­ Nghị định số  lươn 121/2018/NĐ­CP  g (01  ngày 13/9/2018. TTH C) D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN  NHÂN DÂN CẤP Xà(02 TTHC) Cách thức  Cách thức thực hiện  thực hiện  ngoài nộp hồ sơ,  ngoài nộp hồ  Thời  nhận kết quả trực  sơ, nhận kết  hạn  tiếpCăn cứ pháp lý Địa  Phí, lệ quả trực tiếp Tên thủ tục hành  giả i  điểm  phí Dịch  TT quy ế t Dịch  chính thực  (nếu   vụ  (ngày  vụ  hiện có) công  làm  bưu  việc) trực  chính  tuyến  công  mức  ích độ 3, 4 ­ Nghị định số  28/2012/NĐ­CP ngày  Xác định, xác định  10/4/2012; lại mức độ khuyết  UBND  1 tật và cấp Giấy  25 Không     cấp xã ­ Thông tư số  xác nhận khuyết  01/2019/TT­ tật BLĐTBXH ngày  02/01/2019. ­ Nghị định số  28/2012/NĐ­CP ngày  10/4/2012; Cấp đổi, cấp lại  UBND  2 Giấy xác nhận  05 Không     cấp xã ­ Thông tư số  khuyết tật 01/2019/TT­ BLĐTBXH ngày  02/01/2019. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (07 TTHC) TT Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định nội  Ghi chú
  14. dung sửa đổi Thông tư số 26/2012/TT­ LĐTBXH ngày 12/11/2012  của Bộ Lao động ­ Thương  Gia hạn quyết định công  Bãi bỏ tại Quyết định  binh và Xã hội về hướng dẫn  nhận cơ sở sản xuất, kinh  số 220/QĐ­LĐTBXH  một số điều của Nghị định số  1 doanh sử dụng từ 30% tổng  ngày 27/02/2019 của  28/2012/NĐ­CP ngày  số lao động trở lên là người  Bộ Lao động ­ Thương  10/4/2012 của Chính phủ quy  khuyết tật binh và Xã hội định chi tiết và hướng dẫn thi  hành một số điều của Luật  người khuyết tật. Đưa người nghiện ma túy,  Bãi bỏ theo Quyết định  người bán dâm tự nguyện  số 313/QĐ­LĐTBXH  Nghị định số 80/2018/NĐ­CP  vào cai nghiện, chữa trị,  ngày 15 tháng 3 năm  2 ngày 17/5/2018 của Chính  phục hồi tại Trung tâm  2019 của Bộ trưởng Bộ  phủ Chữa bệnh ­ Giáo dục ­  Lao động ­ Thương  Lao động xã hội binh và Xã hội Bãi bỏ theo Quyết định  Chế độ thăm gặp đối với  số 313/QĐ­LĐTBXH  Nghị định số 221/2013/NĐ­ học viên tại Trung tâm  ngày 15 tháng 3 năm  3 CP ngày 30/12/2013 của  Chữa bệnh ­ Giáo dục ­  2019 của Bộ trưởng Bộ  Chính phủ (Điều 28) Lao động xã hội Lao động ­ Thương  binh và Xã hội Nghị định số 140/2018/NĐ­ CP ngày 08/10/2018 của  Bãi bỏ theo Quyết định  Chính phủ sửa đổi, bổ sung  số 632/QĐ­LĐTBXH  các Nghị định liên quan đến  ngày 04 tháng 5 năm  4 Thu hồi giấy phép lao động điều kiện đầu tư kinh doanh  2019 của Bộ trưởng Bộ  và thủ tục hành chính thuộc  Lao động ­ Thương  phạm vi quản lý nhà nước  binh và Xã hội của Bộ LĐTBXH Nghị định 29/2019/NĐ­CP  ngày 20 tháng 3 năm 2019 của  Bãi bỏ theo Quyết định  Thông báo về việc chuyển  Chính phủ quy định chi tiết  số 636/QĐ­LĐTBXH  địa điểm đặt trụ sở, chi  thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ  ngày 05 tháng 5 năm  5 nhánh, văn phòng đại diện  luật Lao động về việc cấp  2019 của Bộ trưởng Bộ  của doanh nghiệp hoạt  phép hoạt động cho thuê lại  Lao động ­ Thương  động cho thuê lại lao động lao động, việc ký quỹ và danh  binh và Xã hội mục công việc được thực  hiện cho thuê lại lao động 6 Báo cáo tình hình hoạt  Nghị định 29/2019/NĐ­CP  Bãi bỏ theo Quyết định  động cho thuê lại lao động ngày 20 tháng 3 năm 2019 của số 636/QĐ­LĐTBXH  Chính phủ quy định chi tiết  ngày 05 tháng 5 năm  thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ  2019 của Bộ trưởng Bộ  luật Lao động về việc cấp  Lao động ­ Thương  phép hoạt động cho thuê lại  binh và Xã hội
  15. lao động, việc ký quỹ và danh  mục công việc được thực  hiện cho thuê lại lao động Nghị định 29/2019/NĐ­CP  ngày 20 tháng 3 năm 2019 của  Bãi bỏ theo Quyết định  Báo cáo thay đổi người  Chính phủ quy định chi tiết  số 636/QĐ­LĐTBXH  quản lý, người giữ chức  thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ  ngày 05 tháng 5 năm  7 danh chủ chốt của doanh  luật Lao động về việc cấp  2019 của Bộ trưởng Bộ  nghiệp cho thuê lại lao  phép hoạt động cho thuê lại  Lao động ­ Thương  động lao động, việc ký quỹ và danh  binh và Xã hội mục công việc được thực  hiện cho thuê lại lao động IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÔNG BỐ (02 TTHC) TT Tên TTHC Lý do Ghi chú Đưa thủ tục hành chính này ra  khỏi danh mục thủ tục hành  chính công bố, vì không thuộc  đối tượng điều chỉnh của  Quyết định số  Nghị định số 63/2010/NĐ­CP  313/QĐ­LĐTBXH  Hoãn chấp hành quyết định  ngày 08/6/2010 của Chính  ngày 15/3/2019 của  1 cai nghiện bắt buộc tại cộng  phủ về kiểm soát thủ tục  Bộ trưởng Bộ Lao  đồng hành chính (điểm b khoản 2  động ­ Thương binh  Điều 1 của Nghị định số  và Xã hội 63/2010/NĐ­CP quy định  không điều chỉnh thủ tục xử  lý vi phạm hành chính). Đưa thủ tục hành chính này ra  khỏi danh mục thủ tục hành  chính công bố, vì không thuộc  đối tượng điều chỉnh của  Quyết định số  Nghị định số 63/2010/NĐ­CP  313/QĐ­LĐTBXH  Miễn chấp hành quyết định  ngày 08/6/2010 của Chính  ngày 15/3/2019 của  2 cai nghiện bắt buộc tại cộng  phủ về kiểm soát thủ tục  Bộ trưởng Bộ Lao  đồng. hành chính (điểm b khoản 2  động ­ Thương binh  Điều 1 của Nghị định số  và Xã hội 63/2010/NĐ­CP quy định  không điều chỉnh thủ tục xử  lý vi phạm hành chính).  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0