intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 174/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 174/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 174/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 174/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 01 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,  UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2437/SNN­ TCCB ngày 17/12/2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 (mười ba) thủ tục hành chính mới ban  hành, 05 (năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi  bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp  huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính số thứ  tự: 2, 8,13 và 14 trong lĩnh vực Thủy lợi; 5 và 6 trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo  Quyết định số 2645/QĐ­UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh; bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ  tự 1 trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của  UBND cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 2645/QĐ­UBND ngày 07/9/2018 của UBND  tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các  ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,  thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2.   KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Chánh VP, các Phó CVP; ­ Trung tâm HCC tỉnh, cấp huyện; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT1. Đặng Ngọc Sơn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XàTỈNH HÀ TĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ­UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà   Tĩnh) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Địa điểm  Phí, lệ  Tên thủ tục  TT Thời hạn giải quyết thực  phí (nếu  Căn cứ pháp lý hành chính hiện có) A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN I Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC) ­ Luật Thủy lợi năm  2017; 30 ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ hồ  Trung tâm  ­ Nghị định số  sơ hợp lệ, trong đó: Hành  114/2018/NĐ­CP ngày  Thẩm định,  chính  04/9/2018 của Chính phủ  phê duyệt,  ­ Trung tâm HCC tỉnh công tỉnh  về việc quản lý an toàn  điều chỉnh và  tiếp nhận 0,5 ngày; Hà Tĩnh  hồ đập, hồ chứa nước; công bố công  (Số 02A,  khai quy trình  ­ Chi cục Thủy lợi 20 đường  ­ Quyết định số  1 Không vận hành hồ  ngày; Nguyễn  4638/QĐ­BNN­TCTL  chứa nước  Chí  ngày 22/11/2018 của Bộ  thuộc thẩm  ­ Lãnh đạo Sở 2 ngày;Thanh,  Nông nghiệp và PTNT  quyền của  thành phố  về việc công bố thủ tục  UBND tỉnh ­ Chi cục Thủy lợi  Hà Tĩnh,  hành chính được sửa  chuyển cho Trung  tỉnh Hà  đổi, bổ sung lĩnh vực  tâm HCC tỉnh 0,5  Tĩnh) Thủy lợi thuộc phạm vi  ngày. chức năng quản lý của  Bộ Nông nghiệp và Phát  ­ UBND tỉnh 7 ngày. triển nông thôn. 2 Thẩm định,  15 ngày làm việc kể  Như trên Không Như trên
  3. từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ, trong đó: ­ Trung tâm HCC tỉnh  tiếp nhận 0,5 ngày; phê duyệt đề  cương, kết quả  ­ Chi cục Thủy lợi 8  kiểm định an  ngày; toàn đập, hồ  chứa thủy lợi  ­ Lãnh đạo Sở 1 ngày; thuộc thẩm  quyền của  ­ Chi cục Thủy lợi  UBND tỉnh chuyển cho Trung  tâm HCC tỉnh 0,5  ngày. ­ UBND tỉnh 5 ngày. 20 ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ, trong đó: Thẩm định,  ­ Trung tâm HCC tỉnh  phê duyệt  tiếp nhận 0,5 ngày; phương án ứng  phó thiên tai  ­ Chi cục Thủy lợi 12  cho công trình,  ngày; 3 vùng hạ du  Như trên Không Như trên đập trong quá  ­ Lãnh đạo Sở 2 ngày; trình thi công  thuộc thẩm  ­ Chi cục Thủy lợi  quyền của  chuyển cho Trung  UBND tỉnh tâm HCC tỉnh 0,5  ngày. ­ UBND tỉnh 5 ngày. 4 Thẩm định,  20 ngày làm việc kể  Như trên Không Như trên phê duyệt  từ ngày nhận đủ hồ  phương án ứng sơ hợp lệ, trong đó: phó với tình  huống khẩn  ­ Trung tâm HCC tỉnh  cấp thuộc  tiếp nhận 0,5 ngày; thẩm quyền  của UBND tỉnh ­ Chi cục Thủy lợi 12  ngày; ­ Lãnh đạo Sở 2 ngày; ­ Chi cục Thủy lợi  chuyển cho Trung 
  4. tâm HCC tỉnh 0,5  ngày. ­ UBND tỉnh 5 ngày. Phê duyệt  phương án bảo  vệ đập, hồ  5 chứa nước  Không quy định Như trên Không Như trên thuộc thẩm  quyền của  UBND tỉnh B I ­ Nghị định số  25 ngày làm việc kể  98/2018/NĐ­CP ngày  từ ngày nhận đủ hồ  05/7/2018 của Chính phủ  sơ hợp lệ, trong đó: về chính sách khuyến  khích phát triển hợp tác,  ­ Trung tâm HCC cấp  liên kết trong sản xuất  huyện tiếp nhận 0,5  và tiêu thụ sản phẩm  ngày; nông nghiệp; Trung tâm  ­ Phòng Nông nghiệp  ­ Quyết định số  Hành  Hỗ trợ dự án  và PTNT (Phòng Kinh  4660/QĐ­BNN­KTHT  1 chính  Không liên kết tế) 14 ngày; ngày 26/11/2018 của Bộ  công cấp  Nông nghiệp và PTNT  huyện ­ Lãnh đạo UBND  về việc công bố thủ tục  cấp huyện 10 ngày; hành chính mới ban  hành, thay thế, bãi bỏ  ­ Phòng Nông nghiệp  trong lĩnh vực Nông  và PTNT (Phòng Kinh  nghiệp và Phát triển  tế) chuyển cho Trung  nông thôn thuộc phạm vi  tâm HCC cấp huyện  chức năng quản lý của  0,5 ngày. Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn. II 1 Thẩm định,  30 ngày làm việc kể  Như trên Không ­ Luật Thủy lợi năm  phê duyệt,  từ ngày nhận đủ hồ  2017; điều chỉnh và  sơ hợp lệ, trong đó: công bố công  ­ Nghị định số  khai quy trình  ­ Trung tâm HCC cấp  114/2018/NĐ­CP ngày  vận hành hồ  huyện tiếp nhận 0,5  04/9/2018 của Chính phủ  chứa nước  ngày; về việc quản lý an toàn  thuộc thẩm  hồ đập, hồ chứa nước; quyền của  ­ Phòng Nông nghiệp  UBND huyện và PTNT (Phòng Kinh  ­ Quyết định số 
  5. tế) 22 ngày; 4638/QĐ­BNN­TCTL  ngày 22/11/2018 của Bộ  ­ Lãnh đạo UBND  Nông nghiệp và PTNT  Lĩnh vực  cấp huyện 7 ngày; về việc công bố thủ tục  hành chính được sửa  Thủy lợi (04  ­ Phòng Nông nghiệp  đổi, bổ sung lĩnh vực  TTHC) và PTNT (Phòng Kinh  Thủy lợi thuộc phạm vi  tế) chuyển cho Trung  chức năng quản lý của  tâm HCC cấp huyện  Bộ Nông nghiệp và Phát  0,5 ngày. triển nông thôn. 15 ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ, trong đó: ­ Trung tâm HCC cấp  huyện tiếp nhận 0,5  Thẩm định,  ngày; phê duyệt đề  cương, kết quả  ­ Phòng Nông nghiệp  kiểm định an  và PTNT (Phòng Kinh  2 toàn đập, hồ  Như trên Không Như trên tế) 11 ngày; chứa thủy lợi  thuộc thẩm  ­ Lãnh đạo UBND  quyền của  cấp huyện 3 ngày; UBND huyện ­ Phòng Nông nghiệp  và PTNT (Phòng Kinh  tế) chuyển cho Trung  tâm HCC cấp huyện  0,5 ngày. 3 Thẩm định,  20 ngày làm việc kể  Như trên Không Như trên phê duyệt  từ ngày nhận đủ hồ  phương án ứng sơ hợp lệ, trong đó: phó thiên tai  cho công trình,  ­ Trung tâm HCC cấp  vùng hạ du  huyện tiếp nhận 0,5  đập trong quá  ngày; trình thi công  thuộc thẩm  ­ Phòng Nông nghiệp  quyền của  và PTNT (Phòng Kinh  UBND huyện  tế) 15 ngày; (trên địa bàn từ  02 xã trở lên) ­ Lãnh đạo UBND  cấp huyện 4 ngày; ­ Phòng Nông nghiệp  và PTNT (Phòng Kinh  tế) chuyển cho Trung  tâm HCC cấp huyện 
  6. 0,5 ngày. 20 ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ, trong đó: ­ Trung tâm HCC cấp  Thẩm định,  huyện tiếp nhận 0,5  phê duyệt  ngày; phương án ứng  phó với tình  ­ Phòng Nông nghiệp  huống khẩn  và PTNT (Phòng Kinh  4 cấp thuộc  Như trên Không Như trên tế) 15 ngày; thẩm quyền  của UBND  ­ Lãnh đạo UBND  huyện (trên địa  cấp huyện 4 ngày; bàn từ 02 xã  trở lên) ­ Phòng Nông nghiệp  và PTNT (Phòng Kinh  tế) chuyển cho Trung  tâm HCC cấp huyện  0,5 ngày. III 1 Cấp Giấy xác  7 ngày làm việc kể từ  Như trên 30.000  ­ Luật An toàn thực  nhận kiến thức ngày nhận đủ hồ sơ  đồng  phẩm năm 2010; về an toàn thực hợp lệ, trong đó: /lần/ngườ phẩm i ­ Nghị định số  ­ Trung tâm HCC cấp  15/2018/NĐ­CP ngày  Lĩnh vực  huyện tiếp nhận 0,5  02/02/2018 của Chính  Quản lý chất  ngày; phủ Quy định chi tiết thi  lượng nông  hành một số điều của  lâm và thủy  ­ Phòng Nông nghiệp  Luật An toàn thực  sản (01  và PTNT (Phòng Kinh  phẩm; TTHC) tế) 5 ngày; ­ Thông tư liên tịch số  ­ Lãnh đạo UBND  13/2014/TTLT­BYT­ cấp huyện 1 ngày; BNNPTNT­BCT ngày  09/4/2014 của Bộ Y tế,  ­ Phòng Nông nghiệp  Bộ Nông nghiệp và Phát  và PTNT (Phòng Kinh  triển nông thôn và Bộ  tế) chuyển cho Trung  Công thương hướng dẫn  tâm HCC cấp huyện  việc phân công, phối  0,5 ngày. hợp trong quản lý nhà  nước về an toàn thực  phẩm. ­ Thông tư số  286/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 của Bộ Tài 
  7. chính Quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí thẩm  định quản lý chất lượng,  an toàn vệ sinh thực  phẩm trong lĩnh vực  nông nghiệp. ­ Quyết định số  2316/QĐ­BNN­QLCL  ngày 10/6/2016 của Bộ  Nông nghiệp và PTNT  về việc công bố thủ tục  hành chính chuẩn hóa  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ  Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn lĩnh vực  QL chất lượng Nông lâm  sản và Thủy sản. C I ­ Luật Thủy lợi số  08/2017/QH14 ngày  19/6/2017; ­ Khoản 1; khoản 3;  điểm a khoản 5 Điều 7  Thẩm định,  Nghị định số  phê duyệt  114/2018/NĐ­CP ngày  phương án ứng  Bộ phận  04/9/2018 của Chính phủ  phó thiên tai  Tiếp  về việc quản lý an toàn  cho công trình,  20 ngày làm việc kể  nhận và  hồ đập, hồ chứa nước; 1 vùng hạ du  từ ngày nhận đủ hồ  Trả kết  Không đập trong quá  sơ hợp lệ quả  ­ Quyết định số  trình thi công  UBND  4638/QĐ­BNN­TCTL  thuộc thẩm  cấp xã ngày 22/11/2018 của Bộ  quyền của  Nông nghiệp và PTNT  UBND cấp xã về việc công bố thủ tục  hành chính được sửa  đổi, bổ sung lĩnh vực  Thủy lợi thuộc phạm vi  chức năng quản lý của  Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn. 2 Thẩm định,  20 ngày làm việc kể  Như trên Không ­ Luật Thủy lợi số  phê duyệt  từ ngày nhận đủ hồ  08/2017/QH14 ngày 
  8. 19/6/2017; ­ Khoản 1; khoản 3;  điểm a khoản 4, điểm a  khoản 5, Điều 26, Nghị  định số 114/2018/NĐ­CP  ngày 04/9/2018 của  Chính phủ về việc quản  phương án ứng  lý an toàn hồ đập, hồ  phó với tình  chứa nước; huống khẩn  cấp thuộc  sơ hợp lệ ­ Quyết định số  thẩm quyền  4638/QĐ­BNN­TCTL  của UBND cấp  ngày 22/11/2018 của Bộ  xã Nông nghiệp và PTNT  về việc công bố thủ tục  hành chính được sửa  đổi, bổ sung lĩnh vực  Thủy lợi thuộc phạm vi  chức năng quản lý của  Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ Địa điểm  Phí, lệ  Tên thủ tục  Thời hạn giải  TT thực  phí (nếu  Căn cứ pháp lý hành chính quyết hiện có) A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN I 1 Hỗ trợ dự án liên 25 ngày làm việc  Trung tâm  Không ­ Nghị định số  kết kể từ ngày nhận  Hành  98/2018/NĐ­CP ngày  đủ hồ sơ hợp lệ,  chính  05/7/2018 của Chính phủ  trong đó: công tỉnh  về chính sách khuyến  Hà Tĩnh  khích phát triển hợp tác,  ­ Trung tâm HCC  (Số 02A,  liên kết trong sản xuất và  tỉnh tiếp nhận 0,5  đường  tiêu thụ sản phẩm nông  ngày; Nguyễn  nghiệp; Chí  ­ Chi cục Phát triển Thanh,  ­ Quyết định số  nông thôn 12 ngày; thành phố  4660/QĐ­BNN­KTHT  Hà Tĩnh,  ngày 26/11/2018 của Bộ  ­ Lãnh đạo Sở 2  tỉnh Hà  Nông nghiệp và PTNT về  ngày; Tĩnh) việc công bố thủ tục  hành chính mới ban hành,  ­ Chi cục Phát triển  thay thế, bãi bỏ trong lĩnh  nông thôn chuyển  vực Nông nghiệp và Phát 
  9. cho Trung tâm HCC  tỉnh 0,5 ngày; triển nông thôn thuộc  phạm vi chức năng quản  ­ UBND tỉnh 10  lý của Bộ Nông nghiệp  ngày. và Phát triển nông thôn. II 30 ngày làm việc  ­ Luật Thủy lợi năm  kể từ ngày nhận  2017; đủ hồ sơ hợp lệ,  trong đó: ­ Nghị định số  67/2018/NĐ­CP ngày  ­ Trung tâm HCC  14/5/2018 của Chính phủ  tỉnh tiếp nhận 0,5  về Quy định chi tiết một  ngày; Cấp Giấy phép  số điều của Luật thủy  xả nước thải  lợi. ­ Chi cục Thủy lợi  vào công trình  20 ngày; 1 thủy lợi thuộc  Như trên Không ­ Quyết định số  thẩm quyền cấp  4638/QĐ­BNN­TCTL  ­ Lãnh đạo Sở 2  phép của UBND  ngày 22/11/2018 của Bộ  ngày; tỉnh Nông nghiệp và PTNT về  việc công bố thủ tục  ­ Chi cục Thủy lợi  hành chính được sửa đổi,  chuyển cho Trung  bổ sung lĩnh vực Thủy  tâm HCC tỉnh 0,5  lợi thuộc phạm vi chức  ngày. năng quản lý của Bộ  Nông nghiệp và Phát  ­ UBND tỉnh 7  triển nông thôn. ngày. 2 Cấp gia hạn,  15 ngày làm việc  Như trên Không Như trên điều chỉnh nội  kể từ ngày nhận  dung Giấy phép  đủ hồ sơ hợp lệ,  xả nước thải  trong đó: vào công trình  thủy lợi thuộc  ­ Trung tâm HCC  thẩm quyền cấp  tỉnh tiếp nhận 0,5  phép của UBND  ngày; tỉnh ­ Chi cục Thủy lợi  8 ngày; ­ Lãnh đạo Sở 1  ngày; ­ Chi cục Thủy lợi  chuyển cho Trung  tâm HCC tỉnh 0,5  ngày.
  10. ­ UBND tỉnh 5  ngày. 3 ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ, trong  đó: ­ Trung tâm HCC  tỉnh tiếp nhận 2  giờ; Cấp lại Giấy  phép bị mất, bị  ­ Chi cục Thủy lợi  rách, hư hỏng  1 ngày; 3 Như trên Không Như trên thuộc thẩm  quyền cấp phép  ­ Lãnh đạo Sở 0,5  của UBND tỉnh ngày; ­ Chi cục Thủy lợi  chuyển cho Trung  tâm HCC tỉnh 2  giờ. ­ UBND tỉnh 1  ngày. 3 ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ, trong  đó: ­ Trung tâm HCC  Cấp lại Giấy  tỉnh tiếp nhận 2  phép tên chủ  giờ; giấy phép đã  được cấp bị thay  ­ Chi cục Thủy lợi  đổi do chuyển  1 ngày; 4 nhượng, sáp  Như trên Không Như trên nhập, chia tách,  ­ Lãnh đạo Sở 0,5  cơ cấu lại tổ  ngày; chức thuộc thẩm  quyền cấp phép  ­ Chi cục Thủy lợi  của UBND tỉnh chuyển cho Trung  tâm HCC tỉnh 2  giờ. ­ UBND tỉnh 1  ngày. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
  11. TT Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ A I Nghị định số 98/2018/NĐ­CP ngày 05/7/2018  Xác nhận việc thực hiện hợp đồng của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát  1 liên kết và tiêu thụ nông sản triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ  sản phẩm nông nghiệp.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2