YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1845/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
8
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1845/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1845/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Định
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1845/QĐUBND Bình Định, ngày 31 tháng 05 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 161/TTrSNN ngày 24 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1154/QDBNNTCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 01 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố theo Quyết định số 3399/QĐUBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; Bộ Nông nghiệp và PTNT; TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; CVP, PVP KT; Bưu điện tỉnh; Trung tâm Tin học Công báo; Phòng Hành chính Tổ chức; Phan Cao Thắng Lưu: VT, KSTT. PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH (Kèm theo Quyết định số: 1845/QĐUBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thực hiện tiếp nhận hồ sơ Thủ và trả tục kết Phí, lệ Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm hành STT quả phí (nếu Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện chính qua có) liên dịch thông vụ bưu chính công ích 1 Công nhận và 63 ngày Trung tâm Có Không Luật Thủy sản Cấp giao quyền làm việc Phục vụ năm 2017; tỉnh quản lý cho tổ hành chính Thủ t ụ c hành chính đ chức cộng ượ c công b ố theo Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày công tỉnh, Nghị định số 05/4/2019 c ủ a B đồng (thuộc ộ tr ưở ng B ộ Nông nghi địa chỉ: ệ p và Phát triể n nông thôn 26/2019/NĐCP địa bàn từ hai 127 Hai ngày 08/3/2019 quy huyện trở lên) Bà Trưng, định chi tiết một số
- điều và biện pháp thành phố thi hành Luật Thủy Quy Nhơn sản. 07 ngày làm việc (Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt Sửa đổi, bổ động của Luật Thủy sản Trung tâm sung nội dung tổ chức năm 2017; Phục vụ quyết định cộng hành chính công nhận và đồng). Nghị định số công tỉnh, giao quyền 26/2019/NĐCP Cấp 2 địa chỉ: Có Không quản lý cho tổ 63 ngày ngày 08/3/2019 quy tỉnh 127 Hai chức cộng làm việc định chi tiết một số Bà Trưng, đồng (thuộc (Đối với điều và biện pháp thành phố địa bàn từ hai trường hợp thi hành Luật Thủy Quy Nhơn huyện trở lên) sửa đổi, bổ sản. sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản) Luật Thủy sản Trung tâm năm 2017; Phục vụ hành chính Nghị định số công tỉnh, Công bố mở 06 ngày 26/2019/NĐCP Cấp 3 địa chỉ: Có Không cảng cá loại 2 làm việc ngày 08/3/2019 quy tỉnh 127 Hai định chi tiết một số Bà Trưng, điều và biện pháp thành phố thi hành Luật Thủy Quy Nhơn sản. 4 Cấp, cấp lại 10 ngày Trung tâm Có Không Luật Thủy sản
- làm việc (Đối với cấp Giấy chứng nhận cơ sở năm 2017; giấy chứng Phục vụ đủ điều nhận cơ sở đủ hành chính kiện). Nghị định số điều kiện sản công tỉnh, 26/2019/NĐCP xuất, ương địa chỉ: 03 ngày ngày 08/3/2019 quy dưỡng giống 127 Hai làm việc định chi tiết một số thủy sản (trừ Bà Trưng, (Đối với điều và biện pháp giống thủy sản thành phố cấp lại thi hành Luật Thủy bố mẹ) Quy Nhơn Giấy sản. chứng nhận cơ sở đủ điều kiện). 10 ngày làm việc (Đối với cấp Giấy chứng Luật Thủy sản nhận đủ năm 2017; điều kiện sản xuất Nghị định số thức ăn Cấp, cấp lại 26/2019/NĐCP thủy sản, giấy chứng ngày 08/3/2019 quy sản phẩm nhận cơ sở đủ định chi tiết một số xử lý môi điều kiện sản Trung tâm điều và biện pháp trường xuất thức ăn Phục vụ Mức thu thi hành Luật Thủy nuôi trồng thủy sản, sản hành chính phí sản; thủy sản). phẩm xử lý công tỉnh, 5.700.000 5 môi trường địa chỉ: Có đồng/lần Thông tư số 03 ngày nuôi trồng thủy 127 Hai (có hoạt 284/2016/TTBTC làm việc sản (trừ nhà Bà Trưng, động sản ngày 14/11/2016 (Đối với đầu tư nước thành phố xuất). của Bộ trưởng Bộ cấp lại ngoài, tổ chức Quy Nhơn Tài chính quy định Giấy kinh tế có vốn mức thu, chế độ chứng đầu tư nước thu, nộp, quản lý, nhận đủ ngoài) sử dụng phí, lệ phí điều kiện trong lĩnh vực quản sản xuất lý chất lượng vật thức ăn tư nuôi trồng thủy thủy sản, sản. sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản).
- 45 ngày làm việc (Đối với cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển) Trung tâm Luật Thủy sản 15 ngày Phục vụ năm 2017; Cấp phép nuôi làm việc hành chính trồng thủy sản (Đối với công tỉnh, Nghị định số trên biển cho cấp lại địa chỉ: 26/2019/NĐCP 6 tổ chức, cá Có Không Giấy phép 127 Hai ngày 08/3/2019 quy nhân Việt Nam nuôi trồng Bà Trưng, định chi tiết một số (trong phạm vi thủy sản thành phố điều và biện pháp 06 hải lý) trên biển Quy thi hành Luật Thủy trong Nhơn. sản. trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi, bổ sung thông tin) Luật Thủy sản Trung tâm năm 2017; Phục vụ Cấp, cấp lại hành chính giấy chứng Nghị định số công tỉnh, nhận cơ sở đủ 10 ngày 26/2019/NĐCP 7 địa chỉ: Có Không điều kiện nuôi làm việc ngày 08/3/2019 quy 127 Hai trồng thủy sản định chi tiết một số Bà Trung, (theo yêu cầu) điều và biện pháp thành phố thi hành Luật Thủy Quy Nhơn sản. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Luật Thủy sản Trung tâm Phụ lục Công năm 2017; Phục vụ ước quốc tế hành chính về buôn bán Nghị định số công tỉnh, các loài động 07 ngày 26/2019/NĐCP 8 địa chỉ: Có Không vật, thực vật làm việc ngày 08/3/2019 quy 127 Hai hoang dã nguy định chi tiết một số Bà Trưng, cấp và các loài điều và biện pháp thành phố thủy sản nguy thi hành Luật Thủy Quy Nhơn cấp, quý, hiếm sản. có nguồn gốc từ nuôi trồng
- 03 ngày làm việc (Đối với xác nhận Xác nhận nguồn nguồn gốc loài gốc). thủy sản thuộc Luật Thủy sản Phụ lục Công 07 ngày Trung tâm năm 2017; ước quốc tế làm việc Phục vụ về buôn bán (Đối với hành chính Nghị định số các loài động xác nhận công tỉnh, 26/2019/NĐCP 9 vật, thực vật mẫu vật địa chỉ: Có Không ngày 08/3/2019 quy hoang dã nguy loài th ủy 127 Hai định chi tiết một số cấp; loài thủy sản nguy Bà Trưng, điều và biện pháp sản nguy cấp, cấp, quý, thành phố thi hành Luật Thủy quý, hiếm có hiếm được Quy Nhơn sản. nguồn gốc khai khai thác từ thác từ tự tự nhiên nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực) Luật Thủy sản Trung tâm năm 2017; Phục vụ Cấp, cấp lại 07 ngày hành chính giấy chứng Nghị định số làm việc công tỉnh, nhận cơ sở đủ 26/2019/NĐCP 10 kể từ ngày địa chỉ: Có Không điều kiện đóng ngày 08/3/2019 quy nhận đầy 127 Hai mới, cải hoán định chi tiết một số đủ hồ sơ Bà Trưng, tàu cá điều và biện pháp thành phố thi hành Luật Thủy Quy Nhơn sản. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ STT Tên thủ Tên thủ Thời Địa Thực Phí, lệ phí Căn cứ pháp Thủ tục tục hành tục hành hạn giải điểm hiện (nếu có) lý hành chính chính quyết thực tiếp chính liên được thay thế hiện nhận thông thay thế hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
- chính công ích Cấp lại Luật Thủy TTHC đ ượ c công b giấy phép ố theo Quy ết đ ịnh s ố 1154/QĐBNNTCTS ngày 05/4/2019 c sản năm 2017; ủa Bộ trkhai thác ưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thủy sản Nghị định số 26/2019/NĐ Cấp giấy CP ngày phép khai 08/3/2019 quy thác thủy định chi tiết sản một số điều và biện pháp Trung thi hành Luật tâm Thủy sản; 06 ngày Phục vụ Lệ phí làm việc hành cấp mới Thông tư số (Đối với Cấp, cấp chính 40.000đồn 118/2018/TT cấp lại giấy công g/lần. BTC ngày mới). 1 phép khai tỉnh, địa Có 28/11/2018 thác thủy chỉ: 127 Lệ phí của Bộ 03 ngày sản Hai Bà cấp lại trưởng Bộ Tài Cấp gia làm việc Trưng, 20.000 chính quy định hạn giấy (Đối với thành đồng/lần. mức thu, chế phép khai cấp lại). phố Quy độ thu, nộp, thác thủy Nhơn quản lý, sử sản dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. Trung Luật Thủy tâm sản năm 2017; Cấp văn Phục vụ Cấp văn bản chấp hành Nghị định số bản chấp thuận chính 26/2019/NĐ thuận đóng mới, 03 ngày công CP ngày 2 Có Không đóng mới, cải hoán, làm việc tỉnh, địa 08/3/2019 quy cải hoán thuê, mua chỉ: 127 định chi tiết tàu cá tàu cá trên Hai Bà một số điều biển Trưng, và biện pháp thành thi hành Luật phố Quy Thủy sản.
- Nhơn Trung Luật Thủy Cấp, cấp tâm sản năm 2017; lại giấy Phục vụ xác nhận hành Nghị định số đăng ký chính Cấp giấy 26/2019/NĐ nuôi trồng công chứng 05 ngày CP ngày 3 thủy sản tỉnh, địa Có Không nhận đăng làm việc 08/3/2019 quy lồng bè, chỉ: 127 ký bè cá định chi tiết đối tượng Hai Bà một số điều thủy sản Trưng, và biện pháp nuôi chủ thành thi hành Luật lực phố Quy Thủy sản. Nhơn Nghị định số 17/2018/NĐ CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị Trung định sửa đổi, tâm bổ sung một Phục vụ số điều của hành Nghị định số Hỗ trợ Hỗ trợ chính 67/2014/NĐ một lần một lần công CP ngày 19 ngày 4 sau đầu sau đầu tỉnh, địa Có Không 07/7/2014 của Cấp tỉnh làm việc tư đóng tư đóng chỉ: 127 Chính phủ về mới tàu cá mới tàu cá Hai Bà một số chính Trưng, sách phát triển thành thủy sản. phố Quy Nhơn Nghị định số 67/2014/NĐ CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý Kiụểc hành chính đ Th1ủ t m tra chất lượng g iống thủốy s ược công b ản nhập ết đ theo Quy Lu ật Th ịnh s ủy sản năm 2017; ố 1154/QĐBNNTCTS ngày khẩu (bao g 05/4/2019 c ủa Bồộm c ả gi trưở ống th ng B ủy sản bốệ ộ Nông nghi m ẹ p và Phát tri ển nông thôn
- Nghị định số 26/2019/NĐCP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số chủ lực nếu được ủy quyền) điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản Luật Thủy sản năm 2017; Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương Nghị định số 26/2019/NĐCP ngày 2 phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả Phí, lệ Thủ tục Địa điểm kết Tên thủ tục Thời hạn giải phí Căn cứ pháp hành STT thực quả hành chính quyết (nếu lý chính liên hiện qua có) thông dịch vụ bưu chính công ích Luật Thủy sản năm 2017; Công nhận và Nghị định giao quyền Bộ phận số Thủ tquụảc hành chính đ n lý cho tổ ược công bố theo Quyết định số 1154/QĐBNNTCTS ngày Một cửa 26/2019/NĐ 1 chức cộ 05/4/2019 c ủng a Bộ tr63 ngày làm việc ưởng Bộ Nông nghi ệ Có Không p và Phát triể n nông thôn cấp CP ngày đồng (thuộc huyện 08/3/2019 quy địa bàn quản định chi tiết lý) một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. 2 Sửa đổi, bổ 07 ngày làm việc Bộ phận Có Không Luật Thủy sung nội dung (Đối với trường Một cửa sản năm
- hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng 2017; đồng, Quy chế hoạt động của tổ quyết định Nghị định chức cộng đồng) công nhận và số giao quyền 26/2019/NĐ 63 ngày làm việc quản lý cho tổ cấp CP ngày (Đối với trường chức cộng huyện 08/3/2019 quy hợp sửa đổi, bổ đồng (thuộc định chi tiết sung vị trí, ranh địa bàn quản một số điều giới khu vực địa lý lý) và biện pháp được giao; phạm thi hành Luật vi quyền được Thủy sản; giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản). Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định Bộ phận số Công bố mở Một cửa 26/2019/NĐ 3 06 ngày làm việc Có Không cảng cá loại 3 cấp CP ngày huyện 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. PHỤ LỤC 2 BÃI BỎ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH (Kèm theo Quyết định: 1845/QĐUBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định) Mã số STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý TTHC Thủ tBNNBDI Kiểm tra chất lượ ục hành chính đã công b ố tng giống th ại Quy ết đủịnh s y Lu ật Thủy sản năm 2017; ố 3399/QĐUBND ngày 1 05/10/2018 c sản nh ủa Ch ủ tịậch UBND tình Bình Đ p khẩu (bao gồm cả ịnh bị bãi bỏ 288210 giống thủy sản bố mẹ chủ lực Nghị định số 26/2019/NĐCP ngày
- nếu được ủy quyền) Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá BNNBDI 2 Tra thương phẩm (cấp lần đầu 08/3/2019 quy định chi tiết một số 288027 điều và biện pháp thi hành Luật và cấp lại) Thủy sản. BNNBDI Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè 3 288226 cá BNNBDI Cấp văn bản chấp thuận đóng 4 288306 mới, cải hoán tàu cá BNNBDI Cấp lại giấy phép khai thác thủy Luật Thủy sản năm 2017; 5 288234 sản Nghị định số 26/2019/NĐCP ngày BNNBDI Cấp giấy phép khai thác thủy 6 08/3/2019 quy định chi tiết một số 288230 sản điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Thông tư số 118/2018/TTBTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ BNNBDI Cấp gia hạn giấy phép khai thác 7 Tài chính quy định mức thu, chế độ 288229 thủy sản thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. Nghị định số 17/2018/NĐCP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐCP ngày 07/7/2014 của BNNBDI Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng 8 Chính phủ về một số chính sách phát 288360 mới tàu cá triển thủy sản. Nghị định số 67/2014/NĐCP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn