intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1921/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1921/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/ ủy ban nhân dân cấp huyện/ ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1921/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1921/QĐ­UBND Bình Dương, ngày 03 tháng 07 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP Xà TỈNH BÌNH DƯƠNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr­ SNN, ngày 30 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: ­ 44 thủ tục hành chính mới ban hành và 60 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; ­ 05 thủ tục hành chính mới ban hành và 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải  quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; ­ 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1370/QĐ­ UBND ngày 28/5/2018 và Quyết định số 40/QĐ­UBND ngày 08/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình  Dương (Chi tiết tại Phần I ­ Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành  phố; Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục KSTTHC ­ VPCP; ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ LĐVP, KSTT, KTN, TTHCC, Website; Trần Thanh Liêm ­ Lưu: VT, Hiếu.   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XàTỈNH  BÌNH DƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐ­UBND, ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân dân tỉnh Bình Dương) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện. STT STTTÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRANG A ATHỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH   1. Chi  cục Chăn  nuôi, Thú  y và  Thủy  sản1. Chi  cục Chăn  nuôi, Thú  y và  Thủy  1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản sản  a) a)Lĩnh vực Thủy sản   Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,  1 1 ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) 1
  3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất  thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy  2 2 6 sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư  nước ngoài) Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng  3 3 thủy sản (theo yêu cầu) 11 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước  quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy  4 4 14 cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ  nuôi trồng Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước  quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy  5 5 20 cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác  từ tự nhiên Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới,  24 6 6 cải hoán tàu cá 7 7 Xóa đăng ký tàu cá 29 b) b)Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản   Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm  đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy  32 8 1 sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản  9 2 39 (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận  ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản  10 3 (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực  46 nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung  thông tin trên Giấy chứng nhận) c) c)Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản   Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá  49 11 1 trên biển Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng  53 12 2 bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực 13 3 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 57 14 4 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 61 15 5 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 65 2. Chi cục Kiểm lâm 2. Chi  cục  Kiểm 
  4. lâm2. Chi  cục  Kiểm  lâm  a) a)Lĩnh vực Lâm nghiệp   Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong  16 1 rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương  68 quản lý Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong  17 2 rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương  69 quản lý (Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu ­ Dầu Tiếng) Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang  18 3 mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ  70 đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang  19 4 mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp  71 tỉnh Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ  20 5 73 trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp  74 21 6 tỉnh quyết định thành lập Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng  22 7 dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của  75 một tỉnh) Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là  23 8 77 tổ chức 24 9 Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 90 25 10 Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 94 26 11 Xác nhận bảng kê lâm sản 98 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, vật  27 12 rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang  104 dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và II CITES 3. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 3. Chi  cục  Quản lý  chất  lượng  nông lâm  sản và  thủy  sản3. Chi 
  5. cục  Quản lý  chất  lượng  nông lâm  sản và  thủy sản  a) a)Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn   28 1 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu 109 29 2 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu 114 b) b)Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản   30 1 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm 118 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm  31 2 122 đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với 3 cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản  32 3 127 (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận  ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản  33 4 (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực  132 nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung  thông tin trên Giấy chứng nhận) 4. Chi  cục  Trồng  trọt và  Bảo vệ  thực  vật4. Chi  cục  Trồng  trọt và  Bảo vệ  4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực vật  a) a)Lĩnh vực Bảo vệ thực vật   Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc  34 1 135 bảo vệ thực vật Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc  35 2 141 bảo vệ thực vật b) b)Lĩnh vực Trồng trọt  
  6. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ  cơ sở và người trực tiếp sản xuất ban đầu thực phẩm có  36 1 147 nguồn gốc thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy xác nhận kiến  thức về ATTP) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm  đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực  37 2 151 vật (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện  ATTP) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  38 3 phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc  157 thực vật (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc  39 4 thực vật đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn  163 thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự  thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Thủ tục công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công  40 5 nghiệp và cây ăn quả lâu năm) 166 Thủ tục công nhận lại cây đầu dòng (đối với giống cây công  41 6 169 nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây  42 7 172 công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng (đối với giống cây  43 8 175 công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng  hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý của  44 9 178 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực  vật, Phân bón, Giống cây trồng) B BTHỦ TỤC CẤP HUYỆN   I ILĩnh vực lâm nghiệp 188 1   Xác nhận bảng kê lâm sản   II IILĩnh vực Quản lý chất lượng   2 1 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. 195 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm  3 2 199 đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản  4 3 204 (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận  ATTP hết hạn) 5 4 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực  209 phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản 
  7. (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực  nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung  thông tin trên Giấy chứng nhận) 2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã. STTTên thủ tục hành chính được thay  Tên VBQPPL quy định việc  STT thế bãi bỏ TTHC   A THỦ TỤC CẤP TỈNH 1. Chi c a) ục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Cấp Gi ấy chứng nh a)Lĩnh v ực Quậả n cơ sở đấ n lý Ch ủt  ều ki  đilượng ệnông lâm s ưn và th n + Thông tả  số 38/2018/TT­ ủy sản 1 1 an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, BNNPTNT ngày 25/12/2018  kinh doanh nông lâm thủy sản. của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn quy định việc  Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều  thẩm định, chứng nhận cơ sở  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  sản xuất, kinh doanh thực  2 2 xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản  phẩm nông, lâm, thủy sản đủ  (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày  điều kiện an toàn thực phẩm  Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). thuộc phạm vi quản lý của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. + Thông tư số 44/2018/TT­ BTC ngày 07/5/2018 của Bộ  Tài chính sửa đổi, bổ sung một  số Điều của Thông tư số  Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều  285/2016/TT­BTC ngày 14  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  tháng 11 năm 2016 quy định  xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản  mức thu, chế độ thu, nộp,  3 3 (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn  quản lý phí, lệ phí trong công  thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,  tác thú y; Thông tư số  thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung  286/2016/TT­BTC ngày 14  thông tin trên Giấy chứng nhận). tháng 11 năm 2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm  định quản lý chất lượng, an  toàn thực phẩm trong lĩnh vực  nông nghiệp b) b)Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải  Nghị định 26/2019/NĐ­CP  4 1 hoán tàu cá. ngày 08/3/2019 quy định chi 
  8. 5 2 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá 6 3 Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. tiết một số điều và biện pháp  7 4 Cấp giấy phép khai thác thủy sản thi hành Luật Thủy sản. 8 5 Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng  9 6 mới Thông tư số 23/2018/TT­ BNNPTNT ngày 15/11/2018  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối  10 7 của Bộ Nông nghiệp và PTNT  với tàu cá cải hoán quy định về đăng kiểm viên tàu  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  cá; Công nhận cơ sở đăng  11 8 chuyển nhượng quyền sở hữu. kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn  kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư;  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  Đăng ký tàu cá, tàu công vụ  2 9 thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê­mua  thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá  tàu và đánh dấu tàu cá 13 10 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. c) Nghị định số 26/2019/NĐ­CP  Kiểm tra chất lượng giống thựủc Nuôi tr c)Lĩnh v y sản nhồậpng th   ủy sản ngày 08/3/2019 quy định chi  14 1 khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ  tiết một số điều và biện pháp  chủ lực nếu được ủy quyền). thi hành Luật Thủy sản Nghị định số 26/2019/NĐ­CP  Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra  ngày 08/3/2019 quy định chi  15 2 thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) tiết một số điều và biện pháp  thi hành Luật Thủy sản d) + Luật Thủy sản 2017. + Thông tư số 23/2018/TT­ BNNPTNT ngày 15/11/2018  của Bộ Nông nghiệp và PTNT  d)Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệquy đ  nguồ n lợềi th ịnh v ủy sảểnm viên tàu   đăng ki 16 1 Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá cá; Công nhận cơ sở đăng  kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn  kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư;  Đăng ký tàu cá, tàu công vụ  thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá  và đánh dấu tàu cá 17 2 Xác nhận đăng ký tàu cá Thông tư số 23/2018/TT­ BNNPTNT ngày 15/11/2018  của Bộ Nông nghiệp và PTNT  quy định về đăng kiểm viên tàu  cá; Công nhận cơ sở đăng  kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn 
  9. kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư;  Đăng ký tàu cá, tàu công vụ  thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá  và đánh dấu tàu cá e) Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do  (Certificate of Free Sale­CFS) đối với  Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con  Nghị định số 69/2018/NĐ­CP  giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất  ngày 15/5/2018 quy định chi  18 1 bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi  tiết một số điều của Luật  trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động  quản lý ngoại thương vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong  chăn nuôi Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do  (Certificate of Free Sale­CFS) đối với  Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con  Nghị định số 69/2018/NĐ­CP  giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất  ngày 15/5/2018 quy định chi  19 2 bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi  tiết một số điều của Luật  trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động  quản lý ngoại thương vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong  chăn nuôi 2. Chi c a) ục Kiểm lâm 20 1 Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu Nghị định số 06/2019/NĐ­CP  ngày 22/01/2019 của Chính  phủ về quản lý thực vật rừng,  động vật rừng nguy cấp, quý,  21 2 Giao nộp gấu cho Nhà nước hiếm và thực thi công ước về  buôn bán các loài động vật,  thực vật hoang dã nguy cấp Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có  ngày 16/11/2018 của Chính  nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,  22 3 phủ quy định chi tiết thi hành  rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc  một số điều của Luật Lâm  nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa  nghiệp phương không có Hạt Kiểm lâm b) Điều 40 Nghị định số  Cho phép chuyển mục đích sử dụng giữa  156/2018/NĐ­CP ngày  23 1 3 loại rừng đối với những khu rừng do  16/11/2018 của Chính phủ quy  UBND tỉnh xác lập định chi tiết thi hành một số  điều của Luật Lâm nghiệp 24 2 Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi  Điều 75 Nghị định số  trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử  156/2018/NĐ­CP ngày  dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong  16/11/2018 của Chính phủ quy 
  10. phạm vi một tỉnh) định chi tiết thi hành một số  điều của Luật Lâm nghiệp Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý  Thông tư số 28/2018/TT­ rừng bền vững của tổ chức BNNPTNT ngày 15/11/2018  25 3 quy định về quản lý rừng bền  vững Thông tư 27/2018/TT­ Công nhận nguồn giống cây trồng lâm  BNNPTNT ngày 16/12/2018  nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm  của Bộ trưởng Bộ Nông  26 4 phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; nghiệp và Phát triển nông thôn  rừng giống; vườn cây đầu dòng) quy định về quản lý, truy xuất  nguồn gốc lâm sản Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây   27 5 trồng lâm nghiệp Cấp giấy phép khai thác động vật rừng  thông thường từ tự nhiên vì mục đích  28 6 thương mại trên các lâm phận của các chủ  rừng do Trung ương quản lý Cấp giấy phép khai thác động vật rừng  thông thường từ tự nhiên không vì mục  Thông tư 27/2018/TT­ 29 7 đích thương mại trên các lâm phận của  BNNPTNT ngày 16/12/2018  các chủ rừng do Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Nông  Cấp giấy phép khai thác động vật rừng  nghiệp và Phát triển nông thôn  thông thường từ tự nhiên vì mục đích  quy định về quản lý, truy xuất  30 8 thương mại trên các lâm phận của các chủ nguồn gốc lâm sản rừng do địa phương quản lý Cấp giấy phép khai thác động vật rừng  thông thường từ tự nhiên không vì mục  31 9 đích thương mại trên các lâm phận của  các chủ rừng do địa phương quản lý Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với:  lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc  từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý  tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn  Thông tư số 27/2018/TT­ gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử  BNNPTNT ngày 16/11/2018  32 10 lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ  về quản lý, truy xuất nguồn  giữa các điểm không cùng trên địa bàn  gốc lâm sản một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung  ương; động vật rừng được gây nuôi trong  nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng 33 11 Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi  Nghị định số 06/2019/NĐ­CP  sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng  ngày 22/01/2019 của Chính  cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật  phủ về quản lý thực vật rừng,  hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy  động vật rừng nguy cấp, quý,  định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục  hiếm và thực thi Công ước về 
  11. buôn bán quốc tế các loài động  II, III của CITE vật, thực vật hoang dã nguy  cấp 34 12 Giao rừng cho tổ chức 35 13 Cho thuê rừng cho tổ chức Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước  giao rừng không thu tiền sử dụng rừng  hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng  rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả  ngày 16/11/2018 của Chính  tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi  phủ quy định chi tiết thi hành  khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc  một số điều của Luật Lâm  36 14 không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng nghiệp tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền  UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong  nước, người Việt Nam định cư ở nước  ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) (Điểm  c, d khoản 1 Điều 26, Luật Bảo vệ và  PTR) Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây  Thông tư số 30/2018/TT­ 37 15 con BNNPTNT ngày 16/11/2018  quy định Danh mục giống cây  trồng lâm nghiệp chính; công  38 16 Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống nhận giống và quản lý vật liệu  giống cây trồng lâm nghiệp Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải tạo  Thông tư số 29/2018/TT­ rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, BNNPTNT ngày 16/11/2018  39 17 cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quy định về các biện pháp lâm  quản lý) sinh Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận  Thông tư số 27/2018/TT­ 40 18 thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ  BNNPTNT ngày 16/11/2018  của tổ chức về quản lý truy xuất nguồn  gốc lâm sản Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các  loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài  nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm  41 19 nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của  pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ  chức 42 20 Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,  ngày 16/1/2018 của Chính phủ  43 21 vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ  quy định chi tiết thi hành một  chức số điều của Luật Lâm nghiệp 44 22 Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các  Thông tư số 27/2018/TT­ loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài  BNNPTNT ngày 16/11/2018 
  12. nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên  về quản lý truy xuất nguồn  bảo vệ theo quy định của pháp luật trong  gốc lâm sản rừng sản xuất, rừng phòng hộ 1. Chi c a) ục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều  Nghị định số 123/2018/NĐ­CP  45 1 kiện buôn bán thuốc ba)Lĩnh v ảo vệ thự c Bậảt o vệ ngày 17/9/2018 c ực v thực vật ủa Chính phủ  về Sửa đổi, bổ sung một số  Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ  Nghị định về điều kiện đầu tư,  46 2 điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật kinh doanh trong lĩnh vực nông  nghiệp b) Thủ tục cấp Giấy xác nhb)Lĩnh v ực Tr ận kiến thức vồng tr ọt ư số 38/2018/TT­ ề  ­ Thông t 47 1 an toàn thực phẩm BNNPTNT ngày 25/12/2018  của Bộ Nông nghiệp và PTNT  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn  về việc quy định việc thẩm  48 2 thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất  định, chứng nhận cơ sở sản  và sơ chế rau, quả, chè) xuất, kinh doanh thực phẩm  Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn  nông, lâm, thủy sản đủ điều  49 3 thực phẩm (cho cơ sở sản xuất sản xuất  kiện an toàn thực phẩm thuộc  và sơ chế rau, quả, chè) phạm vi quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn. ­ Thông tư số 44/2018/TT­BTC  ngày 07/5/2018 của Bộ Tài  chính sửa đổi, bổ sung một số  Điều của Thông tư số  Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn  285/2016/TT­BTC ngày 14  thực phẩm đối với trường hợp Giấy  tháng 11 năm 2016 quy định  chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu  mức thu, chế độ thu, nộp,  50 4 lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc  quản lý phí, lệ phí trong công  có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy tác thú y; Thông tư số  chứng nhận ATTP (cho cơ sở sản xuất;  286/2016/TT­BTC ngày 14  sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) tháng 11 năm 2016 của Bộ  trưởng Bộ Tài chính quy định  mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm  định quản lý chất lượng, an  toàn thực phẩm trong lĩnh vực  nông nghiệp Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối với Thông tư 207/2016/TT­BTC,  51 5 giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu  ngày 09/11/2016 của Bộ tài  năm) chính Quy định mức thu, chế  độ thu nộp, quản lý và sử  52 6 Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng (đối  dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực  với giống cây công nghiệp và cây ăn quả  trồng trọt và giống cây lâm  lâu năm)
  13. Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng  53 7 (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn  quả lâu năm) Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu  nghiệp. 54 8 dòng (đối với giống cây công nghiệp và  cây ăn quả lâu năm) Thông tư số 09/2018/TT­ Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối  BNNPNTN, ngày 13/8/2018  với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá  của Bộ Nông nghiệp và PTNT  trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý  về việc bãi bỏ một số văn bản  55 9 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  quy phạm pháp luật do Bộ  thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân bón,  trưởng Bộ Nông nghiệp và  Giống cây trồng) Phát triển nông thôn ban hành,  liên tịch ban hành. a) Thông tư 44/2018/TT­BTC,  ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng  Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn  Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ  thực phẩm sung một số điều của Thông  56 1 a)Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông  tư số 285/2016/TT­BTC ngày  lâm sản và thủy sản 14/11/2016 quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y; Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện  Thông tư số 38/2018/TT­ 57 2 an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất BNNPTNT ngày 25/12/2018  kinh doanh nông lâm thủy sản của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn về việc thẩm  Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều  định, chứng nhận cơ sở sản  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  xuất, kinh doanh thực phẩm  58 3 xuất kinh doanh nông lâm thủy sản  nông, lâm, thủy sản đủ điều  (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày  kiện an toàn thực phẩm thuộc  Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) phạm vi quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều  Thông tư 44/2018/TT­BTC,  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng  xuất kinh doanh nông lâm thủy sản  Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ  59 4 (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn  sung một số điều của Thông  thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,  tư số 285/2016/TT­BTC ngày  thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung  14/11/2016 quy định mức thu,  thông tin trên Giấy chứng nhận) chế độ thu, nộp, quản lý phí,  lệ phí trong công tác thú y. 60 5 Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm  Thông tư số 39/2018/TT­ muối nhập khẩu BNNPTNT, ngày 27 tháng 12  năm 2018 của Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp và Phát triển 
  14. nông thôn hướng dẫn kiểm tra  chất lượng, an toàn thực phẩm  muối nhập khẩu, thay thế  Thông tư số 27/2017/TT­ BNNPTNT ngày 25/12/2017   B I THỦ TỤC CẤP HUYỆN Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm  sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ  rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch  thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ Thông tư số 27/2018/TT­ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch  BNNPTNT ngày 16/11/2018  1 1 thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các  về quản lý truy xuất nguồn  điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh,  gốc lâm sản thành phố trực thuộc Trung ương; động  vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ  phận dẫn xuất của chúngILĩnh vực lâm nghiệp Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự  nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách,  2 2 vốn viện trợ không hoàn lại đối với các  chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng  đồng dân cư thôn Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  ngày 16/11/2018 của Chính  Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận  phủ quy định chi tiết thi hành  dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển  3 3 một số điều của Luật Lâm  sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân,  nghiệp cộng đồng dân cư thôn Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục  4 4 vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ  gia đình, cá nhân, cộng đồng Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận  thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ  5 5 của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng  đồng Thông tư số 27/2018/TT­ Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các  BNNPTNT ngày 16/11/2018  loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài  về quản lý truy xuất nguồn  nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên  gốc lâm sản 6 6 bảo vệ theo quy định của pháp luật trong  rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,  cộng đồng dân cư thôn Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật  Nghị định số 06/2019/NĐ­CP  7 7 rừng thông thường ngày 22/01/2019 của Chính  phủ về quản lý thực vật rừng,  8 8 Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật  động vật rừng nguy cấp, quý,  rừng thông thường vì mục đích thương  hiếm và thực thi Công ước về  mại
  15. Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động  9 9 vật rừng thông thường vì mục đích  thương mại Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi  buôn bán quốc tế các loài động  10 10 động vật rừng thông thường vì mục đích  vật, thực vật hoang dã nguy  thương mại cấp 11 11 Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân 12 12 Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn 13 13 Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và  cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  giao rừng không thu tiền sử dụng rừng  ngày 16/11/2018 của Chính  hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng  phủ quy định chi tiết thi hành  rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân  một số điều của Luật Lâm  14 14 sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả  nghiệp tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi  khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc  không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng  tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền  UBND cấp huyện 15 15 Đóng dấu búa kiểm lâm Thông tư số 27/2018/TT­ BNNPTNT ngày 16/11/2018  16 16 Cấp giấy phép vận chuyển gấu về quản lý, truy xuất nguồn  gốc lâm sản Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn  ngày 16/11/2018 của Chính  17 17 gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng phủ quy định chi tiết thi hành  tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu  một số điều của Luật Lâm  hợp pháp; cây xử lý tịch thu nghiệp II. Thông tư 44/2018/TT­BTC,  ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng  Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ  Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn  sung một số điều của Thông  18 1 thực phẩm tư số 285/2016/TT­BTC ngày  14/11/2016 quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý phí,  II.Lĩnh vực Quản lý ch t lượng lệấ phí trong công tác th ú y. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện  ­ Thông tư số 38/2018/TT­ 19 2 an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất BNNPTNT ngày 25/12/2018  kinh doanh nông lâm thủy sản của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn về việc thẩm  20 3 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều  định, chứng nhận cơ sở sản  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  xuất, kinh doanh thực phẩm  xuất kinh doanh nông lâm thủy sản 
  16. (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày  Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều  kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản  xuất kinh doanh nông lâm thủy sản  nông, lâm, thủy sản đủ điều  21 4 (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn  kiện an toàn thực phẩm thuộc  thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,  phạm vi quản lý của Bộ Nông  thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung  nghiệp và Phát triển nông thôn. thông tin trên Giấy chứng nhận) ­ Thông tư 44/2018/TT­BTC,  ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng  Nghị định số 123/2018/NĐ­CP,  ngày 17/9/2018 của Chính phủ  Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo  Sửa đổi, bổ sung một số Nghị  1 1 vệ thực vật định quy định về điều kiện  đầu tư, kinh doanh trong lĩnh  vực nông nghiệp Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất  ngày 16/11/2018 của Chính  rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển  2 1 phủ quy định chi tiết thi hành  sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình,  một số điều của Luật Lâm  cá nhân, cộng đồng dân cư nghiệp Thông tư số 27/2018/TT­ Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm  BNNPTNT ngày 16/11/2018  3 2 sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai  về quản lý, truy xuất nguồn  thác từ rừng tự nhiên gốc lâm sản Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây  Nghị định số 156/2018/NĐ­CP  cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn  ngày 16/11/2018 của Chính  gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây  phủ quy định chi tiết thi hành  trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn  một số điều của Luật Lâm  4 3 gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng nghiệp tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng  phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia  đình, cá nhân Ghi chú 1. Cấp tỉnh: ­ Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 19, 20, 21,  29, 35, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 50, 51 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định   số 1370/QĐ­UBND ngày 28/5/2018 và Bãi bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh số 6, 7 của Phần I,  Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 40/QĐ­UBND ngày 08/01/2019. ­ Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số: 63, 65, 66, 70, 72, 74, 75, 77, 78,  79, 80, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 104, 106, 107, 108, 116, 118 của Phần I, Mục A ban 
  17. hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ­UBND, ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình  Dương. ­ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 122, 123,  126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số  1370/QĐ­UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. ­ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục cấp tỉnh số 54 từ  trang số 230 đến trang 231 và thủ tục số 58, 59, 60, 61 từ trang số 242 đến trang 258; Phần II,  Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ­UBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân  tỉnh Bình Dương. 2. Cấp huyện: ­ Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính cấp huyện số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,  19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ­ UBND, ngày 28/5/2018. ­ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ 04 thủ tục cấp huyện số 1, 2, 3,  4 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ­UBND ngày 28/5/2018 của Ủy  ban nhân dân tỉnh Bình Dương. 3. Cấp xã: ­ Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) Bãi bỏ 01 thủ tục hành  chính cấp xã số 1 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ­UBND ngày  28/5/2018 ­ Lĩnh vực Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp xã số 3, 4, 5 của  Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ­UBND ngày 28/5/2018.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2