YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1921/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
4
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1921/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/ ủy ban nhân dân cấp huyện/ ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1921/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1921/QĐUBND Bình Dương, ngày 03 tháng 07 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr SNN, ngày 30 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 44 thủ tục hành chính mới ban hành và 60 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 05 thủ tục hành chính mới ban hành và 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1370/QĐ UBND ngày 28/5/2018 và Quyết định số 40/QĐUBND ngày 08/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương (Chi tiết tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Cục KSTTHC VPCP; TT.TU, TT.HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; LĐVP, KSTT, KTN, TTHCC, Website; Trần Thanh Liêm Lưu: VT, Hiếu. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐUBND, ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân tỉnh Bình Dương) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện. STT STTTÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRANG A ATHỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy 1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản sản a) a)Lĩnh vực Thủy sản Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, 1 1 ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) 1
- Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy 2 2 6 sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng 3 3 thủy sản (theo yêu cầu) 11 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy 4 4 14 cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy 5 5 20 cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, 24 6 6 cải hoán tàu cá 7 7 Xóa đăng ký tàu cá 29 b) b)Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy 32 8 1 sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản 9 2 39 (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản 10 3 (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực 46 nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) c) c)Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá 49 11 1 trên biển Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng 53 12 2 bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực 13 3 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 57 14 4 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 61 15 5 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá 65 2. Chi cục Kiểm lâm 2. Chi cục Kiểm
- lâm2. Chi cục Kiểm lâm a) a)Lĩnh vực Lâm nghiệp Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong 16 1 rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương 68 quản lý Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong 17 2 rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương 69 quản lý (Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng) Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang 18 3 mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ 70 đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang 19 4 mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp 71 tỉnh Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ 20 5 73 trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp 74 21 6 tỉnh quyết định thành lập Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng 22 7 dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 75 một tỉnh) Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là 23 8 77 tổ chức 24 9 Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp 90 25 10 Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên 94 26 11 Xác nhận bảng kê lâm sản 98 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, vật 27 12 rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang 104 dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và II CITES 3. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 3. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản3. Chi
- cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản a) a)Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 28 1 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu 109 29 2 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu 114 b) b)Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản 30 1 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm 118 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm 31 2 122 đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với 3 cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản 32 3 127 (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản 33 4 (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực 132 nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) 4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ 4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực vật a) a)Lĩnh vực Bảo vệ thực vật Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc 34 1 135 bảo vệ thực vật Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc 35 2 141 bảo vệ thực vật b) b)Lĩnh vực Trồng trọt
- Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất ban đầu thực phẩm có 36 1 147 nguồn gốc thực vật (sau đây gọi tắt là Giấy xác nhận kiến thức về ATTP) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực 37 2 151 vật (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực 38 3 phẩm đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc 157 thực vật (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc 39 4 thực vật đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn 163 thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Thủ tục công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công 40 5 nghiệp và cây ăn quả lâu năm) 166 Thủ tục công nhận lại cây đầu dòng (đối với giống cây công 41 6 169 nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây 42 7 172 công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng (đối với giống cây 43 8 175 công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý của 44 9 178 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân bón, Giống cây trồng) B BTHỦ TỤC CẤP HUYỆN I ILĩnh vực lâm nghiệp 188 1 Xác nhận bảng kê lâm sản II IILĩnh vực Quản lý chất lượng 2 1 Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. 195 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm 3 2 199 đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản 4 3 204 (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) 5 4 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực 209 phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
- (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) 2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã. STTTên thủ tục hành chính được thay Tên VBQPPL quy định việc STT thế bãi bỏ TTHC A THỦ TỤC CẤP TỈNH 1. Chi c a) ục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản Cấp Gi ấy chứng nh a)Lĩnh v ực Quậả n cơ sở đấ n lý Ch ủt ều ki đilượng ệnông lâm s ưn và th n + Thông tả số 38/2018/TT ủy sản 1 1 an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, BNNPTNT ngày 25/12/2018 kinh doanh nông lâm thủy sản. của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều thẩm định, chứng nhận cơ sở kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản sản xuất, kinh doanh thực 2 2 xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản phẩm nông, lâm, thủy sản đủ (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày điều kiện an toàn thực phẩm Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Thông tư số 44/2018/TT BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều 285/2016/TTBTC ngày 14 kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản tháng 11 năm 2016 quy định xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản mức thu, chế độ thu, nộp, 3 3 (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn quản lý phí, lệ phí trong công thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, tác thú y; Thông tư số thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung 286/2016/TTBTC ngày 14 thông tin trên Giấy chứng nhận). tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp b) b)Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải Nghị định 26/2019/NĐCP 4 1 hoán tàu cá. ngày 08/3/2019 quy định chi
- 5 2 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá 6 3 Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. tiết một số điều và biện pháp 7 4 Cấp giấy phép khai thác thủy sản thi hành Luật Thủy sản. 8 5 Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng 9 6 mới Thông tư số 23/2018/TT BNNPTNT ngày 15/11/2018 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối 10 7 của Bộ Nông nghiệp và PTNT với tàu cá cải hoán quy định về đăng kiểm viên tàu Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cá; Công nhận cơ sở đăng 11 8 chuyển nhượng quyền sở hữu. kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Đăng ký tàu cá, tàu công vụ 2 9 thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuêmua thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá tàu và đánh dấu tàu cá 13 10 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. c) Nghị định số 26/2019/NĐCP Kiểm tra chất lượng giống thựủc Nuôi tr c)Lĩnh v y sản nhồậpng th ủy sản ngày 08/3/2019 quy định chi 14 1 khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ tiết một số điều và biện pháp chủ lực nếu được ủy quyền). thi hành Luật Thủy sản Nghị định số 26/2019/NĐCP Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra ngày 08/3/2019 quy định chi 15 2 thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản d) + Luật Thủy sản 2017. + Thông tư số 23/2018/TT BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT d)Lĩnh vực Khai thác và Bảo vệquy đ nguồ n lợềi th ịnh v ủy sảểnm viên tàu đăng ki 16 1 Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá 17 2 Xác nhận đăng ký tàu cá Thông tư số 23/2018/TT BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; Công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; Bảo đảm an toàn
- kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; Đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; Xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá e) Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free SaleCFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con Nghị định số 69/2018/NĐCP giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất ngày 15/5/2018 quy định chi 18 1 bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi tiết một số điều của Luật trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động quản lý ngoại thương vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free SaleCFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con Nghị định số 69/2018/NĐCP giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất ngày 15/5/2018 quy định chi 19 2 bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi tiết một số điều của Luật trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động quản lý ngoại thương vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi 2. Chi c a) ục Kiểm lâm 20 1 Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu Nghị định số 06/2019/NĐCP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, 21 2 Giao nộp gấu cho Nhà nước hiếm và thực thi công ước về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Nghị định số 156/2018/NĐCP cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có ngày 16/11/2018 của Chính nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, 22 3 phủ quy định chi tiết thi hành rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc một số điều của Luật Lâm nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa nghiệp phương không có Hạt Kiểm lâm b) Điều 40 Nghị định số Cho phép chuyển mục đích sử dụng giữa 156/2018/NĐCP ngày 23 1 3 loại rừng đối với những khu rừng do 16/11/2018 của Chính phủ quy UBND tỉnh xác lập định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp 24 2 Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi Điều 75 Nghị định số trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử 156/2018/NĐCP ngày dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong 16/11/2018 của Chính phủ quy
- phạm vi một tỉnh) định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý Thông tư số 28/2018/TT rừng bền vững của tổ chức BNNPTNT ngày 15/11/2018 25 3 quy định về quản lý rừng bền vững Thông tư 27/2018/TT Công nhận nguồn giống cây trồng lâm BNNPTNT ngày 16/12/2018 nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm của Bộ trưởng Bộ Nông 26 4 phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; nghiệp và Phát triển nông thôn rừng giống; vườn cây đầu dòng) quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống cây 27 5 trồng lâm nghiệp Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích 28 6 thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do Trung ương quản lý Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục Thông tư 27/2018/TT 29 7 đích thương mại trên các lâm phận của BNNPTNT ngày 16/12/2018 các chủ rừng do Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Nông Cấp giấy phép khai thác động vật rừng nghiệp và Phát triển nông thôn thông thường từ tự nhiên vì mục đích quy định về quản lý, truy xuất 30 8 thương mại trên các lâm phận của các chủ nguồn gốc lâm sản rừng do địa phương quản lý Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục 31 9 đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn Thông tư số 27/2018/TT gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử BNNPTNT ngày 16/11/2018 32 10 lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ về quản lý, truy xuất nguồn giữa các điểm không cùng trên địa bàn gốc lâm sản một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng 33 11 Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Nghị định số 06/2019/NĐCP sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng ngày 22/01/2019 của Chính cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật phủ về quản lý thực vật rừng, hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy động vật rừng nguy cấp, quý, định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục hiếm và thực thi Công ước về
- buôn bán quốc tế các loài động II, III của CITE vật, thực vật hoang dã nguy cấp 34 12 Giao rừng cho tổ chức 35 13 Cho thuê rừng cho tổ chức Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân Nghị định số 156/2018/NĐCP sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả ngày 16/11/2018 của Chính tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi phủ quy định chi tiết thi hành khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc một số điều của Luật Lâm 36 14 không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng nghiệp tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) (Điểm c, d khoản 1 Điều 26, Luật Bảo vệ và PTR) Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây Thông tư số 30/2018/TT 37 15 con BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công 38 16 Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống nhận giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải tạo Thông tư số 29/2018/TT rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, BNNPTNT ngày 16/11/2018 39 17 cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quy định về các biện pháp lâm quản lý) sinh Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận Thông tư số 27/2018/TT 40 18 thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ BNNPTNT ngày 16/11/2018 của tổ chức về quản lý truy xuất nguồn gốc lâm sản Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm 41 19 nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức 42 20 Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự Nghị định số 156/2018/NĐCP nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, ngày 16/1/2018 của Chính phủ 43 21 vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ quy định chi tiết thi hành một chức số điều của Luật Lâm nghiệp 44 22 Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các Thông tư số 27/2018/TT loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài BNNPTNT ngày 16/11/2018
- nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên về quản lý truy xuất nguồn bảo vệ theo quy định của pháp luật trong gốc lâm sản rừng sản xuất, rừng phòng hộ 1. Chi c a) ục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều Nghị định số 123/2018/NĐCP 45 1 kiện buôn bán thuốc ba)Lĩnh v ảo vệ thự c Bậảt o vệ ngày 17/9/2018 c ực v thực vật ủa Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Nghị định về điều kiện đầu tư, 46 2 điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp b) Thủ tục cấp Giấy xác nhb)Lĩnh v ực Tr ận kiến thức vồng tr ọt ư số 38/2018/TT ề Thông t 47 1 an toàn thực phẩm BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn về việc quy định việc thẩm 48 2 thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất định, chứng nhận cơ sở sản và sơ chế rau, quả, chè) xuất, kinh doanh thực phẩm Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn nông, lâm, thủy sản đủ điều 49 3 thực phẩm (cho cơ sở sản xuất sản xuất kiện an toàn thực phẩm thuộc và sơ chế rau, quả, chè) phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thông tư số 44/2018/TTBTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn 285/2016/TTBTC ngày 14 thực phẩm đối với trường hợp Giấy tháng 11 năm 2016 quy định chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu mức thu, chế độ thu, nộp, 50 4 lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc quản lý phí, lệ phí trong công có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy tác thú y; Thông tư số chứng nhận ATTP (cho cơ sở sản xuất; 286/2016/TTBTC ngày 14 sản xuất và sơ chế rau, quả, chè) tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối với Thông tư 207/2016/TTBTC, 51 5 giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu ngày 09/11/2016 của Bộ tài năm) chính Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử 52 6 Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng (đối dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực với giống cây công nghiệp và cây ăn quả trồng trọt và giống cây lâm lâu năm)
- Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng 53 7 (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu nghiệp. 54 8 dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) Thông tư số 09/2018/TT Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối BNNPNTN, ngày 13/8/2018 với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá của Bộ Nông nghiệp và PTNT trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý về việc bãi bỏ một số văn bản 55 9 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông quy phạm pháp luật do Bộ thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân bón, trưởng Bộ Nông nghiệp và Giống cây trồng) Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. a) Thông tư 44/2018/TTBTC, ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ thực phẩm sung một số điều của Thông 56 1 a)Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông tư số 285/2016/TTBTC ngày lâm sản và thủy sản 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện Thông tư số 38/2018/TT 57 2 an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất BNNPTNT ngày 25/12/2018 kinh doanh nông lâm thủy sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều định, chứng nhận cơ sở sản kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm 58 3 xuất kinh doanh nông lâm thủy sản nông, lâm, thủy sản đủ điều (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày kiện an toàn thực phẩm thuộc Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều Thông tư 44/2018/TTBTC, kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng xuất kinh doanh nông lâm thủy sản Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ 59 4 (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn sung một số điều của Thông thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, tư số 285/2016/TTBTC ngày thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung 14/11/2016 quy định mức thu, thông tin trên Giấy chứng nhận) chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. 60 5 Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm Thông tư số 39/2018/TT muối nhập khẩu BNNPTNT, ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
- nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, thay thế Thông tư số 27/2017/TT BNNPTNT ngày 25/12/2017 B I THỦ TỤC CẤP HUYỆN Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ Thông tư số 27/2018/TT rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch BNNPTNT ngày 16/11/2018 1 1 thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các về quản lý truy xuất nguồn điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, gốc lâm sản thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúngILĩnh vực lâm nghiệp Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, 2 2 vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn Nghị định số 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 của Chính Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận phủ quy định chi tiết thi hành dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển 3 3 một số điều của Luật Lâm sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, nghiệp cộng đồng dân cư thôn Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục 4 4 vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ 5 5 của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng Thông tư số 27/2018/TT Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các BNNPTNT ngày 16/11/2018 loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài về quản lý truy xuất nguồn nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên gốc lâm sản 6 6 bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật Nghị định số 06/2019/NĐCP 7 7 rừng thông thường ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, 8 8 Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật động vật rừng nguy cấp, quý, rừng thông thường vì mục đích thương hiếm và thực thi Công ước về mại
- Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động 9 9 vật rừng thông thường vì mục đích thương mại Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi buôn bán quốc tế các loài động 10 10 động vật rừng thông thường vì mục đích vật, thực vật hoang dã nguy thương mại cấp 11 11 Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân 12 12 Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn 13 13 Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước Nghị định số 156/2018/NĐCP giao rừng không thu tiền sử dụng rừng ngày 16/11/2018 của Chính hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng phủ quy định chi tiết thi hành rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân một số điều của Luật Lâm 14 14 sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả nghiệp tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện 15 15 Đóng dấu búa kiểm lâm Thông tư số 27/2018/TT BNNPTNT ngày 16/11/2018 16 16 Cấp giấy phép vận chuyển gấu về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây Nghị định số 156/2018/NĐCP cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn ngày 16/11/2018 của Chính 17 17 gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng phủ quy định chi tiết thi hành tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu một số điều của Luật Lâm hợp pháp; cây xử lý tịch thu nghiệp II. Thông tư 44/2018/TTBTC, ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Sửa đổi, bổ Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn sung một số điều của Thông 18 1 thực phẩm tư số 285/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, II.Lĩnh vực Quản lý ch t lượng lệấ phí trong công tác th ú y. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện Thông tư số 38/2018/TT 19 2 an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất BNNPTNT ngày 25/12/2018 kinh doanh nông lâm thủy sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm 20 3 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều định, chứng nhận cơ sở sản kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
- (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản nông, lâm, thủy sản đủ điều 21 4 (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn kiện an toàn thực phẩm thuộc thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, phạm vi quản lý của Bộ Nông thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung nghiệp và Phát triển nông thôn. thông tin trên Giấy chứng nhận) Thông tư 44/2018/TTBTC, ngày 7/5/2018 của Bộ trưởng Nghị định số 123/2018/NĐCP, ngày 17/9/2018 của Chính phủ Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo Sửa đổi, bổ sung một số Nghị 1 1 vệ thực vật định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp Nghị định số 156/2018/NĐCP Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất ngày 16/11/2018 của Chính rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển 2 1 phủ quy định chi tiết thi hành sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, một số điều của Luật Lâm cá nhân, cộng đồng dân cư nghiệp Thông tư số 27/2018/TT Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm BNNPTNT ngày 16/11/2018 3 2 sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai về quản lý, truy xuất nguồn thác từ rừng tự nhiên gốc lâm sản Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây Nghị định số 156/2018/NĐCP cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn ngày 16/11/2018 của Chính gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây phủ quy định chi tiết thi hành trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn một số điều của Luật Lâm 4 3 gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng nghiệp tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân Ghi chú 1. Cấp tỉnh: Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 19, 20, 21, 29, 35, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 50, 51 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐUBND ngày 28/5/2018 và Bãi bỏ thủ tục hành chính cấp tỉnh số 6, 7 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 40/QĐUBND ngày 08/01/2019. Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số: 63, 65, 66, 70, 72, 74, 75, 77, 78, 79, 80, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 104, 106, 107, 108, 116, 118 của Phần I, Mục A ban
- hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐUBND, ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: Bãi bỏ các thủ tục hành chính cấp tỉnh số 122, 123, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134 của Phần I, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐUBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ các thủ tục cấp tỉnh số 54 từ trang số 230 đến trang 231 và thủ tục số 58, 59, 60, 61 từ trang số 242 đến trang 258; Phần II, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐUBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. 2. Cấp huyện: Chi cục Kiểm lâm: Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính cấp huyện số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ UBND, ngày 28/5/2018. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: Bãi bỏ 04 thủ tục cấp huyện số 1, 2, 3, 4 của Phần I, Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐUBND ngày 28/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. 3. Cấp xã: Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp xã số 1 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐUBND ngày 28/5/2018 Lĩnh vực Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm) Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính cấp xã số 3, 4, 5 của Phần I, Mục C, ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐUBND ngày 28/5/2018.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn