intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:50

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019). Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TỈNH THỪA THIÊN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> HUẾ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> ­­­­­­­<br /> Số: 20/2019/QĐ­UBND Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2019<br />  <br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN <br /> ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 05 NĂM (2015­2019)<br /> <br /> ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ<br /> <br /> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br /> <br /> Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết <br /> thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá <br /> đất;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về <br /> khung giá đất;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ <br /> sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;<br /> <br /> Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT­BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi <br /> trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá <br /> đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;<br /> <br /> Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi <br /> trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ  <br /> sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung <br /> một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân <br /> tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 <br /> tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 02/2019/NQ­HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân <br /> tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất <br /> trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 <br /> năm 2019;<br /> Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ­UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh <br /> ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015­<br /> 2019);<br /> <br /> Căn cứ Quyết định số 37/2016/QĐ­UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh <br /> về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất <br /> trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015­2019) ban hành kèm theo <br /> Quyết định số 75/2014/QĐ­UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh;<br /> <br /> Căn cứ Quyết định số 53/2017/QĐ­UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh <br /> điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng <br /> trong thời gian 5 năm (2015­2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ­UBND ngày <br /> 22/12/2014 của UBND tỉnh;<br /> <br /> Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr­STNMT­KHTC <br /> ngày 08 tháng 01 năm 2019 và Tờ trình số 108/TTr­STNMT­KHTC ngày 11 tháng 4 năm 2019.<br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH:<br /> <br /> Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp <br /> dụng trong thời gian 05 năm (2015­2019) (viết tắt là Bảng giá đất 05 năm) ban hành kèm theo <br /> Quyết định số 75/2014/QĐ­UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:<br /> <br /> 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Bảng giá đất 05 năm như sau:<br /> <br /> “Điều 11. Quy định thời hạn giá của đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác:<br /> <br /> 1. Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác nêu tại Điều 9 và Điều 10 là giá của <br /> thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).<br /> <br /> 2. Các trường hợp đã có quyết định giá giao đất, cho thuê đất các loại đất nông nghiệp và các <br /> loại đất nông nghiệp khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày Bảng giá đất được <br /> điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung có hiệu lực thì tiếp tục áp dụng cho đến hết thời hạn có hiệu lực <br /> của quyết định.”<br /> <br /> 2. Bổ sung khoản 4 Điều 18 của Bảng giá đất 05 năm như sau:<br /> <br /> “4. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, <br /> nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) <br /> áp dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại <br /> dịch vụ tại khu vực lân cận.”<br /> <br /> 3. Bổ sung khoản 3 Điều 20 của Bảng giá đất 05 năm như sau:<br /> <br /> “3. Việc xác định vị trí thửa đất có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí <br /> khác nhau trong Bảng giá đất như sau:<br /> <br /> a) Đối với đất ở nông thôn: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12.<br /> <br /> b) Đối với đất ở đô thị: Xác định vị trí theo khoản 2, khoản 3 Điều 13.”<br /> Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế <br /> áp dụng trong thời gian 05 năm (2015­2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ­<br /> UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.<br /> <br /> Giá các loại đất của Bảng giá đất 05 năm được điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục ban hành kèm <br /> theo Quyết định này.<br /> <br /> Điều 3. Các lô đất, thửa đất đã được quy định giá tại các Quyết định: số 75/2014/QĐ­UBND <br /> ngày 22/12/2014, số 37/2016/QĐ­UBND ngày 01/6/2016, số 53/2017/QĐ­UBND ngày 27/7/2017 <br /> của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng <br /> giá được ban hành theo Quyết định này.<br /> <br /> Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2019.<br /> <br /> Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ <br /> tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu <br /> trách nhiệm thi hành Quyết định này./.<br /> <br />  <br /> <br /> TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br /> Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH<br /> ­ Như Điều 5;<br /> ­ Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);<br /> PHÓ CHỦ TỊCH<br /> ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp;<br /> ­ TV Tỉnh ủy;<br /> ­ Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;<br /> ­ TT và các Ban của HĐND tỉnh;<br /> ­ CT và các PCT UBND tỉnh;<br /> ­ Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh, Sở Tư Pháp;<br /> ­ Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh;<br /> ­ Báo Thừa Thiên Huế;<br /> Phan Thiên Định<br /> ­ Công báo tỉnh;<br /> ­ VP: CVP, các PCVP và CV: TC, ĐC, XD;<br /> ­ Lưu: VT, CS.<br /> <br />  <br /> <br /> PHỤ LỤC<br /> <br /> (Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ­UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh  <br /> Thừa Thiên Huế)<br /> <br /> 1. Điều chỉnh khoản 3 Điều 9 của Bảng giá đất 05 năm ­ Giá đất rừng sản xuất<br /> <br /> 3. Giá đất rừng sản xuất<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> TT Phân vùng Vị trí 1 ĐiềVị trí 2<br /> u chỉnh Vị trí 3<br /> 1 Đồng bằng 5.200 4.500 4.100<br /> 2 Trung du 4.500 3.800 3.400<br /> 3 Miền núi 3.800 3.300 2.700<br /> 2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 12 của Bảng giá đất 05 năm ­ Giá đất ở tại nông thôn<br /> <br /> 2.1. Điều chỉnh Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 ­ Thị xã Hương Thủy<br /> <br /> 2.1.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> Vị trí 1Vị <br /> TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 3<br /> trí 2<br /> <br /> 1. Xã Th y Vân 4.500.0001<br /> 1 Tuyủ ến đ  (Số thủứy D<br /> ường Th  tựươ<br />  1, 2 của Bả<br /> ng ­ Thu n An ất 05 năm)<br /> ậng giá đ 4.500.000<br /> .875.000<br /> 1.125.000<br /> 2<br /> Tuyến đường liên xã<br /> Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương ­ Thuận  2.880.0001<br />   2.880.000<br /> An) đến chùa Công Lương .830.000<br /> 1.250.000<br /> Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương ­ Thuận  2.500.0001<br />   2.500.000<br /> An) đến ranh giới xã Thủy Thanh .590.000<br /> 1.080.000<br /> Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã  1.900.0001<br />   1.900.000 820.000<br /> Thủy Thanh .190.000<br /> <br /> II. Xã Th<br /> 1 ủy Thanh (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất 05 năm)<br /> <br /> Tỉừnh l<br /> T  cầộu Gi<br />  1 ữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu  1.485.0009<br />   1.485.000<br /> Phường Nam 45.000<br /> 660.000<br /> 4.600.0001<br /> 2 Đường Thủy Dương ­ Thuận An 4.600.000<br /> .917.000<br /> 1.150.000<br /> 3<br /> Đường liên xã<br /> Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu Tránh cầu  1.485.0009<br />   1.485.000<br /> Ngói (ông Trần Duy Chiến) 45.000<br /> 660.000<br /> <br /> 4<br /> Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình <br /> Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang <br /> 1.320.0008<br />   Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính  1.320.000<br /> 40.000<br /> năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp <br /> Đạườ<br /> tr m b ơm Đạt 9<br /> ng liên thôn 585.000<br /> <br /> Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy <br /> 1.485.0009<br />   Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa  1.485.000<br /> 45.000<br /> chính năm 2006) đến cầu Văn Thánh<br /> Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn  660.000<br /> Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính  1.485.0009<br />   1.485.000 660.000<br /> năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy  45.000<br /> Chánh đến Tỉnh lộ 1<br /> 810.00033<br /> III. Xã Th<br /> 3 Quốc l y B<br /> ủộ ằng (Số thứ tựế 3 của Bảng giá đất 05 năm)<br />  1A phía Tây Hu 810.000 210.000<br /> 0.000<br /> 1 Quốc lộ 1A       <br /> IV. <br /> Xã <br /> Thủ<br /> y <br /> Phù <br /> (Số <br /> thứ <br /> tự 1, <br /> 2, 3, <br /> 4, 5, <br /> 6 <br /> của <br /> Bản<br /> g giá <br /> đất <br /> 05 <br /> năm)<br /> Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến <br /> Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số  3.000.0001<br />   3.000.000<br /> 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9,  .360.000<br /> bản đồ địa chính năm 2004)<br /> Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 <br /> 2.400.0001<br />   (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ  2.400.000<br /> .090.000<br /> địa chính năm 2004) đến cầu Phú Bài<br /> Đoạn 3: Từ cầu Phú Bài đến ranh giới huyện  2.000.0009<br />  <br /> Phú Lộc 2.000.000 10.000<br /> 970.00034<br /> 2 Quốc lộ 1A phía Tây Huế<br /> 970.000 0.000<br /> Tỉnh lộ 18 (từ Quốc lộ 1A đến đường Lương  1.200.0004<br /> 3<br /> Tân Phù) 1.200.000 10.000<br /> Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến  970.00034<br /> 4 970.000<br /> Tỉnh lộ 18) 0.000<br /> Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến  970.00034 230.000<br /> 5 970.000<br /> đường Lương Tân Phù) 0.000<br /> 6<br /> Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Phú S<br /> 660.00023ơn)<br />   Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A<br /> 660.000 0.000<br /> Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú  350.00019 130.000<br />  <br /> Sơn 350.000 0.000<br /> Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ  220.00022<br /> 1 ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương  630.000 220.000 0.000130.0<br /> V. Xã Th ủy Tân (Số thứ tự 1, 2, 3 của Bảng giá đất 05 năm)<br /> Tân Phù) 00<br /> 2 Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù  1.100.000 380.000 380.00038<br /> đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn <br /> 0.000250.0<br /> Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính <br /> 00<br /> năm 2005)<br /> 230.00023<br /> 3 Tuyến đường Lương Tân Phù (Đoạn từ ranh  630.000 230.000 0.000150.0<br /> giới phường Thủy Lương đến Tỉnh lộ 18) 00<br /> <br /> 2.1.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> TT Địa giới hành chính Mức giá theo vị trí <br /> Địa giới hành chính<br /> Điều chỉnh đ ất<br /> I. Xã Th ủy Thanh<br /> 1 Tỉnh lộ 1  (Số thứ tự 1, 3 của Bả ộ 1ất 05 năm)<br /> ng giá đ<br /> Tỉnh l  <br />   Vị trí 1: 990.000<br /> Từ cầu Phường Nam <br /> Từ cầu Phường Nam đến ngã ba <br /> đến ngã ba Tỉnh lộ 3  Vị trí 2: 630.000 <br /> Tỉnh lộ 3<br /> (trừ đoạn qua Khu quy <br /> hoạch Trạm Bơm) Vị trí 3: 440.000<br /> 3 Đường liên xã Đường liên xã  <br />   Vị trí 1: 1.485.000<br /> Từ ranh giới xã Thủy <br /> Vị trí 2: 945.000<br /> Vân đến cầu Sam<br /> <br /> Từ ranh giới xã Thủy Vân đến  Vị trí 3: 660.000<br /> Nghĩa trang Liệt sỹ Vị trí 1: 990.000 <br /> Từ cầu Sam đến Nghĩa <br /> Vị trí 2: 630.000 <br /> trang Liệt sỹ<br /> Vị trí 3: 440.000<br /> 1 Tỉnh lộ 13 Tỉnh lộ 25  <br />   Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã  Đoạn 1: Từ thành phố <br /> Vị trí 1: 3.500.000<br /> ba Cư Chánh) đến giáp thửa đất  Huế (Ngã ba Cư Chánh) <br /> 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và  đến Nhà hàng Ngọc <br /> Vị trí 2: 1.225.000<br /> đường kiệt đi vào thửa đất 250  Linh (Ngã ba vào đền <br /> (Tô Nhuận Vỹ) (Theo tờ bản đồ  thờ Huyền Trân Công <br /> Vị trí 3: 735.000<br /> số 02, Bản đồ địa chính năm 2005) Chúa)<br /> Đoạn 2: Từ thửa đất 214 (Nguyễn <br /> Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào Đoạn 2: Từ Nhà hàng  Vị trí 1: 2.000.000 <br /> thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) đến  Ngọc Linh (Ngã ba vào <br />   giáp thửa đất số 27 (Trần Xuân  đền thờ Huyền Trân  Vị trí 2: 700.000 <br /> Thành), tờ bản đồ số 06 và đường  Công Chúa) đến Ngã ba <br /> vào hồ Thủy Tiên (Theo Bản đồ  đường trung tâm xã Vị trí 3: 425.000<br /> địa chính năm 2005)<br /> Đoạn 3: Từ Ngã ba  Vị trí 1: 1.200.000 <br /> Đoạn 3: Từ thửa đất số 27 (Trần <br /> đường trung tâm xã đến <br /> Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và <br />   hết ranh giới Công ty  Vị trí 2: 420.000 <br /> đường vào hồ Thủy Tiên đến Lăng <br /> Cổ phần chế biến lâm <br /> Khải Định<br /> sản Hương Giang Vị trí 3: 250.000<br /> Đoạn 4: Từ ranh giới  Vị trí 1: 650.000 <br /> Đoạn 4: Từ Lăng Khải Định đến  Công ty Cổ phần chế <br />   hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương  Vị trí 2: 225.000 <br /> biến lâm sản Hương Giang Giang đến Ngã ba <br /> Dương Phẩm Vị trí 3: 145.000<br /> <br /> 2 Quốc lộ 49 Quốc lộ 49  <br /> Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã <br /> Đoạn 1: Từ thành phố <br /> ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số  Vị trí 1: 3.000.000 <br /> Huế (Ngã ba Cư Chánh) <br /> 181 (Cao Đăng Nhung) và đường <br /> đến hết thửa đất số <br />   kiệt đi vào thửa đất số 138  Vị trí 2: 1.200.000 <br /> 301, tờ bản đồ số 01 <br /> (Nguyễn Thị Lanh) (Theo tờ bản <br /> (đường vào Chùa Đức <br /> đồ số 02, bản đồ địa chính năm  Vị trí 3: 780.000<br /> Sơn)<br /> 2005)<br /> Đoạn 2: Từ thửa đất số <br /> Vị trí 1: 2.000.000 <br /> Đoạn 2: Từ thửa đất số 181 và  301, tờ bản đồ số 01 <br /> đường kiệt đi vào thửa đất số 116  (đường vào Chùa Đức <br />   Vị trí 2: 700.000 <br /> (tờ bản đồ số 02) đến ngã tư Lăng Sơn) đến hết thửa đất <br /> Thiệu Trị số 175, tờ bản đồ số 4 <br /> Vị trí 3: 415.000<br /> (Khu tập thể Mỏ Đá)<br /> Vị trí 1: 1.000.000 <br /> Đoạn 3: Từ thửa đất số <br /> Đoạn từ ngã tư Lăng Thiệu Trị  175, tờ bản đồ số 4 <br />   Vị trí 2: 350.000 <br /> đến cầu Tuần (Khu tập thể Mỏ Đá) <br /> đến cầu Tuần<br /> Vị trí 3: 225.000<br /> 2.1.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> Khu <br /> Địa giới hành chính Điều chỉnh<br /> Vị trí 1 Vị trí 2<br /> vực<br /> <br /> Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của <br /> I. Xã Th<br /> KV1 ủy Thanh 1.080.000 920.000<br /> các đường giao thông chính)<br /> <br /> Cư Chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị <br /> II. Xã Th<br /> KV1 ủy Bằng 650.000 550.000<br /> trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)<br /> Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An <br /> KV2 Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1,  220.000 190.000<br /> 2, 3 của các đường giao thông chính)<br /> KV3 Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba  120.000<br /> (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông <br /> chính)<br /> Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí <br /> KV1 220.000 160.000<br /> 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)<br /> Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của <br /> KV2 135.000 125.000<br /> các đường giao thông chính)<br /> Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường <br /> KV3 120.000<br /> giao thông chính)<br /> Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và <br /> KV1 thôn Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các  200.000 160.000<br /> đường giao thông chính)<br /> Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của <br /> KV3 110.000<br /> các đường giao thông chính)<br /> 2.1.4. Điều chỉnh tên thôn và giá đất ở các khu vực còn lại<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> Khu  Khu  Mức giá theo vị <br /> Địa giới hành chính Địa giới hành chính<br /> vực vực trí đất<br /> Thôn Vân Dương, <br /> Xuân Hòa và Công <br /> Thôn Vân Dương, Xuân Hòa  Vị trí 1: 1.000.000<br /> Lương (ngoài các vị <br /> KV1 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các  KV1<br /> trí 1, 2, 3 của các <br /> đường giao thông chính) Vị trí 2: 840.000<br /> đường giao thông <br /> chính)<br /> Thôn Dạ Lê (ngoài <br /> Thôn Công Lương và Dạ Lê  Vị trí 1: 720.000 <br /> các vị trí 1, 2, 3 của <br /> KV2 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các  KV2<br /> các đường giao <br /> đường giao thông chính) Vị trí 2: 620.000<br /> thông chính)<br /> Thôn Thanh Thủy, <br /> Thanh Toàn, Thanh <br /> Tuyền, Vân Thê <br /> Thôn Thanh Thủy Chánh và Vân  Vị trí 1: 540.000<br /> Thượng và Vân <br /> KV2 Thê Đập (ngoài các vị trí 1, 2, 3  KV2<br /> Thê Trung (ngoài <br /> của các đường giao thông chính) Vị trí 2: 450.000<br /> các vị trí 1, 2, 3 của <br /> các đường giao <br /> thông chính)<br /> Thôn Vân Thê Nam, <br /> Thôn Vân Thê Làng, Lang Xá  Lang Xá Bàu (ngoài <br /> KV3 Bầu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của  KV3 các vị trí 1, 2, 3 của  340.000<br /> các đường giao thông chính) các đường giao <br /> thông chính)<br /> 2.2. Bổ sung Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 ­ Thị xã Hương Thủy<br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3<br /> I Xã Thủy Vân<br /> 1 Đường vào trường Mầm non Thủy Vân<br />   Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 <br /> 1.900.000 1.210.000 820.000<br /> tờ số 5<br /> 2 Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương ­ Thuận An<br />   Đường Thủy Dương ­ Thuận An đến <br /> 4.000.000 2.540.000 1.730.000<br /> đường liên xã<br /> II Xã Thủy Thanh<br /> 1 Đường Hoàng Quốc Việt nối dài<br />   Từ đường Tôn Thất Cảnh đến đường <br /> 4.700.000 2.990.000 2.090.000<br /> Thủy Dương ­ Thuận An<br /> 2 Đường Trung tâm xã<br />   Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm <br /> 1.500.000 950.000 670.000<br /> non Thủy Thanh 2<br /> III Xã Thủy Bằng<br /> 1 Đường Trung tâm xã      <br />   Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các <br /> 1.200.000 420.000 250.000<br /> thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18<br />   Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ <br /> 650.000 230.000 140.000<br /> số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế<br /> 2 Đường Liên thôn      <br />   Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25 1.000.000 350.000 210.000<br />   Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến <br /> hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24  650.000 230.000 140.000<br /> (đập tràn)<br />   Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số <br /> 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn La  450.000 160.000 90.000<br /> Khê<br /> 2.3. Điều chỉnh Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 ­ Huyện Phong Điền        <br /> <br /> 2.3.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> TT Địa giới hành chính Địa giới hành chínhĐiều chỉnh<br /> Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3<br /> 1 1Quốc lộ 49B 300.000 240.000 225.000<br /> 2 2Tỉnh lộ 22 100.000 80.000 60.000<br /> 1<br />  Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến <br />   200.000 160.000 150.000<br /> phía Nam cầu Trạch Phổ<br />  Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến <br />   250.000 210.000 180.000<br /> cổng làng Ưu Điểm<br />  Từ cổng làng Ưu Điểm đến hết ranh <br />   300.000 240.000 200.000<br /> giới xã Phong Hòa<br /> 3 3Tỉnh lộ 17      <br />  Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến <br /> 180.000 140.000 110.000<br />   ngầm Ông Ô<br /> <br /> 2.3.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> TT Địa giới hành chính Điều chỉnh<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Mức giá theo vị <br /> Địa giới hành chính<br /> trí đất<br /> <br /> I. Xã Phong Thu (S<br /> 3 Tỉnh lộ 6 ố thứ tự 3 của Bảng giá đ<br /> Tỉnh lộấ 6<br /> t 05 năm)  <br />   Vị trí 1: 250.000 <br /> Từ ranh giới thị trấn Phong <br /> Từ ranh giới thị trấn Phong Điền <br /> Điền đến nhà ông Nguyễn  Vị trí 2: 200.000 <br /> đến ngã ba Khúc Lý ­ Ba Lạp<br /> Sỹ<br /> Vị trí 3: 170.000<br />   Vị trí 1: 165.000 <br /> Từ ngã ba Khúc Lý ­ Ba Lạp đến Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến <br /> hết địa giới hành chính xã Phong  hết địa giới hành chính xã  Vị trí 2: 140.000 <br /> Thu Phong Thu<br /> Vị trí 3: 130.000<br /> <br /> II. Xã Điền Lộc (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm)<br /> 1 Quốc lộ 49B Quốc lộ 49B  <br />   Vị trí 1: 500.000 <br /> Từ cầu Điền Lộc đến hết <br /> Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa <br /> nghĩa trang liệt sỹ xã Điền  Vị trí 2: 350.000 <br /> trang liệt sỹ xã Điền Lộc<br /> Lộc<br /> Vị trí 3: 300.000<br /> Vị trí 1: 350.000 <br /> Tuyến đường ra biển Điền <br /> Tuyến đường ra biển Điền Lộc: <br /> Lộc: Từ Quốc lộ 49B đến <br /> 2 Từ sau vị trí 2 của Quốc lộ 49B  Vị trí 2: 300.000 <br /> hết ranh giới nhà ông Hoàng <br /> đến hết ngầm tràn đầu tiên<br /> Bông<br /> Vị trí 3: 250.000<br /> <br /> III. Xã Phong Bình (S<br /> 1 Quốc lộ 49B ố thứ tự 1 của BảQu<br /> ng giá đất 05 năm)<br /> ốc lộ 49B  <br />   Vị trí 1: 300.000 <br /> Từ cầu Mụ Tú thôn Hòa Viện về Từ Chợ Ưu Điềm về đến <br /> Vị trí 2: 210.000 <br /> đến cầu Vĩnh An 1 cầu Vĩnh An 1<br /> Vị trí 3: 180.000<br /> IV. Xã Phong H<br /> 2 Tỉnh lộ 22 ải (Số thứ tự 2 của Bảng giá đ ất 05 năm)<br /> Tỉnh lộ 22  <br />   Vị trí 1: 200.000 <br /> Từ Bắc tuyến đường Phong Hải  Đoạn 1: Từ Bắc tuyến <br /> ­ Điền Hải đến hết nhà ông  đường Phong Hải ­ Điền  Vị trí 2: 160.000 <br /> Hoàng Trọng Cửu Hải đến hết nhà ông <br /> Nguyễn Thanh Sơ Vị trí 3: 130.000<br />   Vị trí 1: 200.000 <br /> Đoạn 2: Từ nhà ông <br /> Từ Nam tuyến đường Phong Hải <br /> Nguyễn Thanh Sơ đến hết <br /> ­ Điền Hải đến hết khu vực tái  Vị trí 2: 160.000<br /> khu vực tái định cư thôn Hải <br /> định cư thôn Hải Phú<br /> Phú<br /> Vị trí 3: 130.000<br /> Vị trí 1: 300.000 <br /> Tuyến đường Phong Hải ­ Điền  Trung tâm xã Điền Hải: Từ <br /> 1 Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến  giáp Quốc lộ 49B đến hết  Vị trí 2: 210.000 <br /> hết chợ mới xã Điền Hải chợ mới xã Điền Hải<br /> Vị trí 3: 150.000<br /> Tỉnh lộ 9  <br /> Vị trí 1: 180.000 <br /> Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến <br /> Vị trí 2: 140.000 <br /> Bưu điện xã Phong Mỹ<br /> Tỉnh lộ 9: Từ giáp xã Phong Xuân <br /> 1 đến hết Văn phòng Hợp tác xã  Vị trí 3: 110.000<br /> Hòa Mỹ<br /> Vị trí 1: 150.000<br /> Từ Bưu điện xã Phong Mỹ <br /> Vị trí 2: 120.000 <br /> đến giáp xã Phong Xuân<br /> Vị trí 3: 90.000<br /> 2.3.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2<br /> Từ kiệt Ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và <br /> KV1 180.000 140.000<br /> thôn 6<br /> Từ kiệt Ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã <br /> KV2 Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt Ông Trần  150.000 130.000<br /> An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải<br /> Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương <br /> KV1 190.000 150.000<br /> đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)<br /> KV2 Tính từ Khu vực 1 kéo dài thêm 50m 150.000 130.000<br /> Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ <br /> KV1 200.000 160.000<br /> Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét<br /> Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính <br /> từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài <br /> KV2 150.000 130.000<br /> thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông <br /> Trương Ý<br /> KV3 Các khu vực, vị trí còn lại 100.000<br /> 2.3.4. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khu <br /> Địa giới hành chính Điều chỉnh<br /> vực<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Thôn Đông Lâm, thôn Đông An và <br /> I. Xã Phong An<br /> KV2 Thôn Đông Lâm và Đông An KV2<br /> Đội 6 thôn Đông Lâm<br /> Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương,  Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, <br /> Phường Hóp; khu tái định cư Độn Hóc;  Phường Hóp; khu tái định cư Độn <br /> KV3 KV3<br /> xóm Ga, Đội 6 thôn Đông Lâm và các  Hóc; xóm Ga và các khu vực còn <br /> khu vực còn lại lại<br /> <br /> Thôn Vĩnh An 1, thôn Vĩnh An 2, thôn <br /> II. Xã Phong Bình Thôn Vĩnh An, thôn Xóm Phố và <br /> KV1 Vĩnh An 3, Xóm Phố và Xóm Quán  KV1<br /> Xóm Quán thuộc thôn Hoà Viện<br /> thuộc thôn Hoà Viện<br /> Thôn Tả Hữu Tự, thôn Vân Trình, <br /> KV2 Thôn Tả Hữu Tự, thôn Vân Trình KV2 thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn <br /> Trung Thạnh, thôn Đông Phú<br /> <br /> Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận <br /> Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, <br /> Hoà; khu vực Chùa thuộc thôn <br /> KV2 Chùa; Xóm Đình Rỗ thuộc thôn Trạch  KV2<br /> Chùa Thiềm Thượng; Xóm Đình <br /> Phổ<br /> Rỗ thuộc thôn Trạch Phổ<br /> Thôn Niêm, khu vực Thiềm <br /> Các thôn: Niêm, Thiềm Thượng, Trung  Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm <br /> KV3 Cọ, Mè; xóm Đông An thuộc thôn  KV3 Thượng, thôn Trung Cọ, thôn Mè; <br /> Trạch Phổ và các khu vực còn lại xóm Đông An thuộc thôn Trạch <br /> Phổ và các khu vực còn lại<br /> 2.4. Bổ sung Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 ­ Huyện Phong Điền<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3<br /> <br /> I<br /> <br /> Tỉnh lộ 9: Từ chắn đường sắt đến điểm giao <br /> 1 với trục đường liên thôn nối đường cứu hộ  300.000 240.000 200.000<br /> cXã Phong Hi<br /> ứu nạn ền<br /> <br /> II<br /> <br /> Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự <br /> 1 110.000 90.000 80.000<br /> Xã Phong An<br /> huy ện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân<br /> Đường liên xã Phong An ­ Phong Xuân: Từ nhà <br /> 2 120.000 100.000 70.000<br /> ông Thọ đến cầu Khe Té<br /> III Xã Phong Thu      <br /> Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn <br /> 1 Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã  110.000 90.000 70.000<br /> Phong Xuân<br /> Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn <br /> 2 Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã  110.000 90.000 70.000<br /> Phong Mỹ<br /> IV Xã Điền Lộc      <br /> 1 Đường Điền Lộc ­ Phong Chương      <br /> Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông <br />   nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao  400.000 340.000 280.000<br /> dịch Điền Lộc)<br /> Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển <br />   nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp  165.000 140.000 120.000<br /> cầu Hòa Xuân 1<br /> 2 Tỉnh lộ 22 100.000 80.000 60.000<br /> V Xã Điền Hương      <br /> Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành <br /> 1 Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền  120.000 100.000 70.000<br /> Môn<br /> 2 Tỉnh lộ 22 100.000 80.000 60.000<br /> VI Xã Phong Chương      <br /> Tuyến Tỉnh lộ 6<br /> 1 160.000 130.000 120.000<br /> Đoạn 2: Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới <br /> hành chính xã Phong Hòa<br /> VII Xã Điền Hải      <br /> Tuyến đường Điền Hải­Phong Hải: Từ Quốc <br /> 1 lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong  175.000 140.000 110.000<br /> Hải<br /> 2.5. Điều chỉnh Mục V, Phụ lục 12, Điều 12 ­ Huyện Phú Vang<br /> <br /> 2.5.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính và khu vực <br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3<br /> Tuyến đường liên xã Phú Thượng ­ Phú Mỹ <br /> 7 1.680.000 1.178.000 810.000<br /> tại thôn Chiết Bi<br /> 3 Tuyến đường liên xã Phú Mỹ ­ Phú An 350.000 244.000 169.000<br /> 4 Tuyến đường liên xã Phú Thượng ­ Phú Mỹ ­ Phú Hồ<br /> Từ giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy <br />   Dương ­ Thuận An (Trong Khu đô thị An  1.120.000 787.000 554.000<br /> Vân Dương)<br /> Từ đường Thủy Dương Thuận An đến <br />   505.000 355.000 250.000<br /> Miếu Phước Linh<br /> Tuyến liên xã Thượng ­ Mỹ ­ Hồ đoạn từ <br /> KV1 350.000 246.000 173.000<br /> Miếu Phước Linh đến xã Phú Hồ<br /> 2.5.2. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại<br /> <br /> Khu  Điều chỉnh<br /> Địa giới hành chính<br /> vực<br /> Tuyến liên xã Thượng ­ Mỹ ­ Hồ <br /> đoạn từ Miếu Phước Linh đến xã  Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến <br /> Phú Hồ; Các tuyến ngang nối  tuyến liên xã Thượng ­ Mỹ ­ Hồ đoạn <br /> KV1 Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã  KV1 từ giáp xã Phú Thượng đến đường <br /> Thượng ­ Mỹ ­ Hồ đoạn từ giáp  Thủy Dương ­ Thuận An; Tuyến <br /> xã Phú Thượng đến đường Thủy  chính thôn Mong An<br /> Dương ­ Thuận An<br /> Các tuyến đường ngang nối Tỉnh <br /> lộ 10A đến Tuyến liên xã  Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ <br /> Thượng ­ Mỹ ­ Hồ đoạn từ  10A đến Tuyến liên xã Thượng ­ Mỹ <br /> KV2 đường Thủy Dương ­ Thuận An  KV2 ­ Hồ đoạn từ đường Thủy Dương ­ <br /> đến giáp xã Phú Hồ; Tuyến chính  Thuận An đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài <br /> thôn Mong An; Ngoài các vị trí 1,  các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính<br /> 2, 3 các tuyến đường chính<br /> 2.6. Điều chỉnh Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 ­ Huyện Phú Lộc<br /> <br /> 2.6.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> TT Địa giới hành chính Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3<br /> Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc <br /> 2 Thủy ­ Lộc Tiến ­ Lộc Vĩnh (trong địa giới hành  252.000 174.000 120.000<br /> chính xã Lộc Thủy)<br /> Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc <br /> 2 Thủy ­ Lộc Tiến ­ Lộc Vĩnh (trong địa giới hành  252.000 174.000 120.000<br /> chính xã Lộc Tiến)<br /> 1 Các tuyến đường liên xã      <br />   Từ đường ven biển Cảnh Dương (nhà ông Kỳ) <br /> 498.000 348.000 246.000<br /> đến Hết đường bê tông ra biển<br />   Các tuyến đường liên xã 252.000 174.000 120.000<br />   Đường ven biển Cảnh Dương (đoạn từ đường <br /> ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân  294.000 204.000 144.000<br /> Mây)<br /> 1 Quốc lộ 49B 470.000 327.000 232.000<br /> 2.6.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> TT Địa giới hành chính Mức giá theo vị trí <br /> Điều chỉnh<br /> Địa giới hành chính<br /> đ ất<br /> <br /> I. Xã L<br /> 1 Quộốc Trì  (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm)<br /> c lộ 1A<br /> Vị trí 1: 1.100.000 <br /> Từ điểm đấu nối đường <br /> vào thác Nhị Hồ đến phía <br /> Vị trí 2: 770.000 <br /> Bắc hầm Phước Tượng <br /> Từ điểm đấu nối đường vào thác  (đường không đèo) Vị trí 3: 540.000<br />   Nhị Hồ đến đỉnh đèo Phước <br /> Tượng Vị trí 1: 770.000<br /> Từ chân cầu vượt đường <br /> sắt đến đỉnh Đèo Phước  Vị trí 2: 540.000 <br /> Tượng (tuyến đường đèo)<br /> Vị trí 3: 380.000<br /> Vị trí 1: 1.035.000 <br /> Đoạn 1: Từ điểm giáp <br /> ranh xã Lộc Thủy đến  Vị trí 2: 725.000 <br /> hầm Phú Gia<br /> Vị trí 3: 505.000<br /> 1 Quốc lộ 1A<br /> Vị trí 1: 725.000 <br /> <br /> Đoạn 2: Từ điểm đấu nối Vị trí 2: 508.000 <br /> đường dẫn vào hầm Phú <br /> Gia đến đỉnh đèo Phú Gia Vị trí 3: 354.000<br /> Tỉnh lộ 14B  <br /> Vị trí 1: 220.000 <br /> Đoạn 1: Từ hết ranh giới <br /> xã Lộc Sơn đến Km­ Vị trí 2: 155.000 <br /> 9+421m đến ranh giới xã <br /> 1 Tỉnh lộ 14B Hương Phú Vị trí 3: 110.000<br /> Vị trí 1: 110.000 <br /> Đoạn 2: Từ Km ­ 9 + <br /> 421m đến Km­10 + 652m  Vị trí 2: 78.000 <br /> (đường cong, cũ)<br /> Vị trí 3: 55.000<br /> 2.6.3. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Địa giới hành chính (Quyết <br /> Khu <br /> định số 75/2014/QĐ­UBND của  Điều chỉnh<br /> vực<br /> Ủy ban nhân dân tỉnh)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> KV1 Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La  KV1 Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, <br /> Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn  Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn <br /> mở rộng với bán kính 500m) và  mở rộng với bán kính 500m) và các <br /> thôn An Sơn, Xuân Sơn (dọc  thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn <br /> Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên  (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên <br /> 500m 500m)<br /> <br /> Các thôn và khu vực còn lại của <br /> Các thôn, khu vực còn lại của các thôn <br /> các thôn có các tuyến đường <br /> KV2 KV2 có các tuyến đường thôn, liên thôn có <br /> thôn, liên thôn có mặt cắt đường <br /> mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà<br /> ≥ 2,5m<br /> Bao gồm: Thôn Hai Hà, Hà Châu  Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu <br /> KV3 KV3<br /> và các khu vực còn lại trong xã vực còn lại trong xã<br /> Các thôn và khu vực của các thôn  Các thôn và khu vực của các thôn còn <br /> còn lại có các tuyến đường thôn,  lại có các tuyến đường thôn, liên thôn <br /> KV2 KV2<br /> liên thôn có mặt cắt đường ≥  có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn <br /> 2,5m Trung Chánh (khu tái định cư)<br /> Bao gồm: thôn Trung Chánh (khu <br /> Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm <br /> tái định cư), thôn Miêu Nha (xóm <br /> KV3 KV3 và xóm Trung Miêu) và các khu vực <br /> Lầm và xóm Trung Miêu) và các <br /> còn lại trong xã<br /> khu vực còn lại trong xã<br /> Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh Dương <br /> từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường <br /> Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh <br /> về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên <br /> Dương từ sông Bù Lu đến giáp <br /> 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân <br /> tuyến đường về Cảng Chân Mây <br /> KV1 KV1 xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm <br /> giới hạn mỗi bên 200m, từ trung <br /> đấu nối với đường Ven biển Cảnh <br /> tâm là Ủy ban nhân dân xã mở <br /> Dương đến giáp ngã ba đường bê tông <br /> rộng bán kính 500m<br /> ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên <br /> 200m<br /> Các thôn và khu vực còn lại của  Các thôn và khu vực còn lại của các <br /> các thôn có các tuyến đường  thôn có các tuyến đường thôn, liên <br /> KV2 KV2<br /> thôn, liên thôn có mặt cắt đường  thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn <br /> ≥ 2,5m Trung Hưng<br /> Bao gồm: thôn Trung Hưng và <br /> KV3 KV3 Bao gồm: các khu vực còn lại<br /> các khu vực còn lại<br /> 2.6.4. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại<br /> <br /> Đơn vị tính: Đồng/m2<br /> <br /> <br /> TT Địa giới hành chính Điều chVỉnh<br /> Vị trí 1 ị trí 2<br /> <br /> KV1 Bao gồm thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía  228.000 180.000<br /> quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ <br /> 1. Xã <br /> Quốc lộ 1A ­ 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng <br /> Lộc <br /> Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ <br /> Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn <br /> Hòa Vang ­ Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông <br /> Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường <br /> Bổn<br /> sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình <br /> An ­ thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A ­ hết nhà ông Võ Đại <br /> Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m<br /> Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến <br /> KV2 180.000 144.000<br /> đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m<br /> <br /> <br /> <br /> KV3 Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã 96.000<br /> <br /> <br /> <br /> Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung <br /> tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các <br /> 2. Xã L<br /> KV1 ộc Sơn 228.000 180.000<br /> thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới <br /> hạn mỗi bên 500m)<br /> Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến <br /> KV2 180.000 144.000<br /> đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m<br /> <br /> <br /> <br /> KV3 Các khu vực còn lại trong xã<br /> <br /> <br /> 96.000<br /> Bao g
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2