YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
33
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND về việc ban hành kế hoạch, lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2077/QĐUBND Lâm Đồng, ngày 25 tháng 09 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH, LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 622/QĐTTg ngày 10/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững; Căn cứ Quyết định số 681/QĐTTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030; Thực hiện Kế hoạch số 8772/KHUBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Lộ trình thực hiện các mục tiêu tại Quyết định số 681/QĐTTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản số 8772/KHUBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ CHỦ TỊCH Nơi nhận: Thủ tướng Chính phủ; TTTU, TTHĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; LĐVP; Đoàn Văn Việt
- Lưu: VT, TH2, VX3. LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG (Kèm theo Quyết định số 2077/QĐUBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Lộ trình thực hiệnLộ trình thực hiệnLộ Lộ trình thực hiện STT Mục tiêu trình thực hiệnCơ quan chủ trì thực hiện 2020 2025 20252030 Duy trì mức giảm 11,5% Duy trì Duy trì hàng Sở Lao Mụ1c tiêu 1.1: Đ ến năm 2020, xóa b ỏ tình trm ạứ c giảm mức giảự ng nghèo cùng c mc cho t t c m i Tỷ lệ nghèo đa chiều nămDuy độọng ấ ả 11,5% 11,5% người ở mọi nơi; sử dụng chuẩn nghèo với mức thu nhập bình quân đ trì mức ầu ng ười TBXH hàng năm hàng năm thấp hơn 1,25 đô la Mỹ sức mua tương đương (giá 2005)/ngày; đ giếản năm 2030, m 1 giảm ít nhất một nửa tỷ lệ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều c1,5% hàng ủa quốc gia. (Mục tiêu 1.1 QĐ 681) năm Mục tiêu 1.2: Tri Tỷ lệ lực lển khai trên toàn t ượ ỉnh các h ng lao động trong đ ộ ệ thống và các biện pháp an sinh xã 2 13% 20% 20%30% tuổi tham gia b hội thích h ợp cho mọải ng ểm xã h o hiườ ội ồm các chính sách sàn an sinh xã hội và đến i, bao g Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ 3 10% 18% 18%28% tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp 3,5% dân Số người được hỗ trợ xã hội hàng 3,5% dân 4 3% dân số số4% dân Sở Lao tháng tại cộng đồng số động số TBXH 100% 100% người gặp 100% Số người được hỗ trợ xã hội đột người khó 5 người gặp xuất gặp khó khăn100% khó khăn khăn người gặp khó khăn
- Tỷ lệ hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần trung bình đầu 6
- với năm 2015 0,08Loại 17 Số ca mắc mới sốt rét trên 1000 dân 70%>70 22 tuổi áp dụng biện pháp tránh thai >70% >70% % hiện đại Sở Y tế Tỷ suất sinh trong độ tuổi từ 1519 23 tuổi trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi 35 33 3331 tương ứng Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế lớn so với tổng chi tiêu hoặc tổng thu Sở Y tế nhập 24 Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >= 2,2% 2% 2%1,8% 25% tổng chi tiêu hộ gia đình Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >= 10,4% 10,2% 10,2%10% 10% tổng chi tiêu hộ gia đình 25 Tỷ lệ bao phủ các dịch vụ y tế thiết >75% >78% >78%>80
- yếu % Tỷ lệ nam giới s Mục tiêu 3.9: Tăng cườửng th dụng thu ực hiốệc lá n Công ước khung của Tổ chức Y tế Thế giới 26 được chuẩn hóa theo tuổi trong 39% 32% 32%27% Sở Y tế về kiểm soát thuốc lá (Mục tiêu 3.9 QĐ 681) những người từ 15 tuổi trở lên Mụ Tỷ lệ học sinh hoàn thành: 27c tiêu 4.1: Đ ến năm 2030, đảm bảo tất cả các trẻ em hoàn thành giáo d ục tiểu 100%100 Sở Giáo Cấp tiểu học 100% 100% % dục và Đào tạo 93,8%96,9 Cấp trung học cơ sở 90,7% 93,8% % Mục tiêu 4.2: Đ Tỷ lệ trẻế n năm 2030, đ em d m b ảượ ưới 5 tuổi đ ảo tất cả các trẻ em được tiếp cận với phát c phát 99,2%99,4 tri28 triển phù hợp vềạ ển, chăm sóc giai đo ức kh sn tr ỏe, h ẻ th ọc tập ục m ơ và giáo d 98,9% 99,2% ất lượng để s ầm non có ch Sẵ n ở Giáo % và tâm lý xã h ội sàng bước vào cấp tiểu học (Mục tiêu 4.2 QĐ 681) dục và Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học 99,5%99,7 Đào tạo 29 99,3% 99,5% mẫu giáo % Mục tiêu 4.3: Đ Tỷ lệ ngườ ến năm 2030, đ m bảo tiếp cận công bằng cho tất cả nam và n i từ 15 tuổi trởả lên đang ữ Sở Giáo đố30 học các ch i với giáo d ương trình đào t ục ngh ạo trình đ ề nghiệp và giáo d ụộ 80% c đại học có ch85% 85%90% dụả ất lượng và trong khc và trung c ấ p, cao đ ẳ ng và đ năng chi trả (Mục tiêu 4.3 QĐ 681)ạ i học Đào tạo Mụ 31c tiêu 4.4: Đ ến năm 2030, tăng đáng k Tỷ lệ lao động qua đào tạo ể số65% lao động có các k 70% ỹ năng phù h 70%75% p Sởợ Lao Tỷ lệ lao động có các kỹ năng công động 32 70% 80% 80%80% TBXH nghệ thông tin Mục tiêu 4.5: Đ ến năm 2030, đ Tỷ lệ lao đ ảm b ộng là người dân t ảo tiếp cận bình đẳng trong giáo dục và đào ộc 33 40% 45% 45%50% thiể tạo, đào tạu s ố qua đào t o ngh ề nghiệạp cho nh o ững người dễ bị tổn thương, bao gồm cảS nh ững ở Lao Tỷ lệ lao động là người khuyết tật động 34 còn khả năng lao động được học 30% 35% 35%40% TBXH nghề phù hợp Mục tiêu 4.6: Đ ến năm 2030, đ m bảo t Sởi Giáo Tỷ lệ dân s ố từ 15 tuổi trả ở lên biết ất cả thanh niên và phần lớn ngườ 98,8%99,6 35 98% 98,8% dục và trưởng thành, c chữ ả nam giới và nữ giới, biết đọc, viết (Mục tiêu 4.6 QĐ 681) % Đào tạo Mục tiêu 4.7: Đ ến năm 2030, b Tỷ lệ giáo viên đ ảo đảm r ạt chuẩn trình độ ằng tất cả những ngườ100%100 i học được trang 36 100% 100% đào tạếo tr bị những ki n thởứ lên c và kỹ năng cần thiết để thúc đẩy phát triển b% ền vững (Mục Sở Giáo Tỷ lệ trường có chương trình giáo dục và dục cơ bản về giới tính, phòng 37 80% 90% 90%100% Đào tạo chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV Mụ38c tiêu 4.8: Xây dựng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, S ở Giáo Tỷ lệế ct t người khuy ơ sậởt và bình đ giáo dục mầm non có: ẳng gi dục và ới và cung cấp môi trườ ng học tập an toàn, không bạo lực, toàn diện và hiệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 4.8 QĐ Đào tạo Nước sạch 80% 85% 85%90% Công trình vệ sinh 100% 100% 100%100 %
- 100%100 Giáo dục vệ sinh đôi tay 98% 100% % 100%100 Có điện lưới 98% 100% % 100%100 Khai thác internet cho dạy học 98% 100% % 100%100 Sử dụng máy tính cho dạy học 98% 100% % Sở Giáo Tỷ lệ trường tiểu học có: dục và Đào tạo Nước sạch 80% 90% 90%99,9% 100%100 Công trình vệ sinh 98% 100% % 39 Giáo dục vệ sinh đôi tay 80% 90% 90%99,9% 100%100 Có điện lưới 98% 100% % 100%100 Khai thác internet cho dạy học 98% 100% % 100%100 Sử dụng máy tính cho dạy học 98% 100% % Tỷ lệ trường trung học cơ sở có: Nước sạch 95% 99% 99%100% 100%100 Công trình vệ sinh 100% 100% % Giáo dục vệ sinh đôi tay 95% 99% 99%100% Sở Giáo 40 dục và 100%100 Có điện lưới 99% 100% Đào tạo % 100%100 Khai thác internet cho dạy học 99% 100% % 100%100 Sử dụng máy tính cho dạy học 99% 100% % 41 Sở Giáo Tỷ lệ trường THPT có: dục và Đào tạo Nước sạch 95% 99% 99%100% 100%100 Công trình vệ sinh 100% 100% % Giáo dục vệ sinh đôi tay 95% 99% 99%100%
- 100%100 Có điện lưới 100% 100% % 100%100 Khai thác internet cho dạy học 100% 100% % 100%100 Sử dụng máy tính cho dạy học 100% 100% % Tỷ lệ trường có cơ sở hạ tầng và tài Sở Giáo 42 liệu phù hợp với học sinh, sinh viên 50% 55% 55%60% dục và khuyết tật Đào tạo Tỷ lệ phụ nữ bị bạo lực được phát 43 70% 80% 80%90% hiện, hỗ trợ và can thiệp kịp thời 1,4 lần phụ nữ so 1,5 lần 1,4 lần Tỷ lệ thời gian làm công việc nội trợ với nam phụ nữ so phụ nữ so Sở Lao và chăm sóc gia đình không được trả giới1,3 với nam với nam động công lần phụ giới giới TBXH nữ so với nam giới Tỷ lệ trẻ em gái bị bạo lực, xâm hại 100%100 44 có thông báo, phát hiện được hỗ trợ, 100% 100% % can thiệp kịp thời Tỷ lệ sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có lãnh đạo chủ chốt là nữ Các sở, ban, ngành thuộc UBND >50%>80 45 > 34,92 >50% tỉnh (trưởng, phó các sở, ban, ngành) % Sở Nội Cấp huyện >26,51% >50% >50%80% vụ Cấp xã >17,91% >50% >50%80% Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân >30%>35 46 >30% dân các cấp % Sở Thông tin và 47 Tỷ lệ nữ sử dụng điện thoại di động 85% 90% 90%95% Truyền thông 85 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp Sở Xây 48 7590% 8595% 95%95 nước sạch, hợp vệ sinh dựng 100% 49 Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, > 40% đối >40% đối >50% đối Sở Xây xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo với đô thị với đô thị với đô thị dựng Mục quy định loại I loại 2 trở loại 2 trở tiêu lên. lên>40% 6.3: đối với đô Đến 15% đối thị loại 2
- năm với đô thị trở lên. 2030, loại 5 trở cải lên 20% đối thiện với đô thị chất từ loại 5 trở lên lượng nước, 15% đối kiểm với đô thị soát loại 5 trở được lên các nguồn gây ô nhiễm ; chấm dứt việc sử dụng các loại hóa chất độc hại trong sản xuất công nghiệ p, nông nghiệ p và nuôi trồng thủy sản gây ô nhiễm nguồn nước và làm suy giảm
- đa dạng sinh học; 100% nước thải nguy hại được xử lý; giảm một nửa tỷ lệ nước thải đô thị chưa qua xử lý; tăng cường tái sử dụng nước an toàn (Mục tiêu 6.3 QĐ 681) Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất Ban quản đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý 100%100 50 50% 100% lý các nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn % KCN môi trường Mục tiêu 6.4: Đến năm 2030, tăng đáng kể hiệu quả sử dụng nước trong tSấởt c ả Tài Tỷ lệ hồ chứa lớn được kiểm soát, các lĩnh vực, đảm bảo nguồn cung nước sạch bền vững nhằm giải quyếnguyên và t tình 51 giám sát để bảo đảm duy trì dòng 70% 80% 80%90% trạng khan hi m n c, gi m đáng k Môi chảy tốếi thiểướ u của lưảu v ực sôngể số người chịu cảnh khan hiếm nước. Bảo đảm việc khai thác nước không vượt quá ngưỡng giới hạn khai thác đối vớườ tr ng i các Mục tiêu 6.5: Đ ến năm 2030, th Tỷ lệ lưu v ực hiọ ực sông lớn, quan tr n quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo ệng Sở Tài lưu v có hệ thống quan tr 52 ực sông, bao g ồm cảắ ngu ồn nướực xuyên biên gi c, giám sát t 20% ới thông qua h 70% 70%100% nguyên và ợp tác qu ốc tế đ ộng, trự c tuy (Mục tiêu 6.5 QĐ 681) ế n Môi trường 53 Tỷ lệ các hồ chứa lớn, quan trọng 50% 70% 70%100% trên các lưu vực sông được vận hành
- theo quy chế phối hợp liên hồ chứa Mục tiêu 7.1: Đến năm 2020, cơ bản 100% hộ gia đình được tiế Sở Công p cận với đi 100%100 ện; 54 Tỷ lệ hộ tiếp cận điện 100% 100% đến năm 2025 đạt 100%; đến năm 2030 đảm bảo tiếp cận toàn dân đ% ối vTh ương ới các Duy trì mức giảm 1 1,5% hàng nămDuy trì mức giảm 1 Mục tiêu 7.3: Đến năm 2030, tăng gấp đôi tDuy trì m ốc độ cảứi thi c giệản hiệu quả sử d m 11,5% hàng ng ụ1,5% 55 Tiêu hao năng lượng so v ới GRDP năng lượng; giảm tiêu thụ điện 10% so với kịch bản cơnăm sở (Mục tiêu 7.3 QĐ 681) hàng nămDuy trì mức giảm 1 1,5% hàng nămSở Công Thương Duy trì mức tăng từ 89% hàng Duy trì Mục tiêu 8.1: Duy trì tăng trưởng GRDP bình quân 5 năm 20162020 (theo giá 56 Tăng trưởng GRDP 2010) từ 89%/năm GRDP bình quân đầu người năm 2020 đ năm ạt từ 7073 trimệứu c tăng từ 89% hàng nămDuy trì mức tăng từ 8 9% hàng Tăng trưởng GRDP bình quân đầu Duy trì mức tăng từ 8,94 nămDuy 57 người 9,86% hàng năm trì mức tăng từ 8 9% hàng nămSở Kế hoạch và Đầu tư 58 Tốc độ tăng năng suất lao động Duy trì mức tăng 5% hàng năm Duy trì mức tăng Mục 5% hàng tiêu nămDuy 8.2: trì mức Tăng tăng 5% năng hàng suất nămDuy lao trì mức
- động thông qua đẩy mạnh chuyể n dịch cơ cấu kinh tế, chuyể n đổi mô hình tăng trưởn g, nâng cấp và tăng 5% hàng đổi nămSở mới Kế hoạch công và Đầu tư nghệ, tập trung vào các ngành tạo giá trị tăng cao và sử dụng nhiều lao động (Mục tiêu 8.1 QĐ 681) Mụ 59c tiêu 8.5: Đ n năm 2030, t Tỷ lệ thấết nghiệp ạo việc làm đầ
- Sở Lao Tỷ lệ người từ 1530 tuổi không có 61 7,5% 8% 8%8% động việc làm TBXH Mục tiêu 8.7: Thực hiện kịp thời và hiệu quả các biện pháp để xóa bỏ lao đ Sởộ ng Lao Tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa 62 ộc, chấm dứt nạn buôn người và nô lệ hi ép bu
- tăng 68% hàng năm Duy trì mức tăng > 15%/năm Duy trì mức tăng Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng > 69 Duy trì mức tăng > 15%/năm công nghiệp chế biến, chế tạo 15%/năm Duy trì mức tăng > 15%/năm Sở Công Thương Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế 70 20% tạo trong GRDP Sở Khoa Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham học và 71 gia cung ứng cho chuỗi sản phẩm 80% 80% 80%80% Công sản xuất tại Việt Nam nghệ Ngân hàng Nhà Số lượng doanh nghiệp vừa và nhỏ nước 72 hoạt động vay vốn tại các tổ chức tín 5060% Chi nhánh dụng Lâm Đồng Sở Khoa Chi cho nghiên cứu khoa học và phát học và 73 2 triển công nghệ so với GRDP Công nghệ Sở Thông 100%100 tin và 74 Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động 95% 100% % Truyền thông Sở Lao Tốc độ tăng trưởng thu nhập của động 40% dân số có thu nhập thấp nhất so 75 90% 95% 95%100% Thương với tốc độ tăng thu nhập trung bình binh và của hộ gia đình Xã hội Tỷ lệ dân số sống trong nhà ở đơn Sở Xây 76 2% 1,5% 1,5%
- Mục tiêu 11.4: Tăng cường bảo vệ và bảo đảm an toàn các di sản Tây nguyên các dân tộc tỉnh Lâm văn thao và Đồng" giai đoạn 20212025, tầm hóa Du lịch nhìn đến 2030 phi vật thể được UNES CO công nhận (Mục tiêu 11.4 QĐ 681) Phục dựng 01 lễ hội của DTTS bản địa; Sưu tầm di sản văn hóa vật thể và phi vật thể về di sản văn hóa dân Sở Văn tộc bản địa Lâm Đồng; Hỗ trợ và hóa, Thể 78 x đầu tư bảo tồn mô hình làng nghề thao và văn hóa truyền thống; Xây dựng bộ Du lịch tiêu chí về làng nghề văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch Phục dựng 02 lễ hội của DTTS bản địa; Sưu tầm và xuất bản sách giới thiệu về các nghệ nhân ưu tú lĩnh Sở Văn vực văn hóa phi vật thể trên địa bàn hóa, Thể 79 tỉnh; sách giới thiệu về di sản văn x x thao và hóa các DTTS gốc Tây nguyên ở Lâm Du lịch Đồng; Phát triển 0102 mô hình làng truyền thống nhằm bảo tồn văn hóa gắn hoạt động du lịch 80 Xây dựng các tổ, đội văn nghệ dân x x Sở Văn
- hóa, Thể gian truyền thống, nhân rộng các mô thao và hình điểm. Du lịch Hỗ trợ làng nghề tham gia các hội chợ, triển lãm tạo điều kiện giới Sở Văn thiệu quảng bá, sản phẩm. Tổ chức hóa, Thể 81 x xx các hoạt động du lịch trong không thao và gian văn hóa của làng nghề truyền Du lịch thống. Mục tiêu 11.5: Đến năm 2030, giảm đáng kể số người chết và bị ảnh hưởUBND ng và Số ngườ giảm đáng k ể thi ệế i ch t, m t h ất tích, b ại kinh t ị thựươ ế tr c ting ếp do thiên tai, thảm họa gây ra so vớcác i 82
- Mục tiêu 13.1: Tăng cường khả năng chống chịu và thích nghi với rủi ro liên quan tới biến nguyên và lành động thực hiện Thỏa thuận đổi % Môi Paris về biến đổi khí hậu khí trường hậu, ứng phó với thiên tai và các thảm họa tự nhiên khác (Mục tiêu 13.1 QĐ 681) Mục tiêu 13.3: Giáo d Tỷ lệ dân số đượ ục, nâng cao nh c phổ biến kiếận n thức, năng lực và thể chế trong cSảởnh báo Nông sớ91 m, ứth ức về phòng, ch ng phó v ới biến đốổ ng lụt bão và i khí hậu và giảm nh 70% 80% 80%90% ẹ rủi ro thiên tai (M nghiệp và ục tiêu 13.3 gi QĐ 681) ả m nh ẹ r ủ i ro thiên tai PTNT Mục tiêu 14.2: Đến năm 2020, giảm cơ bản việc chuyển đổi mục đích sửS dởụ Nông ng 92 T ỷ lệ che ph ủ r ừng 55 55,5 55,556 nghiệ đất rừng sang mục đích khác; đến 2030 tăng cường thực hiện quản lý bền vữp và ng PTNT các loại rừng, ngăn chặn phá rừng, phục hồi rừng đã suy thoái, đẩy mạnh tr ồng 93 Số chương trình gây nuôi bảo tồn và 1 loài 2 loài 2 loài3 Sở Tài tái thả một số loài ưu tiên bảo vệ loài nguyên và
- Mục được xây dựng và ban hành Môi tiêu trường 14.5: Đến năm 2030, thực hiện những hành động cấp thiết để ngăn chặn và tiến tới sự suy thoái nơi cư trú tự nhiên các hệ sinh thái, bảo vệ và ngăn chặn nguy cơ tuyệt chủng của các loài động thực vật nguy cấp (QĐ 681 mục
- tiêu 15.5) Không tăng so Không Không Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, với năm Sở Nông tăng so tăng so 94 buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động 2010Khôn nghiệp và với năm với năm vật hoang dã được phát hiện g tăng so PTNT 2010 2010 với năm 2010 Tỷ lệ dân số hài lòng về dịch vụ Sở Nội 95 82% 86% 86%90% công trong lần gần đây nhất vụ Rà soát, kiến nghị điều chỉnh các văn bản pháp luật, chính sách hiện hành 96 90% 92% 92%94% theo hướng bảo đảm bình đẳng trong tiếp cận các nguồn lực kinh tế. Triển khai thực hiện nguyên tắc phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước; tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước; tăng cường 97 tính công khai, minh bạch, trách 90% 92% 92%94% Sở Tư nhiệm giải trình trong tổ chức và pháp hoạt động của các cơ quan nhà nước, các thiết chế trong hệ thống chính trị. Tổ chức thực thi pháp luật, bảo đảm tính nghiêm minh của pháp luật, 98 tính liên thông, gắn kết mật thiết 90% 92% 92%94% giữa công tác xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật Tổ chức quán triệt thực hiện và tuyên truyền phổ biến Luật Căn 100%100 99 100% 100% cước công dân, Luật Hộ tịch và các % văn bản hướng dẫn thi hành. Rà soát, đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ, kiện toàn đội ngũ công chức làm công tác hộ tịch ở cấp 100%100 100 100% 100% huyện, cấp xã, đáp ứng các tiêu % Sở Tư chuẩn đảm bảo thực hiện nhiệm vụ, pháp quyền hạn được giao. Thực hiện duy trì, vận hành, củng cố, hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử thống nhất nhằm bảo đảm 100%100 101 98% 100% đăng ký, quản lý hộ tịch theo hướng % hiện đại; triển khai quản lý, khai thác, sử dụng an toàn hiệu quả
- Hoàn thiện thể chế về Hoàn Hoàn tiếp cận Triển khai các văn bản hướng dẫn thiện thể thiện thể thông Sở Tư 102 thực hiện Luật tiếp cận thông tin khi chế về chế về tinHoàn pháp Trung ương ban hành. tiếp cận tiếp cận thiện thể thông tin thông tin chế về tiếp cận thông tin Hoàn thiện thể chế về Hoàn Hoàn Tăng cường cung cấp thông tin thông tiếp cận thiện thể thiện thể qua hoạt động của người phát ngôn thông 103 chế về chế về của cơ quan nhà nước và phương tinHoàn tiếp cận tiếp cận tiện thông tin đại chúng. thiện thể thông tin thông tin chế về tiếp cận thông tin Hoàn thiện thể chế về Hoàn Hoàn Tuyên truyền để người dân nhận tiếp cận thiện thể thiện thể thức được các quyền tự do cơ bản và thông 104 chế về chế về hưởng quyền được pháp luật quy tinHoàn tiếp cận tiếp cận định trong thực tế. thiện thể thông tin thông tin chế về tiếp cận thông tin Các sở, ngành, cơ quan nhà nước các cấp từ tỉnh đến cơ sở vận hành hiệu quả cổng thông tin điện tử, trang Hoàn thông tin điện tử; vận hành cơ sở dữ thiện thể liệu thông tin mà cơ quan có trách chế về Hoàn Hoàn nhiệm cung cấp theo quy định của tiếp cận thiện thể thiện thể tỉnh; củng cố, kiện toàn công tác văn thông 105 chế về chế về thư, lưu trữ, thống kê; trang bị tinHoàn tiếp cận tiếp cận phương tiện kỹ thuật, công nghệ thiện thể thông tin thông tin thông tin và điều kiện cần thiết khác chế về để người yêu cầu có thể trực tiếp tiếp cận đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, thông tin chụp tài liệu tại trụ sở cơ quan nhà nước và qua mạng điện tử. Tỷ lệ cấp xã đạt chuẩn tiếp cận >90%>95 106 85% >90% pháp luật % 107 Giá trị xuất khẩu hàng hóa 1415% giai 1415% giai 16% giai
- Mục tiêu 16.2: Nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng trong xuất khẩu. Phấn đấu đạt tốc độ đoạn đến đoạn đến 2030Sở tăng đoạn đến 2020 202016% giai Công trưởn đoạn đến 2030 Thương g xuất khẩu 14 15%/n ăm; 16%/n ăm giai đoạn đến 2030 (Mục tiêu 17.2 QĐ 681)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn