intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND về việc ban hành kế hoạch, lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2077/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2077/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 25 tháng 09 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH, LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN  BỀN VỮNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 622/QĐ­TTg ngày 10/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch hành   động quốc gia thực hiện chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững; Căn cứ Quyết định số 681/QĐ­TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành  Lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030; Thực hiện Kế hoạch số 8772/KH­UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về thực hiện Kế  hoạch hành động quốc gia thực hiện chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững trên  địa bàn tỉnh Lâm Đồng, Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Lộ trình thực hiện các mục tiêu tại Quyết định số  681/QĐ­TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản số 8772/KH­UBND ngày  28/12/2017 của UBND tỉnh về thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình  nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ  trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./­     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Thủ tướng Chính phủ; ­ TTTU, TTHĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ LĐVP; Đoàn Văn Việt
  2. ­ Lưu: VT, TH2, VX3.   LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG (Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ­UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)  Lộ trình  thực  hiệnLộ  trình  thực  hiệnLộ  Lộ trình thực hiện STT Mục tiêu trình  thực  hiệnCơ  quan chủ  trì thực  hiện 2020 2025 20252030 Duy trì  mức giảm  1­1,5%  Duy trì  Duy trì  hàng  Sở Lao  Mụ1c tiêu 1.1: Đ ến năm 2020, xóa b ỏ tình trm ạứ c giảm mức giảự ng nghèo cùng c mc cho t   t c  m i    Tỷ lệ nghèo đa chiều nămDuy  độọng ­ ấ ả 1­1,5%  1­1,5%  người ở mọi nơi; sử dụng chuẩn nghèo với mức thu nhập bình quân đ trì mức ầu ng ười  TBXH hàng năm hàng năm thấp hơn 1,25 đô la Mỹ sức mua tương đương (giá 2005)/ngày; đ giếản năm 2030,  m 1­ giảm ít nhất một nửa tỷ lệ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều c1,5% hàng  ủa quốc gia.  (Mục tiêu 1.1 QĐ 681) năm Mục tiêu 1.2: Tri Tỷ lệ lực lển khai trên toàn t ượ ỉnh các h ng lao động trong đ ộ  ệ thống và các biện pháp an sinh xã  2 13% 20% 20%30% tuổi tham gia b hội thích h ợp cho mọải ng ểm xã h o hiườ ội ồm các chính sách sàn an sinh xã hội và đến  i, bao g Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ  3 10% 18% 18%28% tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp 3,5% dân  Số người được hỗ trợ xã hội hàng  3,5% dân  4 3% dân số số4% dân  Sở Lao  tháng tại cộng đồng số động ­  số TBXH 100%  100%  người gặp  100%  Số người được hỗ trợ xã hội đột  người  khó  5 người gặp  xuất gặp khó  khăn100%  khó khăn khăn người gặp  khó khăn
  3. Tỷ lệ hộ gia đình có mức năng lượng  khẩu phần trung bình đầu  6
  4. với năm  2015 0,08Loại  17 Số ca mắc mới sốt rét trên 1000 dân 70%>70 22 tuổi áp dụng biện pháp tránh thai  >70% >70% % hiện đại Sở Y tế Tỷ suất sinh trong độ tuổi từ 15­19  23 tuổi trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi  35 33 3331 tương ứng Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế lớn  so với tổng chi tiêu hoặc tổng thu       Sở Y tế nhập 24 Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >=  2,2% 2% 2%1,8% 25% tổng chi tiêu hộ gia đình Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >=  10,4% 10,2% 10,2%10% 10% tổng chi tiêu hộ gia đình 25 Tỷ lệ bao phủ các dịch vụ y tế thiết  >75% >78% >78%>80
  5. yếu % Tỷ lệ nam giới s Mục tiêu 3.9: Tăng cườửng th  dụng thu ực hiốệc lá  n Công ước khung của Tổ chức Y tế Thế giới  26 được chuẩn hóa theo tuổi trong  39% 32% 32%27% Sở Y tế về kiểm soát thuốc lá (Mục tiêu 3.9 QĐ 681) những người từ 15 tuổi trở lên Mụ Tỷ lệ học sinh hoàn thành: 27c tiêu 4.1: Đ   ến năm 2030, đảm bảo tất cả các trẻ  em hoàn thành giáo d    ục tiểu  100%100 Sở Giáo    ­ Cấp tiểu học 100% 100% % dục và  Đào tạo 93,8%96,9   ­ Cấp trung học cơ sở 90,7% 93,8% % Mục tiêu 4.2: Đ Tỷ lệ trẻế n năm 2030, đ  em d m b ảượ ưới 5 tuổi đ ảo tất cả các trẻ em được tiếp cận với phát  c phát  99,2%99,4 tri28 triển phù hợp vềạ ển, chăm sóc giai đo ức kh  sn tr ỏe, h ẻ th ọc tập  ục m ơ và giáo d 98,9% 99,2% ất lượng để s ầm non có ch Sẵ n    ở Giáo % và tâm lý xã h ội sàng bước vào cấp tiểu học (Mục tiêu 4.2 QĐ 681) dục và  Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học  99,5%99,7 Đào tạo 29 99,3% 99,5% mẫu giáo % Mục tiêu 4.3: Đ Tỷ lệ ngườ ến năm 2030, đ m bảo tiếp cận công bằng cho tất cả nam và n i từ 15 tuổi trởả lên đang  ữ    Sở Giáo đố30 học các ch i với giáo d ương trình đào t ục ngh ạo trình đ ề nghiệp và giáo d ụộ  80% c đại học có ch85% 85%90% dụả ất lượng và trong khc và     trung c ấ p, cao đ ẳ ng và đ năng chi trả (Mục tiêu 4.3 QĐ 681)ạ i học Đào tạo Mụ 31c tiêu 4.4: Đ ến năm 2030, tăng đáng k Tỷ lệ lao động qua đào tạo ể số65%  lao động có các k 70% ỹ  năng phù h 70%75% p    Sởợ Lao Tỷ lệ lao động có các kỹ năng công  động ­  32 70% 80% 80%80% TBXH nghệ thông tin Mục tiêu 4.5: Đ ến năm 2030, đ Tỷ lệ lao đ ảm b ộng là người dân t ảo tiếp cận bình đẳng trong giáo dục và đào  ộc  33 40% 45% 45%50% thiể tạo, đào tạu s ố qua đào t o ngh ề nghiệạp cho nh o ững người dễ bị tổn thương, bao gồm cảS nh ững ở Lao    Tỷ lệ lao động là người khuyết tật  động ­  34 còn khả năng lao động được học  30% 35% 35%40% TBXH nghề phù hợp Mục tiêu 4.6: Đ ến năm 2030, đ m bảo t Sởi  Giáo  Tỷ lệ dân s ố từ 15 tuổi trả ở lên biết ất cả thanh niên và phần lớn ngườ 98,8%99,6 35 98% 98,8% dục và  trưởng thành, c chữ ả nam giới và nữ giới, biết đọc, viết (Mục tiêu 4.6 QĐ 681) % Đào tạo Mục tiêu 4.7: Đ ến năm 2030, b Tỷ lệ giáo viên đ ảo đảm r ạt chuẩn trình độ  ằng tất cả những ngườ100%100 i học được trang  36 100% 100% đào tạếo tr bị những ki n thởứ  lên c và kỹ năng cần thiết để thúc đẩy phát triển b% ền vững (Mục  Sở Giáo  Tỷ lệ trường có chương trình giáo  dục và  dục cơ bản về giới tính, phòng  37 80% 90% 90%100% Đào tạo chống bạo lực, xâm hại; cung cấp  kiến thức về HIV Mụ38c tiêu 4.8: Xây dựng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ  em,     S ở Giáo  Tỷ lệế ct t người khuy ơ sậởt và bình đ  giáo dục mầm non có: ẳng gi dục và  ới và cung cấp môi trườ  ng học tập an toàn,  không bạo lực, toàn diện và hiệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 4.8 QĐ  Đào tạo ­ Nước sạch 80% 85% 85%90% ­ Công trình vệ sinh 100% 100% 100%100 %
  6. 100%100 ­ Giáo dục vệ sinh đôi tay 98% 100% % 100%100 ­ Có điện lưới 98% 100% % 100%100 ­ Khai thác internet cho dạy học 98% 100% % 100%100 ­ Sử dụng máy tính cho dạy học 98% 100% %    Sở Giáo  Tỷ lệ trường tiểu học có:   dục và  Đào tạo ­ Nước sạch 80% 90% 90%99,9% 100%100 ­ Công trình vệ sinh 98% 100% % 39 ­ Giáo dục vệ sinh đôi tay 80% 90% 90%99,9% 100%100 ­ Có điện lưới 98% 100% % 100%100 ­ Khai thác internet cho dạy học 98% 100% % 100%100 ­ Sử dụng máy tính cho dạy học 98% 100% % Tỷ lệ trường trung học cơ sở có:        ­ Nước sạch 95% 99% 99%100% 100%100 ­ Công trình vệ sinh 100% 100% % ­ Giáo dục vệ sinh đôi tay 95% 99% 99%100% Sở Giáo  40 dục và  100%100 ­ Có điện lưới 99% 100% Đào tạo % 100%100 Khai thác internet cho dạy học 99% 100% % 100%100 Sử dụng máy tính cho dạy học 99% 100% % 41    Sở Giáo  Tỷ lệ trường THPT có:   dục và  Đào tạo Nước sạch 95% 99% 99%100% 100%100 ­ Công trình vệ sinh 100% 100% % ­ Giáo dục vệ sinh đôi tay 95% 99% 99%100%
  7. 100%100 ­ Có điện lưới 100% 100% % 100%100 ­ Khai thác internet cho dạy học 100% 100% % 100%100 ­ Sử dụng máy tính cho dạy học 100% 100% % Tỷ lệ trường có cơ sở hạ tầng và tài  Sở Giáo  42 liệu phù hợp với học sinh, sinh viên  50% 55% 55%60% dục và  khuyết tật Đào tạo Tỷ lệ phụ nữ bị bạo lực được phát  43 70% 80% 80%90% hiện, hỗ trợ và can thiệp kịp thời 1,4 lần  phụ nữ so  1,5 lần  1,4 lần  Tỷ lệ thời gian làm công việc nội trợ  với nam  phụ nữ so phụ nữ so  Sở Lao    và chăm sóc gia đình không được trả  giới1,3  với nam  với nam  động ­  công lần phụ  giới giới TBXH nữ so với  nam giới Tỷ lệ trẻ em gái bị bạo lực, xâm hại  100%100 44 có thông báo, phát hiện được hỗ trợ,  100% 100% % can thiệp kịp thời Tỷ lệ sở, ban, ngành thuộc UBND       tỉnh có lãnh đạo chủ chốt là nữ   ­ Các sở, ban, ngành thuộc UBND  >50%>80 45 > 34,92 >50% tỉnh (trưởng, phó các sở, ban, ngành) % Sở Nội  ­ Cấp huyện >26,51% >50% >50%80% vụ ­ Cấp xã >17,91% >50% >50%80% Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân  >30%>35 46   >30% dân các cấp % Sở Thông  tin và  47 Tỷ lệ nữ sử dụng điện thoại di động 85% 90% 90%95% Truyền  thông 85­ Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp  Sở Xây  48 75­90% 85­95% 95%95­ nước sạch, hợp vệ sinh dựng 100% 49 Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, > 40% đối >40% đối  >50% đối  Sở Xây  xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo  với đô thị  với đô thị  với đô thị  dựng Mục  quy định loại I loại 2 trở  loại 2 trở  tiêu  lên. lên>40%  6.3:  đối với đô  Đến  15% đối  thị loại 2 
  8. năm  với đô thị  trở lên. 2030,  loại 5 trở  cải  lên 20% đối  thiện  với đô thị  chất  từ loại 5  trở lên lượng  nước,  15% đối  kiểm  với đô thị  soát  loại 5 trở  được  lên các  nguồn  gây ô  nhiễm ;  chấm  dứt  việc  sử  dụng  các  loại  hóa  chất  độc  hại  trong  sản  xuất  công  nghiệ p,  nông  nghiệ p và  nuôi  trồng  thủy  sản  gây ô  nhiễm  nguồn  nước  và làm  suy  giảm 
  9. đa  dạng  sinh  học;  100%  nước  thải  nguy  hại  được  xử lý;  giảm  một  nửa tỷ  lệ  nước  thải  đô thị  chưa  qua  xử lý;  tăng  cường  tái sử  dụng  nước  an  toàn  (Mục  tiêu  6.3 QĐ  681) Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất  Ban quản  đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý  100%100 50 50% 100% lý các  nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn  % KCN môi trường Mục tiêu 6.4: Đến năm 2030, tăng đáng kể hiệu quả sử dụng nước trong tSấởt c ả    Tài Tỷ lệ hồ chứa lớn được kiểm soát,  các lĩnh vực, đảm bảo nguồn cung nước sạch bền vững nhằm giải quyếnguyên và  t tình  51 giám sát để bảo đảm duy trì dòng  70% 80% 80%90% trạng khan hi m n c, gi m đáng k Môi  chảy tốếi thiểướ u của lưảu v ực sôngể số người chịu cảnh khan hiếm nước. Bảo  đảm việc khai thác nước không vượt quá ngưỡng giới hạn khai thác đối vớườ tr ng i các  Mục tiêu 6.5: Đ ến năm 2030, th Tỷ lệ lưu v ực hiọ ực sông lớn, quan tr n quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo  ệng  Sở Tài  lưu v có hệ thống quan tr 52 ực sông, bao g ồm cảắ ngu ồn nướực xuyên biên gi c, giám sát t   20% ới thông qua h 70% 70%100% nguyên và  ợp tác qu ốc tế  đ ộng, trự c tuy (Mục tiêu 6.5 QĐ 681) ế n Môi  trường 53 Tỷ lệ các hồ chứa lớn, quan trọng  50% 70% 70%100% trên các lưu vực sông được vận hành 
  10. theo quy chế phối hợp liên hồ chứa Mục tiêu 7.1: Đến năm 2020, cơ bản 100% hộ gia đình được tiế Sở Công p cận với đi 100%100 ện;    54 Tỷ lệ hộ tiếp cận điện 100% 100% đến năm 2025 đạt 100%; đến năm 2030 đảm bảo tiếp cận toàn dân đ% ối vTh ương ới các  Duy trì  mức  giảm 1­ 1,5%  hàng  nămDuy  trì mức  giảm 1­ Mục tiêu 7.3: Đến năm 2030, tăng gấp đôi tDuy trì m ốc độ cảứi thi c giệản hiệu quả sử d m 1­1,5% hàng ng    ụ1,5%  55 Tiêu hao năng lượng so v ới GRDP năng lượng; giảm tiêu thụ điện 10% so với kịch bản cơnăm  sở (Mục tiêu 7.3 QĐ 681) hàng  nămDuy  trì mức  giảm 1­ 1,5%  hàng  nămSở  Công  Thương Duy trì mức tăng từ 8­9% hàng  Duy trì  Mục tiêu 8.1: Duy trì tăng trưởng GRDP bình quân 5 năm 2016­2020 (theo giá  56 Tăng trưởng GRDP 2010) từ 8­9%/năm GRDP bình quân đầu người năm 2020 đ năm ạt từ 70­73 trimệứu c tăng  từ 8­9%  hàng  nămDuy  trì mức  tăng từ 8­ 9% hàng  Tăng trưởng GRDP bình quân đầu  Duy trì mức tăng từ 8,94­  nămDuy  57 người 9,86% hàng năm trì mức  tăng từ 8­ 9% hàng  nămSở  Kế hoạch  và Đầu tư 58 Tốc độ tăng năng suất lao động Duy trì mức tăng 5% hàng năm Duy trì  mức tăng  Mục  5% hàng  tiêu  nămDuy  8.2:  trì mức  Tăng  tăng 5%  năng  hàng  suất  nămDuy  lao  trì mức 
  11. động  thông  qua  đẩy  mạnh  chuyể n dịch  cơ  cấu  kinh  tế,  chuyể n đổi  mô  hình  tăng  trưởn g,  nâng  cấp và  tăng 5%  hàng  đổi  nămSở  mới  Kế hoạch  công  và Đầu tư nghệ,  tập  trung  vào  các  ngành  tạo  giá trị  tăng  cao và  sử  dụng  nhiều  lao  động  (Mục  tiêu  8.1 QĐ  681) Mụ 59c tiêu 8.5: Đ n năm 2030, t Tỷ lệ thấết nghiệp ạo việc làm đầ
  12. Sở Lao  Tỷ lệ người từ 15­30 tuổi không có  61 7,5% 8% 8%8% động ­  việc làm TBXH Mục tiêu 8.7: Thực hiện kịp thời và hiệu quả các biện pháp để xóa bỏ lao đ Sởộ ng    Lao Tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa  62 ộc, chấm dứt nạn buôn người và nô lệ hi ép bu
  13. tăng 6­8%  hàng năm Duy trì  mức tăng  >  15%/năm Duy trì  mức tăng  Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng  >  69 Duy trì mức tăng > 15%/năm công nghiệp chế biến, chế tạo 15%/năm Duy trì  mức tăng  >  15%/năm Sở Công  Thương Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế  70 ­ ­ ­20% tạo trong GRDP Sở Khoa  Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham  học và  71 gia cung ứng cho chuỗi sản phẩm  80% 80% 80%80% Công  sản xuất tại Việt Nam nghệ Ngân  hàng Nhà  Số lượng doanh nghiệp vừa và nhỏ  nước ­  72 hoạt động vay vốn tại các tổ chức tín  50­60% ­ ­­ Chi nhánh  dụng Lâm  Đồng Sở Khoa  Chi cho nghiên cứu khoa học và phát  học và  73 ­ ­ ­2 triển công nghệ so với GRDP Công  nghệ Sở Thông  100%100 tin và  74 Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động 95% 100% % Truyền  thông Sở Lao  Tốc độ tăng trưởng thu nhập của  động ­  40% dân số có thu nhập thấp nhất so  75 90% 95% 95%100% Thương  với tốc độ tăng thu nhập trung bình  binh và  của hộ gia đình Xã hội Tỷ lệ dân số sống trong nhà ở đơn  Sở Xây  76 2% 1,5% 1,5%
  14. Mục  tiêu  11.4:  Tăng  cường  bảo  vệ và  bảo  đảm  an  toàn  các di  sản  Tây nguyên các dân tộc tỉnh Lâm  văn  thao và  Đồng" giai đoạn 2021­2025, tầm  hóa  Du lịch nhìn đến 2030 phi  vật  thể  được  UNES CO  công  nhận  (Mục  tiêu  11.4  QĐ  681) Phục dựng 01 lễ hội của DTTS bản  địa; Sưu tầm di sản văn hóa vật thể  và phi vật thể về di sản văn hóa dân  Sở Văn  tộc bản địa Lâm Đồng; Hỗ trợ và  hóa, Thể  78 x ­ ­­ đầu tư bảo tồn mô hình làng nghề  thao và  văn hóa truyền thống; Xây dựng bộ  Du lịch tiêu chí về làng nghề văn hóa truyền  thống gắn với phát triển du lịch Phục dựng 02 lễ hội của DTTS bản  địa; Sưu tầm và xuất bản sách giới  thiệu về các nghệ nhân ưu tú lĩnh  Sở Văn  vực văn hóa phi vật thể trên địa bàn  hóa, Thể  79 tỉnh; sách giới thiệu về di sản văn  ­ x x­ thao và  hóa các DTTS gốc Tây nguyên ở Lâm  Du lịch Đồng; Phát triển 01­02 mô hình làng  truyền thống nhằm bảo tồn văn hóa  gắn hoạt động du lịch 80 Xây dựng các tổ, đội văn nghệ dân  ­ x x­ Sở Văn 
  15. hóa, Thể  gian truyền thống, nhân rộng các mô  thao và  hình điểm. Du lịch Hỗ trợ làng nghề tham gia các hội  chợ, triển lãm tạo điều kiện giới  Sở Văn  thiệu quảng bá, sản phẩm. Tổ chức  hóa, Thể  81 ­ x xx các hoạt động du lịch trong không  thao và  gian văn hóa của làng nghề truyền  Du lịch thống. Mục tiêu 11.5: Đến năm 2030, giảm đáng kể số người chết và bị ảnh hưởUBND  ng và  Số ngườ giảm đáng k ể thi ệế i ch t, m t h ất tích, b ại kinh t ị thựươ ế tr c ting  ếp do thiên tai, thảm họa gây ra so vớcác  i  82
  16. Mục  tiêu  13.1:  Tăng  cường  khả  năng  chống  chịu  và  thích  nghi  với  rủi ro  liên  quan  tới  biến  nguyên và  lành động thực hiện Thỏa thuận  đổi  % Môi  Paris về biến đổi khí hậu khí  trường hậu,  ứng  phó  với  thiên  tai và  các  thảm  họa  tự   nhiên  khác  (Mục  tiêu  13.1  QĐ  681) Mục tiêu 13.3: Giáo d Tỷ lệ dân số đượ ục, nâng cao nh c phổ biến kiếận n thức, năng lực và thể chế trong cSảởnh báo  Nông   sớ91 m, ứth ức về phòng, ch ng phó v ới biến đốổ ng lụt bão và  i khí hậu và giảm nh 70% 80% 80%90% ẹ rủi ro thiên tai (M nghiệp và  ục tiêu 13.3  gi QĐ 681) ả m nh ẹ  r ủ i ro thiên tai PTNT Mục tiêu 14.2: Đến năm 2020, giảm cơ bản việc chuyển đổi mục đích sửS dởụ Nông ng    92 T ỷ lệ  che ph ủ r ừng 55 55,5 55,556 nghiệ đất rừng sang mục đích khác; đến 2030 tăng cường thực hiện quản lý bền vữp và ng    PTNT các loại rừng, ngăn chặn phá rừng, phục hồi rừng đã suy thoái, đẩy mạnh tr ồng  93 Số chương trình gây nuôi bảo tồn và  1 loài 2 loài 2 loài3  Sở Tài  tái thả một số loài ưu tiên bảo vệ  loài nguyên và 
  17. Mục  được xây dựng và ban hành Môi  tiêu  trường 14.5:  Đến  năm  2030,  thực  hiện  những  hành  động  cấp  thiết  để  ngăn  chặn  và  tiến  tới sự  suy  thoái  nơi cư  trú tự  nhiên  các hệ  sinh  thái,  bảo  vệ và  ngăn  chặn  nguy  cơ  tuyệt  chủng  của  các  loài  động  thực  vật  nguy  cấp  (QĐ  681  mục 
  18. tiêu  15.5) Không  tăng so  Không  Không  Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển,  với năm  Sở Nông  tăng so  tăng so  94 buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động  2010Khôn nghiệp và  với năm  với năm  vật hoang dã được phát hiện g tăng so  PTNT 2010 2010 với năm  2010 Tỷ lệ dân số hài lòng về dịch vụ  Sở Nội  95 82% 86% 86%90% công trong lần gần đây nhất vụ Rà soát, kiến nghị điều chỉnh các văn  bản pháp luật, chính sách hiện hành  96 90% 92% 92%94% theo hướng bảo đảm bình đẳng trong  tiếp cận các nguồn lực kinh tế. Triển khai thực hiện nguyên tắc phân  công, phối hợp, kiểm soát giữa các  cơ quan nhà nước; tăng cường hiệu  quả quản lý nhà nước; tăng cường  97 tính công khai, minh bạch, trách  90% 92% 92%94% Sở Tư  nhiệm giải trình trong tổ chức và  pháp hoạt động của các cơ quan nhà nước,  các thiết chế trong hệ thống chính  trị. ­ Tổ chức thực thi pháp luật, bảo  đảm tính nghiêm minh của pháp luật,  98 tính liên thông, gắn kết mật thiết  90% 92% 92%94% giữa công tác xây dựng và tổ chức thi  hành pháp luật Tổ chức quán triệt thực hiện và  tuyên truyền phổ biến Luật Căn  100%100 99 100% 100% cước công dân, Luật Hộ tịch và các  % văn bản hướng dẫn thi hành. Rà soát, đào tạo, bồi dưỡng, tập  huấn nghiệp vụ, kiện toàn đội ngũ  công chức làm công tác hộ tịch ở cấp  100%100 100 100% 100% huyện, cấp xã, đáp ứng các tiêu  % Sở Tư  chuẩn đảm bảo thực hiện nhiệm vụ,  pháp quyền hạn được giao. Thực hiện duy trì, vận hành, củng  cố, hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch  điện tử thống nhất nhằm bảo đảm  100%100 101 98% 100% đăng ký, quản lý hộ tịch theo hướng  % hiện đại; triển khai quản lý, khai  thác, sử dụng an toàn hiệu quả
  19. Hoàn  thiện thể  chế về  Hoàn  Hoàn  tiếp cận  Triển khai các văn bản hướng dẫn  thiện thể  thiện thể  thông  Sở Tư  102 thực hiện Luật tiếp cận thông tin khi  chế về  chế về  tinHoàn  pháp Trung ương ban hành. tiếp cận  tiếp cận  thiện thể  thông tin thông tin chế về  tiếp cận  thông tin Hoàn  thiện thể  chế về  Hoàn  Hoàn  Tăng cường cung cấp thông tin thông  tiếp cận  thiện thể  thiện thể  qua hoạt động của người phát ngôn  thông  103 chế về  chế về    của cơ quan nhà nước và phương  tinHoàn  tiếp cận  tiếp cận  tiện thông tin đại chúng. thiện thể  thông tin thông tin chế về  tiếp cận  thông tin Hoàn  thiện thể  chế về  Hoàn  Hoàn  Tuyên truyền để người dân nhận  tiếp cận  thiện thể  thiện thể  thức được các quyền tự do cơ bản và  thông  104 chế về  chế về    hưởng quyền được pháp luật quy  tinHoàn  tiếp cận  tiếp cận  định trong thực tế. thiện thể  thông tin thông tin chế về  tiếp cận  thông tin Các sở, ngành, cơ quan nhà nước các  cấp từ tỉnh đến cơ sở vận hành hiệu  quả cổng thông tin điện tử, trang  Hoàn  thông tin điện tử; vận hành cơ sở dữ  thiện thể  liệu thông tin mà cơ quan có trách  chế về  Hoàn  Hoàn  nhiệm cung cấp theo quy định của  tiếp cận  thiện thể  thiện thể  tỉnh; củng cố, kiện toàn công tác văn  thông  105 chế về  chế về    thư, lưu trữ, thống kê; trang bị  tinHoàn  tiếp cận  tiếp cận  phương tiện kỹ thuật, công nghệ  thiện thể  thông tin thông tin thông tin và điều kiện cần thiết khác  chế về  để người yêu cầu có thể trực tiếp  tiếp cận  đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép,  thông tin chụp tài liệu tại trụ sở cơ quan nhà  nước và qua mạng điện tử. Tỷ lệ cấp xã đạt chuẩn tiếp cận  >90%>95 106 85% >90%   pháp luật % 107 Giá trị xuất khẩu hàng hóa 14­15% giai  14­15% giai  16% giai 
  20. Mục  tiêu  16.2:  Nâng  cao  chất  lượng  và giá  trị gia  tăng  trong  xuất  khẩu.  Phấn  đấu  đạt  tốc độ  đoạn đến  đoạn đến  2030Sở  tăng  đoạn đến 2020 202016% giai  Công  trưởn đoạn đến 2030 Thương g xuất  khẩu  14­ 15%/n ăm;  16%/n ăm  giai  đoạn  đến  2030  (Mục  tiêu  17.2  QĐ  681)                  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2