intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 214-CT về việc phê duyệt luận chứng kinh tế - kỹ thuật vườn Quốc gia Bạch Mã (Thừa Thiên Huế) do Chủ tịch Hội đồng BỘ trưởng ban hành

Chia sẻ: Son Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 214-CT về việc phê duyệt luận chứng kinh tế - kỹ thuật vườn Quốc gia Bạch Mã (Thừa Thiên Huế) do Chủ tịch Hội đồng BỘ trưởng ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 214-CT về việc phê duyệt luận chứng kinh tế - kỹ thuật vườn Quốc gia Bạch Mã (Thừa Thiên Huế) do Chủ tịch Hội đồng BỘ trưởng ban hành

  1. CH T CH H I Đ NG B C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T TRƯ NG NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 214-CT Hà N i, ngày 15 tháng 7 năm 1991 QUY T Đ NH PHÊ DUY T LU N CH NG KINH T - K THU T VƯ N QU C GIA B CH MÃ (TH A THIÊN HU ) CH T CH H I Đ NG B TRƯ NG Xét t trình s 231-IS/CNR ngày 9 tháng 2 năm 1991 c a B Lâm nghi p và t trình s 450-UB ngày 17 tháng 8 năm 1990 c a U ban Nhân dân t nh Th a Thiên - Hu v vi c ngh phê duy t lu n ch ng kinh t k thu t Vư n qu c gia B ch Mã; Xét ngh c a U ban K ho ch Nhà nư c t i văn b n s 490-UB/XD-NL ngày 27 tháng 5 năm 1991 v vi c phê duy t lu n ch ng kinh t k thu t c a Vư n qu c gia này, QUY T Đ NH i u 1. Phê duy t lu n ch ng kinh t k thu t Vư n qu c gia B ch Mã theo nh ng n i dung và ch tiêu kinh t k thu t ch y u sau: 1. Tên công trình: Vư n qu c gia B ch Mã 2. a i m và ph m vi qu n lý: Vư n qu c gia B ch Mã n m trên a ph n c a huy n Phú l c và Nam ông, t nh Th a Thiên - Hu , có ranh gi i: - Phía B c: T èo La Hi qua nh 383, nh 897 n ông Tru i, qua i thu i n và ông núi chia c t sư n núi nhìn ra bi n ông n nh 803, d c theo su i xu ng vư n ươm lâm trư ng Phú L c. - Phía ông b c: T su i vư n ươm, d c theo chân i Hoà Bình (cây s 3 ư ng lên B ch Mã), qua ngã ba su i thu i n và theo dông núi L c Trì n m Hương ( nh 801). - Phía ông và ông Nam là ranh gi i c a hai t nh Th a Thiên - Hu và Qu ng Nam - à N ng, t m Hương n su i Krum-chơ-mon. - Phía Tây Nam: T èo La Hi n su i Khe vông, theo dông c t các nh 162-326- 382 n èo cây s 5 (trên ư ng t khe Tre i Mo rang).
  2. - T ng di n tích do vư n qu n lý: 22.030 hécta, n m trong khu v c to a lý: t 16 05emdash n 16 15emdash vĩ B c, 107 43emdash n 107 53emdash kinh ông. - Vùng m bao quanh vư n có chi u r ng tính t ranh gi i vư n tr ra, ch r ng nh t là 9 km, ch h p nh t là 0,51 km ( ư c th hi n trên b n ), v i di n tích là 21.300 hécta. Căn c ranh gi i ư c xác nh trên b n t l 1/100.000, B Lâm nghi p cùng U ban Nhân dân t nh Th a Thiên - Hu xác nh ranh gi i c th và óng c c m c trên th c a cho vư n qu c gia và vùng m. 3. Nhi m v c a Vư n qu c gia B ch Mã: a) B o t n các h sinh thái c a vùng chuy n ti p khí h u gi a mi n B c và mi n Nam; b o t n, ph c h i các lo i ng, th c v t quý, hi m tiêu bi u c a vư n (trĩ sao, gà lôi lam mào tr ng, mào en, vư n vo c chà vá,... cNm lai, tr c, tr m hương, kim giao...); b o v các c nh quan t nhiên trong vư n, ph c h i và tr ng l i r ng nh ng khu r ng ã b phá ho i không còn r ng. b) Tham gia nghiên c u th c nghi m, nghiên c u cơ b n và t ch c các d ch v nghiên c u khoa h c theo chương trình và h p ng nh m m c ích b o t n thiên nhiên, b o t n ngu n gien, ph c v phát tri n kinh t lâm nghi p. c) Th c hi n các chương trình tuyên truy n, giáo d c b o v các c nh quan t nhiên và góp ph n th c hi n các d ch v tham quan du l ch - h c t p. d) Ph i h p v i a phương xây d ng và b o v vùng r ng m c a vư n. 4. Phân khu ch c năng: Vư n qu c gia B ch Mã ư c chia thành 3 khu ch c năng: a) Khu b o v nguyên v n có ch c năng b o v nguyên v n các h sinh thái r ng nguyên sinh ho c g n nguyên sinh, các khu v c sinh s ng và cư trú c a ng v t r ng, b o v các c nh quan thiên nhiên. Di n tích khu b o v nguyên v n: 7.123 héc ta bao g m khu v c quanh ng B ch Mã, ng Năm, ng c Líp. b) Khu ph c h i có ch c năng b o v và ph c h i các h sinh thái và ng, th c v t ch y u b ng phương pháp xúc ti n ph c h i t nhiên. Di n tích khu ph c h i: 12.613 héc ta, bao g m ti u khu Tru i, Vũng tròn phía tây và ti u khu khe Trư ng phía Nam vư n. c) Khu qu n lý có ch c năng ph c v các ho t ng qu n lý... Di n tích khu qu n lý: 2.295 hécta.
  3. 5. Các chương trình ho t ng: Vư n qu c gia B ch Mã có trách nhi m xây d ng và t ch c th c hi n t t 3 chương trình sau: a) Chương trình b o v : Xác nh các i tư ng b o v , xác nh ranh gi i, ph m vi qu n lý các khu, t ch c h th ng tr m b o v và l c lư ng b o v , th c hi n các gi i pháp b o v , duy trì, ph c h i trong ph m vi vư n. Ph i h p t ch c xây d ng vùng m. b) Chương trình nghiên c u và d ch v nghiên c u: xây d ng h sơ cơ b n và theo dõi h th ng di n th c a vư n; th c hi n tài nghiên c u ng d ng nh m duy trì phát tri n vư n và th c hi n các h p ng v d ch v nghiên c u khoa h c. c) Chương trình v tuyên truy n giáo d c b o v t nhiên và d ch v tham quan du l ch. B Lâm nghi p có trách nhi m ch o xây d ng và c th hoá các chương trình này phù h p v i t ng giai o n. 6. u tư cơ b n: a) Các h ng m c u tư: Ph c v chương trình b o v : - ư ng ranh gi i vư n, ranh gi i vùng m và h th ng c c m c các khu v c. - H th ng b o v : 7 tr m, c ng vư n. - H th ng ư ng: + Ô tô 19 km + ư ng i b , i ng a 40 km - Tr ng r ng 1.200 hécta - Khoanh nuôi tái sinh t nhiên 2.000 hécta - B o v và phát tri n ng v t r ng. - H tr dân vùng m. Ph c v nghiên c u khoa h c: - Các i m nh v và chòi quan sát: 5 i m - Vư n th c v t 30 hécta
  4. - Khu v c nghiên c u nuôi ng v t r ng bán t nhiên (chu ng nuôi: 500 m2, tr m thú y: 100 m2). - Tr m khí tư ng: 2 tr m - Phòng trưng bày, thư vi n khoa h c, phòng thí nghi m 150 m2. - L p h sơ cơ b n c a vư n. Ph c v tuyên truy n, giáo d c, tham quan du l ch: - Các trang b ph c v tuyên truy n, giáo d c. - Tr ng r ng phong c nh: 20 hécta. - ư ng n các i m tham quan: 10 km. - Khu nuôi trưng bày chim thú: 150 m2 - M t s công trình ph c v . Các công trình ph c v qu n lý: - Nhà qu n lý và nơi làm vi c c a các chuyên gia: 300 m2 - Nhà ; căn c theo s lư ng cán b , công nhân t i ch t p th ư c làm úng theo tiêu chuNn B Xây d ng quy nh. - H th ng i n, nư c, thông tin liên l c. b) Th i h n thi công 10 năm, b t u t năm 1991. c) V n u tư: - V n u tư t ngân sách ch y u cho vi c khoanh nuôi 2.000 hécta, tr ng m i 1.200 hécta, xây d ng vư n th c v t 30 hécta, b o v và phát tri n ng v t r ng, nghiên c u khoa h c và qu n lý b o v vư n. Ngoài ngu n v n t có c a cơ s và các ngu n v n khác, v n u tư ngân sách trong 10 năm 5 t ng (5.000.000.000 ng). - V n u tư h tr vùng m ch y u s d ng v n vi n tr PAM và khoán cho nhân dân trong vùng m qu n lý, b o v và tr ng m i (dân trong vùng m âu gi nguyên ó). - V n u tư ph c v phát tri n du l ch, d ch v huy ng t ngu n v n vay tín d ng u tư ho c liên doanh liên k t th c hi n. Ch u tư ph i tính toán, phân b v n th t ch t ch , úng i tư ng, t p trung v n vào các nhi m v chính và ti t ki m. 7. Phân giao trách nhi m và ti n th c hi n:
  5. a) B trư ng B Lâm nghi p là ch qu n u tư có trách nhi m t ch c ch o vi c thi t k , thi công và t ch c qu n lý công trình phù h p v i yêu c u k thu t, ti t ki m v n u tư, hoàn thành vi c xây d ng công trình úng th i h n, b o t n và phát tri n tài nguyên r ng, ch m d t n n khai thác r ng và săn b t ng v t r ng. b) U ban Nhân dân t nh Th a Thiên - Hu ph i h p v i B Lâm nghi p: - Xác nh ranh gi i c th vùng m, t ch c n nh l i i s ng nhân dân vùng m. - Giáo d c nhân dân ý th c b o v vư n. - Khai thác các ho t ng du l ch. i u 2. B trư ng B Lâm nghi p, B trư ng B Tài chính, Ch nhi m U ban K ho ch Nhà nư c, Giám c Ngân hàng u tư phát tri n, Ch t ch U ban Nhân dân t nh Th a Thiên - Hu và Th trư ng các ngành có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này theo ch c năng và quy n h n ư c giao. ng Sĩ Nguyên ( ã ký)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2