intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2166/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2166/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở thông tin và truyền thông tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2166/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2166/QĐ­UBND  Bến Tre, ngày 03 tháng 10 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  LĨNH VỰC XUẤT BẢN IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi,   bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1945/QĐ­UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và  Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1244/TTr­STTTT ngày  25 tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung trong lĩnh vực xuất bản in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và  Truyền thông tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo). Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản in và phát hành tại Quyết định  số 2060/QĐ­UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Thông tin  và Truyền thông điều chỉnh, bổ sung 02 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ  tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.  
  2. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; ­ Chánh các PCVP. UBND tỉnh; ­ Sở Thông tin và Truyền thông; Cao Văn Trọng ­ Phòng KSTT (kèm HS), KGVX, TTPVHCC; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT.   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ  HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN  THÔNG TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2166/QĐ­UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của  Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Số hồ sơ  Tên thủ tục hành  Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,  STT TTHC chính bổ sung Cấp giấy phép xuất  + Thông tư số 23/2014/TT­BTTTT ngày  Lĩnh vBTT­BTR­ ực: Xuất bảbn in và Phát hành 1 ản tài liệu không  29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và  284206 kinh doanh Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn  thi hành một số điều của Luật Xuất bản và  Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng  11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất  bản. + Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày  10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức  thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ  BTT­BTR­ Cấp giấy phép hoạt  phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh  2 doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp  282360 động in giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không  kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất  bản phẩm để kinh doanh. + Quyết định số 1945/QĐ­UBND ngày 10  tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân  dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn  giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực  Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền 
  3. giải quyết của tỉnh Bến Tre. PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Lĩnh vực: Xuất bản in và Phát hành 1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. ­ Trình tự thực hiện: + Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi 01  bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến  Tre; Địa chỉ số 03, đường Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời  gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ ­ 11 giờ, buổi chiều 13 giờ ­ 17 giờ (trừ các  ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn. + Trong thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông cấp  giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ  chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. ­ Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến  Tre. + Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công ­ một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ:  http://motcua.bentre.gov.vn. ­ Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14 ­ Phụ lục I, kèm  theo Thông tư số 23/2014/TT­BTTTT); + Ba bản thảo tài liệu; trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch bằng  tiếng Việt, đối với tài liệu để xuất bản điện tử, phải lưu toàn bộ nội dung vào thiết bị số; + Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cả  Việt Nam cấp đối với tổ chức nước ngoài. + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân, Sở Thông tin và Truyền  thông cấp giấy phép xuất bản sau khi có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan  được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
  4. ­ Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. ­ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. ­ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông. ­ Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. ­ Phí, lệ phí: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày  10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm  định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập  khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh  doanh). ­ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh  (Mẫu số 14 ­ Phụ lục I, kèm theo Thông tư số 23/2014/TT­ BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014  của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). ­ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tài liệu không kinh doanh được cấp giấy phép xuất bản theo quy định bao gồm: + Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự  kiện trọng đại của đất nước; + Tài liệu hướng dẫn học tập và thi hành chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật  của Nhà nước; + Tài liệu hướng dẫn các biện pháp phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường; + Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam; + Tài liệu giới thiệu hoạt động của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp  tại Việt Nam; + Tài liệu lịch sử đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa  phương sau khi có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên. ­ Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: + Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam  khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
  5. + Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; +Thông tư số 23/2014/TT­BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền  thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số  195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và  biện pháp thi hành Luật Xuất bản. + Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy  phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng  ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. + Quyết định số 1945/QĐ­UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và  Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre. Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung”   TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (NẾU CÓ)… Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: ….…/…… (nếu có) ……….., ngày … tháng … năm ………   ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Kính gửi: …………………………………….(1) 1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản: ………………………………………… 2. Địa chỉ:  ……………………………………………………………………………………………….. Số điện thoại:  …………………………………………………………………………………………… Số fax:  ……………………………………………………………………………………………………. Email:  ……………………………………………………………………………………………………
  6. 3. Tên tài liệu:  …………………………………………………………………………………………… 4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài):  ……………………………………………… Người dịch (cá nhân hoặc tập thể): ………………………………………………………………… 5. Hình thức tài liệu:  …………………………………………………………………………………… 6. Số trang (hoặc dung lượng ­ byte): ……………. Phụ bản (nếu có): …………………………… 7. Khuôn khổ (định dạng): ………………… cm. Số lượng in: ………………………………….  bản 8. Ngữ xuất bản:  ………………………………………………………………………………………… 9. Tên, địa chỉ cơ sở in:  ………………………………………………………………………………… 10. Mục đích xuất bản:  ………………………………………………………………………………… 11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: ……………………………………………………… 12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:  ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …. 13. Kèm theo đơn này gồm: ………………………………………………………………………  (2). Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc  in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy  định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.     NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) ____________________ Chú thích:
  7. (1) Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và  Phát hành ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở  Thông tin và Truyền thông sở tại; (2) Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.   2. Cấp giấy phép hoạt động in ­ Trình tự thực hiện: + Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương thực hiện chế bản, in, gia  công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 2 Nghị định số  60/2014/NĐ­CP phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến gửi 01 bộ hồ sơ trực  tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre; Địa chỉ số  03, đường Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2  đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ ­ 11 giờ, buổi chiều 13 giờ ­ 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết).  Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn. + Trong thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và  Truyền thông phải cấp giấy phép, trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của  cơ sở in, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. ­ Cách thức thực hiện: + Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. + Đối với hồ sơ nộp qua “dịch vụ hành chính công ­ một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” địa chỉ:  http://motcua.bentre.gov.vn. ­ Thành phần hồ sơ: + Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in; + Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy  chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu  tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp  công lập; + Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định. + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). ­ Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ   sơ.
  8. ­ Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. ­ Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre. ­ Kết quả thực hiện: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. ­ Phí, lệ phí: Không. ­ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mẫu số 01 ­ Phụ lục  ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ­CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ­CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về  hoạt động in). ­ Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điều kiện cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm: + Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in và  đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in; + Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in; + Có chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam và có người đứng đầu là công dân Việt Nam,  thường trú hợp pháp tại Việt nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. ­ Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: + Nghị định số 60/2014/NĐ­CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Nghị định số 25/2018/NĐ­CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều  của Nghị định số 60/2014/NĐ­CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Thông tư số 03/2015/TT­BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ­CP  ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. + Quyết định số 1945/QĐ­UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh  về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và  Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre. Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung” Mẫu số 01 TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CẤP PHÉP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: …/…..(nếu có) ……………, ngày … tháng … năm ……..
  9.   ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy phép hoạt động in Kính gửi: …………………………………………..1 1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: 2 …………………………………………………………………… 2. Địa chỉ:  ……………………………………………………………………………………………….. 3. Số điện thoại: …………………. Fax: ………………………. Email:  ……………………………. 4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp  công lập Số ……….. ngày …… tháng …... năm ………., nơi cấp ……………………………… 3 5. Mã số doanh nghiệp (nếu có):  ……………………………………………………………………… 6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép  ………………………………………………………………. Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem  xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau: ­ Tên cơ sở in:  ……………………………………………………………………………………………. ­ Địa chỉ trụ sở chính:  ………………………………………………………………………………….. 4 ­ Điện thoại: …………………………….. Fax: ………………………… Email:  ……………………… ­ Địa chỉ xưởng sản xuất: 5  ……………………………………………………………………………. ­ Điện thoại: ……………………………. Fax: ……………………. Email:  ………………………….. Họ tên người đứng đầu cơ sở in: …………………………………… CMND hoặc Hộ chiếu hoặc  Căn cước công dân: Số ……………………………… ngày …….. tháng …… năm .....................  nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: …………………………………………………… ­ Chức vụ: …………………………………………………………………………………………… ­ Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………………………
  10. ­ Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo  quy định của pháp luật): ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ­ Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh): ………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in) Số,  Tính  Số,  Tên  Chất  ngày,  năng  ngày,  thiết  Số  lượng  tháng,  sử  tháng,  bị (Ghi  định  (Mới  năm  Hãng  Nước  Năm  Số  dụng  năm  Số  tiếng  danh  100%  của  sản  Model sản  sản  lượng  (chế  giấy  TT Việt  thiết  hoặc  Hóa  xuất xuất xuất  (chiếc) bản,  phép  và theo  bị (Số  đã qua  đơn  in, gia  nhập  công  máy) sử  mua  công  khẩu  nghệ) dụng) thiết  sau in)  thiết bị bị                                                 8. Giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp  đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng,  nhà xưởng số ……….. ngày ….. tháng ….. năm …… nơi cấp hoặc bên giao, cho thuê của giấy  chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc  được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.) Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp  hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.     NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ____________________ 1  Ghi tên cơ quan cấp giấy phép. 2  Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan  chủ quản cấp trên trực tiếp. 3  Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy  chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký  thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp  công lập không có thu.
  11. 4  Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ  khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế  bản, in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy  đủ từng địa chỉ. 5  Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ  khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế  bản, in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy  đủ từng địa chỉ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0