intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 230/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 230/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 230/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 230/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 12 tháng 04 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung   một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thực hiện Quyết định số 3248A/QĐ­BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công thương về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết  của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở  Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã,  phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ ­ Chủ tịch, các PCT UBND ­ Trung tâm tin học ­ Công báo ­ Lưu: VT, VP11. MT14/QĐTTHC/2019 Tống Quang Thìn  
  2. PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ  CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG  TỈNH NINH BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 230/QĐ­UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Ninh Bình) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Cơ chế Thực  thực  hiện  hiệnPh qua  Cơ chế thực  í, lệ  dịch  Căn cứ pháp lý hiện phí  vụ  Tên thủ tục  Thời hạn giải  (nếu  Bưu  STT hành chính quyết có) chính Một  Một  cửa  cửa liên  thông ­ Đối với các hoạt  động: Xây dựng  công trình mới;  Lập bến, bãi tập  Cấp giấy phép  kết nguyên liệu,  cho các hoạt  nhiên liệu, vật  ­ Luật Thủy lợi  động trong phạm liệu, vật tư,  ngày 19 tháng 6  vi bảo vệ đập,  phương tiện;  năm 2017; hồ chứa thủy  Khoan, đào khảo  điện trên địa bàn sát địa chất; thăm  ­ Nghị định số  thuộc thẩm  dò, khai thác  Bộ  67/2018/NĐ­CP  quyền cấp phép  khoáng sản, vật  phận  ngày 14 tháng 5  củ Lĩnh v ực An toàn đập, hồ chứa thủy điệộnt cửa    a  Ủ y ban nhân  liệ u xây d ựng,  m 1 Không x năm 2018 của  dân cấp tỉnh (trừ khai thác nước  Sở  Chính phủ; đập, hồ chứa  dưới đất; Xây  Công  thủy điện quy  dựng công trình  Thương ­ Nghị định số  định tại điểm a  ngầm: Trong thời  114/2018/NĐ­CP  khoản 3 Điều 22 hạn 25 ngày làm  ngày 04 tháng 9  Nghị định số  việc, kể từ ngày  năm 2018 của  114/2018/NĐ­ nhận đủ hồ sơ  Chính phủ. CP). BCT­NBI­ hợp lệ. 275447 ­ Đối với hoạt  động xả nước thải  vào công trình  thủy điện: Trong 
  3. thời hạn 30 ngày  làm việc, kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. ­ Đối với hoạt  động trồng cây lâu  năm: Trong thời  hạn 10 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. ­ Đối với hoạt  động: Du lịch, thể  thao, nghiên cứu  khoa học, kinh  doanh, dịch vụ;  Nuôi trồng thủy  sản; Nổ mìn và  các hoạt động gây  nổ khác: Trong  thời hạn 15 ngày  làm việc, kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. ­ Đối với hoạt  động của phương  tiện thủy nội địa,  phương tiện cơ  giới, trừ xe mô tô,  xe gắn máy,  phương tiện thủy  nội địa thô sơ:  Trong thời hạn 07  ngày làm việc, kể  từ ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ. 2 Cấp lại giấy  Trong thời hạn 03  Bộ    Không x ­ Luật Thủy lợi  phép cho các  ngày làm việc, kể  phận  ngày 19 tháng 6  hoạt động trong  từ ngày nhận  một cửa  năm 2017; phạm vi bảo vệ  được đơn đề nghị Sở  đập, hồ chứa  Công  ­ Nghị định số  thủy điện trên  Thương 67/2018/NĐ­CP  địa bàn thuộc  ngày 14 tháng 5  thẩm quyền cấp  năm 2018 của  phép của Ủy ban  Chính phủ; nhân dân cấp 
  4. tỉnh (trừ đập, hồ  chứa thủy điện  quy định tại  ­ Nghị định số  điểm a khoản 3  114/2018/NĐ­CP  Điều 22 Nghị  ngày 04 tháng 9  định số  năm 2018 của  114/2018/NĐ­ Chính phủ. CP) BCT­NBI­ 275448 3 Cấp gia hạn,  ­ Đối với hoạt  Bộ    Không x ­ Luật Thủy lợi  điều chỉnh giấy  động: Xây dựng  phận  ngày 19 tháng 6  phép cho các  công trình mới;  một cửa  năm 2017; hoạt động trong  Lập bến, bãi tập  Sở  phạm vi bảo vệ  kết nguyên liệu,  Công  ­ Nghị định số  đập, hồ chứa  nhiên liệu, vật  Thương 67/2018/NĐ­CP  thủy điện trên  liệu, vật tư,  ngày 14 tháng 5  địa bàn thuộc  phương tiện;  năm 2018 của  thẩm quyền cấp  Khoan, đào khảo  Chính phủ quy  phép của Ủy ban sát địa chất; thăm  định chi tiết một  nhân dân cấp  dò, khai thác  số điều của Luật  tỉnh (trừ đập, hồ khoáng sản, vật  Thủy lợi; chứa thủy điện  liệu xây dựng,  quy định tại  khai thác nước  ­ Nghị định số  điểm a khoản 3  dưới đất; Xả  114/2018/NĐ­CP  Điều 22 Nghị  nước thải vào  ngày 04 tháng 9  định số  công trình thủy  năm 2018 của  114/2018/NĐ­ điện, trừ xả nước  Chính phủ về  CP) BCT­NBI­ thải với quy mô  quản lý an toàn  275449 nhỏ và không chứa  đập, hồ chứa  chất độc hại, chất  nước. phóng xạ; Xây  dựng công trình  ngầm: Trong thời  hạn 15 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. ­ Đối với hoạt  động: Trồng cây  lâu năm; Hoạt  động của phương  tiện thủy nội địa,  phương tiện cơ  giới: Trong thời  hạn 05 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ 
  5. hợp lệ. ­ Đối với hoạt  động: Du lịch, thể  thao, nghiên cứu  khoa học, kinh  doanh, dịch vụ;  Nuôi trồng thủy  sản; Nổ mìn và  các hoạt động gây  nổ khác: Trong  thời hạn 10 ngày  làm việc, kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ ­ Luật Thủy lợi  Thẩm định, phê  ngày 19 tháng 6  duyệt quy trình  năm 2017; vận hành hồ  Bộ  chứa thủy điện  Trong thời hạn 30  phận  ­ Nghị định số  thuộc thẩm  ngày làm việc kể  một cửa  114/2018/NĐ­CP  4   Không x quyền phê duyệt từ ngày nhận đủ  Sở  ngày 04 tháng 9  của Ủy ban nhân hồ sơ hợp lệ Công  năm 2018 của  dân cấp tỉnh.  Thương Chính phủ về  BCT­NBI­ quản lý an toàn  275450 đập, hồ chứa  nước. ­ Luật Thủy lợi  ngày 19 tháng 6  Điều chỉnh quy  năm 2017; trình vận hành  Bộ  hồ chứa thủy  Trong thời hạn 30  phận  ­ Nghị định số  điện thuộc thẩm  ngày làm việc kể  một cửa  114/2018/NĐ­CP  5 quyền phê duyệt    Không x từ ngày nhận đủ  Sở  ngày 04 tháng 9  của Ủy ban nhân  hồ sơ hợp lệ Công  năm 2018 của  dân cấp tỉnh.  Thương Chính phủ về  BCT­NBI­ quản lý an toàn  275451 đập, hồ chứa  nước. 6 Thẩm định, phê  Trong thời hạn 20  Bộ    Không x ­ Luật Thủy lợi  duyệt phương án ngày làm việc, kể  phận  ngày 19 tháng 6  ứng phó thiên tai từ ngày nhận đầy  một cửa  năm 2017; cho công trình  đủ hồ sơ hợp lệ Sở  vùng hạ du đập  Công  ­ Nghị định số  thủy điện thuộc  Thương 114/2018/NĐ­CP  thẩm quyền phê  ngày 04 tháng 9  duyệt của Ủy  năm 2018 của  ban nhân dân  Chính phủ về 
  6. quản lý an toàn  cấp tỉnh. BCT­ đập, hồ chứa  NBI­275452 nước. Thẩm định, phê  ­ Luật Thủy lợi  duyệt phương án  ngày 19 tháng 6  ứng phó với tình  năm 2017; huống khẩn cấp  Bộ  hồ chứa thủy  Trong thời hạn 20  phận  ­ Nghị định số  điện thuộc thẩm ngày làm việc, kể  một cửa  114/2018/NĐ­CP  7   Không x quyền phê duyệt từ ngày nhận đầy  Sở  ngày 04 tháng 9  của Ủy ban nhân đủ hồ sơ hợp lệ Công  năm 2018 của  dân cấp tỉnh. Thương Chính phủ về  quản lý an toàn  BCT­NBI­ đập, hồ chứa  275453 nước. 8 Phê duyệt  ­ Trong thời hạn  Bộ    Không x ­ Nghị định số  phương án cắm  25 ngày làm việc,  phận  114/2018/NĐ­CP  mốc chỉ giới xác kể từ ngày nhận  một cửa  ngày 04 tháng 9  định phạm vi  đủ hồ sơ hợp lệ  Sở  năm 2018 của  bảo vệ đập thủy Ủy ban nhân dân  Công  Chính phủ về  điện. BCT­NBI­ cấp tỉnh có trách  Thương quản lý an toàn  275454 nhiệm tổ chức  đập, hồ chứa  thẩm định: nước. + Trường hợp nội  dung phương án  cắm mốc chỉ giới  phù hợp với quy  định của pháp luật  hiện hành và đặc  điểm nơi xây  dựng đập, trong  thời hạn 05 ngày  làm việc kể từ  ngày tổ chức thẩm  định, UBND cấp  tỉnh có trách  nhiệm phê duyệt + Trường hợp nội  dung phương án  cắm mốc chỉ giới  không phù hợp với  quy định của pháp  luật hiện hành  hoặc không phù  hợp với đặc điểm  nơi xây dựng đập, 
  7. trong thời hạn 05  ngày làm việc kể  từ ngày tổ chức  thẩm định, UBND  cấp tỉnh có trách  nhiệm ban hành  văn bản yêu cầu  chủ sở hữu đập,  hồ chứa thủy điện  điều chỉnh, bổ  sung phương án  cắm mốc chỉ giới. II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Cơ  Thực  chế  hiện  thực  qua  Cơ chế  hiệnP dịch  Căn cứ pháp lý thực hiện hí, lệ  vụ  Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  phí  STT Bưu  chính quyết (nếu  chính có) Một  Một  cửa  cửa liên  thông Thẩm định, phê  ­ Luật Thủy lợi ngày  duyệt phương án  19 tháng 6 năm  ứng phó thiên tai  Bộ  2017; cho công trình  Trong thời hạn  phận  vùng hạ du đập  20 ngày làm  Lĩnh v c An toàn đ một  ­ Nghị định số  1 thủ ựy điện thuộc ập, h việ  chứ ồc, k ể ta th ủy đi ừ ngày   ện   Không x cửa  114/2018/NĐ­CP  thẩm quyền phê  nhận đầy đủ hồ  cấp  ngày 04 tháng 9 năm  duyệt của Ủy ban  sơ hợp lệ huyện 2018 của Chính phủ  nhân dân cấp  về quản lý an toàn  huyện. BCT­NBI­ đập, hồ chứa nước. 275455 2 Thẩm định, phê  Trong thời hạn  Bộ    Không x ­ Luật Thủy lợi ngày  duyệt phương án  20 ngày làm  phận  19 tháng 6 năm  ứng phó với tình  việc, kể từ ngày  một  2017; huống khẩn cấp  nhận đủ hồ sơ  cửa  hồ chứa thủy điện hợp lệ cấp  ­ Nghị định số  thuộc thẩm quyền  huyện 114/2018/NĐ­CP  phê duyệt của Ủy  ngày 04 tháng 9 năm  ban nhân dân cấp  2018 của Chính phủ 
  8. huyện. BCT­NBI­ về quản lý an toàn  275456 đập, hồ chứa nước. III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Cơ  Thực  chế  hiện  thực  qua  Cơ chế  hiệnP dịch  Căn cứ pháp lý thực hiện hí, lệ  vụ  Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  phí  STT Bưu  chính quyết (nếu  chính có) Một  Một  cửa  cửa liên  thông Thẩm định, phê  ­ Luật Thủy lợi  duyệt phương án  ngày 19 tháng 6 năm  ứng phó thiên tai  Bộ  2017; Trong thời hạn  cho công trình vùng  phận  20 ngày làm  hạ du đập thủy  một  ­ Nghị định số  1 việc, kể từ ngày    Không x điện thuộc thẩm  cửa  114/2018/NĐ­CP  nhận đầy đủ hồ  quyền phê duyệt  cấp  ngày 04 tháng 9 năm  sơ hợp lệ của Ủy ban nhân  xã 2018 của Chính phủ  dân cấp xã. BCT­ về quản lý an toàn  NBI­275457 đập, hồ chứa nước. Thẩm định, phê  ­ Luật Thủy lợi  duyệt phương án  ngày 19 tháng 6 năm  ứng phó với tình  Bộ  2017; Trong thời hạn  huống khẩn cấp hồ  phận  20 ngày làm  chứa thủy điện  một  ­ Nghị định số  2 việc, kể từ ngày    Không x thuộc thẩm quyền  cửa  114/2018/NĐ­CP  nhận đủ hồ sơ  phê duyệt của Ủy  cấp  ngày 04 tháng 9 năm  hợp lệ ban nhân dân cấp  xã 2018 của Chính phủ  xã. BCT­NBI­ về quản lý an toàn  275458 đập, hồ chứa nước.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2