intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2460/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2460/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2460/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2460/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 21 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP  HUYỆN TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 700/QĐ­BNN­VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển  nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 121/TTr­ SNN&PTNT ngày 11/6/2019 và Báo cáo thẩm tra số 635/BC­VP ngày 19/6/2019 của Văn phòng  UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên cơ sở  dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ  tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân  có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 Quyết định; ­ Cục KSTTHC­VPCP (bản điện tử);
  2. ­ Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng ký); ­ Lưu: VT, KSTTHCNC. Lê Thị Thìn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT  TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2460/QĐ­UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) Số hồ sơ  Tên VBQPPL quy định việc  Stt Tên thủ tục hành chính TTHC bãi bỏ thủ tục hành chính 1 T­THA­ Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng  Quyết định số 3548/QĐ­BNN­ 289194­TT mới TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ  Nông nghiệp và PTNT về việc  2 T­THA­ Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua  công bố danh mục thủ tục  289193­TT sử dụng hành chính chuẩn hóa và thủ  3 T­THA­ Cấp đổi giấy phép khai thác thủy  tục hành chính bị hủy bỏ thuộc  289190­TT sản phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Nông nghiệp và PTNT  4 T­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá  trong lĩnh vực thủy sản đã bị  289179­TT tạm thời bãi bỏ bởi Quyết định số  3457/QĐ­BNN­TCTS ngày  30/8/2018 của Bộ Nông nghiệp  và PTNT về việc công bố thủ  tục hành chính mới ban hành,  thủ tục hành chính sửa đổi, bổ  sung, thủ tục hành chính bị bãi  bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc  phạm vi chức năng quản lý của  Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn. II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP 1 T­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở Các văn bản quy phạm pháp  053090­TT trồng cấy thực vật nhân tạo hoang  luật quy định và hướng dẫn  dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm thực hiện TTHC đã hết hiệu  I, II theo quy định của pháp luật Việt lực thi hành (Nghị định số  Nam không quy định tại các phụ lục  32/2006/NĐ­CP ngày 30/3/2006  của Công ước CITES (đối với thực  của Chính phủ về quản lý thực  vật không phải là cây gỗ) vật động vật rừng nguy cấp,  quý, hiếm; Nghị định số  2 T­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở  82/2006/NĐ­CP ngày 10/8/2006  053074­TT trồng cấy nhân tạo thực vật hoang  của Chính phủ về quản lý hoạt  dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ 
  3. lục I Công ước CITES và nhóm I  theo quy định Pháp luật Việt Nam 3 T­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở  053041­TT trồng cấy thực vật nhân tạo hoang  dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm  động xuất khẩu, nhập khẩu,  I, II theo quy định của pháp luật Việt  tái xuất khẩu, nhập nội từ  Nam không quy định tại các phụ lục  biển, quá cảnh, nuôi sinh sản,  của Công ước CITES (đối với thực  nuôi sinh trưởng và trồng cấy  vật là cây gỗ) nhân tạo các loài động vật,  4 T­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại  Các văn bản quy phạm pháp  033861­TT nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động luật quy định và hướng dẫn  vật hoang dã quý hiếm theo quy định thực hiện TTHC đã hết hiệu  tại Phụ lục I Công ước CITES và  lực thi hành (Nghị định số  nhóm I theo quy định Pháp luật Việt  32/2006/NĐ­CP ngày 30/3/2006  Nam. của Chính phủ về quản lý thực  vật động vật rừng nguy cấp,  5 T­THA­ Giấy chứng nhận trại nuôi sinh  quý, hiếm; Nghị định số  033709­TT trưởng, nuôi sinh sản động vật  82/2006/NĐ­CP ngày 10/8/2006  hoang dã quý hiếm nhóm I, II theo  của Chính phủ về quản lý hoạt  quy định Pháp luật Việt Nam. động xuất khẩu, nhập khẩu,  tái xuất khẩu, nhập nội từ  biển, quá cảnh, nuôi sinh sản,  nuôi sinh trưởng và trồng cấy  nhân tạo các loài động vật,  thực vật hoang dã nguy cấp,  quý, hiếm). 6 T­THA­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở Văn bản quy phạm pháp luật  033876­TT trồng cấy thực vật nhân tạo hoang  quy định và hướng dẫn thực  dã thông thường (không quy định tại  hiện TTHC đã hết hiệu lực thi  nghị định số 32/2006/NĐ­CP và  hành (Thông tư số 47/2012/TT­ quyết định số 74/2007/QĐ­BNN­ BNNPTNT ngày 25/9/2012 của  KL) Bộ Nông nghiệp và PTNT quy  định về quản lý khai thác từ tự  nhiên và nuôi động vật rừng  thông thường). 1 T­THA­ Đăng ký xác nhận nội dung quảng  Văn bản quy phạm pháp luật  255327­TT cáo thực phẩm đối với cơ sở chưa  quy định và hướng dẫn thực  III.  được xác nhận đăng ký quảng cáo  hiện TTHC đã hết hiệu lực thi  LĨNH  hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng hành (Thông tư số 75/2011/TT­ VỰC  bị hủy bỏ (thực phẩm sản xuất để  BNNPTNT ngày 31/10/2011  NÔNG  tiêu thụ nội địa) của Bộ Nông nghiệp và Phát  NGHI triển nông thôn quy định về  ỆP đăng ký và xác nhận nội dung  quảng cáo thực phẩm thuộc  lĩnh vực quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn  đã bị bãi bỏ bơi Thông tư 
  4. 09/2018/TT­BNNPTNT ngày  13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp  và PTNT bãi bỏ một số văn  bản quy phạm pháp luật do Bộ  trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn ban hành,  liên tịch ban hành). 1 T­THA­ Thủ tục thẩm định và phê duyệt  Văn bản quy phạm pháp luật  131615­TT phương án phòng cháy, chữa cháy  quy định và hướng dẫn thực  rừng. hiện TTHC đã hết hiệu lực thi  hành (Nghị định số 09/2006  ngày 16/01/2006 của Chính  phủ quy định về phòng cháy và  chữa cháy rừng). 2 T­THA­ Xác nhận nguồn gốc lâm sản trên  Các văn bản quy phạm pháp  225611­TT khâu lưu thông luật quy định và hướng dẫn  thực hiện TTHC đã hết hiệu  lực thi hành (Thông tư số  01/2012/TT­BNNPTNT ngày  04/01/2012 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn  quy định hồ sơ lâm sản hợp  pháp và kiểm tra nguồn gốc  lâm sản; Thông tư số  40/2015/TT­BNNPTNT ngày  21/10/2015 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn  Sửa đổi, bổ sung Thông tư số  01/2012/TT­BNNPTNT ngày  04/01/2012 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn  quy định hồ sơ lâm sản hợp  pháp và kiểm tra nguồn gốc  lâm sản bị thay thế bởi Thông  tư số 27/2018/TT­BNNPTNT  ngày 16/11/2018 của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn  quy định về quản lý, truy xuất  nguồn gốc lâm sản). 3 T­THA­ Thu hồi rừng đối với các trường hợp Văn bản quy phạm pháp luật  133514­TT quy định tại điểm e, g, h và điểm i  quy định về TTHC đã hết hiệu  khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và  lực thi hành (Luật Bảo vệ và  phát triển rừng thuộc thẩm quyền  Phát triển rừng số  của UBND cấp huyện (chủ rừng là  29/2004/QH11 ngày 03/12/2004  hộ gia đình, cá nhân trong nước,  bị thay thế bởi Luật Lâm  cộng đồng dân cư thôn). nghiệp số 16/2017/QH14 ngày  15/11/2017). 4 T­THA­ Thu hồi rừng đối với các trường 
  5. 133499­TThợp: Rừng được nhà nước giao, cho  thuê có thời hạn mà không được gia  hạn khi hết hạn (quy định tại điểm  đ, khoản 1, Điều 26 Luật bảo vệ và  phát triển rừng) thuộc thẩm quyền  của UBND cấp huyện (chủ rừng là  hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân  cư thôn). 5 T­THA­ Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà  133484­TT nước giao rừng không thu tiền sử  dụng rừng hoặc được giao rừng có  thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có  nguồn gốc từ ngân sách nhà nước  hoặc được thuê rừng trả tiền thuê  hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề  nghị giảm diện tích rừng hoặc  không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ  rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc  thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ  rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng  đồng dân cư thôn). 6 T­THA­ Thu hồi rừng đối với các trường hợp  133472­TT quy định tại điểm a và điểm b khoản  1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển  rừng và khoản 2 Điều 26 Nghị định  số 23/2006/NĐ­CP thuộc thẩm  quyền của UBND cấp huyện  (trường hợp thu hồi rừng để thực  hiện dự án đầu tư). 7 T­THA­ Thẩm định và phê duyệt phương án  Các văn bản quy phạm pháp  13343 7­ điều chế rừng đơn giản cho các chủ  luật quy định và hướng dẫn  TT rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng  thực hiện TTHC đã hết hiệu  đồng dân cư. lực thi hành (Luật Bảo vệ và  Phát triển rừng số  29/2004/QH11 ngày  03/12/2004; Quyết định số  186/2006/QĐ­TTg ngày  14/8/2006 về việc ban hành  Quy chế quản lý rừng).    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2