intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2553/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Bình

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2553/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của sở khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2553/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2553/QĐ­UBND Thái Bình, ngày 13 tháng 9 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, SỬA ĐỔI,  BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm  soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 27/TTr­SKHCN ngày 09  tháng 9 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành; 03 (ba)  thủ tục hành chính được thay thế và 04 (bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại  Quyết định số 3520/QĐ­UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh  mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và  Công nghệ tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;  Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ LĐVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử của tỉnh; (file điện tử) ­ Trung tâm PVHCC tỉnh;
  2. ­ Lưu: VT, NCKSTT. Nguyễn Khắc Thận   PHỤ LỤC DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA  BÀN TỈNH THÁI BÌNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ­UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân   dân tỉnh Thái Bình) PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành Thời hạn  Tên thủ tục  Địa điểm thực  Phí, lệ  STT giải quyết  Căn cứ pháp lý hành chính hiện phí (ngày) ­ Nghị định số  154/2018/NĐ­CP ngày 09  tháng 11 năm 2018 của  Chính phủ sửa đổi, bổ  sung, bãi bỏ một số quy  định về điều kiện đầu tư,  Trung tâm Phục  kinh doanh trong lĩnh vực  vụ hành chính  quản lý nhà nước của Bộ  công tỉnh (Tầng  Khoa học và Công nghệ  1, Nhà Triển  và một số quy định về  Thủ tục miễn  lãm Thông tin  kiểm tra chuyên ngành; giảm kiểm tra  tỉnh, Khu vực  1 chất lượng hàng  05 Không Quảng trường  ­ Quyết định số  hóa nhóm 2 nhập  14/10, đường  3727/QĐ­BKHCN ngày  khẩu Lý Thường  06 tháng 12 năm 2018 của  Kiệt, thành phố  Bộ Khoa học và Công  Thái Bình, tỉnh  nghệ về việc công bố  Thái Bình thủ tục hành chính mới  ban hành, thủ tục hành  chính được sửa đổi, bổ  sung và thủ tục hành  chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ  Khoa học và Công nghệ. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế STT Tên thủ tục hành  Tên thủ tục hành  Tên VBQPPL quy định  Cơ quan 
  3. nội dung sửa đổi, bổ  thực  chính được thay thế chính thay thế sung, thay thế hiện LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ L Ĩ N H   V Ự C   H O Ạ T   Đ Ộ N G   K H O A   H Ọ C   V À   C Ô N G   N G H Ệ L Ĩ N H
  4.   V Ự C   H O Ạ T   Đ Ộ N G   K H O A   H Ọ C   V À   C Ô N G   N G H Ệ L Ĩ N H   V Ự C   H
  5. O Ạ T   Đ Ộ N G   K H O A   H Ọ C   V À   C Ô N G   N G H Ệ L Ĩ N H   V Ự C   H O Ạ T   Đ Ộ
  6. N G   K H O A   H Ọ C   V À   C Ô N G   N G H Ệ Thủ tục cấp Giấy  ­ Nghị định số  Sở Khoa  chứng nhận doanh  13/2019/NĐ­CP ngày 01  học và  nghiệp khoa học và  tháng 02 năm 2019 của  Công  công nghệ Chính phủ về doanh  nghệ Thủ tục cấp Giấy  nghiệp khoa học và công  chứng nhận doanh  1 (Thủ tục số 09, mục  nghệ; nghiệp khoa học và  2 phần I Phụ lục  công nghệ Quyết định số  ­ Quyết định số 395/QĐ­ 3520/QĐ­UBND ngày  BKHCN ngày 28 tháng 02  28/12/2018 của Ủy  năm 2019 của Bộ Khoa  ban nhân dân tỉnh) học và Công nghệ về việc  công bố thủ tục hành chính  2 Thủ tục cấp lại Giấy  Thủ tục cấp thay  mới ban hành, thủ tục hành  chứng nhận doanh  đổi nội dung, cấp  chính được thay thế trong  nghiệp khoa học và  lại Giấy chứng  lĩnh vực hoạt động khoa  công nghệ nhận doanh nghiệp  học và công nghệ thuộc  khoa học và công  (Thủ tục số 10, mục  nghệ phạm vi chức năng quản  2 phần I Phụ lục  lý của Bộ Khoa học và  Quyết định số  Công nghệ. 3520/QĐ­UBND ngày  28/12/2018 của Ủy  ban nhân dân tỉnh)
  7. Thủ tục sửa đổi, bổ  sung Giấy chứng  nhận doanh nghiệp  khoa học và công  nghệ 3 (Thủ tục số 11, mục  2 phần I Phụ lục  Quyết định số  3520/QĐ­UBND ngày  28/12/2018 của Ủy  ban nhân dân tỉnh) 3. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Nội dung sửa  Tên VBQPPL quy định nội dung  STT Tên thủ tục hành chính đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung, thay thế Thủ tục chỉ định tổ chức  ­ Thành phần  đánh giá sự phù hợp hoạt  hồ sơ. động thử nghiệm, giám  định, kiểm định, chứng  ­ Mẫu đơn,  nhận LĨNH V ỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜ mẫNG CH u tờ khai. ẤT LƯỢNG 1 (Thủ tục số 18, mục 1 phần   ­ Yêu cầu, điều ­ Nghị định số 154/2018/NĐ­CP  I Phụ lục Quyết định số  kiện thực hiện  ngày 09 tháng 11 năm 2018 của  3520/QĐ­UBND ngày  thủ tục hành  Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ  28/12/2018 của Ủy ban  chính một số quy định về điều kiện đầu  nhân dân tỉnh) tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản  Thủ tục thay đổi, bổ sung  lý nhà nước của Bộ Khoa học và  phạm vi, lĩnh vực đánh giá  ­ Thành phần  Công nghệ và một số quy định về  sự phù hợp được chỉ định hồ sơ. kiểm tra chuyên ngành; 2 (Thủ tục số 19, mục 1 phần  ­ Yêu cầu, điều ­ Quyết định số 3727/QĐ­BKHCN  I Phụ lục Quyết định số  kiện thực hiện  ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ  3520/QĐ­UBND ngày  thủ tục hành  Khoa học và Công nghệ về việc  28/12/2018 của Ủy ban  chính công bố thủ tục hành chính mới  nhân dân tỉnh) ban hành, thủ tục hành chính được  sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành  Thủ tục đăng ký kiểm tra  chính thuộc phạm vi chức năng  nhà nước về chất lượng  quản lý của Bộ Khoa học và Công  sản phẩm hàng hóa nhóm 2  ­ Thành phần  nghệ. nhập khẩu hồ sơ. 3 (Thủ tục số 31, mục 2 phần   ­ Mẫu đơn,  I Phụ lục Quyết định số  mẫu tờ khai. 3520/QĐ­UBND ngày  28/12/2018 của Ủy ban  nhân dân tỉnh)
  8. ­ Nghị định số 60/2019/NĐ­CP  ngày 05 tháng 7 năm 2019 sửa đổi,  bổ sung một số điều của Nghị  định số 78/2014/NĐ­CP ngày 30  Thủ tục đặt và tặng giải  tháng 7 năm 2014 của Chính phủ  thưởng về khoa học và công  về Giải thưởng Hồ Chí Minh,  nghệ của tổ chức, cá nhân  Giải thưởng Nhà nước và các giải  cư trú hoặc hoạt động hợp  thưởng khác về khoa học và công  pháp tại Việt Nam ­ Mẫu đơn,  nghệ; 4 mẫu tờ khai. (Thủ tục số 13, mục 1 phần   ­ Quyết định số 2479/QĐ­BKHCN  I Phụ lục Quyết định số  ngày 27/8/2019 của Bộ Khoa học  3520/QĐ­UBND ngày  và Công nghệ về việc công bố thủ  28/12/2018 của Ủy ban  tục hành chính được sửa đổi, bổ  nhân dân tỉnh) sung trong lĩnh vực hoạt động khoa  học và công nghệ thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Khoa  học và Công nghệ.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0