YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
12
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự). Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 27/2019/QĐUBND Đồng Tháp, ngày 07 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP (CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC HUYỆN HỒNG NGỰ) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất; Căn cứ Công văn số 326/HĐNDKTNS ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (20152019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự); Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (2015 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 2019); Quyết định số 31/2016/QĐUBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (20152019) tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 53/2017/QĐUBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (20152019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau: Ban hành Phụ lục điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (20152019) các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2019. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; CT, các PCT/UBND Tỉnh; Đoàn Đại biểu quốc hội Tỉnh; Các ban Đảng và Đoàn thể Tỉnh; Công báo Tỉnh; LĐVP/UBND Tỉnh; Phạm Thiện Nghĩa Sở Tư pháp; Cổng Thông tin điện tử Tỉnh; Lưu VT + NC/KT.bnt. PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (20152019) CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC HUYỆN HỒNG NGỰ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2019/QĐUBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) 1. Điều chỉnh tên gọi. Điều chỉnh cụm từ “xã Thường Thới Tiền” thành “thị trấn Thường Thới Tiền” tại Quyết định số 34/2014/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015 2019), Quyết định số 31/2016/QĐUBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (20152019) tỉnh Đồng Tháp, Quyết định số 53/2017/QĐUBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (20152019) tỉnh Đồng Tháp của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp. 2. Điều chỉnh đất ở nông thôn. Quyết định số 34/2014/QĐUBND Quyết định số 34/2014/QĐ UBNDQuy Đơn giá ết định số 34/2014/QĐ Vị trí Tên chợ xã Đơn giá Vị trí 1 1Tên STT và khu dân đường Đơn giá Vị trí 1 (đ/m2) cư tập trung phố Lộ L1 Lộ L2 Lộ L1 Lộ L2 A Bảng giá đất Bảng giá đ ất Cụm Cụm tuyến tuyến dân II dân cư tập cư tập trung trung Cụm dân Cụm dân cư cư Năm Năm Hang xã 6 100.000 Hang xã 100.000 Thường Thới Thường Tiền Phước 2
- 3. Điều chỉnh loại đất “đất ở nông thôn” thành “đất ở đô thị”. 3.1. Điều chỉnh phần 4.1, Đất khu vực I, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau: Quyết định số 34/2014/QĐUBND Quyết định số 34/2014/QĐ
- Đất ở nông thôn Đất ở nông thônĐất ở nông thônĐ Đ ất ởị nông thôn ơn giá V Đơn giá VĐịấ trí 1 (đ/m t ở đô thị2) trí 1 Tên chợ xã Đơn giá Vị trí 1 (đ/m ) (đ/m2)Tên 2 STT và khu dân đường phố cư tập trung Loại Loại Lộ L1 Lộ L2 đường 1 đường 2 A Bảng giá đất Bảng giá đất I Chợ xã Chợ thị trấn Chợ Thường Chợ Thường Thới xã Thới thị trấn 4 4.000.000 3.000.000 4.000.000 3.000.000 Thường Thới Thường Thới Tiền Tiền Chợ Thường Chợ Thường Thới Tiền Thới Tiền 5 1.500.000 850.000 1.500.000 850.000 (chợ trung (chợ trung tâm) tâm) Cụm tuyến Cụm tuyến II dân cư tập dân cư tập trung trung Khu Hành Khu Hành 1 chính chính Đường B2, Đường B2, đường A1 đường A1 1.150.000 (hay đường (hay đường ĐT841) ĐT841) + Đối tượng 105, tái định 1.150.000 cư + Nền bán 1.500.000 thêm Đường A2 Đường A2 1.150.000 + Đối tượng 105, tái định 1.150.000 cư + Nền bán 1.300.000 thêm Đường A3, Đường A3, 1.150.000 A4, A6 A4, A6 + Đối tượng 105, tái định 1.150.000 cư + Nền bán 1.200.000 thêm
- Cụm dân cư Cụm dân cư Thường Thới, Thường Cụm dân cư Thới, Cụm 2 ấp 3, Cụm dân cư ấp 3, dân cư ấp Cụm dân cư Thượng ấp Thượng Đường A1 Đường A1 (hay đường (hay đường 1.150.000 ĐT841) ĐT841) + Đối tượng 105, tái định 1.150.000 cư + Nền bán 1.500.000 thêm Đường A2, Đường A2, đường B1, đường B1, 1.150.000 đường số 4, đường số 4, số 8 số 8 + Đối tượng 105, tái định 1.150.000 cư + Nền bán 1.300.000 thêm Đường A3, Đường A3, A4, A5, A6, A4, A5, A6, A7, A11, A7, A11, A12, B3, B4, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B5, B6, B7, B8, B9, B8, B9, 1.150.000 đường số 1, đường số 1, số 2, số 3, số số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số số 7, số 8, số 9, số 10, số 9, số 10, số 11 11 + Đối tượng 105, tái định 1.150.000 cư + Nền bán 1.200.000 thêm 3.2. Điều chỉnh phần 4.2, Đất khu vực II, phụ lục số 2 sang phần 4 phụ lục số 3 của Quyết định số 34/2014/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau: Quyết định số 34/2014/QĐUBND Quyết định số 34/2014/QĐ
- Đất ở nông thôn Loại Đơn giá Vị Loại Đơn giá Vị STT Tên đường phố 2 Tên đường phố Lộ trí 1 (đ/m ) Đường trí 1 (đ/m2) B Giá đất từng Giá đất từng trục lộ trục đường Xã Thường Thới Thị trấn Thường 2 Tiền Thới Tiền Từ ranh Từ ranh Thường Lạc Thường Lạc Thường Thới Thường Thới L3 500.000 3 500.000 Tiền đến đầu Tiền đến đầu cầu Trung tâm cầu Trung tâm (lộ ĐT 841) (lộ ĐT 841) Từ đầu cầu Từ đầu cầu Trung Tâm Trung Tâm L3 800.000 3 800.000 mương Xã Song mương Xã Song (lộ ĐT 841) (lộ ĐT 841) Từ mương Xã Từ mương Xã Song đến kênh Song đến kênh L3 1.000.000 3 1.000.000 Út Gốc (lộ ĐT Út Gốc (lộ ĐT 841) 841) Từ kênh Út Từ kênh Út Gốc Gốc đến ngã tư đến ngã tư lộ ĐT lộ ĐT 841 L3 4.000.000841 đường ra 3 4.000.000 đường ra bến bến phà (lộ ĐT phà (lộ ĐT 841) 841) Từ ranh trên Từ ranh trên Trường Trung Trường Trung học Hồng Ngự 3 học Hồng Ngự 3 L3 2.000.000 3 2.000.000 đến ranh trên đến ranh trên Bệnh viện Đa Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự khoa Hồng Ngự Đường bến Đường bến phà phà Tân Châu: Tân Châu: Ranh Ranh quy hoạch quy hoạch (công L1 2.000.000 1 2.000.000 (công an huyện) an huyện) Khu Khu hành chính hành chính huyện huyện 3.3. Điều chỉnh điểm a, phần VI, Điều 1 Quyết định số 31/2016/QĐUBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau: Quyết định số 31/2016/QĐUBND Quyết định số 31/2016/QĐ
- Đất ở nông thôn Đơn giá Vị Đơn giá vị trí 1 (đ/m2) Tên chợ xã Đơn giá Vị trí 1 trí 1Tên STT và khu dân đường phố cư tập trung Loại đường Loại Lộ L 1 Lộ L 2 1 đường 2 Bảng giá A Bảng giá đất đ ất Cụm tuyến Cụm tuyến II dân cư tập dân cư tập trung trung Cụm dân cư Cụm dân cư Thường Thới, Thường Cụm dân cư Thới, Cụm ấp 3, Cụm dân cư ấp 3, dân cư ấp Cụm dân cư Thượng ấp Thượng Đường A10, Đường A13, A9, A8 A10, A13, 1.150.000 A9, A8 + Đối tượng 105, tái định 1.150.000 cư + Nền bán 1.200.000 thêm 3.4. Điều chỉnh khoản 1, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau: Quyết định số 53/2017/QĐUBND Quyết định số 53/2017/QĐ
- Đất ở nông thôn Đất ở nông thônĐất ở nông Tên đường thônĐườ Đơn giá Vị Tên đ ất ng ở nông thôn Loại ĐấĐ t ở ơ đô th ị ị n giá v STT Loại Lộ phố trí 1 phố Đường trí 1 (đ/m2) Giá đất từng Giá đất từng B trục lộ trục lộ Thị trấn Xã Thường 1 Thường Thới Thới Tiền Tiền Từ ranh trên Từ ranh trên bệnh viện Đa bệnh viện Đa khoa huyện khoa huyện Hồng Ngự đến Hồng Ngự ranh xã đến ranh Thị L3 1.200.000 3 1.200.000 Thường Thới trấn Thường Tiền Thường Thới Tiền Phước 2 (lộ Thường nhựa) Phước 2 (lộ nhựa) 3.5. Điều chỉnh khoản 2, phần IV phụ lục sửa đổi bổ sung, Điều 1 Quyết định số 53/2017/QĐ UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp như sau: Quyết định số 53/2017/QĐUBND Quyết định số 53/2017/QĐUBNDQuyết
- Đất ở nông thôn Đất ở nông thônĐất ở nông thônĐất ở Tên nông thônĐất ở đô thị Loại Đơn giá Vị Loại Đơn giá Vị Stt đường Tên đường phố đường trí 1 Đường trí 1 (đ/m2) phố B Giá đất Giá đất từng trục từng đường trục lộ 1 Xã Thị trấn Thường Thới Thường Tiền Thới Tiền Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Đường bờ kè thị trấn Tiền Thường Thới Tiền (đầu bờ (đầu bờ kè đến ranh kè đến L2 1.200.000 2 1.200.000 Thường Thới Tiền ranh Thường Phước 2 (lộ Thường nhựa) Thới Tiền Thường Phước 2 (lộ nhựa) 4. Bổ sung đất ở đô thị. Đường đal thuộc thị trấn Thường Thới Tiền, Loại đường: 4, đơn giá vị trí 1: 140.000 đồng/m2.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn