intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2700/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2700/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của thanh tra tỉnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2700/2019/QĐ-UBND tỉnh Sơn La

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2700/QĐ­UBND Sơn La, ngày 01 tháng 11 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung  một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số: 570/TTr­TTr ngày 23 tháng 10 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La, gồm: 14 thủ tục hành chính (05 TTHC cấp tỉnh; 05  TTHC cấp huyện; 04 TTHC cấp xã). Giao Chánh Thanh tra tỉnh xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Danh mục nêu  trên trình Chủ tịch UBND phê duyệt. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2224/QĐ­ UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm  vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các sở, ban,  ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường,  thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; ­ Thường trực tỉnh ủy; ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
  2. ­ Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Hoàng Quốc Khánh ­ Lưu: VT, KSTTHC, Dũng (50b).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA  TỈNH SƠN LA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2700/QĐ­UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Sơn La) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 5 THỦ TỤC Tên  Thời hạn  Cách thức  Địa điểm  Phí,  TT Căn cứ pháp lý TTHC giải quyết thực hiện thực hiện lệ phí ­ Luật Tiếp công dân  năm 2013; Luật khiếu  nại năm 2011; Luật tố  cáo năm 2018. ­ Nghị định số  64/2014/NĐ­CP ngày  26/6/2014 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều của Luật tiếp công  dân; Nghị định số  Trụ sở Ban  Thủ  75/2012/NĐ­CP ngày  tiếp công dân  tục  Trong thời  03/10/2012 của Chính  cấp tỉnh; bộ  1 tiếp  hạn 07 ngày  Trực tiếp Không phủ quy định chi tiết một  phận tiếp công  công  làm việc số điều của Luật khiếu  dân của Thanh  dân nại; Nghị định số  tra tỉnh, các sở 31/2019/NĐ­CP ngày  10/4/2019 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều và biện pháp tổ  chức thi hành luật tố cáo; ­ Thông tư số  06/2014/TT­TTCP ngày  31/10/2013 của Thanh tra  Chính phủ quy định quy  trình tiếp công dân; 2 Thủ  Trong thời  Trực tiếp hoặc Trụ sở UBND Không­ Luật Khiếu nại năm  tục xử  hạn 07 ngày qua đường  tỉnh, Ban tiếp  2011; Luật Tố cáo năm  lý đơn bưu điện công dân cấp  2018; Luật tiếp công dân  tỉnh, Thanh tra  năm 2013; tỉnh và các sở
  3. ­ Nghị định số  75/2012/NĐ­CP ngày  03/10/2012 của Chính  phủ quy định chi tiết một  số điều của Luật khiếu  nại; Nghị định số  31/2019/NĐ­CP ngày  10/4/2019 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều và biện pháp tổ  chức thi hành luật tố cáo;  Nghị định số  64/2014/NĐ­CP ngày  26/6/2014 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều của Luật tiếp công  dân; ­ Thông tư số  07/2014/TT­TTCP ngày  31/10/2014 của Thanh tra  Chính phủ quy định quy  trình xử lý đơn khiếu  nại, đơn tố cáo, đơn kiến  nghị, phản ánh; 3 Thủ  27 ngày làm Trực tiếp hoặc Trụ sở UBND Không­ Luật Khiếu nại năm  tục  việc kể từ  qua đường  tỉnh, Ban tiếp  2011; giải  ngày thụ lý  bưu điện công dân cấp  quyết  (39 ngày  tỉnh, Thanh tra  ­ Nghị định số  khiếu  làm việc kể  tỉnh và các sở 75/2012/NĐ­CP ngày  nại lần từ ngày thụ  03/10/2012 của Chính  đầu lý đối với  phủ quy định chi tiết một  vụ việc  số điều của Luật khiếu  phức tạp). nại; Trường hợp  ­ Thông tư 07/2013/TT­ ở vùng sâu,  TTCP ngày 31/10/2013  vùng xa đi  của Thanh tra Chính phủ  lại khó khăn  quy định quy trình giải  là 39 ngày  quyết khiếu nại hành  làm việc kể  chính; Thông tư số  từ ngày thụ  02/2016/TT­TTCP ngày  lý (54 ngày  20/10/2016 của Thanh tra  làm việc kể  Chính phủ sửa đổi, bổ  từ ngày thụ  sung một số điều của  lý đối với  Thông tư số 07/2013/TT­ vụ việc  TTCP ngày 31 tháng 10  phức tạp) năm 2013 của Thanh tra  Chính phủ quy định quy 
  4. trình giải quyết khiếu  nại hành chính. ­ Luật Khiếu nại năm  2011; 39 ngày làm  việc kể từ  ­ Nghị định số  ngày thụ lý  75/2012/NĐ­CP ngày  (54 ngày  03/10/2012 của Chính  làm việc kể  phủ quy định chi tiết một  từ ngày thụ  số điều của Luật khiếu  lý đối với  nại; vụ việc  Thủ  phức tạp).  ­ Thông tư 07/2013/TT­ tục  Trụ sở UBND  Trường hợp  TTCP ngày 31/10/2013  giải  Trực tiếp hoặc  tỉnh, Ban tiếp  ở vùng sâu,  của Thanh tra Chính phủ  4 quyết  qua đường  công dân cấp  Không vùng xa đi  quy định quy trình giải  khiếu  bưu điện tỉnh, Thanh tra  lại khó khăn  quyết khiếu nại hành  nại lần  tỉnh và các sở là 54 ngày  chính; Thông tư số  hai làm việc kể  02/2016/TT­TTCP ngày  từ ngày thụ  20/10/2016 của Thanh tra  lý (63 ngày  Chính phủ sửa đổi, bổ  làm việc kể  sung một số điều của  từ ngày thụ  Thông tư số 07/2013/TT­ lý đối với  TTCP ngày 31 tháng 10  vụ việc  năm 2013 của Thanh tra  phức tạp). Chính phủ quy định quy  trình giải quyết khiếu  nại hành chính. 5 Thủ  30 ngày làm Trực tiếp hoặc Trụ sở UBND    ­ Luật Tố cáo năm 2018; tục  việc kể từ  qua đường  tỉnh, Ban tiếp  giải,  ngày thụ lý.  bưu điện công dân cấp  ­ Nghị định số  quyết  Đối với vụ  tỉnh, Thanh tra  31/2019/NĐ­CP ngày  tố cáo việc phức  tỉnh và các sở 10/4/2019 của Chính phủ  tạp thì có  quy định chi tiết một số  thể gia hạn  điều và biện pháp tổ  giải quyết  chức thi hành luật tố cáo; tố cáo một  lần nhưng  ­ Quyết định số  không quá  3164/QĐ­TTCP ngày  30 ngày.  26/12/2017 của Thanh tra  Đối với vụ  Chính phủ công bố thủ  việc đặc  tục hành chính được  biệt phức  chuẩn hóa thuộc phạm vi  tạp thì có  quản lý nhà nước của  thể gia hạn  Thanh tra Chính phủ giải quyết  tố cáo hai  lần, mỗi 
  5. lần không  quá 30 ngày B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 5 THỦ TỤC Tên  Thời hạn  Cách thức  Địa điểm  Phí,  TT Căn cứ pháp lý TTHC giải quyết thực hiện thực hiện lệ phí ­ Luật Tiếp công dân  năm 2013; Luật khiếu  nại năm 2011, Luật tố  cáo năm 2018. ­ Nghị định số  64/2014/NĐ­CP ngày  26/6/2014 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều của Luật tiếp công  dân; Nghị định số  Thủ  75/2012/NĐ­CP ngày  tục  Trong thời  Trụ sở Ban  03/10/2012 của Chính  1 tiếp  hạn 07 ngày  Trực tiếp tiếp công dân  Không phủ quy định chi tiết một  công  làm việc cấp huyện số điều của Luật khiếu  dân nại; Nghị định số  31/2019/NĐ­CP ngày  10/4/2019 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều và biện pháp tổ  chức thi hành luật tố cáo; ­ Thông tư số  06/2014/TT­TTCP ngày  31/10/2013 của Thanh tra  Chính phủ quy định quy  trình tiếp công dân; 2 Thủ  Trong thời  Trực tiếp  Ban tiếp công  Không­ Luật Khiếu nại năm  tục xử  hạn 07 ngày hoặc qua  dân cấp huyện 2011; Luật Tố cáo năm  lý đơn đường bưu  2018; Luật tiếp công dân  điện năm 2013; ­ Nghị định số  75/2012/NĐ­CP ngày  03/10/2012 của Chính  phủ quy định chi tiết một  số điều của Luật khiếu  nại; Nghị định số  31/2019/NĐ­CP ngày  10/4/2019 của Chính phủ  quy định chi tiết một số 
  6. điều và biện pháp tổ  chức thi hành luật tố cáo;  Nghị định số  64/2014/NĐ­CP ngày  26/6/2014 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều của Luật tiếp công  dân; ­ Thông tư số  07/2014/TT­TTCP ngày  31/10/2014 của Thanh tra  Chính phủ quy định quy  trình xử lý đơn khiếu  nại, đơn tố cáo, đơn kiến  nghị, phản ánh; ­ Luật Khiếu nại năm  2011; 27 ngày làm  việc kể từ  ­ Nghị định số  ngày thụ lý  75/2012/NĐ­CP ngày  (39 ngày  03/10/2012 của Chính  làm việc kể  phủ quy định chi tiết một  từ ngày thụ  số điều của Luật khiếu  lý đối với  nại; vụ việc  Thủ  phức tạp). ­ Thông tư 07/2013/TT­ tục  Trực tiếp  TTCP ngày 31/10/2013  giải  Trường hợp  hoặc qua  Ban tiếp công  của Thanh tra Chính phủ  3 quyết  ở vùng sâu,  Không đường bưu  dân cấp huyện quy định quy trình giải  khiếu  vùng xa đi  điện quyết khiếu nại hành  nại lần lại khó khăn  chính; Thông tư số  đầu là 39 ngày  02/2016/TT­TTCP ngày  làm việc kể  20/10/2016 của Thanh tra  từ ngày thụ  Chính phủ sửa đổi, bổ  lý (54 ngày  sung một số điều của  làm việc kể  Thông tư số 07/2013/TT­ từ ngày thụ  TTCP ngày 31 tháng 10  lý đối với  năm 2013 của Thanh tra  vụ việc  Chính phủ quy định quy  phức tạp) trình giải quyết khiếu  nại hành chính. 4 Thủ  39 ngày làm  Trực tiếp  Ban tiếp công  Không­ Luật Khiếu nại năm  tục  việc kể từ  hoặc qua  dân cấp huyện 2011; giải  ngày thụ lý  đường bưu  quyết  (54 ngày  điện ­ Nghị định số  khiếu  làm việc kể  75/2012/NĐ­CP ngày  nại lần từ ngày thụ  03/10/2012 của Chính  phủ quy định chi tiết một 
  7. số điều của Luật khiếu  nại; lý đối với  vụ việc  ­ Thông tư 07/2013/TT­ phức tạp).  TTCP ngày 31/10/2013  Trường hợp  của Thanh tra Chính phủ  ở vùng sâu,  quy định quy trình giải  vùng xa đi  quyết khiếu nại hành  lại khó khăn  chính; Thông tư số  là 54 ngày  hai 02/2016/TT­TTCP ngày  làm việc kể  20/10/2016 của Thanh tra  từ ngày thụ  Chính phủ sửa đổi, bổ  lý (63 ngày  sung một số điều của  làm việc kể  Thông tư số 07/2013/TT­ từ ngày thụ  TTCP ngày 31 tháng 10  lý đối với  năm 2013 của Thanh tra  vụ việc  Chính phủ quy định quy  phức tạp). trình giải quyết khiếu  nại hành chính. 30 ngày làm  việc kể từ  ngày thụ lý.  Đối với vụ  việc phức  tạp thì có  thể gia hạn  giải quyết  ­ Luật Tố cáo năm 2018; tố cáo một  Thủ  lần nhưng  Trực tiếp  ­ Nghị định số  tục  không quá  hoặc qua  Ban tiếp công  31/2019/NĐ­CP ngày  5 giải    30 ngày.  đường bưu  dân cấp huyện 10/4/2019 của Chính phủ  quyết  Đối với vụ  điện quy định chi tiết một số  tố cáo việc đặc  điều và biện pháp tổ  biệt phức  chức thi hành luật tố cáo; tạp thì có  thể gia hạn  giải quyết  tố cáo hai  lần, mỗi  lần không  quá 30 ngày C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 4 THỦ TỤC Tên  Thời hạn  Cách thức  Địa điểm  Phí,  TT Căn cứ pháp lý TTHC giải quyết thực hiện thực hiện lệ phí 1 Thủ  Trong thời  Trực tiếp Trụ sở UBND Không­ Luật Tiếp công dân  tục  hạn 07 ngày  cấp xã năm 2013; Luật khiếu 
  8. nại năm 2011, Luật tố  cáo năm 2018. ­ Nghị định số  64/2014/NĐ­CP ngày  26/6/2014 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều của Luật tiếp công  dân; Nghị định số  75/2012/NĐ­CP ngày  03/10/2012 của Chính  tiếp  phủ quy định chi tiết một  công  làm việc số điều của Luật khiếu  dân nại; Nghị định số  31/2019/NĐ­CP ngày  10/4/2019 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều và biện pháp tổ  chức thi hành luật tố cáo; ­ Thông tư số  06/2014/TT­TTCP ngày  31/10/2013 của Thanh tra  Chính phủ quy định quy  trình tiếp công dân; 2 Thủ  Trong thời  Trực tiếp  Trụ sở UBND Không­ Luật Khiếu nại năm  tục xử  hạn 07 ngày hoặc qua  cấp xã 2011; Luật Tố cáo năm  lý đơn đường bưu  2018; Luật tiếp công dân  điện năm 2013; ­ Nghị định số  75/2012/NĐ­CP ngày  03/10/2012 của Chính  phủ quy định chi tiết một  số điều của Luật khiếu  nại; Nghị định số  31/2019/NĐ­CP ngày  10/4/2019 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều và biện pháp tổ  chức thi hành luật tố cáo;  Nghị định số  64/2014/NĐ­CP ngày  26/6/2014 của Chính phủ  quy định chi tiết một số  điều của Luật tiếp công  dân; ­ Thông tư số 
  9. 07/2014/TT­TTCP ngày  31/10/2014 của Thanh tra  Chính phủ quy định quy  trình xử lý đơn khiếu  nại, đơn tố cáo, đơn kiến  nghị, phản ánh; ­ Luật Khiếu nại năm  2011; 27 ngày làm  việc kể từ  ­ Nghị định số  ngày thụ lý  75/2012/NĐ­CP ngày  (39 ngày  03/10/2012 của Chính  làm việc kể  phủ quy định chi tiết một  từ ngày thụ  số điều của Luật khiếu  lý đối với  nại; vụ việc  Thủ  phức tạp). ­ Thông tư 07/2013/TT­ tục  Trực tiếp  TTCP ngày 31/10/2013  giải  Trường hợp  hoặc qua  Trụ sở UBND  của Thanh tra Chính phủ  3 quyết  ở vùng sâu,  Không đường bưu  cấp xã quy định quy trình giải  khiếu  vùng xa đi  điện quyết khiếu nại hành  nại lần lại khó khăn  chính; Thông tư số  đầu là 39 ngày  02/2016/TT­TTCP ngày  làm việc kể  20/10/2016 của Thanh tra  từ ngày thụ  Chính phủ sửa đổi, bổ  lý (54 ngày  sung một số điều của  làm việc kể  Thông tư số 07/2013/TT­ ngày thụ lý  TTCP ngày 31 tháng 10  đối với vụ  năm 2013 của Thanh tra  việc phức  Chính phủ quy định quy  tạp) trình giải quyết khiếu  nại hành chính. 4 Thủ  30 ngày làm  Trực tiếp  Trụ sở UBND Không­ Luật Tố cáo năm 2018; tục  việc kể từ  hoặc qua  cấp xã giải  ngày thụ lý.  đường bưu  ­ Nghị định số  quyết  Đối với vụ  điện 31/2019/NĐ­CP ngày  tố cáo việc phức  10/4/2019 của Chính phủ  tạp thì có  quy định chi tiết một số  thể gia hạn  điều và biện pháp tổ  giải quyết  chức thi hành luật tố cáo; tố cáo một  lần nhưng  không quá  30 ngày.  Đối với vụ  việc đặc  biệt phức  tạp thì có 
  10. thể gia hạn  giải quyết  tố cáo hai  lần, mỗi  lần không  quá 30 ngày.  (Điều 30  Luật Tố cáo  2018)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2