intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2749/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội

Chia sẻ: Nqcp Nqcp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2749/QĐ-UBND về việc phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2749/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2749/QĐ­UBND Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2016   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG,  THỊ TRẤN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ­CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại  đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT­ BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006  của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số Điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ­CP; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1173/TTr­SNV ngày 25/5/2016 về việc đề  nghị phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà  Nội, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phân loại, điều chỉnh phân loại 96 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành  phố Hà Nội, trong đó: ­ Phân loại mới đối với 15 đơn vị hành chính phường; ­ Điều chỉnh phân loại đối với 81 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; (Có danh sách kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân  các quận, huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn được phân loại, điều  chỉnh phân loại tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 2; ­ TT HĐND Thành phố; ­ Chủ tịch, các PCT UBND TP; ­ CVP, PCVP UBNDTP P.C.Công; ­ Sở Nội vụ (3 bản)
  2. ­ Lưu: VT, NCm. Nguyễn Đức Chung   DANH SÁCH 96 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC PHÂN LOẠI, ĐIỀU CHỈNH  PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Kèm theo Quyết định số 2749/QĐ­UBND ngày 31/5/2016 của UBND Thành phố) Đã  Được  Được  Tổng số  được  điều  phân  Tên đơn vị hành chính  điểm  phân  chỉnh  Tên đơn vị quận,  loại  STT cấp xã được phân loại,  các tiêu  loại  phân  huyện, thị xã mới  điều chỉnh phân loại chí hiện ĐVHC  loại  đạt  nay đạt  ĐVHC  loại loại đạt loại 1 Phường Gia Thụy 222 2 1   Quận Long Biên 2 Phường Việt Hưng 230 2 1   3 Xã Liên Ninh 242 2 1   4 Xã Ngũ Hiệp 237 2 1   5 Xã Vạn Phúc 221 2 1   6 Huyện Thanh Trì Xã Duyên Hà 146 3 2   7 Xã Tam Hiệp 233 2 1   8 Xã Thanh Liệt 227 2 1   9 Trị trấn Văn Điển 221 2 1   10 Huyện Gia Lâm Xã Đa Tốn 222,27 2 1   11 Xã Yên Viên 226,47 2 1   12 Xã Phù Đổng 236,05 2 1   13 Xã Đặng Xá 256,13 2 1   14 Xã Cổ Bi 232,57 2 1   15 Xã Dương Xá 222,38 2 1   16 Xã Lệ Chi 221,22 3 1   17 Xã Kim Sơn 221,36 3 1   18 Xã Dương Quang 222,2 2 1   19 Xã Kiêu Kỵ 222,2 2 1   20 Xã Văn Đức 166,81 3 2   21 Xã Dương Hà 152,33 3 2  
  3. 22 Xã Trung Mầu 143,42 3 2   23 Xã Đông Dư 141,86 3 2   24 Xã Kim Lan 146,86 3 2   Phường Thanh Xuân  25 240 2 1   Quận Thanh Xuân Nam 26 Phường Kim Giang 244 2 1   27 Phường Nhật Tân 223,9 2 1   Quận Tây Hồ 28 Phường Quảng An 223 2 1   29 Xã Hoàng Long 222 2 1   30 Xã Nam Phong 147 3 2   31 Huyện Phú Xuyên Xã Đại Xuyên 221 2 1   32 Xã Châu Can 221 2 1   33 Xã Phú Yên 148 3 2   34 Thị trấn Tây Đằng 234,34 2 1   35 Xã Vạn Thắng 233,99 2 1   36 Xã Vật lại 227,06 2 1   Huyện Ba Vì 37 Xã Cẩm Lĩnh 238,18 2 1   38 Xã Đồng Thái 226,11 2 1   39 Xã Tản Hồng 227,79 2 1   40 Phường Cát Linh 228 2 1   Quận Đống Đa 41 Phường Trung Tự 228 2 1   42 Phường Phố Huế 234 2 1   43 Phường Quỳnh Lôi 241 2 1   44 Quận Hai Bà Trưng Phường Bách Khoa 230 2 1   45 Phường Quỳnh Mai 225 2 1   46 Phường Đồng Nhân 224 2 1   47 Xã Kim Chung 230 2 1   48 Xã Song Phương 248.8 2 1   Huyện Hoài Đức 49 Xã Vân Côn 240 2 1   50 Xã Minh Khai 145 3 2   51 Xã Bích Hòa 221,29 2 1   Huyện Thanh Oai 52 Xã Thanh Mai 224 2 1   53 Huyện Thạch Thất Xã Phùng Xá 235.05 2 1   54 Xã Thạch Hòa 225,73 2 1  
  4. 55 Xã Bình Yên 225,61 2 1   56 Xã Tân Xã 160,27 3 2   57 Thị trấn Liên Quan 145,86 3 2   58 Xã Cẩm Yên 143,01 3 2   59 Phường Mỹ Đình 1 265     1 60 Phường Mỹ Đình 2 265     1 61 Phường Mễ Trì 265     1 Quận Nam Từ  62 Phường Phú Đô 221     1 Liêm 63 Phường Phương Canh 265     1 64 Phường Xuân Phương 222     1 65 Phường Cầu Diễn 253     1 66 Phường Xuân Tảo 201,68     2 67 Phường Xuân Đỉnh 265     1 68 Phường Đông Ngạc 250     1 69 Phường Đức Thắng 255,97     1 Quận Bắc Từ Liêm 70 Phường Phúc Diễn 258,05     1 71 Phường Phú Diễn 265     1 72 Phường Cổ Nhuế 1 265     1 73 Phường Cổ Nhuế 2 250     1 74 Xã Vân Nội 224 2 1   Huyện Đông Anh 75 Xã Võng La 226 2 1   76 Thị trấn Vân Đình 224 2 1   77 Xã Phương Tú 226 2 1   Huyện Ứng Hòa 78 Xã Viên An 151 3 2   79 Xã Đồng Tân 149 3 2   80 Huyện Chương MỹXã Đông Phương Yên 222 2 1   81 Xã Quảng Bị 239 2 1   82 Xã Nam Phương Tiến 223 2 1   83 Xã Tân Tiến 224 2 1   84 Xã Đông Sơn 223 2 1   85 Thị trấn Chúc Sơn 227 2 1   86 Xã Phú Nghĩa 228,16 2 1   87 Xã Lam Điền 223,28 2 1  
  5. 88 Xã Đồng Phú 152 3 2   89 Xã Phú Nam An 147 3 2   90 Xã Đại Yên 150 3 2   91 Huyện Đan PhượngXã Hồng Hà 230 2 1   92 Phường Phú La 228 2 1   Quận Hà Đông 93 Phường Yết Kiêu 222,5 2 1   94 Huyện Mê Linh Xã Tiến Thắng 221 2 1   95 Xã Hòa Thạch 222 2 1   Huyện Quốc Oai 96 Thị trấn Quốc Oai 221 2 1   * Tổng hợp: Danh sách có 96 đơn vị xã, phường, thị trấn được phân loại, điều chỉnh phân loại: + Có 15 đơn vị hành chính phường phân loại mới; + Có 81 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn điều chỉnh phân loại;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1