YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2778/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2778/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2778/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2778/QĐUBND An Giang, ngày 19 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định số 2525/QĐBNNTCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1707/QĐBTC ngày ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 3499/QĐBNNPCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành Lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 332/TTr SNNPTNT ngày 19 tháng 11 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính sau đây:
- Thủ tục hành chính số 3, 4, 5 Mục 1. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 371/QĐUBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh An Giang về việc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế Lĩnh vực Lâm nghiệp, Lĩnh vực Thủy lợi, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục XXVI. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2688/QĐUBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang. Thủ tục hành chính số 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 Mục VIII. Lĩnh vực Lâm Nghiệp, Phụ lục 2. Danh mục các thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số 3208/QĐUBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang. Các thủ tục hành chính Mục XII. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục XIII. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4 Mục XIV. Lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 2689/QĐUBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang. Các thủ tục hành chính Mục IX. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Mục X. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, thủ tục hành chính 56, 57, 58 Mục XI. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phụ lục 1. Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số 3209/QĐUBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Cục kiểm soát TTHCVP Chính phủ; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBMTTQ tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Nguyễn Thanh Bình Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 2778/QĐUBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH 1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Địa Tên thủ tục hành Thời hạn điểm Phí/Lệ phí STT Căn cứ pháp lý chính giải quyết thực (Nếu có) hiện I Quyết định số 2525/QĐ BNNTCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Cấp gia hạn, điều chỉnh 10 ngày làm nông thôn về việc công nội dung giấy phép hoạt Sở LĨNH VỰC THỦY LỢIviệc, kể từ bố thủ tục hành chính động: nuôi trồng thủy Nông ngày nhận mới ban hành, thủ tục 1 sản; Nổ mìn và các hoạt nghiệp Không đủ hồ sơ hành chính được sửa động gây nổ khác thuộc và theo quy đổi, bổ sung, thủ tục thẩm quyền cấp phép PTNT định hành chính thay thế về của UBND tỉnh Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cấp gia hạn, điều chỉnh 10 ngày làm nội dung giấy phép hoạt Sở Quyết định số 2525/QĐ việc, kể từ động: du lịch, thể thao, Nông BNNTCTL ngày ngày nhận 2 nghiên cứu khoa học, nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông đủ hồ sơ kinh doanh, dịch vụ và nghiệp và Phát triển theo quy thuộc thẩm quyền cấp PTNT nông thôn. định phép của UBND tỉnh 3 Cấp gia hạn, điều chỉnh 05 ngày làm Sở Không Quyết định số 2525/QĐ nội dung giấy phép: việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày trồng cây lâu năm; hoạt ngày nhận nghiệp 29/6/2018 của Bộ Nông động của phương tiện đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển
- thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương theo quy PTNT nông thôn. tiện thủy nội địa thô sơ định thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, 15 ngày làm Sở Quyết định số 2525/QĐ vật tư, phương tiện; việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày khoan, đào khảo sát địa ngày nhận 4 nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông chất, thăm dò, khai thác đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển khoáng sản, vật liệu theo quy PTNT nông thôn. xây dựng, khai thác định. nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh 10 ngày làm Sở Quyết định số 2525/QĐ Cấp giấy phép nuôi việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày trồng thủy sản thuộc ngày nhận 5 nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông thẩm quyền cấp phép đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển của UBND tỉnh theo quy PTNT nông thôn. định Cấp giấy phép cho các 05 ngày làm Sở Quyết định số 2525/QĐ hoạt động trồng cây lâu việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày năm trong phạm vi bảo ngày nhận 6 nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông vệ công trình thủy lợi đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển thuộc thẩm quyền cấp theo quy PTNT nông thôn. phép của UBND tỉnh định Cấp giấy phép hoạt 05 ngày làm động của phương tiện Sở Quyết định số 2525/QĐ việc, kể từ thủy nội địa, phương Nông BNNTCTL ngày ngày nhận 7 tiện cơ giới, trừ xe mô nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông đủ hồ sơ tô, xe gắn máy, phương và nghiệp và Phát triển theo quy tiện thủy nội địa thô sơ PTNT nông thôn. định của UBND tỉnh 15 ngày làm Cấp giấy phép nổ mìn Sở Quyết định số 2525/QĐ việc, kể từ và các hoạt động gây nổ Nông BNNTCTL ngày ngày nhận 8 khác thuộc thẩm quyền nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông đủ hồ sơ cấp phép của UBND và nghiệp và Phát triển theo quy tỉnh PTNT nông thôn. định 9 Cấp giấy phép hoạt 15 ngày làm Sở Không Quyết định số 2525/QĐ
- động du lịch, thể thao, việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày nghiên cứu khoa học, ngày nhận nghiệp 29/6/2018 của Bộ Nông kinh doanh, dịch vụ đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển thuộc thẩm quyền cấp theo quy PTNT nông thôn. phép của UBND tỉnh. định Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, 25 ngày làm Sở Quyết định số 2525/QĐ nhiên liệu, vật tư, việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày phương tiện; Khoan, ngày nhận 10 nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông đào khảo sát địa chất, đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển thăm dò, khai thác theo quy PTNT nông thôn. khoáng sản, vật liệu định. xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Phê duyệt phương án, 30 ngày làm Sở Quyết định số 2525/QĐ điều chỉnh phương án việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày cắm mốc chỉ giới phạm 11 ngày nhận nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông vi bảo vệ công trình đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển thủy lợi trên địa bàn hợp lệ PTNT nông thôn. UBND tỉnh quản lý Phê duyệt, điều chỉnh 30 ngày làm Sở Quyết định số 2525/QĐ quy trình vận hành đối việc, kể từ Nông BNNTCTL ngày với công trình thủy lợi ngày nhận 12 nghiệp Không 29/6/2018 của Bộ Nông lớn và công trình thủy đủ hồ sơ và nghiệp và Phát triển lợi vừa do UBND tỉnh theo quy PTNT nông thôn. quản lý định. II 13 Phê duyệt kế hoạch lựa 25 ngày làm Ủy ban Không Quyết định số 257/QĐ chọn nhà thầu việc kể từ nhân BNNXD ngày ngày nhận dân 17/01/2019 của Bộ Nông LĨNH VỰC QUẢN LÝ được đầy cấp nghiệp và PTNT về việc XÂY DỰNG CÔNG đủ hồ sơ tỉnh công bố thủ tục hành TRÌNH hợp lệ chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
- 18/6/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định 63/2014/NĐCP ngày 26/6/2014; Thông tư số 39/2015/TT BNNPTNT ngày 20/10/2015. III Quyết định số 1707/QĐ BTC ngày 29/8/2019 của 20 ngày làm Bộ Tài chính về việc việc kể từ công bố thủ tục hành ngày nhận Sở chính mới ban hành Lĩnh Chi trả phí bảo hiểm được đầy Nông vực Bảo hiểm thuộc nông nghiệp được hỗ 14 đủ hồ sơ nghiệp Không phạm vi chức năng quản trợ từ ngân sách nhà hợp lệ của và lý của Bộ Tài chính; nước doanh PTNT Nghị định số nghiệp bảo 58/2018/NĐCP ngày hiểm 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp Sở Nông nghiệp và 30 ngày làm PTNT việc kể từ nơi Quyết định số 1707/QĐ ngày nhận tiếp BTC ngày 29/8/2019 của Chấm dứt việc hưởng được đầy nhận Bộ Tài chính; Nghị định hỗ trợ phí bảo hiểm 15 đủ hồ sơ hồ sơ Không số 58/2018/NĐCP ngày nông nghiệp và hoàn phí hợp lệ của đề 18/4/2018 của Chính phủ bảo hiểm nông nghiệp doanh nghị về bảo hiểm nông nghiệp bảo chi trả nghiệp hiểm phí bảo hiểm nông nghiệp 70 ngày làm Quyết định số 3656/QĐ việc kể từ BNNKTHT ngày Sở ngày nhận 06/9/2016 của Bộ Nông Nông Bố trí ổn định dân cư được đầy nghiệp và PTNT về việc 16 nghiệp Không ngoài tỉnh đủ hồ sơ công bố thủ tục hành và hợp lệ của chính chuẩn hóa thuộc PTNT UBND cấp phạm vi chức năng quản xã. lý của Bộ Nông nghiệp
- và Phát triển nông thôn Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn. IV 24 giờ kể từ khi bắt Biểu phí đầu kiểm theo Thông dịch đối với tư Quyết định số 4307/QĐ lô vật thể 231/2016/TT BNN ngày 24 tháng 10 không bị BTC ngày năm 2016 của Bộ Nông Cấp Giấy chứng nhận nhiễm đối Sở 11/11/2016 nghiệp và PTNT về việc kiểm dịch thực vật đối với các lô tượng kiểm Nông quy định công bố thủ tục hành vật thể vận chuyển từ vùng dịch thực nghiệp mức thu, chính chuẩn hóa thuộc 17 nhiễm đối tượng kiểm vật hoặc và chế độ thu, chức năng quản lý của dịch thực vật đối tượng PTNT nộp, quản lý Bộ Nông nghiệp và Phát phải kiểm và sử dụng triển nông thôn trong soát của phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực Việt Nam lĩnh vực vật hoặc sinh Bảo vệ thực vật gây hại vật lạ 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Số hồ Tên thủ tục hành Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục STT sơ chính hành chính TTHC I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10 Khoán rừng, vườn tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát BNN cây và diện tích mặt triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành 1 AGI nước ổn định lâu dài chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; 288319 đối với hộ gia đình, thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp cá nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Khoán rừng, vườn BNN cây và diện tích mặt Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10 2 AGI nước ổn định lâu dài tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát 288320 đối với cộng đồng triển Nông thôn dân cư thôn BNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10 Khoán công việc và 3 AGI tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát dịch vụ 288280 triển Nông thôn B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
- 1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Địa Phí/L Thời hạn Tên thủ tục hành điểm ệ phí STT giải Căn cứ pháp lý chính thực (Nếu quyết hiện có) I Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; Thẩm định, phê duyệt, 30 ngày Quyết định số 4638/QĐBNN điều chỉnh và công bố làm việc Trạm LĨNH VỰC THỦY LỢI TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ công khai quy trình vận kể từ ngày Thủy 1 Không Nông nghiệp và PTNT về việc hành hồ chứa nước nhận đủ lợi liên công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền của hồ sơ theo huyện ban hành, thủ tục hành chính UBND huyện quy định được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Luật Thủy lợi số Thẩm định, phê duyệt 15 ngày 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; đề cương, kết quả kiểm làm việc, Trạm Nghị định số 114/2018/NĐCP định an toàn đập, hồ kể từ ngày Thủy 2 Không ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; chứa thủy lợi thuộc nhận đủ lợi liên Quyết định số 4638/QĐBNN thẩm quyền của UBND hồ sơ theo huyện TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ huyện quy định Nông nghiệp và PTNT. Thẩm định, phê duyệt Luật Thủy lợi số phương án ứng phó 20 ngày 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; thiên tai cho công trình, làm việc, Trạm Nghị định số 114/2018/NĐCP vùng hạn du đập trong kể từ ngày Thủy 3 Không ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; quá trình thi công thuộc nhận đủ lợi liên Quyết định số 4638/QĐBNN thẩm quyền của UBND hồ sơ theo huyện TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ huyện (trên địa bàn từ quy định Nông nghiệp và PTNT. 02 xã trở lên) Luật Thủy lợi số Thẩm định, phê duyệt 20 ngày 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; phương án ứng phó với làm việc, Trạm Nghị định số 114/2018/NĐCP tình huống khẩn cấp kể từ ngày Thủy 4 Không ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; thuộc thẩm quyền của nhận đủ lợi liên Quyết định số 4638/QĐBNN UBND huyện (trên địa hồ sơ theo huyện TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ bàn từ 02 xã trở lên) quy định Nông nghiệp và PTNT. II LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 5 Hỗ trợ dự án liên kết 25 ngày UBND KhôngQuyết định số 4660/QĐBNN
- làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Phòng KTHT ngày 26 tháng 11 năm Nông 2018 của Bộ Nông nghiệp và nghiệp Phát triển nông thôn về việc cấp huyện công bố thủ tục hành chính mới tổ chức cấp ban hành, thay thế, bãi bỏ trong Hội đồng huyện lĩnh vực nông nghiệp và Phát thẩm định triển nông thôn thuộc phạm vi và có tờ chức năng quản lý của Bộ trình trình Nông nghiệp và Phát triển nông UBND thôn. cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt” 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Tên thủ Cơ Số hồ tục Tên VBQPPL quy định Tên thủ tục hành chính được quan STT sơ hành nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế thực TTHC chính thay thế hiện thay thế I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP Xác nhận của Hạt Kiểm lâm Quyết định số 4868/QĐ đối với: lâm sản chưa qua chế BNNTCLN ngày 10 tháng biến có nguồn gốc từ rừng tự 12 năm 2018 của Bộ Nông nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch nghiệp và Phát triển Nông thu; lâm sản sau chế biến lâm Hạt Xác thôn về việc công bố thủ sản sau chế biến có nguồn gốc kiểm BNN nhận tục hành chính mới ban từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, lâm 1 AGI bảng hành; thủ tục hành chính sau xử lý tịch thu; lâm sản vận cấp 287729 kê lâm thay thế; thủ tục hành chính chuyển nội bộ giữa các điểm huyệ sản bị bãi bỏ Lĩnh vực Lâm không cùng trên địa bàn một n nghiệp thuộc phạm vi chức tỉnh, thành phố trực thuộc năng quản lý của Bộ Nông Trung ương; động vật rừng nghiệp và Phát triển nông được gây nuôi trong nước; bộ thôn. phận, dẫn xuất của chúng 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- Số hồ Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ STT sơ Tên thủ tục hành chính tục hành chính TTHC I LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày Cho phép trồng cao su trên 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp đất rừng tự nhiên, rừng và Phát triển Nông thôn về việc công bố BBNN trồng bằng vốn ngân sách, thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục 1 287691 vốn viện trợ không hoàn lại hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị TT đối với các chủ rừng là hộ bãi bỏ Lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi gia đình, cá nhân, cộng đồng chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và dân cư thôn. Phát triển nông thôn. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên BBNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày đất rừng tự nhiên chuyển 2 287692 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp sang trồng cao su của của hộ TT và Phát triển Nông thôn. gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. BNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày Giao rừng cho hộ gia đình, 3 AGI 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp cá nhân 287713 và Phát triển Nông thôn. Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày BNN Giao rừng cho cộng đồng 4 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp 288275 dân cư thôn và Phát triển Nông thôn. BBNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày Thuê rừng đối với hộ gia 5 287715 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp đình, cá nhân TT và Phát triển Nông thôn. Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng BNN mát, cây cổ thụ có nguồn Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 6 AGI gốc khai thác từ rừng tự 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp 287730 nhiên, rừng trồng tập trung; và Phát triển Nông thôn. cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. 7 BNN Thu hồi rừng của hộ gia Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày AGI đình, cá nhân và cộng đồng 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp 287716 dân cư thôn được Nhà nước và Phát triển Nông thôn. giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
- tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện Cấp phép khai thác gỗ rừng BBNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày tự nhiên phục vụ nhu cầu 8 287986 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp thiết yếu của chủ rừng là hộ TT và Phát triển Nông thôn. gia đình, cá nhân, cộng đồng Cấp phép khai thác chính, BNN tận dụng, tận thu gỗ rừng Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 9 AGI trồng trong rừng phòng hộ 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp 287987 của chủ rừng là hộ gia đình, và Phát triển Nông thôn. cá nhân, cộng đồng Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc BNN loài nguy cấp, quý, hiếm, Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 10 AGI loài được ưu tiên bảo vệ 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp 287988 theo quy định của pháp luật và Phát triển Nông thôn. trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn BNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày 11 AGI Đóng dấu búa kiểm lâm 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp 287727 và Phát triển Nông thôn. BBNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày Cấp giấy phép vận chuyển 12 287728 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp gấu TT và Phát triển Nông thôn. Khoán rừng, vườn cây và BNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày diện tích mặt nước ổn định 13 AGI 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp lâu dài đối với hộ gia đình, 288281 và Phát triển Nông thôn. cá nhân Khoán rừng, vườn cây và BNN Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày diện tích mặt nước ổn định 14 AGI 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp lâu dài đối với cộng đồng 288282 và Phát triển Nông thôn. dân cư thôn Quyết định số 4868/QĐBNNTCLN ngày BNN 15 Khoán công việc và dịch vụ 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp 288283 và Phát triển Nông thôn. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ 1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- Địa Phí/L Thời hạn điểm ệ phí STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý giải quyết thực (Nếu hiện có) I Quyết định số 4638/QĐ BNNTCTL ngày 22/11/2018 Thẩm định, phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát phương án ứng phó thiên 20 ngày làm triển nông thôn về việc công tai cho công trình, vùng việc, kể từ bố thủ tục hành chính mới UBND 1 hạ du đập trong quá ngày nhận Không ban hành, thủ tục hành chính cấp xã trình thi công thuộc đủ hồ sơ được sửa đổi, bổ sung Lĩnh thẩm quyền của UBND theo quy định vực Thủy lợi thuộc phạm vi cấp xã. chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thẩm định, phê duyệt 20 ngày làm Quyết định số 4638/QĐ phương án ứng phó với việc, kể từ UBND BNNTCTL ngày 22/11/2018 2 tình huống khẩn cấp ngày nhận Không cấp xã của Bộ Nông nghiệp và Phát thuộc thẩm quyền của đủ hồ sơ triển nông thôn. UBND cấp xã theo quy định Quyết định số 3499/QĐ BNNPCTT ngày 11/9/2019 15 ngày làm của Bộ Nông nghiệp và Phát việc kể từ Hỗ trợ sản xuất nông triển nông thôn về việc công ngày Ủy ban nghiệp để khôi phục UBND bố thủ tục hành chính mới 3 nhân dân các Không sản xuất vùng bị thiệt cấp xã ban hành Lĩnh vực Phòng cấp nhận hại do dịch bệnh chống thiên tai thuộc phạm được hồ sơ vi chức năng quản lý của Bộ hợp lệ nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 15 ngày làm việc kể từ Hỗ trợ sản xuất nông Quyết định số 3499/QĐ ngày Ủy ban nghiệp để khôi phục UBND BNNPCTT ngày 11/9/2019 4 nhân dân các Không sản xuất vùng bị thiệt cấp xã của Bộ Nông nghiệp và Phát cấp nhận hại do thiên tai triển nông thôn. được hồ sơ hợp lệ 07 ngày làm Đăng ký kê khai số Quyết định số 3499/QĐ việc kể từ lượng chăn nuôi tập UBND BNNPCTT ngày 11/9/2019 5 ngày nhận Không trung và nuôi trồng thủy cấp xã của Bộ Nông nghiệp và Phát được bản kê sản ban đầu triển nông thôn. khai II LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 6 Phê duyệt đối tượng 45 ngày làm Ủy ban KhôngQuyết định số 1707/QĐ
- nhân dân việc kể từ cấp xã ngày nhận nơi tổ BTC ngày 29/8/2019 của Bộ được đầy đủ chức, Tài chính về việc công bố được hỗ trợ phí bảo hồ sơ hợp lệ cá nhân thủ tục hành chính mới ban hiểm nông nghiệp của tổ chức, thực hành Lĩnh vực Bảo hiểm cá nhân sản hiện thuộc phạm vi chức năng xuất nông sản quản lý của Bộ Tài chính. nghiệp xuất nông nghiệp 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Số hồ Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ STT sơ Tên thủ tục hành chính thủ tục hành chính TTHC I Quyết định số 4868/ QĐBNNTCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Đăng ký khai thác tận dụng gỗ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn BNN LĨNH VỰ trên đất rừng trồỆ C LÂM NGHI P ằng vốn tự về việc công bố thủ tục hành chính ng b 1 AGI có khi chuyển sang trồng cao su mới ban hành; thủ tục hành chính thay 287701 của tổ chức, hộ gia đình, cá thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ Lĩnh nhân, cộng đồng dân cư thôn vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, BNN Quyết định số 4868/ QĐBNNTCLN cây trồng phân tán của tổ chức; 2 AGI ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ cây có nguồn gốc khai thác từ 287722 Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân Xác nhận của Ủy ban nhân dân BBNN Quyết định số 4868/ QĐBNNTCLN cấp xã đối với lâm sản chưa qua 2 287721 ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ chế biến có nguồn gốc khai thác TT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. từ rừng tự nhiên 4 BNN Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng Quyết định số 3142/QĐBNNTCLN AGI tập trung bằng vốn tự đầu tư ngày 25 tháng 07 năm 2016 của Bộ 287707 hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rừng là tổ chức về việc công bố thủ tục hành chính
- được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đăng ký khai thác cây trồng BNN Quyết định số 3142/QĐBNNTCLN trong vườn nhà, trang trại và cây 5 AGI ngày 25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và trồng phân tán của chủ rừng là 287703 Phát triển nông thôn. hộ gia đình II Quyết định số 678/QĐBNNBVTV ngày 28/2/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành BNN Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục 6 AGI vệ thực vật hành chính bị bãi bỏ Lĩnh vực Bảo vệ 287826 thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. III Quyết định số 4660/QĐBNNKTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Xác nhận việc thực hiện hợp nông thôn về việc công bố thủ tục 7 đồng liên kết và tiêu thụ nông hành chính mới ban hành, thay thế, bãi sản bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn